Tải bản đầy đủ (.ppt) (79 trang)

Hướng dẫn biên soạn đề kiểm tra môn Công Nghệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 79 trang )

H NG D N BIÊN SO N Đ KI M TRAƯỚ Ẫ Ạ Ề Ể
MÔN CÔNG NGHỆ
C P TRUNG H C C S Ấ Ọ Ơ Ở
th¸ng 8 - 2013
Nội dung
Nội dung
Ph n 1.
Ph n 1.
Định h ớng chỉ đạo về đổi mới kiểm tra, đánh giá
Định h ớng chỉ đạo về đổi mới kiểm tra, đánh giá


Ph n 2.
Ph n 2.
Biên soạn đề kiểm tra môn công nghệ
Biên soạn đề kiểm tra môn công nghệ


Ph n 3.
Ph n 3.
H ớng dẫn xây dựng th viện câu hỏi bài tập
H ớng dẫn xây dựng th viện câu hỏi bài tập


Phần thứ nhất -
Phần thứ nhất -
Định h ớng chỉ đạo
Định h ớng chỉ đạo
về đổi mới kiểm tra, đánh giá
về đổi mới kiểm tra, đánh giá
Vi c ỏnh giỏ ph i m b o cỏc yờu c u c b n sau õy:


Vi c ỏnh giỏ ph i m b o cỏc yờu c u c b n sau õy:
1.
1.
m b o tớnh khỏch quan, chớnh xỏc
m b o tớnh khỏch quan, chớnh xỏc
2.
2.
m b o tớnh ton di n
m b o tớnh ton di n
3.
3.
m b o tớnh h th ng
m b o tớnh h th ng
4.
4.
m b o tớnh cụng khai v tớnh phỏt tri n
m b o tớnh cụng khai v tớnh phỏt tri n
5. m b o tớnh cụng b ng
5. m b o tớnh cụng b ng
Phần thứ nhất -
Phần thứ nhất -
Định h ớng chỉ đạo
Định h ớng chỉ đạo
về đổi mới kiểm tra, đánh giá
về đổi mới kiểm tra, đánh giá
1. nh h ng ch o i m i ki m tra, ỏnh giỏ
1. nh h ng ch o i m i ki m tra, ỏnh giỏ
1.1. Ph i cú s h ng d n, ch o ch t ch c a cỏc c p QLGD
1.1. Ph i cú s h ng d n, ch o ch t ch c a cỏc c p QLGD
1.2. Ph i cú s h tr c a ng nghi p, nh t l GV cựng b mụn

1.2. Ph i cú s h tr c a ng nghi p, nh t l GV cựng b mụn


1.3. C n l y ý ki n xõy d ng c a HS hon thi n PPDH v KT- G
1.3. C n l y ý ki n xõy d ng c a HS hon thi n PPDH v KT- G
1.4. i m i KT- G ph i ng b v i cỏc khõu liờn quan v nõng cao cỏc i u ki n b o m ch t l ng d y
1.4. i m i KT- G ph i ng b v i cỏc khõu liờn quan v nõng cao cỏc i u ki n b o m ch t l ng d y
h c
h c
1.5. Phỏt huy vai trũ thỳc y c a i m i KT- G i v i i m i PPDH
1.5. Phỏt huy vai trũ thỳc y c a i m i KT- G i v i i m i PPDH


1.6. Ph i a n i dung ch o i m i KT- G vo tr ng tõm cu c v n ng
1.6. Ph i a n i dung ch o i m i KT- G vo tr ng tõm cu c v n ng
"M i th y cụ giỏo l m t t m
"M i th y cụ giỏo l m t t m
g ng o c, t h c v sỏng t o"
g ng o c, t h c v sỏng t o"
v phong tro thi ua
v phong tro thi ua
Xõy d ng tr ng h c thõn thi n, h c sinh
Xõy d ng tr ng h c thõn thi n, h c sinh
tớch c c.
tớch c c.


