Tải bản đầy đủ (.pdf) (81 trang)

tài liệu hướng dẫn ôn tập thi tốt nghiệp và luyện thi đại học môn ngữ văn 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (726.57 KB, 81 trang )

H ng d n ôn t p thi t t nghi p môn Ng Văn 12ướ ẫ ậ ố ệ ữ
A. VĂN H C S :Ọ Ử
KHÁI QUÁT VĂN H C VI T NAMỌ Ệ
T CÁCH M NG THÁNG 8-1945 Đ N H T TH K XXỪ Ạ Ế Ế Ế Ỉ
I – Khái quát văn h c Vi t Nam t cách m ng tháng Tám năm 1945 đ n năm 1975:ọ ệ ừ ạ ế
1-Vài nét v hoàn c nh l ch s , xã h i, văn hoá :ề ả ị ử ộ
- Đ ng l i văn ngh c a Đ ng góp ph n t o nên m t n n văn h c th ng nh t vườ ố ệ ủ ả ầ ạ ộ ề ọ ố ấ ề
khuynh h ng t t ng, v t ch c và quan ni m nhà văn ki u m i.ướ ư ưở ề ổ ứ ệ ể ớ
- Hai cu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp và đ qu c Mĩ kéo dài su t 30 năm.ộ ế ố ự ế ố ố
- N n kinh t n c ta còn nghèo nàn và ch m phát tri n. Giao l u văn hoá ch y uề ế ướ ậ ể ư ủ ế
gi i h n trong các n c XHCN.ớ ạ ướ
2- Quá trình phát tri n và nh ng thành t u ch y u:ể ữ ự ủ ế
a) Ch ng đ ng t 1945 đ n 1954:ặ ườ ừ ế
- M t s tác ph m trong hai năm 1945-1946 ph n ánh đ c không khí h h i, vui s ngộ ố ẩ ả ượ ồ ở ướ
đ c bi t c a nhân dân ta khi đ t n c giành đ c đ c l p.ặ ệ ủ ấ ướ ượ ộ ậ
- T cu i 1946 đ n 1954 văn h c t p trung ph n ánh cu c kháng chi n ch ng th c dânừ ố ế ọ ậ ả ộ ế ố ự
Pháp.
+ Truy n ng n và kí s m đ t đ c thành t u: M t l n t i Th đô, Tr n ph Ràng (Tr nệ ắ ớ ạ ượ ự ộ ầ ớ ủ ậ ố ầ
Đăng), Đôi m t, r ng (Nam Cao); Làng (Kim Lân); Th nhà (H Ph ng),…ắ Ở ừ ư ồ ươ
-T năm 1950, xu t hi n nh ng t p truy n, kí khá dày d n: Vùng m (Võ Huy Tâm);ừ ấ ệ ữ ậ ệ ặ ỏ
Xung kích (Nguy n Đình Thi); Đ t n c đ ng lên (Nguyên Ng c),…ễ ấ ướ ứ ọ
+ Th ca đ t nhi u thành t u xu t s c: C nh khuya, C nh r ng Vi t B c, R m thángơ ạ ề ự ấ ắ ả ả ừ ệ ắ ằ
giêng, ( H Chí Minh), Bên kia sông Đu ng ( Hoàng C m), Tây Ti n (Quang Dũng), Đ cồ ố ầ ế ặ
bi t là t p th Vi t B c c a T H u.ệ ậ ơ ệ ắ ủ ố ữ
+ M t s v k ch ra đ i ph n ánh k p th i hi n th c cách m ng và kháng chi n.ộ ố ở ị ờ ả ị ờ ệ ự ạ ế
b) Ch ng đ ng t 1955 đ n 1964:ặ ườ ừ ế
- Văn xuôi m r ng đ tài, bao quát khá nhi u v n đ , nhi u ph m vi c a hi n th c đ iở ộ ề ề ấ ề ề ạ ủ ệ ự ờ
s ng:ố
+ Cu c kháng chi n ch ng Pháp ộ ế ố
+ Hi n th c đ i s ng tr c CM ệ ự ờ ố ướ
+ Công cu c xây d ng CNXH ộ ự


- Th ca phát tri n m nh m , nhi u t p th xu t s c ra đ i ơ ể ạ ẽ ề ậ ơ ấ ắ ờ
- K ch nói có b c phát tri n m iị ướ ể ớ
c) Ch ng đ ng t 1965 đ n 1975:ặ ườ ừ ế
- Ch đ bao trùm c a văn h c là đ cao tinh th n yêu n c, ng i ca ch nghĩa anh hùngủ ề ủ ọ ề ầ ướ ợ ủ
cách m ng.ạ
- Văn xuôi : ph n ánh cu c s ng chi n đ u và lao đ ng, kh c ho thành công hình nhả ộ ố ế ấ ộ ắ ạ ả
con ng i Vi t Nam anh dũng, kiên c ng và b t khu t : ườ ệ ườ ấ ấ
- Th đ t đ c b c ti n m i trong m r ng, đào sâu ch t li u hi n th c đ ng th i tăngơ ạ ượ ướ ế ớ ở ộ ấ ệ ệ ự ồ ờ
c ng s c khái quát, ch t suy t ng và chính lu n. Đ c bi t là s xu t hi n đông đ o vàườ ứ ấ ưở ậ ặ ệ ự ấ ệ ả
nh ng đóng góp đ c s c c a th h các nhà th tr .ữ ặ ắ ủ ế ệ ơ ẻ
- K ch nói có nh ng thành t u m i, gây đ c ti ng vangị ữ ự ớ ượ ế
d) Văn h c vùng đ ch t m chi mọ ị ạ ế (1946-1975): Xu h ng văn h c ti n b , yêu n c vàướ ọ ế ộ ướ
cách m ng có nh ng đóng góp đáng ghi nh n trên c hai bình di n chính tr -xã h i và vănạ ữ ậ ả ệ ị ộ
h c.ọ
Trang 1/81
H ng d n ôn t p thi t t nghi p môn Ng Văn 12ướ ẫ ậ ố ệ ữ
3 - Nh ng đ c đi m c b n c a văn h c Vi t Nam t cách m ng tháng Tám nămữ ặ ể ơ ả ủ ọ ệ ừ ạ
1945 đ n 1975:ế
a) N n văn h c ch y u v n đ ng theo h ng cách m ng hoá, g n bó sâu s c v i v nề ọ ủ ế ậ ộ ướ ạ ắ ắ ớ ậ
m nh chung c a đ t n cệ ủ ấ ướ . Văn h c Vi t Nam 1945-1975 nh m t t m g ng ph nọ ệ ư ộ ấ ươ ả
chi u nh ng v n đ l n lao, tr ng đ i nh t c a đ t n c và cách m ng: đ u tranh th ngế ữ ấ ề ớ ọ ạ ấ ủ ấ ướ ạ ấ ố
nh t đ t n c và xây d ng CNXH.ấ ấ ướ ự
b) N n văn h c h ng v đ i chúngề ọ ướ ề ạ .
- Nh n th c m i v qu n chúng nhân dân.ậ ứ ớ ề ầ
- H ng v đ i chúng, TP văn h c th ng ng n g n, n i dung d hi u, ch đ rõ ràng,ướ ề ạ ọ ườ ắ ọ ộ ễ ể ủ ề
s d ng nh ng hình th c ngh thu t quen thu c v i nhân dân, ngôn ng bình d , trongử ụ ữ ứ ệ ậ ộ ớ ữ ị
sáng, d hi u.ễ ể
c) N n văn h c ch y u mang khuynh h ng s thiề ọ ủ ế ướ ử và c m h ng lãng m n.ả ứ ạ
+ Khuynh h ng s thi th hi n: ướ ử ể ệ
* Đ tài : nh ng v n đ có ý nghĩa l ch s và tính ch t toàn dân t cề ữ ấ ề ị ử ấ ộ

