Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

moi lien he giua cac hop chat vo co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (531.26 KB, 15 trang )


NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY
CÔ GIÁO VỀ DỰ GiỜ HÔM NAY,
CÙNG CÁC EM THÂN MẾN.
Giáo viên: Trịnh Thị Mỹ Lê

KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho các hợp chất vô cơ sau:
CaO, HCl, Na
2
CO
3
, NaOH, H
2
SO
4
, SO
2
, MgCl
2
, Fe
2
O
3
, KNO
3
, Cu(OH)
2
.
Hãy chỉ ra đâu là oxit, axit, bazơ, muối ?
Oxit Axit Baz¬ Muèi


CaO
SO
2
Fe
2
O
3
HCl
H
2
SO
4
NaOH
Cu(OH)
2
Na
2
CO
3
MgCl
2
KNO
3

I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
Điền vào ô trống các loại hợp chất vô cơ cho phù hợp
trong sơ đồ dưới đây ?
Bazơ
oxit bazơ
Axit

oxit axit
Muối
1
3
4
6
7
5
8
9
2

I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
Bazơ
oxit bazơ
Axit
oxit axit
Muối
Nhiệt
phân
hủy
+ H
2
O
+ Oxit axit
+ Axit
+ Oxit bazơ
+ Bazơ
+ H
2

O
+ Oxit axit
+ Axit
+ Muối
+ Bazơ
+ Axit
+ Kim loại
+ Oxit bazơ
+ Bazơ
+ Muối
(1)
(2)
(3)
(4) (5)
(6)
(7) (8)
(9)

2NaHCO
3
 Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O
Từ muối  oxit bazơ:

CaCO
3
 CaO + CO
2
Từ muối -> oxit axit
t
0
t
0

1. Oxit bazơ Bazơ Muối Axit
2. Oxit bazơ Muối Bazơ
3. Oxit axit Axit Muối Bazơ
4. Muối Bazơ Oxit bazơ
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:

II. Những phản ứng hóa học minh họa:
(1) Oxit bazơ + (Oxit axit, Axit)  Muối
(2) Oxit axit + (Oxit bazơ, Bazơ)  Muối
(3) Oxit bazơ + H
2
O  Bazơ
(4) Bazơ
(không tan)

t0
Oxit bazơ + H
2
O
(5) Oxit axit + H

2
O  Axit
6) Bazơ + (Oxit axit, Axit, Muối)  Muối+
(7) Muối + ( Bazơ )  Muối + Bazơ
(8) Muối + (Axit)  Muối + Axit
(9) Axit + (Kloại, Oxit bazơ, Bazơ, Muối)  Muối+

II. Những phản ứng hóa học minh họa:
(3) Na
2
O + H
2
O  2NaOH
(5) P
2
O
5
+ 3H
2
O  2H
3
PO
4
(4) 2Fe(OH)
3
 Fe
2
O
3
+ 3H

2
O
t
0
(6) Cu(OH)
2
+ 2HCl  CuCl
2
+ 2H
2
O
(7) 2KOH + CuSO
4
 K
2
SO
4
+ Cu(OH)
2



KOH + NH
4
Cl  KCl + NH
3
+ H
2
O
(8) BaCl

2
+ H
2
SO
4
 BaSO
4
+ 2HCl
CaCO
3
+ 2HCl  CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
(9) H
2
SO
4
(loãng) + Fe  FeSO
4
+ H
2


6HCl + Al
2
O

3
 2AlCl
3
+ 3H
2
O
(1) CaO + CO
2
 CaCO
3

MgO + H
2
SO
4
 MgSO
4
+ H
2
O
(2) SO
2
+ 2NaOH  Na
2
SO
3
+ H
2
O
SO

2
+ NaOH  NaHSO
3

1. Viết PTHH thể hiện sự chuyển đổi sau:
a. Na
1
Na
2
O
2
NaOH
3
Na
2
SO
3

4
SO
2
a. 1. 4Na + O
2
2Na
2
O
2. Na
2
O + H
2

O 2NaOH
3. 2NaOH + SO
2
Na
2
SO
3
+ H
2
O
4. Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ H
2
O + SO
2
b. CuSO
4

1

CuCl
2

2
Cu(OH)
2

3
CuO
4
Cu
Đáp án
b. 1. CuSO
4
+ BaCl
2
CuCl
2
+ BaSO
4
2. CuCl
2
+ 2 KOH Cu(OH)
2
+ 2KCl
3. Cu(OH)
2

t0
CuO + H

2
O
4. CuO + H
2

t0
Cu + H
2
O
Nhóm 1,2,3:
câu a
Nhóm: 4,5,6
câu b

Bài tập 2: Em hãy chọn phơng án đúng để nhận biết các dung dịch
sau: H
2
SO
4
, HCl, Na
2
SO
4
, NaOH, BaCl
2
.
A. Quỳ tím và dd BaCl
2
C. Chỉ cần dùng dd Ba(OH)
2

.
B. DD phenolphtalein và dd Ba(OH)
2
D. Chỉ cần dùng dd BaCl
2
.

Đáp án: A.

Na
2
SO
4
, BaCl
2
Không kết tủa
H
2
SO
4
, HCl, Na
2
SO
4
, NaOH, BaCl
2
+ Quỳ tím
NaOH
Không màu
Màu đỏ

Màu xanh
HCl
H
2
SO
4
Có kết tủa
H
2
SO
4
, HCl
+ dd BaCl
2
Tho lun
nhúm


Giấy
quì
tím
Axit
HCl
H
2
SO
4

Muối
BaCl

2
Na
2
SO
4

dd NaOH
NaOH
Cho dung dịch BaCl
2
vào mỗi
ống nghiệm ở hai nhóm

Axit
HCl
H
2
SO
4

Muối
BaCl
2
Na
2
SO
4

NaOH
Cho dung dịch BaCl

2
vào mỗi
ống nghiệm ở hai nhóm
dd HCl
dd H
2
SO
4
dd BaCl
2
dd Na
2
SO
4
HCl H
2
SO
4
BaCl
2
Na
2
SO
4


Bài tập 3:

Hoà tan 9,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO cần
Vừa đủ m gam dung dịch HCl có nng

độ14,6%.
Sau phản ứng thu đựoc 1,12 lít khí (ở đktc)


a ) Tính thành phần phần trăm về khối lợng
mỗi chất trong hỗn hợp ban ầu ?


b ) Tính m ?


CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ
CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
TH
TH
Â
Â
N
N
Á
Á
I H
I H


N G
N G



P L
P L


I !
I !

×