Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

mạch khuếch đại mạch tạo xung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 34 trang )



KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ

Khái niệm :
Khái niệm :
Mạch điện tử là mạch điện mắc phối hợp các linh
Mạch điện tử là mạch điện mắc phối hợp các linh
kiện điện tử để thực hiện một nhiệm vụ nào đó
kiện điện tử để thực hiện một nhiệm vụ nào đó
Nêu khái niệm và
phân loại mạch
điện tử?


KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Phân loại :
Phân loại :
Theo chức
năng và
nhiệm vụ
Theo phương
thức gia công
và xử lí tín hiệu
Mạch khuếch đại
Mạch tạo sóng hình sin
Mạch tạo xung
Mạch chỉnh lưu, mạch
lọc, mạch ổn áp


Mạch điện tử tương tự
Mạch điện tử số


TI T 8 - BÀI 8Ế
Mục tiêu :
Mục tiêu :
Biết được chức năng, sơ đồ và nguyên
lí làm việc của :

Mạch khuếch đại thuật toán

Mạch tạo xung đơn giản


I. MẠCH KHUẾCH ĐẠI
I. MẠCH KHUẾCH ĐẠI
1. Chức năng của mạch khuếch đại
1. Chức năng của mạch khuếch đại
Chức năng
của mạch
khuếch đại ?
Minh hoạ


2.Sơ đồ và nguyên lý làm việc của mạch khuyếch đại
2.Sơ đồ và nguyên lý làm việc của mạch khuyếch đại
a. Giới thiệu về IC khuếch đại thuật toán và mạch khuếch
a. Giới thiệu về IC khuếch đại thuật toán và mạch khuếch
đại thuật toán dùng IC

đại thuật toán dùng IC

Là bộ khuếch đại dòng diện một chiều
Là bộ khuếch đại dòng diện một chiều

Gồm nhiều tầng, ghép trực tiếp
Gồm nhiều tầng, ghép trực tiếp

Có hệ số khuếch đại lớn
Có hệ số khuếch đại lớn

Có 2 đầu vào và một đầu ra
Có 2 đầu vào và một đầu ra
IC khuếch đại thuật toán - OA (Operational Amplifier)
IC khuếch đại thuật toán - OA (Operational Amplifier)
Mạch khuếch đại có thể dùng Tranzito rời hoặc IC.
Trong bài này ta chỉ nghiên cứu về mạch KĐ dùng IC
I. MẠCH KHUẾCH ĐẠI
I. MẠCH KHUẾCH ĐẠI


IC khuếch đại thuật toán - OA (Operational Amplifier)
IC khuếch đại thuật toán - OA (Operational Amplifier)

Kí hiệu của IC thuật toán
+E : Nguồn vào dương.
- E : Nguồn vào âm.
VK : Đầu vào không đảo (+)
VĐ : Đầu vào đảo (-)
Ra : Đầu tín hiệu ra.

-
+
+ E
- E

VK
Ra
2. Sơ đồ và nguyên lý làm việc của mạch khuyếch đại
2. Sơ đồ và nguyên lý làm việc của mạch khuyếch đại
a. Giới thiệu về IC khuếch đại thuật toán và mạch khuếch
a. Giới thiệu về IC khuếch đại thuật toán và mạch khuếch
đại thuật toán dùng IC
đại thuật toán dùng IC
I. MẠCH KHUẾCH ĐẠI
I. MẠCH KHUẾCH ĐẠI
VK

- E
Ra
+ E


Khi tín hiệu vào (U

) 
V thì tín hiệu ra (UĐ

)
ngược d u v i Uấ ớ


.
Khi tín hiệu vào (U
VK
) 
VK thì tín hiệu ra (U
RK
)
cùng d u v i Uấ ớ
VK

-
+
+ E
- E

VK
Ra
Mạch khuếch đại thuật toán dùng IC
Mạch khuếch đại thuật toán dùng IC
2. Sơ đồ và nguyên lý làm việc của mạch khuyếch đại
2. Sơ đồ và nguyên lý làm việc của mạch khuyếch đại
a. Giới thiệu về IC khuếch đại thuật toán và
a. Giới thiệu về IC khuếch đại thuật toán và
mạch khuếch đại thuật toán dùng IC
mạch khuếch đại thuật toán dùng IC
I. MẠCH KHUẾCH ĐẠI
I. MẠCH KHUẾCH ĐẠI
U
VK
0