* Nhân v t chính : nh ng con ng i đ i di n cho tinh hoa và khí phách, ph m ch t và ýậ ữ ườ ạ ệ ẩ ấ
chí c a dân t c; g n bó s ph n cá nhân v i s ph n đ t n c; luôn đ t b n ph n, tráchủ ộ ắ ố ậ ớ ố ậ ấ ướ ặ ổ ậ
nhi m, nghĩa v công dân, ý th c chính tr , tình c m l n, l s ng l n lên hàng đ uệ ụ ứ ị ả ớ ẽ ố ớ ầ
* L i văn : ng i ca, trang tr ng và l p lánh v đ p tráng l , hào hùng.ờ ợ ọ ấ ẻ ẹ ệ
+ C m h ng lãng m n là c m h ng kh ng đ nh cái tôi đ y tình c m, c m xúc và h ngả ứ ạ ả ứ ẳ ị ầ ả ả ướ
t i lí t ng ( th i kì này là ng i ca cu c s ng m i, con ng i m i, ca ng i ch nghĩaớ ưở ở ờ ợ ộ ố ớ ườ ớ ợ ủ
anh hùng CM và tin t ng vào t ng lai t i sáng c a đ t n c.ưở ươ ươ ủ ấ ướ
+ Khuynh h ng s thi k t h p v i c m h ng lãng m n làm cho văn h c th m nhu nướ ử ế ợ ớ ả ứ ạ ọ ấ ầ
tinh th n l c quan, đ ng th i đáp ng đ c yêu c u ph n ánh hi n th c đ i s ng trongầ ạ ồ ờ ứ ượ ầ ả ệ ự ờ ố
quá trình v n đ ng và phát tri n cách m ng.ậ ộ ể ạ
II – Vài nét khái quát văn h c Vi t Nam t cách m ng tháng Tám năm 1975 đ n h tọ ệ ừ ạ ế ế
th k XX:ế ỉ
1 - Hoàn c nh l ch s , xã h i, văn hoá :ả ị ử ộ
- V i chi n th ng năm 1975, l ch s dân tôc ta m ra m t th i kì m i - th i kì đ c l p, tớ ế ắ ị ử ở ộ ờ ớ ờ ộ ậ ự
do và th ng nh t đ t n c. Tuy nhiên t 1975 đ n 1985 đ t n c ta l i g p ph i nh ngố ấ ấ ướ ừ ế ấ ướ ạ ặ ả ữ
khó khăn và th thách m i.ử ớ
- T năm 1986, Đ ng ta đ x ng và lãnh đ o công cu c đ i m i toàn di n. Ti p xúc vàừ ả ề ướ ạ ộ ổ ớ ệ ế
giao l u văn hoá đ c m r ng. S nghi p đ i m i thúc đ y n n văn h c cũng ph i đ iư ượ ở ộ ự ệ ổ ớ ẩ ề ọ ả ổ
m i đ phù h p v i nguy n v ng c a nhà văn và ng i đ c cũng nh quy lu t phát tri nớ ể ợ ớ ệ ọ ủ ườ ọ ư ậ ể
khách quan c a văn h c.ủ ọ
2 - Nh ng chuy n bi n và m t s thành t u ban đ u:ữ ể ế ộ ố ự ầ
- T sau 1975 : ừ
+ Th không t o đ c s lôi cu n , h p d n nh các giai đo n tr c nh ng v n cóơ ạ ượ ự ố ấ ẫ ư ạ ướ ư ẫ
nh ng tác ph m đ c b n đ c chú ý.ữ ẩ ượ ạ ọ
+ Văn xuôi có nhi u kh i s c, b c l ý th c đ i m i cách vi t v chi n tranh, cách ti pề ở ắ ộ ộ ứ ổ ớ ế ề ế ế
c n hi n th c đ i s ng.ậ ệ ự ờ ố
- T năm 1986 : văn h c chính th c b c vào ch ng đ ng đ i m i, g n bó, c p nh từ ọ ứ ướ ặ ườ ổ ớ ắ ậ ậ
h n đ i v i nh ng v n đ c a đ i s ng h ng ngày. Nhi u tác ph m t o đ c ti ng vangơ ố ớ ữ ấ ề ủ ờ ố ằ ề ẩ ạ ượ ế
l nớ
- T sau năm 1975, k ch nói phát tri n m nh m . Các v H n Tr ng Ba da hàng th từ ị ể ạ ẽ ở ồ ươ ị

(L u Quang Vũ) và Mùa hè bi n (Xuân Trình),…t o đ c s chú ýư ở ể ạ ượ ự
* M t s ph ng di n đ i m i trong văn h c:ộ ố ươ ệ ổ ớ ọ
Trang 2/81
H ng d n ôn t p thi t t nghi p môn Ng Văn 12ướ ẫ ậ ố ệ ữ
- Văn h c đ i m i v n đ ng theo khuynh h ng dân ch hoá, mang tính nhân b n, nhânọ ổ ớ ậ ộ ướ ủ ả
văn sâu s c.ắ
-Văn h c phát tri n đa d ng h n v đ tài, ch đ ; phong phú và m i m h n v thọ ể ạ ơ ề ề ủ ề ớ ẻ ơ ề ủ
pháp ngh thu tệ ậ
- Đ cao cá tính sáng t o c a nhà văn, đ i m i cách nhìn nh n, cách ti p cân con ng iề ạ ủ ổ ơ ậ ế ườ
và hi n th c đ i s ng, đã khám phá con ng i trong nh ng m i quan h đa d ng và ph cệ ự ờ ố ườ ữ ố ệ ạ ứ
t p, th hi n con ng i nhi u ph ng di n c a đ i s ng, k c đ i s ng tâm linh.ạ ể ệ ườ ở ề ươ ệ ủ ờ ố ẻ ả ờ ố
Nhìn t ng th cái m i c a văn h c giai đo n này là tính ch t h ng n i, quan tâmổ ể ớ ủ ọ ạ ấ ướ ộ
nhi u h n t i s ph n cá nhân trong nh ng hoàn c nh ph c t p, đ i th ng.ề ơ ơ ố ậ ữ ả ứ ạ ờ ườ
Bên c nh nh ng thành t u, quá trình đ i m i văn h c cũng xu t hi n nh ng khuynhạ ữ ự ổ ớ ọ ấ ệ ữ
h ng tiêu c c, nh ng bi u hi n quá đà, thi u lành m nhướ ự ữ ể ệ ế ạ
III - K t lu nế ậ :
- Văn h c VI T NAM t 1945 đ n 1975 đã k th a và phát huy m nh m nh ngọ Ệ ừ ế ế ừ ạ ẽ ữ
truy n th ng t t ng l n c a văn h c dân t c, và đ t đ c nhi u thành t u nghê thu tề ố ư ưở ớ ủ ọ ộ ạ ượ ề ự ậ
nhi u th lo i, tiêu bi u nh t là th và truy n ng n. ở ề ể ạ ể ấ ơ ệ ắ
- T năm 1986, văn h c đ i m i m nh m phù h p v i nguy n v ng c a nhà văn vàừ ọ ổ ớ ạ ẽ ợ ớ ệ ọ ủ
ng i đ c, phù h p v i quy lu t khách quan c a văn h c và g t hái đ c nh ng thànhườ ọ ợ ớ ậ ủ ọ ặ ượ ữ
t u b c đ u.ự ướ ầ
B. TÁC PH M, ĐO N TRÍCH TH LO I VĂN CHÍNHẨ Ạ Ể Ạ
LU N:Ậ
1. TUYÊN NGÔN Đ C L PỘ Ậ
(H Chí Minh)ồ
PH N 1 : TÁC GIẦ Ả
I.Vài nét v ti u s :ề ể ử (SGK)
II. S nghi p văn h c : ự ệ ọ
1. Quan đi m sáng tác:ể

- Xem văn ngh là ho t đ ng tinh th n phong phú ph c v hi u qu cho ho t đ ngệ ạ ộ ầ ụ ụ ệ ả ạ ộ
CM. Nhà văn cũng ph i có tinh th n xung phong nh nh ng ng i chi n sĩ ngoài m tả ầ ư ữ ườ ế ặ
tr n. ậ  Tính chi n đ u c a văn h cế ấ ủ ọ
- Văn ch ng ph i có tính chân th t, hình th c ngh thu t c a tác ph m ph i cóươ ả ậ ứ ệ ậ ủ ẩ ả
s ch n l c, sáng t o, ngôn ng trong sáng tránh l i vi t xa l , c u kì, phát huy c t cáchự ọ ọ ạ ữ ố ế ạ ầ ố
dân t c, gi gìn s trong sáng c a ti ng Vi t. ộ ữ ự ủ ế ệ

Tính chân th t và tính dân t c c a vănậ ộ ủ
h c:ọ
- N i dung và hình th c tác ph m ph i xu t phát t m c đích, đ i t ng ti p nh nộ ứ ẩ ả ấ ừ ụ ố ượ ế ậ
: “Vi t cho ai?”(đ i t ng), “Vi t đ làm gì?” (m c đích), “Vi t cái gì?” (n i dung),ế ố ượ ế ể ụ ế ộ
“Vi t nh th nào?” (hình thế ư ế ức).

Tính m c đích c a văn ch ngụ ủ ươ
2. Di s n văn h c.ả ọ
a. Văn chính lu n.ậ
- M c đíchụ : đ u tranh chính tr , ti n công tr c di n k thù, giác ng qu n chúng,ấ ị ế ự ệ ẻ ộ ầ
th hi n nhi m v cách m ng qua t ng ch ng đ ng l ch s .ể ệ ệ ụ ạ ừ ặ ườ ị ử
Trang 3/81
H ng d n ôn t p thi t t nghi p môn Ng Văn 12ướ ẫ ậ ố ệ ữ
- Ngh thu tệ ậ : là nh ng áng văn chính l n m u m c, th hi n lí trí sáng su t, tríữ ậ ẫ ự ể ệ ố
tu s c s o, t m lòng yêu ghét n ng nàn, sâu s c, t m hi u bi t sâu r ng v văn hóa, vệ ắ ả ấ ồ ắ ầ ể ế ộ ề ề
th c ti n cu c s ng. ự ễ ộ ố
- Tác ph m tiêu bi uẩ ể : B n án ch đ th c dân Pháp, Tuyên ngôn đ c l p, L iả ế ộ ự ộ ậ ờ
kêu g i toàn qu c kháng chi n…ọ ố ế
b. Truy n và kí:ệ
- Vi t t nh ng năm 20 c a th k XX (1920-1925) ế ừ ữ ủ ế ỉ
- N i dungộ : t cáo, châm bi m, đ kích th c dân và phong ki n các n c thu cố ế ả ự ế ở ướ ộ
đ a, b c l lòng yêu n c n ng nàn, tinh th n t hào v truy n th ng b t khu t c a dânị ộ ộ ướ ồ ầ ự ề ề ố ấ ấ ủ
t c.ộ