Phần thứ nhất -
Phần thứ nhất -
Định h ớng chỉ đạo

Định h ớng chỉ đạo
về đổi mới kiểm tra, đánh giá
về đổi mới kiểm tra, đánh giá
2. M t s nhi m v trong ch o i m i
2. M t s nhi m v trong ch o i m i
KTG
KTG
2.1. Cỏc cụng vi c c n t ch c th c hi n
2.1. Cỏc cụng vi c c n t ch c th c hi n
a) Cỏc c p QLGD v cỏc tr ng PT c n cú k ho ch ch o i m i PPDH, i m i KT- G trong
a) Cỏc c p QLGD v cỏc tr ng PT c n cú k ho ch ch o i m i PPDH, i m i KT- G trong
t ng n m h c.
t ng n m h c.
b)
b)
T
T
ch c b i d ng cho i ng GV c t cỏn v ton th GV.
ch c b i d ng cho i ng GV c t cỏn v ton th GV.
c) v a coi tr ng vi c nõng cao nh n th c v a coi tr ng i m i trong ho t ng KT- G c a t ng
c) v a coi tr ng vi c nõng cao nh n th c v a coi tr ng i m i trong ho t ng KT- G c a t ng
GV.
GV.
d) V ch o c a cỏc c quan qu n lý GD v cỏc tr ng
d) V ch o c a cỏc c quan qu n lý GD v cỏc tr ng
Phần thứ nhất -
Phần thứ nhất -
Định h ớng chỉ đạo
Định h ớng chỉ đạo
về đổi mới kiểm tra, đánh giá

về đổi mới kiểm tra, đánh giá
2. M t s nhi m v trong ch o i m i
2. M t s nhi m v trong ch o i m i
KTG
KTG
2.2. Ph ng phỏp t ch c th c hi n
2.2. Ph ng phỏp t ch c th c hi n
a)
a)
Cụng tỏc i m i KT- G l nhi m v quan tr ng lõu di nh ng ph i cú bi n phỏp ch o c th
Cụng tỏc i m i KT- G l nhi m v quan tr ng lõu di nh ng ph i cú bi n phỏp ch o c th
cú chi u sõu cho m i n m h c
cú chi u sõu cho m i n m h c
b) Cỏc c p qu n lý ph i coi tr ng s k t, t ng k t, ỳc rỳt kinh nghi m, nhõn i n hỡnh t p th , cỏ
b) Cỏc c p qu n lý ph i coi tr ng s k t, t ng k t, ỳc rỳt kinh nghi m, nhõn i n hỡnh t p th , cỏ
nhõn tiờn ti n trong i m i KT- G.
nhõn tiờn ti n trong i m i KT- G.
c) T ch c cỏc t ki m tra, thanh tra chuyờn ỏnh giỏ hi u qu i m i KT- G cỏc tr ng
c) T ch c cỏc t ki m tra, thanh tra chuyờn ỏnh giỏ hi u qu i m i KT- G cỏc tr ng
.
.
Phần thứ nhất -
Phần thứ nhất -
Định h ớng chỉ đạo
Định h ớng chỉ đạo
về đổi mới kiểm tra, đánh giá
về đổi mới kiểm tra, đánh giá
2. Một số nhiệm vụ trong chỉ đạo đổi mới
2. Một số nhiệm vụ trong chỉ đạo đổi mới
KTG

KTG
2.3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
2.3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện


-
-
Sở Giáo dục và Đào tạo
Sở Giáo dục và Đào tạo
; Phòng Giáo dục và Đào tạo
; Phòng Giáo dục và Đào tạo


- N
- N
hà tr ờng
hà tr ờng
;
;


- T
- T
ổ chuyên môn
ổ chuyên môn
;
;


-

-


Giáo viên
Giáo viên
GI I THI U ĐÔI NÉT Ớ Ệ
GI I THI U ĐÔI NÉT Ớ Ệ
V CH NG TRÌNH ĐÁNH GIÁ Ề ƯƠ
V CH NG TRÌNH ĐÁNH GIÁ Ề ƯƠ
H C SINH QU C T PISA Ọ Ố Ế
H C SINH QU C T PISA Ọ Ố Ế
Phần thứ hai -
Phần thứ hai -
Biên soạn đề
Biên soạn đề
kiểm tra môn công nghệ C P
kiểm tra môn công nghệ C P
THCS
THCS
I. H ớng dẫn biên soạn đề kiểm tra môn Công nghệ ở cấp THPT.
I. H ớng dẫn biên soạn đề kiểm tra môn Công nghệ ở cấp THPT.
1.1. Khái quát về kiểm tra, đánh giá môn Công nghệ.
1.1. Khái quát về kiểm tra, đánh giá môn Công nghệ.
1.2. Mô tả về cấp độ t duy.
1.2. Mô tả về cấp độ t duy.
1.3. Quy trình biên soạn đề kiểm tra môn Công nghệ
1.3. Quy trình biên soạn đề kiểm tra môn Công nghệ
II. Ví dụ minh họa
II. Ví dụ minh họa
I. H ớng dẫn biên soạn đề kiểm tra