t
U
RK
0
t
U

0
t
U

0
t
+ + +
- - -
+ + +
- - -
+ + +
- - -
+ + +
- - -
Khi đưa tín hiệu
vào VĐ thì tín
hiệu ra ntn ?
Khi đưa tín hiệu
vào VK thì tín
hiệu ra ntn ?


b. Mạch khuếch đại điện áp dùng OA

Sơ đồ mạch điện
+ E
- E

VK
U
Ra
U
v
R
1
R
ht
-
+
2. Sơ đồ và nguyên lý làm việc của mạch khuyếch đại
2. Sơ đồ và nguyên lý làm việc của mạch khuyếch đại
I. MẠCH KHUẾCH ĐẠI
I. MẠCH KHUẾCH ĐẠI
R
ht
: Điện trở hồi tiếp
VK : nối mass (điểm chung của mạch điện)
R
1
: nối từ đầu vào tới VĐ
Nêu cấu tạo
của mạch KĐ
điện áp dùng
OA ?



Tín hiệu vào (U
V
)

R
1



OA

đầu Ra.
Kết quả tín hiệu ra (U
RA
) được OA khuếch đại lên và ngược dấu tín hiệu vào (U
V
)
Một phần tín hiệu ra (U
ht
)

R
ht


VĐ :nhằm ổn đònh U
RA
(hồi tiếp âm)

Hệ số khuếch đại:
b. Mạch khuếch đại điện áp dùng OA
Nguyên lí làm việc
+ E
- E

VK
U
Ra
U
v
R
1
R
ht
-
+
2. Sơ đồ và nguyên lý làm việc của mạch khuyếch đại
2. Sơ đồ và nguyên lý làm việc của mạch khuyếch đại
I. MẠCH KHUẾCH ĐẠI
I. MẠCH KHUẾCH ĐẠI
U
V
0
t
U
R
0
t
U

ht
0
t
K
Đ
= =
R
ht
R
1
U
R
U
V
OA
Để điều chỉnh hệ
số khuếch đại ta
có thể điều chỉnh
phần tử nào ?
Điều chỉnh R
ht
Tín hi u ệ
truy n nh ề ư
thế nào ?
D ng tín hi u ra ạ ệ
nh th nào so ư ế
v i tín hi u ớ ệ
vào ?
+ + +
- - -

+ + +
- - -
Một phần tín
hi u ra truyền về ệ
đâu?


II. MẠCH TẠO XUNG
1. Chức năng của mạch tạo xung
Biến đổi năng lượng dòng điện một chiều thành năng lượng dao
động điện có dạng xung và tần số theo yêu cầu.
Chức năng
của mạch
t o xungạ là
gì?
2. Mạch tạo xung đa hài tự dao động
Mạch tạo xung đa hài tự dao động là mạch điện tạo ra các
xung có dạng hình chữ nhật, lặp lại theo chu kỳ và có 2 trạng
thái cân bằng không ổn đònh.
Minh hoạ
Thế nào là
mạch t o xungạ
đa hài?


a. Sơ đồ mạch điện
II. MẠCH TẠO XUNG
2. Mạch tạo xung đa hài tự dao động
C
2

E
C
U
ra2
U
ra1
I
b2
I
b1
I
C1
I
C2
T1 T2
+
R
4
R
2
R
1
R
3
C
1
-
I
C1
T

1
, T
2
: tranzito khu ch ế đại tín hiệu
R
1
, R
2
: tải của T
1
, T
2
R
3
, R
4
: điện trở đònh thiên áp cho T
2
và T
1
C
1
, C
2
: điều khiển sự đóng – mở của T
2
và T
1
Nêu cấu tạo
của mạch ?