- Ngh thu tệ ậ : cô đ ng, c t truy n sáng t o, k t c u đ c đáo, ý t ng thâm thúy,ọ ố ệ ạ ế ấ ộ ưở
l c quan, phong cách hi n đ i, th hi n v đ p trí tu s c s o v i trí t ng t ng phongạ ệ ạ ể ệ ẻ ẹ ệ ắ ả ớ ưở ượ
phú, v n văn hoá sâu r ng và tính th c ti n.ố ộ ự ễ
- Tác ph m tiêu bi uẩ ể : Con ng i bi t mùi hun khói, Vi hành, Nh ng trò l hayườ ế ữ ố
là Va – ren và Phan B i Châu(1925), ộ Nh t kí chìm tàu (1931), V a đi đ ng v a kậ ừ ườ ừ ể
truy n (1963)…ệ
c. Th ca: phong phú, nhi u th lo iơ ề ể ạ
- Nh t kí trong tùậ .
+ Tác ph m ghi l i m t cách chân th c ch đ nhà tù Trung Qu c th i T ng Gi iẩ ạ ộ ự ế ộ ố ờ ưở ớ
Th chạ  giá tr phê phán.ị
+ Ph n ánh b c chân dung t h a c a H Chí Minh : ngh l c phi th ng, tâm h nả ứ ự ọ ủ ồ ị ự ườ ồ
khát khao t do, h ng v T qu c, nh y c m tr c v đ p thiên nhiên, trái tim mênhự ướ ề ổ ố ạ ả ướ ẻ ẹ
mông v i m i ki p ng i. ớ ọ ế ườ
+ Ngh thu tệ ậ : sâu s c v t t ngắ ề ư ưở , đa d ng và linh ho t v bút pháp ngh thu t,ạ ạ ề ệ ậ
k t tinh giá tr t t ng và ngh thu t th ca H Chí Minh.ế ị ư ưở ệ ậ ơ ồ
- Ngoài NKTT, còn ph i k đ n m t s chùm th ng i làm Vi t B c trong nh ng nămả ể ế ộ ố ơ ườ ở ệ ắ ữ
kháng chi n. Th HCM (ế ơ 86 bài – Ti ng Vi t), Th ch Hán (36 bài ) ế ệ ơ ữ  phong thái ung
dung, hoà h p v i thiên nhiên, th hi n b n lĩnh c a ng i cách m ng.ợ ớ ể ệ ả ủ ườ ạ
3. Phong cách ngh thu t: ệ ậ Phong cách ngh thu t c a H Chí Minh đ c đáo mà đa d ng.ệ ậ ủ ồ ộ ạ
- Văn chính lu nậ : Ng n g n, súc tích, l p lu n ch t ch , lí l đanh thép, b ngắ ọ ậ ậ ặ ẽ ẽ ằ
ch ng thuy t ph c, giàu tính lu n chi n và đa d ng v bút pháp, giàu hình nh, gi ngứ ế ụ ậ ế ạ ề ả ọ
đi u đa dang.ệ
- Try n và kíệ : Th hi n tính chi n đ u m nh m và ngh thu t trào phúng s cể ệ ế ấ ạ ẽ ệ ậ ắ
bén. Ti ng c i trào phúng nh nhàng mà thâm thuý sâu cay. Th hi n ch t trí tu s cế ườ ẹ ể ệ ấ ệ ắ
s o và hi n đ i.ả ệ ạ
- Th caơ : Phong cách h t s c đa d ng, hàm súc, uyên thâm, đ t chu n m c vế ứ ạ ạ ẩ ự ề
ngh thu t, s d ng thành công nhi u th lo i th . Có lo i th tuyên truy n c đ ng l iệ ậ ử ụ ề ể ạ ơ ạ ơ ề ổ ộ ờ
l m c m c gi n d , có lo i th hàm súc uyên thâm k t h p gi a màu s c c đi n và bútẽ ộ ạ ả ị ạ ơ ế ợ ữ ắ ổ ệ
pháp hi n đ i.ệ ạ
PH N 2 : TÁC PH MẦ Ẩ

I. Gi i thi u :ớ ệ
1. Hoàn c nh sáng tácả : Chi n tranh th gi i l n th hai k t thúc. Phát xít Nh t, k đangế ế ớ ầ ứ ế ậ ẻ
chi m đóng n c ta lúc b y gi , đã đ u hàng Đ ng minh. Trên toàn qu c, nhân dân taế ướ ấ ờ ầ ồ ố
vùng d y giành chính quy n. Ngày 26-08-1945, Ch t ch H Chí Minh t chi n khu Vi tậ ề ủ ị ồ ừ ế ệ
B c v t i Hà N i. T i căn nhà s 48 ph Hàng Ngang, Ng i so n th o b n ắ ề ớ ộ ạ ố ố ườ ạ ả ả Tuyên
ngôn đ c l pộ ậ . Ngày 2/9/1945, t i Qu ng tr ng Ba Đình, Hà N i, Ng i thay m t Chínhạ ả ườ ộ ườ ặ
Trang 4/81
H ng d n ôn t p thi t t nghi p môn Ng Văn 12ướ ẫ ậ ố ệ ữ
ph Lâm th i n c Vi t Nam Dân ch C ng hoà đ c b n ủ ờ ướ ệ ủ ộ ọ ả Tuyên ngôn đ c l pộ ậ khai sinh
ra n c Vi t Nam m i.ướ ệ ớ
2. Đ i t ng và m c đích c a TNĐLố ượ ụ ủ .
* Đ i t ng.ố ượ
- Đ ng bào c n c và nhân dân th gi i.ồ ả ướ ế ớ
- Đ qu c Anh, Pháp, Mĩ.ế ố
* M c đích.ụ
- Tuyên b và kh ng đ nh quy n đ c l p, t do c a dân t c VN,ố ẳ ị ề ộ ậ ự ủ ộ
- Bác b lu n đi u c a b n xâm l c tr c d lu n th gi i, đ ng th i kh ngỏ ậ ệ ủ ọ ượ ướ ư ậ ế ớ ồ ờ ẳ
đ nh ý` chí b o v đ c l p dân t c.ị ả ệ ộ ậ ộ
3 B c c:ố ụ
+ Đo n 1: (t đ u đ n ạ ừ ầ ế không ai có th ch i cãi đ cể ố ượ ): Nêu nguyên lí chung c a Tuyênủ
ngôn đ c l p.ộ ậ
+ Đo n 2: (T “ạ ừ Th màế ” đ n “ế ph i đ c đ c l pả ượ ộ ậ ”): T cáo t i ác c a th c dân Pháp vàố ộ ủ ự
kh ng đ nh th c t l ch s là nhân dân ta đã kiên trì đ u tranh và n i d y giành chínhẳ ị ự ế ị ử ấ ổ ậ
quy n, l p nên n c VNDCCH.ề ậ ướ
+ Đo n 3 (Còn l i) : L i tuyên ngôn và nh ng tuyên b v ý chí b o v n n đ c l p, tạ ạ ờ ữ ố ề ả ệ ề ộ ậ ự
do c a dân t c.ủ ộ
II - N i dung đ c hi u :ộ ọ ể
1. C s pháp lí c a b n tuyên ngôn :ơ ở ủ ả
- Trích d n 2 b n tuyên ngôn c a ẫ ả ủ Mĩ ( 1776) và Pháp (1791) : kh ng đ nh Nhânẳ ị
quy n và Dân quy n c a con ng i. ề ề ủ ườ

