Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

TIẾT 20 - mÔI TRƯỜNG HOANG MẠC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.46 KB, 5 trang )

Trng THCS Qung Sn Giỏo ỏn a Lý 7
Ngy son: 27/10/2013
Ngy dy: 28/10/2013 (7
1,2
)
31/10/2013 (7
3
)
Tun: 11
Chng III : MễI TRNG HOANG MC.
HOT NG KINH T CA CON NGI HOANG MC
Tit 20 - Bi 19 :
MễI TRNG HOANG MC
I. Mục tiêu : Sau bài học, HS cần :
1. Kiến thức
- Nắm đợc đặc điểm cơ bản của hoang mạc (Khí hậu khô hạn và khắc nghiệt)
và phân biệt đợc sự khác nhau gữa hoang mạc nóng với hoang mạc lạnh.
- Biết đợc các cách thích nghi của động, thực vật với môi trờng hoang mạc.
2. Kĩ năng
- Đọc và so sánh 2 biểu đồ nhiệt độ và lợng ma.
- Đọc và phân tích ảnh dịa lí
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trờng, yêu thiên nhiên
II. Chuẩn bị:
1. GV: - Các tranh ảnh, biểu đồ khí hậu ở hoang mạc
- Bản đồ các môi trờng địa lí
- Bảng phụ
2. HS: - Tìm hiểu bài trớc ở nhà
III. hoạt động dạy- học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:


3. Bài mới
Giới thiệu bài:
ở các tiết trớc các em đã đựơc học về các môi trờng khí hậu, có 1 môi trờng khí
hậu đợc coi là khắc nghiệt nhất đó là môi trờng hoang mạc. Vậy môi trờng này
có đặc điểm ntn? Chúng ta hãy vào bài học hôm nay.
Hoạt động của thầy và trò nội dung cần đạt
Hoạt động 1:
- GV treo lợc đồ các môi trờng địa lí và yêu cầu HS
quan sát.
? Chỉ và nêu vị trí của môi trờng hoang mạc trên lợc
đồ?
? Những hoang mạc lớn có ở đâu? (châu á, châu Phi,
châu Mĩ, Ô-xtrây-li-a)
1. Đặc điểm của môi tr ờng
a. Vị trí:
- Nằm ở dọc 2 chí tuyến
Giỏo viờn: Trn Ngc Lờ
Trng THCS Qung Sn Giỏo ỏn a Lý 7
? Em có nhận xét gì về diện tích của các hoang mạc?
? Dựa vào lợc đồ H19.1 chỉ ra các N.tố ảnh hởng tới
sự phát triển các hoang mạc ?
? Nhắc lại đặc điểm khí hậu MT nhiệt đới để giải
thích?(càng gần chí tuyến )
? Giải thích tại sao các hoang mạc lại thờng nằm dọc
theo 2 đờng chí tuyến, ở sâu trong lục địa hoặc ven
các dòng biển lạnh ?
- Dòng biển lạnh ven bờ, ngăn hơi nớc từ biển vào.
- Vị trí gần hay xa biển ảnh hởng của biển.
- Dọc theo 2 đờng chí tuyến là nơi rất ít ma, khô hạn
kéo dài vì có 2 dải khí áp cao nên hơi nớc khó ngng

tụ thành mây.
Gv kết luận: những nơi có KH hoang mạc:
+ Dòng biển lạnh
+ Nằm hai bên đờng chí tuyến
+ Xa biển
Hoạt động 2:
a) Bớc 1:
CH: Quan sát H19.2 và H19.3 hãy:
? Đọc tên biểu đồ và xác định vị trí hai hoang mạc
trên bản đồ ?
? Nhiệt độ cao nhất, thấp nhất ? Thời gian ?
? Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng cao nhất và thấp
nhất là bao nhiêu ?
? Lợng ma trong năm nhiều hay ít ?
CH: - So sánh đặc điểm khí hậu của 2 hoang mạc ở
hai đới trên ?
- Kết hợp đọc nội dung mục 1, rút ra nhận xét
về đặc điểm khí hậu hoang mạc ?
b) Bớc 2: HS phân tích và trình bày. Các nhóm khác
bổ sung, nhận xét.
c) Bớc 3: GV chuẩn xác kiến thức : khí hậu rất khắc
nghiệt, cực kì khô hạn.
- Hoang mạc ở đới ôn hoà có mùa hạ nóng, bớt khô;
mùa đông khô, lạnh
- Hoang mạc nhiệt đới nóng quanh năm, không ma.
- Chiếm 1/3 diện tích đất nổi
của Trái đất.
b. Khí hậu:
Hoang mạc đới nóng (19
o

B) Hoang mạc đới ôn hoà (43
o
B)
Mùa đông
(T1)
Mùa hè (T7)
Biên độ t
o
năm
M. đông
(T1)
Mùa hè
(T7)
Biên độ t
o
năm
t
o
16
o
C 40
o
C 24
o
C -24
o
C 20
o
C 44
o