U
R1
U
R2
E
C
E
C
I
C1
R
1
I
C2
R
2
0
0
t
1
t
2
t
3
t
4
t
5

t
6
t
7
t
8
b. Nguyên lí làm việc
II. MẠCH TẠO XUNG
2. Mạch tạo xung đa hài tự dao động
E
C
C
2
U
ra2
U
ra1
I
b2
I
b1
I
C1
I
C2
T
1
T
2
+

R
4
R
2
R
1
R
3
C
1
-
I
C1
I
C1
R
1
I
C2
R
2
- Khi bắt đầu cấp điện thì trong
mạch sẽ có các dòng điện.
Giả sử I
C1
nhanh hơn I
C2
một chút

C

1
được tích điện đầy trước tụ C
2

Trạng thái cân bằng 1:

C
2
vẫn đang tích điện

V
B1
> 0
(do R
4
đònh thiên)

T
1
dẫn điện
(THÔNG).

C
1
phóng điện (lúc này nó như
một nguồn điện một chiều)


V
B2

<0

T
2
không dẫn điện
(KHOÁ)
V
B1
>0
V
B2
<0
Minh hoạ


U
R1
U
R2
E
C
E
C
I
C1
R
1
I
C2
R

2
0
0
t
1
t
2
t
3
t
4
t
5
t
6
t
7
t
8
b. Nguyên lí làm việc
II. MẠCH TẠO XUNG
2. Mạch tạo xung đa hài tự dao động
E
C
C
2
U
ra2
U
ra1

I
b2
I
b1
I
C1
I
C2
T
1
T
2
+
R
4
R
2
R
1
R
3
C
1
-
I
C1
I
C1
R
1

I
C2
R
2
Trạng thái cân bằng 2:

C
1
đã phóng hết điện

tích điện

V
B2
> 0 (do R
3
đònh thiên)

T
2

dẫn điện (THÔNG).

C
2
đã tích đầy điện

phóng
điện (lúc này nó như một nguồn
điện một chiều)


V
B1
< 0

T
1

không dẫn điện nữa (KHOÁ)

V
B2
>0
V
B1
<0
Lúc này trạng thái của các
tụ ntn? Nó sẽ tác động ntn
đến các Tranzito?


U
R1
U
R2
E
C
E
C
I

C1
R
1
I
C2
R
2
0
0
t
1
t
2
t
3
t
4
t
5
t
6
t
7
t
8
b. Nguyên lí làm việc
II. MẠCH TẠO XUNG
2. Mạch tạo xung đa hài tự dao động
E
C

C
2
U
ra2
U
ra1
I
b2
I
b1
I
C1
I
C2
T
1
T
2
+
R
4
R
2
R
1
R
3
C
1
-

I
C1
I
C1
R
1
I
C2
R
2
V
B1
>0
V
B2
<0


U
R1
U
R2
E
C
E
C
I
C1
R
1

I
C2
R
2
0
0
t
1
t
2
t
3
t
4
t
5
t
6
t
7
t
8
b. Nguyên lí làm việc
II. MẠCH TẠO XUNG
2. Mạch tạo xung đa hài tự dao động
E
C
C
2
U

ra2
U
ra1
I
b2
I
b1
I
C1
I
C2
T
1
T
2
+
R
4
R
2
R
1
R
3
C
1
-
I
C1
I

C1
R
1
I
C2
R
2
V
B2
>0
V
B1
<0
Trạng thái cân bằng 2
Trạng thái cân bằng 2


U
R1
U
R2
E
C
E
C
I
C1
R
1
I

C2
R
2
0
0
t
1
t
2
t
3
t
4
t
5
t
6
t
7
t
8
b. Nguyên lí làm việc
II. MẠCH TẠO XUNG
2. Mạch tạo xung đa hài tự dao động
E
C
C
2
U
ra2