 Đ cao giá tr t t ng nhân đ o, ti n b c a nhân dân Mĩ và Pháp, cũng là c aề ị ư ưở ạ ế ộ ủ ủ
văn minh nhân lo i. ạ
 Làm c s ơ ở pháp lí cho b n tuyên ngôn.ả
- T quy n bình đ ng và t do c a con ng i, tác gi suy r ng ra: “T t c dân t cừ ề ẳ ự ủ ườ ả ộ ấ ả ộ
trên th gi i sinh ra đ u có quy n bình đ ng” → Kh ng đ nh quy n đ c l p dân t c c aế ớ ề ề ẳ ẳ ị ề ộ ậ ộ ủ
VN.
 m đ u sâu s c, hùng h n nh m ở ầ ắ ồ ằ tranh th s đ ng tình ng h c a d lu nủ ự ồ ủ ộ ủ ư ậ
ti n b th gi i, đ ng th i ngăn ch n âm m u tái chi m Đông D ng c a th c dân Pháp;ế ộ ế ớ ồ ờ ặ ư ế ươ ủ ự
ngăn ch n âm m u can thi p c a đ qu c Mĩ và ặ ư ệ ủ ế ố nh c nh h đ ng ph n b i t tiên.ắ ở ọ ừ ả ộ ổ
2/ C s th c t c a b n tuyên ngônơ ở ự ế ủ ả :
a / V ch tr n b m t tàn b o , x o quy t c a Pháp :ạ ầ ộ ặ ạ ả ệ ủ
- L i d ng lá c “bình đ ng , bác ái ” đ c p n c ta, bóc l t ta v m i m t :ợ ụ ờ ẳ ể ướ ướ ộ ề ọ ặ
chính tr , kinh t , văn hóa, giáo d c, ngo i giao. ị ế ụ ạ
→ Gi ng văn v a hùng h n , đanh thép , d n ch ng c th , liên ti p t cáo t i ácọ ừ ồ ẫ ứ ụ ể ế ố ộ
c a Pháp.ủ
b/ Thông đi p mà b n Tuyên ngôn đ c l p h ng t i :ệ ả ộ ậ ướ ớ
- Tuyên b thoát li h n quan h v i th c dân Pháp, xóa b h t m i hi p c, đ cố ẳ ệ ớ ự ỏ ế ọ ệ ướ ặ
quy n c a th c dân Pháp v VN.ề ủ ự ề
- Kêu g i toàn dân VN đoàn k t ch ng l i âm m u xâm l c c a th c dân Pháp.ọ ế ố ạ ư ượ ủ ự
- Kêu g i c ng đ ng qu c t công nh n quy n đ c l p t do c a VN.ọ ộ ồ ố ế ậ ề ộ ậ ự ủ
3. L i tuyên ngôn và nh ng tuyên b v ý chí b o v n n đ c l p, t do c a dânờ ữ ố ề ả ệ ề ộ ậ ự ủ
t c ộ
- Tuyên b nhân dân VN quy t tâm gi v ng n n đ c l p c a dân t c.ố ế ữ ữ ề ộ ậ ủ ộ
Trang 5/81
H ng d n ôn t p thi t t nghi p môn Ng Văn 12ướ ẫ ậ ố ệ ữ
- Kh ng đ nh VN có quy n và đ t cách h ng đ c l p , t do.ẳ ị ề ủ ư ưở ộ ậ ự
 Áng văn chính lu n m u m c: l p lu n ch t ch , lu n đi m xác đáng, giàu s cậ ẫ ự ậ ậ ặ ẽ ậ ể ứ
thuy t ph c, ngôn t trong sáng, hùng h n, đanh thép.ế ụ ừ ồ
2. NGUY N ĐÌNH CHI U NGÔI SAO SÁNGỄ Ể
TRONG VĂN NGH C A DÂN T CỆ Ủ Ộ

(Ph m Văn Đ ng)ạ ồ
I.Tìm hi u chungể
1. Tác giả :
- Ph m Văn Đ ng (1906-2000), quê quán Qu ng Ngãi, là nhà cách m ng, nhàạ ồ ở ả ạ
chính tr , nhà ngo i giao l i l c c a cách m ng VN th k XX.ị ạ ỗ ạ ủ ạ ế ỉ
- Ph m Văn Đ ng còn là nhà giáo d c, nhà lí lu n văn hoá văn ngh l n.ạ ồ ụ ậ ệ ớ
2. Văn b n ả
a) Hoàn c nh, m c đích sáng tácả ụ
- Sáng tác tháng 07/1963 nhân k ni m 75 năm ngày m t Nguy n Đình Chi u. ỉ ệ ấ ễ ể
- Đ t ng nh Nguy n Đình Chi u; đ nh h ng, đi u ch nh cách nhìn nh n, đánhể ưở ớ ễ ể ị ướ ề ỉ ậ
giá v Nguy n Đình Chi u và th văn c a ông; kh i d y tinh th n yêu n c trong th iề ễ ể ơ ủ ơ ậ ầ ướ ờ
đ i ch ng Mĩ c u n c.ạ ố ứ ướ
b) Th lo i: ể ạ
- Văn b n ngh lu n v m t v n đ văn h c ả ị ậ ề ộ ấ ề ọ
- Yêu c u th lo i: B c c rõ ràng, m ch l c; Tính lí trí cao, l p lu n ch t ch ,ầ ể ạ ố ụ ạ ạ ậ ậ ặ ẽ
khoa h c, lôgic.; Lí l s c bén, d n ch ng xác th c có s c thuy t ph c; Có th s d ngọ ẽ ắ ẫ ứ ự ứ ế ụ ể ử ụ
y u t bi u c m. ế ố ể ả
c)B c cố ụ
* B c cố ụ
- Nêu v n đấ ề: T đ u đ n ừ ầ ế “đ t chân lên đ t n c taặ ấ ướ ”: Nguy n Đình Chi u, nhàễ ể
th l n c a dân t c c n ph i đ c nghiên c u, tìm hi u và đ cao h n n a.ơ ớ ủ ộ ầ ả ượ ứ ể ề ơ ữ
- Gi i quy t v n đả ế ấ ề: Ti p theo đ n “ế ế còn vì văn hay c a L c Vân Tiênủ ụ ”
+ Lu n đi m 1ậ ể : Nguy n Đình Chi u - nhà th yêu n c ễ ể ơ ướ
+ Lu n đi m 2ậ ể : Th văn yêu n c c a Nguy n Đình Chi u - t m g ng ph nơ ướ ủ ễ ể ấ ươ ả
chi u phong trào ch ng Pháp oanh li t và b n b c a nhân dân Nam B .ế ố ệ ề ỉ ủ ộ
+ Lu n đi m 3ậ ể : L c Vân Tiên, tác ph m l n nh t c a Nguy n Đình Chi u, cóụ ẩ ớ ấ ủ ễ ể
nh h ng sâu r ng trong dân gian, nh t là mi n Namả ưở ộ ấ ở ề
- K t thúc v n đế ấ ề: Còn l i: Cu c đ i và s nghi p th văn Nguy n Đình Chi u -ạ ộ ờ ự ệ ơ ễ ể
t m g ng sáng c a m i th i đ i.ấ ươ ủ ọ ờ ạ
* Nh n xét k t c u c a văn b nậ ế ấ ủ ả

- Không k t c u theo trình t th i gianế ấ ự ờ
- Lí gi i: do m c đích sáng tác.ả ụ
II. Đ c hi u văn b n ọ ể ả
1. Nêu v n đ ấ ề
- Đánh giá so sánh Nguy n Đình Chi u là:ễ ể
+ Ngôi sao có ánh sáng khác th ngườ : ánh sáng đ p nh ng ch a quen nhìn nên khóẹ ư ư
th yấ
Trang 6/81
H ng d n ôn t p thi t t nghi p môn Ng Văn 12ướ ẫ ậ ố ệ ữ
+ Ph i chăm chú nhìn m i th y và càng nhìn càng th y sángả ớ ấ ấ : ph i dày công nghiênả
c u thì m i th y.ứ ớ ấ
Lu n đ :ậ ề Nguy n Đình Chi u là nhà th yêu n c mà các tác ph m c a ông làễ ể ơ ướ ẩ ủ
nh ng trang b t h ca ng i cu c chi n đ u oanh li t c a nhân dân ta, m t tác gi c nữ ấ ủ ợ ộ ế ấ ệ ủ ộ ả ầ
đ c nghiên c u đ cao h n n a.ượ ứ ề ơ ữ
Tác gi đã vào đ m t cách tr c ti p, th ng th n, đ c đáo: nêu v n đ môt cachả ề ộ ự ế ẳ ắ ộ ấ ề ̣ ́
tr c tiêp và lí gi i nguyên nhân v i cách so sánh c th , giàu tính hình t ng. Đó cung làự ́ ả ớ ụ ể ượ ̃
cách đ t v n đ khoa h c, sâu s c v a kh ng đ nh đ c v trí c a Nguy n Đình Chi uặ ấ ề ọ ắ ừ ẳ ị ượ ị ủ ễ ể
v a đ nh h ng tìm hi u th văn Nguy n Đình Chi u ừ ị ướ ể ơ ễ ể .
2. Gi i quy t v n đ :ả ế ấ ề
a. Lu n đi m 1: Cu c đậ ể ộ iờ , con ng iườ và quan ni m sáng tác th văn c a Nguy n Đìnhệ ơ ủ ễ
Chi uể .
- Hoàn c nh s ng: nả ố c ướ m t nhà tan, mang thân ph n đ c bi t: mù c hai m t.ấ ậ ặ ệ ả ắ
- Con ng i: nhà nho yêu n c, vì mù m t nên ho t đ ng ch y u b ng th văn;ườ ướ ắ ạ ộ ủ ế ằ ơ
nêu cao t m g ng anh dũng, khí ti t, ấ ươ ế sáng chói v tinh th n yêu nề ầ cướ và căm thù gi cặ
sâu s c.ắ
- Quan ni m sáng tác: dùng văn ch ng làm vũ khí chi n đ u, ca ng i đ o đ c,ệ ươ ế ấ ợ ạ ứ
chính nghĩa.
 Quan ni m văn ch ng c a Nguy n Đình Chi u hoàn toàn th ng nh t v i quan ni mệ ươ ủ ễ ể ố ấ ớ ệ
v l làm ng i.ề ẽ ườ
b. Lu n đi m 2: Th văn yêu n c c a Nguy n Đình Chi uậ ể ơ ướ ủ ễ ể .