I. H ớng dẫn biên soạn đề kiểm tra
môn Công nghệ ở cấp THCS
môn Công nghệ ở cấp THCS
1.1. Khái quát về kiểm tra, đánh giá môn Công nghệ.
1.1. Khái quát về kiểm tra, đánh giá môn Công nghệ.
- KTĐG nhằm
- KTĐG nhằm
nhận định thực trạng
nhận định thực trạng


định h ớng điều chỉnh
định h ớng điều chỉnh
.
.
-
Việc KTĐG hiện nay vẫn còn phụ thuộc vào chủ quan của mỗi GV, ch a đánh giá đ ợc
Việc KTĐG hiện nay vẫn còn phụ thuộc vào chủ quan của mỗi GV, ch a đánh giá đ ợc
tổng thể, ch a đánh giá đ ợc theo mục tiêu hoặc chuẩn kiến thức, kĩ năng môn học.
tổng thể, ch a đánh giá đ ợc theo mục tiêu hoặc chuẩn kiến thức, kĩ năng môn học.
- Để đổi mới KTĐG, giáo viên cần có kĩ năng xây dựng th viện (ngân hàng) câu hỏi và
- Để đổi mới KTĐG, giáo viên cần có kĩ năng xây dựng th viện (ngân hàng) câu hỏi và
biên soạn đề.
biên soạn đề.
I. H íng dÉn biªn so¹n ®Ò kiÓm tra
I. H íng dÉn biªn so¹n ®Ò kiÓm tra
m«n C«ng nghÖ ë cÊp THCS
m«n C«ng nghÖ ë cÊp THCS
1.2. Mô t v c p đ t duyả ề ấ ộ ư
1.2. Mô t v c p đ t duyả ề ấ ộ ư

Tr c ây s d ng cách chia c a Bloom, chia m c tiêu ki n th c ra 6 m c: Bi t, Hi u, ướ đ ử ụ ủ ụ ế ứ ứ ế ể
Tr c ây s d ng cách chia c a Bloom, chia m c tiêu ki n th c ra 6 m c: Bi t, Hi u, ướ đ ử ụ ủ ụ ế ứ ứ ế ể
V n d ng, Phân tích, T ng h p và ánh giá.ậ ụ ổ ợ Đ
V n d ng, Phân tích, T ng h p và ánh giá.ậ ụ ổ ợ Đ
Hi n nay, giáo d c ph thông s d ng cách chia c a NIKO, chia ra 4 m c, g i là các ệ ụ ổ ử ụ ủ ứ ọ
Hi n nay, giáo d c ph thông s d ng cách chia c a NIKO, chia ra 4 m c, g i là các ệ ụ ổ ử ụ ủ ứ ọ
c p c a t duy: Bi t, Hi u, V n d ng c p th p và V n d ng c p cao.ấ độ ủ ư ế ể ậ ụ ấ độ ấ ậ ụ ấ độ
c p c a t duy: Bi t, Hi u, V n d ng c p th p và V n d ng c p cao.ấ độ ủ ư ế ể ậ ụ ấ độ ấ ậ ụ ấ độ
Bảng tóm tắt về loại và mức độ của
Bảng tóm tắt về loại và mức độ của
mục tiêu dạy học (Theo Bloom)
mục tiêu dạy học (Theo Bloom)
MT Kiến thức
MT Kiến thức
MT Kĩ năng
MT Kĩ năng
MT Thái độ
MT Thái độ
1. Biết
1. Biết
1. Bắt ch ớc đ ợc
1. Bắt ch ớc đ ợc
1. Chấp nhận
1. Chấp nhận
2. Hiểu
2. Hiểu
2. Làm đ ợc
2. Làm đ ợc
2. H ởng ứng
2. H ởng ứng

3. Vận dụng
3. Vận dụng
3. Thành thạo
3. Thành thạo
3. Đánh giá
3. Đánh giá
4. Phân tích
4. Phân tích
4. Kĩ xảo
4. Kĩ xảo
4. Chủ động thực hiện
4. Chủ động thực hiện
5. Tổng hợp
5. Tổng hợp
5. Sáng tạo
5. Sáng tạo
5. Thành thói quen
5. Thành thói quen
6. Đánh giá
6. Đánh giá
6 mức mục tiêu ki n th c
6 mức mục tiêu ki n th c
1. Biết:
1. Biết:
Ng ời học chỉ nhận biết và nhớ lại đ ợc những thông tin đã đ ợc học; chỉ cần nhắc lại
Ng ời học chỉ nhận biết và nhớ lại đ ợc những thông tin đã đ ợc học; chỉ cần nhắc lại
các sự kiện, hiện t ợng, mà không cần giải thích
các sự kiện, hiện t ợng, mà không cần giải thích
.
.