U
ra1
I
b2
I
b1
I
C1
I
C2
T
1
T
2
+
R
4
R
2
R
1
R
3
C
1
-
I
C1
I
C1

R
1
I
C2
R
2
V
B1
>0
V
B2
<0
Trạng thái cân bằng 1
Trạng thái cân bằng 1


U
R1
U
R2
E
C
E
C
I
C1
R
1
I
C2

R
2
0
0
t
1
t
2
t
3
t
4
t
5
t
6
t
7
t
8
b. Nguyên lí làm việc
II. MẠCH TẠO XUNG
2. Mạch tạo xung đa hài tự dao động
E
C
C
2
U
ra2
U

ra1
I
b2
I
b1
I
C1
I
C2
T
1
T
2
+
R
4
R
2
R
1
R
3
C
1
-
I
C1
I
C1
R

1
I
C2
R
2
V
B2
>0
V
B1
<0
Trạng thái cân bằng 2
Trạng thái cân bằng 2


U
R1
U
R2
E
C
E
C
I
C1
R
1
I
C2
R

2
0
0
t
1
t
2
t
3
t
4
t
5
t
6
t
7
t
8
b. Nguyên lí làm việc
II. MẠCH TẠO XUNG
2. Mạch tạo xung đa hài tự dao động
E
C
C
2
U
ra2
U
ra1

I
b2
I
b1
I
C1
I
C2
T
1
T
2
+
R
4
R
2
R
1
R
3
C
1
-
I
C1
I
C1
R
1

I
C2
R
2
V
B1
>0
V
B2
<0


U
R1
U
R2
E
C
E
C
I
C1
R
1
I
C2
R
2
0
0

t
1
t
2
t
3
t
4
t
5
t
6
t
7
t
8
b. Nguyên lí làm việc
II. MẠCH TẠO XUNG
2. Mạch tạo xung đa hài tự dao động
E
C
C
2
U
ra2
U
ra1
I
b2
I

b1
I
C1
I
C2
T
1
T
2
+
R
4
R
2
R
1
R
3
C
1
-
I
C1
I
C1
R
1
I
C2
R

2
V
B2
>0
V
B1
<0
Xem lại


U
R1
U
R2
E
C
E
C
I
C1
R
1
I
C2
R
2
0
0
t
1

t
2
t
3
t
4
t
5
t
6
t
7
t
8
b. Nguyên lí làm việc
II. MẠCH TẠO XUNG
2. Mạch tạo xung đa hài tự dao động
E
C
C
2
U
ra2
U
ra1
I
b2
I
b1
I

C1
I
C2
T
1
T
2
+
R
4
R
2
R
1
R
3
C
1
-
I
C1
I
C1
R
1
I
C2
R
2
V

B1
>0
V
B2
<0
Trạng thái cân bằng 1
Trạng thái cân bằng 1

C
1
phóng điện, C
2
tích điện

T
1
THÔNG - T
2
KHOÁ

Xung ra :
U
U
R1
R1
= E
= E
C
C
– I

– I
C1
C1
R
R
1
1


U
U
R2
R2
= E
= E
C
C
(I
(I
C2
C2




0)
0)
TÓM TẮT
TÓM TẮT



U
R1
U
R2
E
C
E
C
I
C1
R
1
I
C2
R
2
0
0
t
1
t
2
t
3
t
4
t
5
t

6
t
7
t
8
b. Nguyên lí làm việc
II. MẠCH TẠO XUNG
2. Mạch tạo xung đa hài tự dao động
E
C
C
2
U
ra2
U
ra1
I
b2
I
b1
I
C1
I
C2
T
1
T
2
+
R

4
R
2
R
1
R
3
C
1
-
I
C1
I
C1
R
1
I
C2
R
2
V
B2
>0
V
B1
<0
Trạng thái cân bằng 1
Trạng thái cân bằng 1

C

1
phóng điện, C
2
tích điện

T
1
THÔNG - T
2
KHOÁ
Trạng thái cân bằng 2
Trạng thái cân bằng 2

C
1
tích điện, C
2
phóng điện

T
1
KHOÁ - T
2
THÔNG
TÓM TẮT
TÓM TẮT
T
1
và T
2

luân phiên THÔNG
– KHOÁ để tạo xung


U
R1
U
R2
E
C
E
C
I
C1
R
1
I
C2
R
2
0
0
t
1
t
2
t
3
t
4

t
5
t
6
t
7
t
8
b. Nguyên lí làm việc
II. MẠCH TẠO XUNG
2. Mạch tạo xung đa hài tự dao động
E
C
C
2
U
ra2
U
ra1
I
b2
I
b1
I
C1
I
C2
T
1
T