- Tái hi n m t th i đau th ng, kh nh c mà vĩ đ i c a đ t n c, nhân dân.ệ ộ ờ ươ ổ ụ ạ ủ ấ ướ 
th văn NĐC đã bám sát đ i s ng l ch s đ u tranh c a nhân dân Nam B , có h i thơ ờ ố ị ử ấ ủ ộ ơ ở
nóng b ng c a tình c m yêu n c thu ng nòi. Đó cũng là cách kh ng đ nh NĐC x ngỏ ủ ả ướ ơ ẳ ị ứ
đáng là m t ngôi sao sáng .ộ
- Th văn yêu n c c a Nguy n Đình Chi u ca ng i nh ng ng i anh hùng su tơ ướ ủ ễ ể ợ ữ ườ ố
đ i t n trung v i n c, than khóc cho nh ng ng i đã tr n nghĩa v i dân. ờ ậ ớ ướ ữ ườ ọ ớ
Lu n ch ngậ ứ : VTNSCG là m t đóng góp l n ộ ớ
+ Khúc ca c a ng i anh hùng th t th nh ng v n hiên ngangủ ườ ấ ế ư ẫ
+ L n đ u tiên, ng i nông dân di vào văn h c vi t, là hình t ng ngh thu t trungầ ầ ườ ọ ế ượ ệ ậ
tâm.
- Th văn yêu n c c a Nguy n Đình Chi u không ch có s c n ng đ u tranh màơ ướ ủ ễ ể ỉ ứ ặ ấ
còn đ p hình th c, có nh ng đóa hoa, hòn ng c r t đ p ẹ ở ứ ữ ọ ấ ẹ
Văn ch ng NĐC tham gia tích c c vào cu c đ u tranh c a th i đ i, có s c c vũươ ự ộ ấ ủ ờ ạ ứ ổ
m nh m cho cu c chi n đ u ch ng th c dân. ạ ẽ ộ ế ấ ố ự
c) Lu n đi m 3 :Truy n L c Vân Tiênậ ể ệ ụ .
- Là “m t b n tr ng ca ca ng i chính nghĩa, nh ng đ o đ c đáng quý tr ng đ i,ộ ả ườ ợ ữ ạ ứ ọ ở ờ
ca ng i nh ng ng i trung nghĩa. ợ ữ ườ
- Không ph nh n nh ng han chê cua tac phâm:ủ ậ ữ ̣ ́ ̉ ́ ̉ giá tr lu n lí mà NĐC ca ng i, ị ậ ợ ở
th i đ i chúng ta, theo quan đi m chúng ta thì có ph n đã l i th i”ờ ạ ể ầ ỗ ờ , hay văn ch ng c aươ ủ
LVT “có nh ng ch l i văn không hay l m”.ữ ỗ ờ ắ
- Kh ng đ nh t t ng, th gi i nhân v t, v ngh thu t trong truy n LVT cóẳ ị ư ưở ế ớ ậ ề ệ ậ ệ
nh ng đi m m nh và giá tr riêng: t t ng nhân-nghĩa-trí-dũng; nhân v t g n gũi v iữ ể ạ ị ư ưở ậ ầ ớ
nhân dân, t nhân dân mà ra: dũng c m, đ u tranh không khoan nh ng cho chính nghĩa;ừ ả ấ ượ
Trang 7/81
H ng d n ôn t p thi t t nghi p môn Ng Văn 12ướ ẫ ậ ố ệ ữ
ngh thu t k truy n nôm d hi u d nh , d truy n bá dân gian, th m chí có c nh ngệ ậ ể ệ ễ ể ễ ớ ễ ề ậ ả ữ
l i th hay.ờ ơ
 cách l p lu n đòn b y, b t đ u l p lu n là m t s h xu ng, nh ng đó là s hậ ậ ẩ ắ ầ ậ ậ ộ ự ạ ố ư ự ạ
xu ng đ nâng lên; xem xét LVT trong m i quan h m t thi t v i đ i s ng c a nhân dân.ố ể ố ệ ậ ế ớ ờ ố ủ
3. K t thúc v n đ :ế ấ ề

- Kh ng đ nh v trí c a NĐC trong l ch s VH, trong đ i s ng tâm h n dân t c vàẳ ị ị ủ ị ử ờ ố ồ ộ
trong cu c kháng chi n ch ng Mĩộ ế ố
- T ni m ti c thỏ ề ế ư ng ơ thành kính.

V a có tác d ng kh c sâu, v a có th đi vào lòng ngừ ụ ắ ừ ể iườ ni m xúc c m thi t tha.ề ả ế
III. K t lu n:ế ậ
1. Ngh thu t :ệ ậ
- K t h p hài hòa gi a lí l xác đáng và tình c m chân thành; l p lu n ch t ch ,ế ợ ữ ẽ ả ậ ậ ặ ẽ
khoa h c, lu n c và lu n ch ng xác đáng. B c c m ch l c, ngôn ng trong sáng, rõọ ậ ứ ậ ứ ố ụ ạ ạ ữ
ràng.
2. N i dungộ
- Đánh giá đúng đ n và khoa h c v tác gia văn h c Nguy n Đình Chi u trong vănắ ọ ề ọ ễ ể
h c yêu n c c a dân t c.ọ ướ ủ ộ
- Bày t đ c thái đ trân tr ng và c m ph c c a tác gi đ i v i tâm g ng sángỏ ượ ộ ọ ả ụ ủ ả ố ớ ươ
nhà văn –chi n sĩ Nguy n Đình Chi u.ế ễ ể
- Kh i d y s c m nh c a văn ngh và tinh th n yêu n c và đ u tranh ch ng đơ ậ ứ ạ ủ ệ ầ ướ ấ ố ế
qu c, b o v đ c l p dân t cố ả ệ ộ ậ ộ
3. THÔNG ĐI P NHÂN NGÀY TH GI IỆ Ế Ớ
PHÒNG CH NG AIDS 1-12-2003Ố
( Cô-phi-An-
nan)
I. Gi i thi uớ ệ
1. Tác giả
- Cô-phi-An-nan (1938) t i Gana ( Châu Phi), b t đ u làm vi c t i t ch c Liênạ ắ ầ ệ ạ ổ ứ
h p qu c t năm 1962, 1996 là phó t ng th kí Liên h p qu c, 1/1997-1/2007 ông trợ ố ừ ổ ư ợ ố ở
thành ng i th b y và là ng i Châu Phi da đen đ u tiên gi ch c v t ng th kí Liênườ ứ ả ườ ầ ữ ứ ụ ổ ư
h p qu c.ợ ố
- Năm 2001 t ch c Liên h p qu c và cá nhân Cô-phi-An-nan đ c trao gi i Nôbenổ ứ ợ ố ượ ả
Hoà bình. Ông cũng đ c trao nhi u gi i th ng danh d khác châu Âu, Á, Phi…ượ ề ả ưở ự ở
2. Hoàn c nh sáng tácả

- Năm 2001 Cô-phi-An-nan ra l i kêu g i th gi i đ u tranh phòng ch ng HIV, kêuờ ọ ế ớ ấ ố
g i thành l p qu s c kho và AIDS toàn c u.ọ ậ ỹ ứ ẻ ầ
- Thông đi p này đ c Cô-phi-An-nan vi t g i nhân dân th gi i nhân ngày thệ ượ ế ử ế ớ ế
gi i phòng ch ng AIDS, 1/12/2003.ớ ố
II. Tìm hi u văn b nể ả
1. Tình hình phòng ch ng HIV trên th gi i.ố ế ớ
a. Nh ng v n đ đã đ t đ c.ữ ấ ề ạ ượ
- Ngân sách phòng ch ng HIV tăng.ố
- Qu toàn c u phòng ch ng lao, s t rét đ c thông qua.ỹ ầ ố ố ượ
- Các n c đã xây d ng k ho ch phòng ch ng HIV.ướ ự ế ạ ố
Trang 8/81
H ng d n ôn t p thi t t nghi p môn Ng Văn 12ướ ẫ ậ ố ệ ữ
- Các công ty đã áp d ng chính sách phòng ch ng HIV n i làm vi c, nhi u nhóm tụ ố ơ ệ ề ừ
thi n và c ng đ ng ph i h p v i chính ph và t ch c khác phòng ch ng HIV.ệ ộ ồ ố ợ ớ ủ ổ ứ ố
b.Nh ng v n đ ch a đ t đ c.ữ ấ ề ư ạ ượ
- HIV v n gây t l t vong cao, ít có d u hi u suy gi m ẫ ỉ ệ ử ấ ệ ả (1 phút có 10 ng i bườ ị
nhi m HIV, HIV đang lây lan m c báo đ ng đ i v i ph n , ph n đã chi m m t n aễ ở ứ ộ ố ớ ụ ữ ụ ữ ế ộ ử
s ng i b nhi m, b nh d ch này lan r ng nh ng n i tr c đây đ c coi là an toàn:ố ườ ị ễ ệ ị ộ ở ữ ơ ướ ượ
châu Á, Đông Âu, Uran đ n Thái Bình D ng)ế ươ , đi u này d n đ n dân s có nguy cề ẫ ế ố ơ
gi m, nh h ng đ n l c l ng lao đ ng toàn c u.ả ả ưở ế ự ượ ộ ầ
- Chúng ta ch a đ t đ c ch tiêu đ ra trong năm 2005: ch a gi m đ c s thanhư ạ ượ ỉ ề ư ả ượ ố
niên, tr s sinh nhi m HIV, ch a tri n khai ch ng trình chăm sóc toàn di n trên thẻ ơ ễ ư ể ươ ệ ế
gi i.ớ
2. Các bi n pháp c n th c hi n đ đ y lùi HIV.ệ ầ ự ệ ể ẩ
- C n có ngu n l c và hành đ ng c n thi t ầ ồ ự ộ ầ ế “ chúng ta c n ph i n l c nhi u h nầ ả ổ ự ề ơ
n a đ th c hi n cam k t c a mình b ng nh ng ngu n l c và hành đ ng c n thi t”.ữ ể ự ệ ế ủ ằ ữ ồ ự ộ ầ ế
- Đ a v n đ AIDS lên v trí hàng đ u và s n sàng đ i m t v i nó ư ấ ề ị ầ ẵ ố ặ ớ “chúng ta ph iả
đ a v n đ AIDS lên v trí hàng đ u trong ch ng trình ngh s v chính tr và hành đ ngư ấ ề ị ầ ươ ị ự ề ị ộ
th c t c a mình. Đó là lí do chúng ta ph i công khai lên ti ng v AIDS”.ự ế ủ ả ế ề
- Không có thái đ kì th , phân bi t đ i x v i ng i b nhi m HIV ộ ị ệ ố ử ớ ườ ị ễ “ chúng ta sẽ