2. Hiểu:
2. Hiểu:
Ng ời học nắm đ ợc ý nghĩa của tài liệu. Điều đó thông qua các khả năng nh : có thể
Ng ời học nắm đ ợc ý nghĩa của tài liệu. Điều đó thông qua các khả năng nh : có thể
chuyển tải tài liệu từ dạng này sang dạng khác, có thể giải thích hoặc tóm tắt tài liệu, có
chuyển tải tài liệu từ dạng này sang dạng khác, có thể giải thích hoặc tóm tắt tài liệu, có
thể diễn giải, mô tả, đ ợc các thông tin đã thu thập đ ợc, qua đó thể hiện năng lực hiểu
thể diễn giải, mô tả, đ ợc các thông tin đã thu thập đ ợc, qua đó thể hiện năng lực hiểu
biết của họ
biết của họ
.
.
3. Vận dụng:
3. Vận dụng:
ng ời học sử dụng các thông tin đã thu đ ợc để giải quyết những tình huống
ng ời học sử dụng các thông tin đã thu đ ợc để giải quyết những tình huống
khác với tình huống đã biết.
khác với tình huống đã biết.
6 mức mục tiêu ki n th c
6 mức mục tiêu ki n th c
4. Phân tích:
4. Phân tích:
ng ời học biết tách cái tổng thể thành các bộ phận, thấy đ ợc mối quan hệ giữa
ng ời học biết tách cái tổng thể thành các bộ phận, thấy đ ợc mối quan hệ giữa
các bộ phận, biết sử dụng các thông tin để phân tích.
các bộ phận, biết sử dụng các thông tin để phân tích.
5. Tổng hợp:
5. Tổng hợp:
ng ời học biết kết hợp các bộ phận để tạo thành một tổng thể mới từ tổng thể
ng ời học biết kết hợp các bộ phận để tạo thành một tổng thể mới từ tổng thể

cũ. Mức này đòi hỏi ng ời học có khả năng phân tích đi đôi với tổng hợp, bắt đầu thể
cũ. Mức này đòi hỏi ng ời học có khả năng phân tích đi đôi với tổng hợp, bắt đầu thể
hiện tính sáng tạo của cá nhân.
hiện tính sáng tạo của cá nhân.
6. Đánh giá:
6. Đánh giá:
Đòi hỏi ng ời học có những hành động hợp lí về quyết định, so sánh, phê phán,
Đòi hỏi ng ời học có những hành động hợp lí về quyết định, so sánh, phê phán,
đánh giá hay chọn lọc trên cơ sở các tiêu chí; có khả năng tổng hợp để đánh giá.
đánh giá hay chọn lọc trên cơ sở các tiêu chí; có khả năng tổng hợp để đánh giá.


5 mức mục tiêu kĩ năng
5 mức mục tiêu kĩ năng
1. Bắt ch ớc đ ợc:
1. Bắt ch ớc đ ợc:
Quan sát các thao tác, các hoạt động mẫu rồi thực hiện theo một cách
Quan sát các thao tác, các hoạt động mẫu rồi thực hiện theo một cách
máy móc, thụ động.
máy móc, thụ động.
2
2
.
.
Làm đ ợc:
Làm đ ợc:
Tự hoàn thành đạt yêu cầu một công việc nào đó theo h ớng dẫn.
Tự hoàn thành đạt yêu cầu một công việc nào đó theo h ớng dẫn.
3. Thành thạo:
3. Thành thạo:



Tự hoàn thành đạt yêu cầu một công việc nào đó một cách thuần thục,
Tự hoàn thành đạt yêu cầu một công việc nào đó một cách thuần thục,
không cần h ớng dẫn
không cần h ớng dẫn
.
.
4. Kĩ xảo:
4. Kĩ xảo:


Tự hoàn thành đạt yêu cầu một công việc nào đó với các thao tác rất chuẩn xác
Tự hoàn thành đạt yêu cầu một công việc nào đó với các thao tác rất chuẩn xác
và thuần thục, hầu nh không cần có sự điều khiển của trí óc
và thuần thục, hầu nh không cần có sự điều khiển của trí óc
.
.
5. Sáng tạo:
5. Sáng tạo:


Tự hoàn thành công việc với chất l ợng, số l ợng, hiệu quả cao hơn hoặc có cải
Tự hoàn thành công việc với chất l ợng, số l ợng, hiệu quả cao hơn hoặc có cải
tiến về qui trình thực hiện v.v
tiến về qui trình thực hiện v.v
.
.
5 mức mục tiêu thái độ
5 mức mục tiêu thái độ