2
+
R
4
R
2
R
1
R
3
C
1
-
I
C1
I
C1
R
1
I
C2
R
2
V
B2
>0
V
B1
<0
Độ rộng xung (

Độ rộng xung (
τ
τ
x
x
)
)
Nếu C
1
= C
2
= C; R
1
= R
2
; R
3

= R
4
= R;
 U
R1
và U
R2
đối xứng

τ
τ
x

x
= 0.7RC (s)
= 0.7RC (s)
Chu kỳ xung (T
Chu kỳ xung (T
x
x
) :
) :
T
T
x
x
= 2
= 2
τ
τ
x
x
= 1,4RC (s)
= 1,4RC (s)
Tần số xung (f
Tần số xung (f
x
x
) :
) :


f

f
x
x
= (Hz)
= (Hz)


τ
τ
x
x
T
T
x
x
1
T
x
Để điều chỉnh chu kỳ /
tần số xung ta có thể
điều chỉnh phần tử nào
của mạch điện?
Để điều chỉnh chu kỳ hoặc
tần số xung ta có thể điều
chỉnh R
3
, R
4
hoặc C
1

, C
2
Để điều chỉnh chiều cao
của xung ta điều chỉnh
phần tử nào của mạch
điện?
Để điều chỉnh chiều cao
của xung ta điều chỉnh R
1
,
R
2


BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
BÀI TẬP VỀ NHÀ :
1.
1.
Vẽ hình 8.2, 8.3 và 8.4 vào vở.
Vẽ hình 8.2, 8.3 và 8.4 vào vở.
2.
2.
Soạn các câu hỏi 1, 2, 3, 4 – trang 45 – Sgk
Soạn các câu hỏi 1, 2, 3, 4 – trang 45 – Sgk
3.
3.
Nghiên cứu trước bài 9 – trang 46 – Sgk
Nghiên cứu trước bài 9 – trang 46 – Sgk

MINH HOẠ VỀ KHUẾCH ĐẠI

Khuếch đại là làm tăng biên độ của tín hiệu
mà không làm thay đổi tần số của nó
Amply
LoaMicro
U
V
0
t
U
R
0
t
Vậy thế nào là
khuếch đại
khuếch đại?
Thiết bò nào giữ vai
trò khuếch đại?
Trở về




Mch khuch i thut toỏn
Mch khuch i thut toỏn

Mch khuch i c thit k thc hin cỏc
Mch khuch i c thit k thc hin cỏc
phộp tớnh bng cỏch s dng in ỏp nh mt giỏ
phộp tớnh bng cỏch s dng in ỏp nh mt giỏ
tr tng t mụ phng cỏc i lng khỏc

tr tng t mụ phng cỏc i lng khỏc
,
,
do
do
ú, nú mi c t tờn l "Mch khuch i thut
ú, nú mi c t tờn l "Mch khuch i thut
toỏn". õy l thnh phn c bn trong cỏc mỏy
toỏn". õy l thnh phn c bn trong cỏc mỏy
tớnh tng t, trong ú mch khuch i thut
tớnh tng t, trong ú mch khuch i thut
toỏn s thc hin cỏc thut toỏn nh Cng, Tr,
toỏn s thc hin cỏc thut toỏn nh Cng, Tr,
Tớch phõn v Vi phõn vv Tuy nhiờn, mch
Tớch phõn v Vi phõn vv Tuy nhiờn, mch
khuch i thut toỏn li rt a nng, vi rt nhiu
khuch i thut toỏn li rt a nng, vi rt nhiu
ng dng khỏc ngoi cỏc ng dng thut toỏn.
ng dng khỏc ngoi cỏc ng dng thut toỏn.
Taứi lieọu tham khaỷo

×