không hoàn thành các m c tiêu đ ra th m chí chúng ta còn b ch m h n n a n u s kì thụ ề ậ ị ậ ơ ữ ế ự ị
và phân bi t đ i x v n ti p t c di n ra đ i v i nh ng ng i b HIV/AIDS. Hãy đ ng đệ ố ử ẫ ế ụ ễ ố ớ ữ ườ ị ừ ể
m t ai có o t ng r ng chúng ta có th b o v đ c chính mình b ng cách d ng lên cácộ ả ưở ằ ể ả ệ ượ ằ ự
b c rào ngăn cách gi a “ chúng ta” và “h ”.ứ ữ ọ
- M i ng i cùng chung tay đ ch ng l i căn b nh c a th k ọ ườ ể ố ạ ệ ủ ế ỉ “Hãy sát cánh cùng
tôi, b i l cu c chi n ch ng l i HIV/AIDS b t đ u t chính các b n”.ở ẽ ộ ế ố ạ ắ ầ ừ ạ
III. T ng k tổ ế
1. Ngh thu tệ ậ
- Tác gi s d ng h th ng l p lu n ch t ch , thuy t ph c:ả ử ụ ệ ố ậ ậ ặ ẽ ế ụ
+ M đ u nêu lu n đi m xu t phát ở ầ ậ ể ấ “ngày hôm nay chúng ta đã cam k t và cácế
ngu n l c đã đ c tăng lên. Song nh ng hành đ ng c a ta v n còn quá ít so v i yêu c uồ ự ượ ữ ộ ủ ẫ ớ ầ
th c t ”ự ế .
+ Sau đó đi vào t ng lu m đi m : lu n đi m 1, tác gi nêu lên nh ng gì th gi i đãừ ậ ể ậ ể ả ữ ế ớ
làm đ c đ phòng ch ng HIV th i gian qua, tác gi đ a ra nh ng lu n c , nh ng d nượ ể ố ờ ả ư ữ ậ ứ ữ ẫ
ch ng xác th c, d n ch ng đ c đ a theo ph ng di n t r ng đ n h p ( ngân sáchứ ự ẫ ứ ượ ư ươ ệ ừ ộ ế ẹ
phòng ch ng HIV trên th gi i, qu c gia, công ty….). Lu n đi m 2, tác gi nêu lên nh ngố ế ớ ố ậ ể ả ữ
gì th gi i ch a làm đ c trong phòng ch ng HIV, đ a ra nh ng s li u chính xác, thuy tế ớ ư ượ ố ư ữ ố ệ ế
ph c ( trong năm qua m i phút đ ng h …. Thái Bình D ng).ụ ỗ ồ ồ ươ
+ S d ng l p lu n ph n đ ( l ra…l ra…và l ra…) làm c s đ đ a ra ki nử ụ ậ ậ ả ề ẽ ẽ ẽ ơ ở ể ư ế
ngh c a mình. ị ủ
+ Đ tăng tính thuy t ph c bài vi t s d ng câu văn dài ng n khác nhau, s d ngể ế ụ ế ử ụ ắ ử ụ
nhi u câu kh ng đ nh, m nh l nh ( chúng ta đã… chúng ta hãy….chúng ta không th …hãyề ẳ ị ệ ệ ể
cùng tôi….) và cũng đ t o nên gi ng đi u hùng h n cho bài vi t.ể ạ ọ ệ ồ ế
- Câu văn ch a đ ng nhi u y u t bi u c m nh t là đo n ứ ự ề ế ố ể ả ấ ạ “Đó là lí do chúng ta ph iả
công khai lên ti ng → h t”ế ế , nh y u t bi u c m đó giúp bài văn không khô khan mà dờ ế ố ể ả ễ
thuy t ph c và thúc gi c m i ng i hành đ ng phòng ch ng HIV.ế ụ ụ ọ ườ ộ ố
- Ngôn ng hàm súc,ch n l c, bài vi t ng n g n, súc tích, cô đ ng.ữ ọ ọ ế ắ ọ ọ
2. N i dungộ
Trang 9/81
H ng d n ôn t p thi t t nghi p môn Ng Văn 12ướ ẫ ậ ố ệ ữ

Tr c hi m ho c a căn b nh th k , HIV đang c p đi s c kho , sinh m ng c aướ ể ạ ủ ệ ế ỉ ướ ứ ẻ ạ ủ
nhân lo i, v i vai trò là t ng th kí Liên h p qu c, Cô-phi-An-nan đã ra l i kêu g i nhânạ ớ ổ ư ợ ố ờ ọ
dân th gi i hãy chung tay đ y lùi đ i d ch này. Đó không ch là nhi m v c a m t cáế ớ ẩ ạ ị ỉ ệ ụ ủ ộ
nhân, m t t ch c nào mà là nhi m v chung c a t t c chúng ta.ộ ổ ứ ệ ụ ủ ấ ả

C. M T TÁC PH M, M T ĐO N TRÍCH TH LO I TH :Ộ Ẩ Ộ Ạ Ể Ạ Ơ
1. TÂY TI NẾ
(Quang Dũng)
I. Vài nét chung v tác gi và bài th :ề ả ơ
1. Tác gi : ả (Xem sgk-trang 87)
2. Hoàn c nh ra đ i:ả ờ
- Tây Ti n là đế n v quân đ i thành l p đ u năm 1947, có nhi m v ph i h p v iơ ị ộ ậ ầ ệ ụ ố ợ ớ
b đ i Lào, b o v biên gi i Vi t - Lào và đánh tiêu hao l c l ng quân đ i Pháp ộ ộ ả ề ớ ệ ự ượ ộ ở
Th ng Lào cũng nh mi n tây B c B Vi t Nam.ượ ư ở ề ắ ộ ệ
- Đ a bàn đóng quân và ho t đ ng c a đoàn quân Tây Ti n khá r ng, bao g m cácị ạ ộ ủ ế ộ ồ
t nh Sỉ n La, Lai Châu, Hoà Bình, mi n tây Thanh Hoá và c S m N a (Lào).ơ ề ả ầ ư
- Chi n sĩ Tây Ti n ph n đông là thanh niên Hà N i, trong đó có nhi u h c sinh,ế ế ầ ộ ề ọ
sinh viên (nh Quang Dũng), chi n đ u trong hoàn c nh r t gian kh , vô cùng thi u th nư ế ấ ả ấ ổ ế ố
v v t ch t, b nh s t rét hoành hành d d i. Tuy v y, h s ng r t l c quan và dũng c m.ề ậ ấ ệ ố ữ ộ ậ ọ ố ấ ạ ả
Quang Dũng t ng là đ i đ i tr ng.Đoàn quân Tây Ti n sau m t th i gian ho t đ ng ừ ạ ộ ưở ế ộ ờ ạ ộ ở
Lào, tr v Hoà Bình thành l p trung đoàn 52.ở ề ậ
- Cu i năm 1948, Quang Dũng chuy n sang đ n v khác. R i xa đ n v ch ng baoố ể ơ ị ờ ơ ị ẳ
lâu, t i Phù L u Chanh, Quang Dũng vi t bài th Nh Tây Ti n. Khi in l i tác gi đ i tênạ ư ế ơ ớ ế ạ ả ổ
bài th là Tây Ti n. ơ ế
II. N i dung đ c hi u:ộ ọ ể
1. B c c:ố ụ
- Theo văn b n, bài th chia làm 4 đo n. Ý chính c a m i đo n:ả ơ ạ ủ ỗ ạ
+ Đo n 1: Nh ng cu c hành quân gian kh c a đoàn quân Tây Ti n và khung c nh thiênạ ữ ộ ổ ủ ế ả
nhiên mi n Tây hùng vĩ, hoang s và d d i.ề ơ ữ ộ
+ Đo n 2:Nh ng k ni m đ p v tình quân dân trong đêm liên hoan và c nh sông n cạ ữ ỉ ệ ẹ ề ả ướ