1. Chấp nhận:
1. Chấp nhận:
Thừa nhận một cách thụ động nh ng không phản kháng, chống đối.
Thừa nhận một cách thụ động nh ng không phản kháng, chống đối.
2. H ởng ứng:
2. H ởng ứng:
Thừa nhận một cách tích cực, có quan tâm đến vấn đề.
Thừa nhận một cách tích cực, có quan tâm đến vấn đề.
3. Đánh giá:
3. Đánh giá:
Đã nhập cuộc, có nhận xét về vấn đề đ ợc đặt ra.
Đã nhập cuộc, có nhận xét về vấn đề đ ợc đặt ra.
4. Cam kết thực hiện:
4. Cam kết thực hiện:
Thực hiện một cách chủ động, tự nguyện.
Thực hiện một cách chủ động, tự nguyện.
5. Thành thói quen:
5. Thành thói quen:
Đã trở thành tác phong, lối sống của bản thân.
Đã trở thành tác phong, lối sống của bản thân.
I. H ớng dẫn biên soạn đề kiểm tra
I. H ớng dẫn biên soạn đề kiểm tra
môn Công nghệ ở cấp THCS
môn Công nghệ ở cấp THCS
1.2. Mô tả về cấp độ t duy (Theo NIKO).
1.2. Mô tả về cấp độ t duy (Theo NIKO).
A . Nhận biết / Biết
A . Nhận biết / Biết
- Nhớ các khái niệm cơ bản, có thể nêu lên hoặc nhận ra chúng khi đ ợc yêu cầu.
- Nhớ các khái niệm cơ bản, có thể nêu lên hoặc nhận ra chúng khi đ ợc yêu cầu.

- Các hoạt động t ơng ứng với cấp độ nhận biết là: nhận dạng, đối chiếu, chỉ ra.
- Các hoạt động t ơng ứng với cấp độ nhận biết là: nhận dạng, đối chiếu, chỉ ra.
- Các động từ t ơng ứng với cấp độ nhận biết có thể là: xác định, đặt tên, liệt kê, đối chiếu hoặc gọi tên,
- Các động từ t ơng ứng với cấp độ nhận biết có thể là: xác định, đặt tên, liệt kê, đối chiếu hoặc gọi tên,
giới thiệu, chỉ ra,.
giới thiệu, chỉ ra,.
Ví dụ:
Ví dụ:
Gọi tên dụng cụ để gia công cơ khí; nêu định nghĩa động cơ đốt trong; nhớ đ ợc ký hiệu các loại
Gọi tên dụng cụ để gia công cơ khí; nêu định nghĩa động cơ đốt trong; nhớ đ ợc ký hiệu các loại
điện trở; kể tên các khối trong máy tăng âm
điện trở; kể tên các khối trong máy tăng âm
I. H ớng dẫn biên soạn đề kiểm tra
I. H ớng dẫn biên soạn đề kiểm tra
môn Công nghệ ở cấp THCS
môn Công nghệ ở cấp THCS
1.2. Mô tả về cấp độ t duy (Theo NIKO).
1.2. Mô tả về cấp độ t duy (Theo NIKO).
B . Thông hiểu / Hiểu
B . Thông hiểu / Hiểu
- Hiểu các khái niệm cơ bản và có thể vận dụng chúng khi chúng đ ợc thể hiện theo các cách t ơng tự
- Hiểu các khái niệm cơ bản và có thể vận dụng chúng khi chúng đ ợc thể hiện theo các cách t ơng tự
nh cách GV đã giảng hoặc nh các ví dụ tiêu biểu về chúng trên lớp học.
nh cách GV đã giảng hoặc nh các ví dụ tiêu biểu về chúng trên lớp học.
- Các hoạt động t ơng ứng với cấp độ thông hiểu là: diễn giải, tổng kết, kể lại, viết lại, lấy đ ợc ví dụ theo
- Các hoạt động t ơng ứng với cấp độ thông hiểu là: diễn giải, tổng kết, kể lại, viết lại, lấy đ ợc ví dụ theo
cách hiểu của mình
cách hiểu của mình
- Các động từ t ơng ứng với cấp độ thông hiểu có thể là: tóm tắt, giải thích, diễn dịch, mô tả, so sánh
- Các động từ t ơng ứng với cấp độ thông hiểu có thể là: tóm tắt, giải thích, diễn dịch, mô tả, so sánh

