Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

KT 1 tiết sinh 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.67 KB, 6 trang )

Ngày soạn: 22.10.2013
Ngày giảng: 29.10.2013
Tiết 18: KIỂM TRA 1 TIẾT

I. MỤC TIÊU KIỂM TRA:
-Qua bài kiểm tra, HS cần:
 Kiến thức:
Chủ đề 1: Ngành ĐVNS
1.1: Nêu những đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh?
2.1: Trùng Sốt rét xâm nhập vào người qua con đường nào? Nêu biện pháp
phòng tránh.
3.1: Trùng kiết lị xâm nhập vào người qua con đường nào? Nêu biện pháp
phòng tránh.
Chủ đề 2: Ngành Ruột khoang.
2.1: So sánh đặc điểm giống nhau và khác nhau của Sứa và Thuỷ tức?
2.2: San hô và Thủy tức có các đặc điểm nào giống nhau ?
Chủ đề 3: Các ngành Giun.
3.1: Các loài giun, sán thường kí sinh ở các bộ phận nào trên cơ thể người?
Biện pháp hạn chế tác hại giun sán kí sinh?
3.2: Nêu vòng đời của Sán lá gan, Giun đũa.
 Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra
- Hệ thống các kiến thức đã học có loogich.
- Biết vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi
kiểm tra.
 Thái độ:
- Giáo dục ý thức tự giác, tích cực trong khi làm bài kiểm tra.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận
III. LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mã đề 1:
Chủ đề


(nội dung,
chương…)
Nhận biết
(Bậc 1)
Thông hiểu
(Bậc 2)
Vận dụng ở cấp
độ thấp
(Bậc 3)
Vận dụng
ở cấp độ
cao
(Bậc 4)
Chủ đề 1:
Động vật
nguyên sinh
Đặc điểm
ngành động vật
nguyên sinh
Trùng kiết lị
xâm nhập vào
người qua con
đường nào?
Nêu biện pháp
phòng tránh.
40% tổng số
điểm =4 điểm
2 điểm
Số câu:1=50%
2 điểm

Số câu:1=50%
Chủ đề 2:
Ngành ruột
khoang
So sánh thuỷ
tức và sứa
20% tổng số
điểm =2 điểm
2 điểm
Số câu:1=100%

Chủ đề 3:
Các ngành
giun
Bộ phận trên
cơ thể mà giun
kí sinh, vệ sinh
Giun đũa
40% tổng số
điểm = 4 điểm
2 điểm
Số câu:1=50%
2 điểm
Số câu:1=50%

100% =10
điểm
Tổng số câu: 5
40% tổng số
điểm = 4điểm

40% tổng số
điểm = 4 điểm
20% tổng số
điểm = 2điểm
Mã đề 2:
Chủ đề
(nội dung,
chương…)
Nhận biết
(Bậc 1)
Thông hiểu
(Bậc 2)
Vận dụng ở cấp
độ thấp
(Bậc 3)
Vận dụng
ở cấp độ
cao
(Bậc 4)
Chủ đề 1:
Động vật
nguyên sinh
Đặc điểm
ngành động vật
nguyên sinh
Trùng Sốt rét
xâm nhập vào
người qua con
đường nào?
Nêu biện pháp

phòng tránh.
40% tổng số
điểm =4 điểm
2 điểm
Số câu:1=50%
2 điểm
Số câu:1=50%
Chủ đề 2:
Ngành ruột
khoang
So sánh thuỷ
tức và san hô
20% tổng số
điểm =2 điểm
2 điểm
Số câu:1=100%

Chủ đề 3:
Các ngành
giun
Bộ phận trên
cơ thể mà giun
kí sinh, vệ sinh
Sán lá gan
40% tổng số
điểm = 4 điểm
2 điểm
Số câu:1=50%
2 điểm
Số câu:1=50%


100% =10
điểm
Tổng số câu: 5
40% tổng số
điểm = 4điểm
40% tổng số
điểm = 4 điểm
20% tổng số
điểm = 2điểm
Đề kiểm tra: ĐỀ CHẴN:
Câu 1: (2 điểm ) Nêu những đặc điểm chung của ngành động vật nguyên
sinh?
Câu 2: (2 điểm ) Trùng kiết lị xâm nhập vào người qua con đường nào? Nêu
biện pháp phòng tránh.
Câu 3: (2 điểm ) Các loài giun, sán thường kí sinh ở các bộ phận nào trên cơ
thể người? Biện pháp hạn chế tác hại giun sán kí sinh?
Câu 4: (2 điểm) So sánh đặc điểm giống nhau và khác nhau của Sứa và Thuỷ
tức?
Câu 5: (2 điểm) Nêu vòng đời của Giun đũa?
ĐỀ LẼ:
Câu 1: (2 điểm ) Trùng Sốt rét xâm nhập vào người qua con đường nào?
Nêu biện pháp phòng tránh.
Câu 2:( 2 điểm) Nêu những đặc điểm chung của ngành động vật nguyên
sinh?
Câu 3: (2 điểm ) Các loài giun, sán thường kí sinh ở các bộ phận nào trên cơ
thể người? Biện pháp hạn chế tác hại giun sán kí sinh?
Câu 4: (2 điểm) San hô và Thủy tức có các đặc điểm nào giống nhau ?
Câu 5: (2 điểm) Nêu vòng đời của Sán lá gan?
IV. Hướng dẫn chấm:

Mã đề 1:
Câu 1:
- Cơ thể có kích thước hiển vi (0,5điểm)
- Cơ thể chỉ là 1 tế bào (0,5điểm)
- Phần lớn sống dị dưỡng, di chuyển bằng chân giả, lông bơi, roi bơi
(0,5điểm)
- Sinh sản vô tính (0,5điểm)
Câu 2: Nêu được con đường xâm nhập và biện pháp phòng tránh (2đ)
Câu 3: Các bộ phận giun thường kí sinh:
- Kí sinh trong máu, gan (0,5điểm)
- Kí sinh trong ruột non, cơ (0,5điểm)
Biện pháp hạn chế tác hại:
- Rửa tay chân sạch sẽ trước khi ăn (0,5điểm)
- Ăn chín, uống sôi, rửa rau sạch sẽ và diệt khuẩn bằng nước muối
(0,5điểm)
Câu 4: Giống nhau: (1 điểm)
-Đối xứng toả tròn, cơ thể có 2 lớp tế bào, có tế bào gai tự vệ
Khác nhau: (1 điểm)
- Thuỷ tức: Di chuyển theo kiểu sâu đo, lộn đầu. Miệng phía trên cơ
thể.
Sứa: Di chuyển bằng dù, miệng phía dưới cơ thể.
Câu 5:Vòng đời giun đũa:
Trứng theo phân ra ngoài > Ấu trùng trong nước > Người ăn phải
qua thức ăn > ruột > Tim, gan > Ruột non. ( 2 điểm)
Mã đề 2:
Câu 1:Nêu được con đường xâm nhập và biện pháp phòng tránh (2đ)
Câu 2:
- Cơ thể có kích thước hiển vi (0,5điểm)
- Cơ thể chỉ là 1 tế bào (0,5điểm)
- Phần lớn sống dị dưỡng, di chuyển bằng chân giả, lông bơi, roi bơi

(0,5điểm)
- Sinh sản vô tính (0,5điểm
Câu 3: Các bộ phận giun thường kí sinh:
- Kí sinh trong máu, gan (0,5điểm)
- Kí sinh trong ruột non, cơ (0,5điểm)
Biện pháp hạn chế tác hại:
- Rửa tay chân sạch sẽ trước khi ăn (0,5điểm)
- Ăn chín, uống sôi, rửa rau sạch sẽ và diệt khuẩn bằng nước muối
(0,5điểm)
Câu 4: Giống nhau: (1 điểm)
- Đều sinh sản vô tính bằng cách mọc chồi.
- Số lớp thành cơ thể: 2
- Tấn công và tự vệ bằng tế bào gai.
- Ruột túi.
Câu 5:Vòng đời sán lá gan:
Trứng theo phân ra ngoài > Ấu trùng có lông bơi > chui vào kí sinh
ở ốc > ấu trùng có đuôi >kén sán > Ruột non. ( 2 điểm)
V. KẾT QUẢ KIẾM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM
1. Kết quả kiểm tra
Lớp 0-<3 3-<5 5-<6,5 6,5-<8,0 8-10
2.Rút kinh nghiệm:

ĐỀ CHẴN:
Câu 1: (2 điểm ) Nêu những đặc điểm chung của ngành động vật nguyên
sinh?
Câu 2: (2 điểm ) Tập đoàn trùng roi có thể xem là động vật đa bào được
không? Vì sao?
Câu 3: (2 điểm ) Các loài giun, sán thường kí sinh ở các bộ phận nào trên cơ
thể người? Biện pháp hạn chế tác hại của giun kí sinh?
Câu 4: (2 điểm) So sánh đặc điểm giống nhau và khác nhau của Sứa và Thuỷ

tức?
Câu 5: (2 điểm) Nêu vòng đời của giun đũa?
ĐỀ LẼ:
Câu 1: (2 điểm ) Điểm khác nhau về cấu tạo và dinh dưỡng của trùng kiết lị
và trùng sốt rét?
Câu 2:( 2 điểm) Nêu những đặc điểm chung của ngành động vật nguyên
sinh?
Câu 3: (2 điểm ) Các loài giun, sán thường kí sinh ở các bộ phận nào trên cơ
thể người? Biện pháp hạn chế tác hại của giun kí sinh?
Câu 4: (2 điểm) San hô và Thủy tức có các đặc điểm nào giống nhau ?
Câu 5: (2 điểm) Nêu vòng đời của sán lá gan?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×