mi n Tây th m ng.ề ơ ộ
+ Đo n 3:Chân dung c a ng i lính Tây Ti n.ạ ủ ườ ế
+ Đo n 4:L i th g n bó v i Tây Ti n và mi n Tây.ạ ờ ề ắ ớ ế ề
- M ch liên k t gi a các đo n c a bài th là m ch c m xúc, tâm tr ng c a nhà th . Bàiạ ế ữ ạ ủ ơ ạ ả ạ ủ ơ
th đ c viét trong n i nh da di t c a Quang Dũng v đ ng đ i, v nh ng k ni m c aơ ượ ỗ ớ ế ủ ề ồ ộ ề ữ ỉ ệ ủ
đoàn quân Tây Ti n g n li n v i khung c nh thiên nhiên mi n Tây hùng vĩ, hoang s , đ yế ắ ề ớ ả ề ơ ầ
th m ng. Bài th là nh ng kí c c a Quang Dũng v Tây Ti n; nh ng kí c, nh ng kơ ộ ơ ữ ứ ủ ề ế ữ ứ ữ ỉ
ni m đ c tái hi n l i m t cách t nhiên, kí c này g i kí c khác, k ni m này kh i d yệ ượ ệ ạ ộ ự ứ ọ ứ ỉ ệ ơ ậ
k ni m khác nh nh ng đ t sóng n i ti p nhau. Ngòi bút tinh t và tài hoa c a Quangỉ ệ ư ữ ợ ố ế ế ủ
Dũng đã làm cho h i c y tr nên s ng đ ng và ng i đ c có c m t ng đang s ngồ ứ ấ ở ố ộ ườ ọ ả ưỏ ố
cùng v i nhà th trong nh ng h i t ng y.ớ ơ ữ ồ ưở ấ
2. Đo n th : (Sông Mã th m n p xôi)ạ ơ ơ ế
Trang 10/81
H ng d n ôn t p thi t t nghi p môn Ng Văn 12ướ ẫ ậ ố ệ ữ
- đo n th th nh t, b c tranh thiên nhiên mi n Tây l n l t hi n ra qua nh ngỞ ạ ơ ứ ấ ứ ề ầ ượ ệ ữ
khung c nh c a đ a bàn ho t đ ng, nh ng ch ng đ ng hành quân c a đoàn quân Tâyả ủ ị ạ ộ ữ ặ ườ ủ
Ti n. Hình nh đoàn quân Tây Ti n cũng th p thoáng hi n lên trên n n c nh thiên nhiênế ả ế ấ ệ ề ả
y.ấ
- C m xúc ch đ o xuyên su t bài th là m t n i nh da di t, bao trùm lên cả ủ ạ ố ơ ộ ỗ ớ ế ả
không gian và th i gian:ờ
Sông Mã xa r i Tây Ti n i!ồ ế ơ
Nh v r ng núi nh ch i v iớ ề ừ ớ ơ ơ
Sài Khao s ng l p đoàn quân m iươ ấ ỏ
M ng Lát hoa v trong đêm h iườ ề ơ
N i nh đ n v cũ trào dâng, không kìm nén n i, nhà th đã th t lên thành ti ngỗ ớ ơ ị ổ ơ ố ế
g i. Hai ch “ch i v i” nh v ra tr ng thái c th c a n i nh , hình t ng hoá n i nh ,ọ ữ ơ ơ ư ẽ ạ ụ ể ủ ỗ ớ ượ ỗ ớ
kh i ngu n cho c nh núi cao, d c sâu, v c th m, r ng dày, liên ti p xu t hi n nh ngơ ồ ả ố ự ẳ ừ ế ấ ệ ở ữ
câu th sau:ơ
D c lên khúc khu u d c thăm th mố ỷ ố ẳ
Heo hút c n mây, súng ng i tr iồ ử ờ

Ngàn th c lên cao, ngàn th c xu ngướ ướ ố
Nhà ai Pha Luông m a xa kh iư ơ
Kh th này là m t b ng ch ng trong th có ho (“thi trung h u ho ”). Ch b ngổ ơ ộ ằ ứ ơ ạ ữ ạ ỉ ằ
b n câu th , Quang Dũng đã v ra m t b c tranh hoành tráng di n t r t đ t s hi m trố ơ ẽ ộ ứ ễ ả ấ ạ ự ể ở
và d d i, hoang vu và heo hút c a núi r ng mi n Tây- đ a bàn ho t đ ng c a đoàn quânữ ộ ủ ừ ề ị ạ ộ ủ
Tây Ti n. Hai câu th đ u, nh ng t ng giàu giá tr t o hình khúc khu u, thăm th m,ế ơ ầ ữ ừ ữ ị ạ ỷ ẳ
c n mây, súng ng i tr i đã di n t th t đ c đ a s hi m tr , trùng đi p và đ cao ng tồ ử ờ ễ ả ậ ắ ị ự ể ở ệ ộ ấ
tr i c a núi đèo mi n Tây. Hai ch “ng i tr i” đ c dùng r t h n nhiên và cũng r t táoờ ủ ề ữ ử ờ ượ ấ ồ ấ
b o, v a ng nghĩnh, v a có ch t tinh ngh ch c a ng i lính. Núi cao t ng ch ng ch mạ ừ ộ ừ ấ ị ủ ườ ưở ừ ạ
mây, mây n i thành c n “heo hút”. Ng i lính trèo lên nh ng ng n núi cao d ng nhổ ồ ườ ữ ọ ườ ư
đang đi trong mây, mũi súng ch m t i đ nh tr i. Câu th th ba nh b đôi, di n t d cạ ớ ỉ ờ ơ ứ ư ẻ ễ ả ố
núi vút lên, đ xu ng g n nh th ng đ ng, nhìn lên cao chót vót, nhìn xu ng sâu thămổ ố ầ ư ẳ ứ ố
th m. Đ c câu th t , có th hình dung c nh ng i lính t m d ng chân bên m t d c núi,ẳ ọ ứ ư ể ả ườ ạ ừ ộ ố
phóng t m m t ngang ra xa qua m t không gian m t mùng s ng r ng, m a núi, th y th pầ ắ ộ ị ươ ừ ư ấ ấ
thoáng nh ng ngôi nhà nh đang b ng b nh trôi gi a biên kh i.ữ ư ồ ề ữ ơ
B n câu th này ph i h p v i nhau, t o nên m t âm h ng đ c bi t. Sau ba câuố ơ ố ợ ớ ạ ộ ươ ặ ệ
th đ c v b ng nh ng nét gân gu c, câu th t đ c v b ng m t nét r t m m m iơ ượ ẽ ằ ữ ố ứ ư ượ ẽ ằ ộ ấ ề ạ
(câu th toàn thanh b ng). Quy lu t này cũng gi ng nh cách s d ng nh ng gam màuơ ằ ậ ố ư ử ụ ữ
trong h i ho : gi a nh ng gam màu nóng, tác gi s d ng nh ng gam màu l nh làm d uộ ạ ữ ữ ả ử ụ ữ ạ ị
l i c kh th .ạ ả ổ ơ
S trùng đi p c a núi đèo mi n Tây trong bài th Tây Ti nlàm g i nh đ n m yự ệ ủ ề ơ ế ợ ớ ế ấ
câu th trong Chinh ph ngâm: “Hình khe th núi g n xa,- Đ t thôi l i n i, th p đà l iơ ụ ế ầ ứ ạ ố ấ ạ
cao”. Còn s hoang vu và hi m tr c a nó g i nh t i câu th trong bài Đ ng Th c khóự ể ở ủ ợ ớ ớ ơ ườ ụ
(Th c đ o nan) c a Lí B ch: “Đ ng Th c khó, khó h n lên tr i xanh” (Th c đ o chiụ ạ ủ ạ ườ ụ ơ ờ ụ ạ
nan, nan vu th ng thanh thiên).ướ
V hoang d i, d d i, ch a đ y bí m t ghê g m c a núi r ng mi n Tây đ c nhàẻ ạ ữ ộ ứ ầ ậ ớ ủ ừ ề ượ
th ti p t c khai thác. Nó không ch đ c m ra theo chi u không gian mà còn đ c khámơ ế ụ ỉ ượ ở ề ượ
phá chi u th i gian, luôn là m i đe do kh ng khi p đ i v i con ng i:ở ề ờ ố ạ ủ ế ố ớ ườ
C nh núi r ng mi n Tây hoang s và hi m tr , qua ngòi bút Quang Dũng, hiên lênả ừ ề ơ ể ở
v i đ c núi cao, v c sâu, d c th m, m i r ng, s ng núi, thác g m, c p d , Nh ngớ ủ ả ự ố ẳ ư ừ ươ ầ ọ ữ ữ