(đơn giản), phân biệt, đối chiếu, trình bày lại, viết lại, minh họa, hình dung, chứng tỏ, chuyển đổi
(đơn giản), phân biệt, đối chiếu, trình bày lại, viết lại, minh họa, hình dung, chứng tỏ, chuyển đổi
Ví dụ
Ví dụ
:
:
Giải thích đ ợc nguyên lý làm việc của ĐCĐT; giải thích nguyên lý hoạt động của mạch chỉnh l
Giải thích đ ợc nguyên lý làm việc của ĐCĐT; giải thích nguyên lý hoạt động của mạch chỉnh l
u
u
I. H ớng dẫn biên soạn đề kiểm tra
I. H ớng dẫn biên soạn đề kiểm tra
môn Công nghệ ở cấp THCS
môn Công nghệ ở cấp THCS
1.2. Mô tả về cấp độ t duy (Theo NIKO).
1.2. Mô tả về cấp độ t duy (Theo NIKO).
C . Vận dụng cấp độ thấp
C . Vận dụng cấp độ thấp
- HS có thể hiểu đ ợc khái niệm ở một cấp độ cao hơn
- HS có thể hiểu đ ợc khái niệm ở một cấp độ cao hơn


thông hiểu
thông hiểu


, tạo ra đ ợc sự liên kết logic giữa các
, tạo ra đ ợc sự liên kết logic giữa các
khái niệm cơ bản và có thể vận dụng chúng để tổ chức lại các thông tin đã đ ợc trình bày giống với bài
khái niệm cơ bản và có thể vận dụng chúng để tổ chức lại các thông tin đã đ ợc trình bày giống với bài

giảng của GV hoặc trong SGK.
giảng của GV hoặc trong SGK.
- Các hoạt động t ơng ứng là: xây dựng mô hình, trình bày, tiến hành thí nghiệm, phân loại, áp dụng quy tắc
- Các hoạt động t ơng ứng là: xây dựng mô hình, trình bày, tiến hành thí nghiệm, phân loại, áp dụng quy tắc
(định lí, định luật, mệnh đề
(định lí, định luật, mệnh đề


), sắm vai và đảo vai trò,
), sắm vai và đảo vai trò,


- Các động từ t ơng ứng có thể là: thực hiện, giải quyết, minh họa, tính toán, diễn dịch, bày tỏ, áp dụng,
- Các động từ t ơng ứng có thể là: thực hiện, giải quyết, minh họa, tính toán, diễn dịch, bày tỏ, áp dụng,
phân loại, sửa đổi, đ a vào thực tế, chứng minh, ớc tính, vận hành
phân loại, sửa đổi, đ a vào thực tế, chứng minh, ớc tính, vận hành


Ví dụ:
Ví dụ:
Tính toán đ ợc chi phí trong kinh doanh; Giải thích vì sao xilanh của C làm mát bằng KK cần có
Tính toán đ ợc chi phí trong kinh doanh; Giải thích vì sao xilanh của C làm mát bằng KK cần có
cánh tản nhiệt; Giải thích và sử dụng đ ợc các thông số trên linh kiện điện tử
cánh tản nhiệt; Giải thích và sử dụng đ ợc các thông số trên linh kiện điện tử
I. H ớng dẫn biên soạn đề kiểm tra
I. H ớng dẫn biên soạn đề kiểm tra
môn Công nghệ ở cấp THCS
môn Công nghệ ở cấp THCS
1.2. Mô tả về cấp độ t duy (Theo NIKO).
1.2. Mô tả về cấp độ t duy (Theo NIKO).

D . Vận dụng ở cấp độ cao
D . Vận dụng ở cấp độ cao
- HS có thể sử dụng các khái niệm về môn học - chủ đề để giải quyết các vấn đề mới, không giống với
- HS có thể sử dụng các khái niệm về môn học - chủ đề để giải quyết các vấn đề mới, không giống với
những điều đã đ ợc học trong SGK. Đây là những vấn đề giống với các tình huống học sinh sẽ gặp
những điều đã đ ợc học trong SGK. Đây là những vấn đề giống với các tình huống học sinh sẽ gặp
phải ngoài xã hội.
phải ngoài xã hội.
- Cấp độ này có thể coi là tổng hòa cả 3 cấp độ Phân tích, Tổng hợp và Đánh giá theo bảng phân loại
- Cấp độ này có thể coi là tổng hòa cả 3 cấp độ Phân tích, Tổng hợp và Đánh giá theo bảng phân loại
của Bloom.
của Bloom.
- Các hoạt động t ơng ứng: thiết kế, đặt kế hoạch hoặc sáng tác; biện minh, phê bình hoặc rút ra kết
- Các hoạt động t ơng ứng: thiết kế, đặt kế hoạch hoặc sáng tác; biện minh, phê bình hoặc rút ra kết
luận; tạo ra sản phẩm mới
luận; tạo ra sản phẩm mới