C
Lợng ma
Không ma Rất ít 21mm Rất nhỏ 125mm
Giỏo viờn: Trn Ngc Lờ
Trng THCS Qung Sn Giỏo ỏn a Lý 7
Đặc điểm
khác nhau
của KH
- Biên độ t
o
năm cao
- Mùa đông ấm, mùa hè rất nóng
- Lợng ma rất ít khô
- Biên độ t
o
năm rất cao
- M.hè k
0
nóng, m.đông rất lạnh.
- Ma ít, ổn định
Đặc điểm
giống
nhau
- Rất khắc nghiệt, cực kì khô hạn
- biên độ nhiệt trong năm khá lớn, trong ngày còn lớn hơn.
- Lợng ma rất ít, ma theo mùa
Gv lu ý đờng đỏ ở vạch 0
0
C
Gv bổ sung: Cả nhiệt độ ngày cũng lớn, giữa tra

nhiệt độ có thể lên đến 40
0
C nhng ban đêm hạ xuống
0
0
C.
Hoạt động 3:
CH: Quan sát các tranh ảnh hình 19.4, 19.5 kết hợp
với hiểu biết và kiến thức trong bài hãy :
? mô tả cảnh sắc thiên nhiên của 2 hoang mạc?
+ H19.4: Hoang mạc(Xahara)Châu Phi: nhìn nh một
biển cát với những đụn cát động. Một số nơi là ốc
đảo với các cây chà là có dáng cao nh cây dừa.
+ H19.5: Hoang mạc (A-ri-dô-na)Bắc Mĩ: vùng đất
sỏi đá với các dây bụi gai và các cây xơng rồng nến
khổng lồ cao đến 5 m, mọc rải rác.
? Nhận xét đặc điểm địa hình, nớc, thực động vật,
dân c , ốc đảo ?
? Có mấy loại hoang mạc ?
- hoang mạc lạnh ở vùng gần cực
- hoang mạc nóng ở vùng vĩ độ thấp.
? Trình bày đặc điểm chung của môi trờng hoang
mạc ? (Khí hậu vô cùng khắc nghiệt, chênh lệch
nhiệt độ giữa ngày và đêm rất lớn, phần lớn bề mặt
bao phủ bởi sỏi đá, cồn cát, giới sinh vật nghèo nàn.)
? Tại sao ở hoang mạc cảnh quan lại có đặc điểm nh
vậy ? (Do điều kiện môi trờng ma ít, bốc hơi nhiều,
gió lớn, biên độ nhiệt diễn ra đột ngột. Vì vậy phong
hoá vật lí diễn ra mạnh làm vỡ vụn đá, hình thành
những sa mạc đá, cồn cát )

- GV nêu qua đặc điểm của một số hoang mạc này,
cùng tranh minh hoạ rồi chuyển.
c. Đặc điểm môi tr ờng:
- Đất đai : sỏi đá, cồn cát
- Thực vật : tha thớt, cằn cỗi.
- Động vật : hiếm hoi, chỉ có
lạc đà, đà điểu, bò sát
- Dân c : rất ít
- ốc đảo : có ngời và thực vật
xanh tốt.
Hoạt động 4 :
a) Bớc 1:
CH: Cho biết trong điều kiện thiếu nớc T- ĐV phát
triển nh thế nào ?
Do điều kiện sống thiếu nớc, KH khắc nghiệt nên
TV rất cằn cỗi và tha thớt, ĐV rất nghèo nàn.
? Vì vậy động thực vật phải thích nghi nh thế nào ?
2. Sự thích nghi của thực,
động vật với môi tr ờng.
Giỏo viờn: Trn Ngc Lờ
Trng THCS Qung Sn Giỏo ỏn a Lý 7
* Nhóm 1: thực vật
* Nhóm 2 : Động vật
b) Bớc 2:
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm:
? Nhóm 1 : Tìm hiểu sự thích
nghi của thực vật?
? Nhóm 2 : Tìm hiểu sự thích
nghi của động vật?
- Các nhóm báo cáo kết quả

- Gv tổng hợp đánh giá
a) (Nhóm 1) Thực vật b) (Nhóm 2) Động vật
- Hạn chế thoát hơi nớc
- Tăng cờng dự trữ nớc
thức ăn
- Bộ rễ dài, khoẻ
- Vùi mình trách nắng
tối mới ra kiếm ăn
- Chịu đói và khát giỏi
- Có khả năng đi xa tìm
nớc uống, thức ăn
c) Bớc 3: Rút ra kết luận
chung về sự thích nghi của
giới sinh vật ?
? ở nớc ta có những khu vực
nào là hoang mạc hoặc bán
hoang mạc? Sinh vật ở đó nh
thế nào ?
GV bổ sung kiến thức và KL:
+ ĐV: Ngủ ngày, kiếm ăn ban
đêm. Thân cỏ vẩy sừng, ngời
mặc áo choàng chùm kín đầu.
+ TV: Cây a khô, cây xơng
rồng, lá -> gai, thân phình to
dự trữ nớc, rễ ăn sâu.
- Tự hạn chế sự mất hơi nớc
- Tăng cờng dự trữ nớc
+ Thực vật: rút ngắn chu kì sinh trởng.
+ Động vật: chịu đựng hoàn cảnh khắc nghiệt.
4. Củng cố: Dựa vào kiến thức đã học để hoàn thành bảng sau :

5. Dặn dò.
- Nắm đợc nội dung bài học
Giỏo viờn: Trn Ngc Lờ
Hoang mạc Xahara(đới nóng) Gôbi(đới ôn hoà)
Giống nhau
Khác nhau:
- Mùa hạ
- Mùa đông
- Số tháng khô hạn
- Lợng ma
Trng THCS Qung Sn Giỏo ỏn a Lý 7
- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ
- Tìm hiểu thêm về đặc điểm của hoang mạc trên các tài liệu và phơng tiện
thông tin đại chúng
- Chuẩn bị cho bài mới: Bài 20: Hoạt động kinh tế của con ngời ở hoang mạc
Giỏo viờn: Trn Ngc Lờ

×