- Các động từ t ơng ứng: lập kế hoạch, thiết kế, tạo ra,
- Các động từ t ơng ứng: lập kế hoạch, thiết kế, tạo ra,


Ví dụ:
Ví dụ:
Thiết kế hộp đồ dùng học tập; Thiết kế sơ đồ đi dây một mạch điện tử;
Thiết kế hộp đồ dùng học tập; Thiết kế sơ đồ đi dây một mạch điện tử;
Tãm t¾t m« t¶ vÒ cÊp ®é t duy cña NIKO
Tãm t¾t m« t¶ vÒ cÊp ®é t duy cña NIKO
Cấp độ
Cấp độ

MT
MT
M« t¶ cÊp ®é t duy
M« t¶ cÊp ®é t duy
Nhớ/Biết
Nhớ/Biết
HS nhớ được những khái niệm cơ bản của chủ đề và có thể nêu
HS nhớ được những khái niệm cơ bản của chủ đề và có thể nêu
hoặc nhận ra các khái niệm khi được yêu cầu.
hoặc nhận ra các khái niệm khi được yêu cầu.
Hiểu
Hiểu
HS hiểu các khái niệm cơ bản và có thể sử dụng khi câu hỏi
HS hiểu các khái niệm cơ bản và có thể sử dụng khi câu hỏi
được đặt ra gần với các ví dụ HS đã được học trên lớp.
được đặt ra gần với các ví dụ HS đã được học trên lớp.
Vận
Vận
dụngcấp
dụngcấp
độ thấp
độ thấp
HS vượt qua cấp độ hiểu đơn thuần và có thể sử dụng các khái
HS vượt qua cấp độ hiểu đơn thuần và có thể sử dụng các khái
niệm của chủ đề trong các tình huống tương tự nhưng không
niệm của chủ đề trong các tình huống tương tự nhưng không
hoàn toàn giống như tình huống đã gặp trên lớp.
hoàn toàn giống như tình huống đã gặp trên lớp.
Vận
Vận

dụngcấp
dụngcấp
độ cao
độ cao
HS có khả năng sử dụng các khái niệm cơ bản để giải quyết
HS có khả năng sử dụng các khái niệm cơ bản để giải quyết
một vấn đề mới hoặc không quen thuộc chưa từng được học
một vấn đề mới hoặc không quen thuộc chưa từng được học
hoặc trải nghiệm trước đây, nhưng có thể giải quyết bằng các
hoặc trải nghiệm trước đây, nhưng có thể giải quyết bằng các
kĩ năng và kiến thức đã được dạy ở mức độ tương đương. Các
kĩ năng và kiến thức đã được dạy ở mức độ tương đương. Các
vấn đề này tương tự các tình huống thực tế học sinh sẽ gặp
vấn đề này tương tự các tình huống thực tế học sinh sẽ gặp
ngoài môi trường lớp học.
ngoài môi trường lớp học.
Các ph ơng pháp kiểm tra đánh giá
Các ph ơng pháp kiểm tra đánh giá
Các ph ơng pháp kiểm tra
đánh giá
Kiểm tra bằng
quan sát
Kiểm tra
viết
Kiểm tra
vấn đáp
Quan sát
sự trình
diễn của
học sinh

Quan sát
th ờng
xuyên
Trắc
nghiệm
tự
luận
Trắc
nghiệm
khách
quan
Vấn
đáp
thuần
tuý
Vấn
đáp
kết
hợp
Tiểu
luận
Bài
viết
Luận
văn
Đúng
- Sai
Ghép
đôi
Nhiều

lựa chọn
Điền
khuyết
Sơ l ợc u điểm và hạn chế
Sơ l ợc u điểm và hạn chế
của các ph ơng pháp KTĐG
của các ph ơng pháp KTĐG
Ph ơng pháp
Ph ơng pháp
Ưu điểm và phạm vi sử
Ưu điểm và phạm vi sử
dụng
dụng
Hạn chế
Hạn chế
Quan sát
Quan sát
Đánh giá kĩ năng
Đánh giá kĩ năng
Tính chủ quan
Tính chủ quan
cao. Có thể cần
cao. Có thể cần
ph ơng tiện hỗ trợ
ph ơng tiện hỗ trợ
Vấn đáp
Vấn đáp
Đánh giá kiến thức, khả
Đánh giá kiến thức, khả
năng diễn đạt, lập luận, trí

năng diễn đạt, lập luận, trí
thông minh
thông minh
Tính chủ quan
Tính chủ quan
cao
cao
TNTL
TNTL
(Tự luận)
(Tự luận)
Đánh giá kiến thức, khả
Đánh giá kiến thức, khả
năng diễn đạt, lập luận, trí
năng diễn đạt, lập luận, trí
thông minh
thông minh
Tính chủ quan
Tính chủ quan
cao. Dễ ra đề,
cao. Dễ ra đề,
khó chấm
khó chấm
TNKQ
TNKQ
(Trắc nghiệm)
(Trắc nghiệm)
Đánh giá kiến thức, trí
Đánh giá kiến thức, trí
thông minh, phạm vi đánh

thông minh, phạm vi đánh
giá rộng
giá rộng
Tính khách quan
Tính khách quan
cao. Khó ra đề,
cao. Khó ra đề,
dễ chấm
dễ chấm
I. H ớng dẫn biên soạn đề kiểm tra
I. H ớng dẫn biên soạn đề kiểm tra
môn Công nghệ ở cấp THCS
môn Công nghệ ở cấp THCS
1.3. Quy trình biên soạn đề kiểm tra môn Công nghệ
1.3. Quy trình biên soạn đề kiểm tra môn Công nghệ
B ớc 1. Xác định mục đích của đề kiểm tra
B ớc 1. Xác định mục đích của đề kiểm tra
B ớc 2. Xác định hình thức đề kiểm tra
B ớc 2. Xác định hình thức đề kiểm tra
B ớc 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra (gồm 9 b ớc nhỏ)
B ớc 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra (gồm 9 b ớc nhỏ)
B ớc 4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận
B ớc 4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận
B ớc 5. Xây dựng h ớng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm
B ớc 5. Xây dựng h ớng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm
B ớc 6. Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra
B ớc 6. Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra
1.3. Quy tr×nh biªn so¹n ®Ò kiÓm tra
1.3. Quy tr×nh biªn so¹n ®Ò kiÓm tra
m«n C«ng nghÖ

m«n C«ng nghÖ
B c 1. Xác đ nh m c đích c a đ ki m traướ ị ụ ủ ề ể
B c 1. Xác đ nh m c đích c a đ ki m traướ ị ụ ủ ề ể


ki m tra là m t công c dùng ánh giá k t qu h c t p c a h c sinh sau khi h c xong m t Đề ể ộ ụ để đ ế ả ọ ậ ủ ọ ọ ộ
ki m tra là m t công c dùng ánh giá k t qu h c t p c a h c sinh sau khi h c xong m t Đề ể ộ ụ để đ ế ả ọ ậ ủ ọ ọ ộ
ch , m t ch ng, ph n hay m t h c kì, m t n m hay m t c p h c. Khi biên so n ki m ủ đề ộ ươ ầ ộ ọ ộ ă ộ ấ ọ ạ đề ể
ch , m t ch ng, ph n hay m t h c kì, m t n m hay m t c p h c. Khi biên so n ki m ủ đề ộ ươ ầ ộ ọ ộ ă ộ ấ ọ ạ đề ể
tra c n c n c vào m t s v n chính sau:ầ ă ứ ộ ố ấ đề
tra c n c n c vào m t s v n chính sau:ầ ă ứ ộ ố ấ đề
- M c ích, yêu c u c th c a vi c ki m tra;ụ đ ầ ụ ể ủ ệ ể
- M c ích, yêu c u c th c a vi c ki m tra;ụ đ ầ ụ ể ủ ệ ể
- Chu n ki n th c kĩ n ng c a ch ng trình môn Công ngh THPT;ẩ ế ứ ă ủ ươ ệ
- Chu n ki n th c kĩ n ng c a ch ng trình môn Công ngh THPT;ẩ ế ứ ă ủ ươ ệ
- Th c t h c t p c a h c sinh;ự ế ọ ậ ủ ọ
- Th c t h c t p c a h c sinh;ự ế ọ ậ ủ ọ
- C s v t ch t c a nhà tr ng ph c v cho môn Công ngh .ơ ở ậ ấ ủ ườ ụ ụ ệ
- C s v t ch t c a nhà tr ng ph c v cho môn Công ngh .ơ ở ậ ấ ủ ườ ụ ụ ệ


×