Trang 11/81
H ng d n ôn t p thi t t nghi p môn Ng Văn 12ướ ẫ ậ ố ệ ữ
tên đ t l : Sài Khao, M ng Lát, Pha Luông, M ng H ch , nh ng hình nh giàu giá trấ ạ ườ ườ ị ữ ả ị
t o hình, nh ng câu th nhi u v n tr c đ c lên nghe v t v , nh c nh n, đ c xoa d uạ ữ ơ ề ầ ắ ọ ấ ả ọ ằ ượ ị
b ng nh ng câu có nhi u v n b ng cu i m i kh th , đã ph i h p v i nhau th t ăn ý,ằ ữ ề ầ ằ ở ố ỗ ổ ơ ố ợ ớ ậ
làm hi n hình lên th gi i khác th ng v a đa d ng v a đ c đáo c a núi r ng mi n Tâyệ ế ớ ườ ừ ạ ừ ộ ủ ừ ề
T qu c.ổ ố
Đo n th k t thúc đ t ng t b ng hai câu th :ạ ơ ế ộ ộ ằ ơ
Nh ôi Tây Ti n c m lên khóiớ ế ơ
Mai Châu mùa em th m n p xôiơ ế
C nh t ng th t đ m m. Sau bao nhiêu gian kh băng r ng, v t núi, l i su i,ả ượ ậ ầ ấ ổ ừ ượ ộ ố
trèo đèo, nh ng ng i lính t m d ng chân, đ c ngh ng i m t b n làng nào đó, quâyữ ườ ạ ừ ượ ỉ ơ ở ộ ả
qu n bên nh ng n i c m đang b c khói. Khói c m nghi ngút và h ng th m lúa n p ngàyầ ữ ồ ơ ố ơ ươ ơ ế
mùa xua tan v m t m i trên g ng m t nh ng ng i lính, khi n h t i t nh h nẻ ệ ỏ ươ ặ ữ ườ ế ọ ươ ỉ ẳ
lên.Hai câu th này t o nên m t c m giác êm d u, m áp, chu n b tâm th cho ng i đ cơ ạ ộ ả ị ấ ẩ ị ế ườ ọ
b c sang đo n th th hai.ướ ạ ơ ứ
3. Đo n th : ạ ơ “Doanh tr i hoa đong đ a”ạ ư : Qua ngòi bút tài hoa c a Quang Dũng, thiênủ
nhiên và con ng i mi n Tây hi n ra v i v đ p mĩ l , th m ng, tr tình.ườ ề ệ ớ ẻ ẹ ệ ơ ộ ữ
- Đo n th th hai m ra m t th gi i khác c a mi n Tây. C nh núi r ng hoangạ ơ ứ ở ộ ế ớ ủ ề ả ừ
vu, hi m tr , d d i lùi d n r i khu t h n đ b t ng hi n ra v mĩ l , th m ng, duyênể ở ữ ộ ầ ồ ấ ẳ ể ấ ờ ệ ẻ ệ ơ ộ
dáng c a mi n Tây. Nh ng nét v b o, kho , gân gu c đo n th đ u đ n đo n nàyủ ề ữ ẽ ạ ẻ ố ở ạ ơ ầ ế ạ
đ c thay b ng nh ng nét m m m i, uy n chuy n, tinh t . S tinh t , tài hoa c a Quangượ ằ ữ ề ạ ể ể ế ự ế ủ
Dũng cũng đ c b c l rõ nh t trong đo n th này.ượ ộ ộ ấ ạ ơ
H n th lãng m n c a Quang Dũng b h p d n tr c nh ng v đ p mang màu s cồ ơ ạ ủ ị ấ ẫ ướ ữ ẻ ẹ ắ
bí n c a con ng i và c nh v t n i x l , ph ng xa. C nh âýy, ng i y hi n lênẩ ủ ườ ả ậ ơ ứ ạ ươ ả ườ ấ ệ
trong m t kho ng th i gian làm n i lên rõ nh t v lung linh, huy n o c a nó: c nh m tộ ả ờ ổ ấ ẻ ề ả ủ ả ộ
đêm liên hoan l a đu c b p bùng và c nh m t bu i chi u s ng ph trên sông n cử ố ậ ả ộ ổ ề ươ ủ ướ
mênh mang. C nh m t đêm liên hoan văn ngh c a nh ng ng i lính Tây Ti n có đ ngả ộ ệ ủ ữ ườ ế ồ
bào đ a ph ng đ n góp vui đ c miêu t b ng nh ng chi ti t r t th c mà cũng r t thị ươ ế ượ ả ằ ữ ế ấ ự ấ ơ
m ng:ộ

Doanh tr i b ng lên h i đu c hoaạ ừ ộ ố
Kìa em xiêm áo t bao giự ờ
Khèn lên man đi u nàng e pệ ấ
Nh c v Viên Chăn xây h n thạ ề ồ ơ
C doanh tr i b ng sáng, t ng b ng, sôi n i h n lên khi đêm văn ngh b t đ u.ả ạ ừ ư ừ ổ ẳ ệ ắ ầ
Trong ánh sáng lung linh c a l a đu c, trong âm thanh réo r t c a ti ng khèn, c c nhủ ử ố ắ ủ ế ả ả
v t, c con ng i đ u nh ng nghiêng, b c men say, ng t ngây, r o r c. Hai ch “kìaậ ả ườ ề ư ả ố ấ ạ ự ữ
em” th hi n m t cái nhìn v a ng ngàng, ng c nhiên, v a mê say, vui s ng. Nhân v tể ệ ộ ừ ỡ ạ ừ ướ ậ
trung tâm, linh h n c a đêm văn ngh là nh ng cô gái n i núi r ng mi n Tây b t ngồ ủ ệ ữ ơ ừ ề ấ ờ
hi n ra trong nh ng b xiêm áo l ng l y (“xiêm áo t bao gi ”), v a e th n, v a tình tệ ữ ộ ộ ẫ ự ờ ừ ẹ ừ ứ
(“nàng e p”) trong m t vũ đi u đ m màu s c x l (“man đi u”) đã thu hút c h n víaấ ộ ệ ậ ắ ứ ạ ệ ả ồ
nh ng chàng trai Tây Ti n.ữ ế
- N u c nh m t đêm liên hoan đem đ n cho ng i đ c không khí mê say, ngâyế ả ộ ế ườ ọ
ng t, thì c nh sông n c mi n Tây l i g i lên đ c c m giác mênh mông, m o:ấ ả ướ ề ạ ợ ượ ả ờ ả
Ng i đi Châu M c chi u s ng yườ ộ ề ươ ấ
Có th y h n lau n o b n bấ ồ ẻ ế ờ
Có nh dáng ng i trên đ c m cớ ườ ộ ộ
Trôi dòng n c lũ hoa đong đ aướ ư
Trang 12/81
H ng d n ôn t p thi t t nghi p môn Ng Văn 12ướ ẫ ậ ố ệ ữ
Không gian dòng sông trong m t bu i chi u giăng m c m t màu s ng. Sôngộ ổ ề ắ ộ ươ
n c, b n b l ng t , hoang d i nh th i ti n s . Trên dòng sông đ m màu s c c tích,ướ ế ờ ặ ờ ạ ư ờ ề ử ậ ắ ổ
huy n tho i y, n i b t lên dáng hình m m m i, uy n chuy n c a cô gái Thái trên chi cề ạ ấ ổ ậ ề ạ ể ể ủ ế
thuy n đ c m c. Và nh hoà h p v i con ng i, nh ng bông hoa r ng cũng đong đ aề ộ ộ ư ợ ớ ườ ữ ừ ư
làm duyên trên dòng n c lũ.ướ
Ngòi bút c a Quang Dũng không t mà ch g i. C nh v t thiên nhiên x s quaủ ả ỉ ợ ả ậ ứ ở
ngòi bút c a ông nh có h n ph ng ph t trong gió (“Có th y h n lau n o b n b ”). Ôngủ ư ồ ả ấ ấ ồ ẻ ế ờ
không ch l m hi n hi n lên tr c m t ng i đ c v đ p c a thiên nhiên mà còn g i lênỉ ầ ể ệ ướ ắ ườ ọ ẻ ẹ ủ ợ
cái ph n thiêng liêng c a c nh v t.ầ ủ ả ậ
Đ c đo n th này, ta nh l c vào th gi i c a cái đ p, th gi i c a cõi m , c aọ ạ ơ ư ạ ế ớ ủ ẹ ế ớ ủ ơ ủ

âm nh c. B n câu th đ u ngân nga nh ti ng hát, nh nh c đi u c t lên t tâm h n ngâyạ ố ơ ầ ư ế ư ạ ệ ấ ừ ồ
ng t, say mê c a nh ng ng i lính Tây Ti n. H n đâu h t, trong đo n th này, ch tấ ủ ữ ườ ế ơ ở ế ạ ơ ấ
th và ch t nh c hoà quy n v i nhau đ n m c khó mà tách bi t. V i ý nghĩa đó, Xuânơ ấ ạ ệ ớ ế ứ ệ ớ
Di u có lí khi cho r ng đ c bài th Tây Ti n, ta có c m t ng nh ng m âm nh c trongệ ằ ọ ơ ế ả ưở ư ậ ạ
mi ng.ệ
4. Đo n th : “Tây Ti n khúc đ c hành”:ạ ơ ế ộ
- Trên cái n n hùng vĩ, hi m tr , d d i c a núi r ng (đo n 1) và duyên dáng, thề ể ở ữ ộ ủ ừ ạ ơ
m ng, mĩ l ( đo n 2), đ n đo n th ba, hình t ng t p th nh ng ng i lính Tây Ti nộ ệ ở ạ ế ạ ứ ượ ậ ể ữ ườ ế
xu t hi n v i ấ ệ ớ v đ p đ m ch t bi tráng:ẻ ẹ ậ ấ
Tây Ti n đoàn binh không m c tócế ọ
Quân xanh màu lá d oai hùmữ
M t tr ng g i m ng qua biên gi iắ ừ ử ộ ớ
Đêm m Hà N i dáng ki u th mơ ộ ề ơ
Quang Dũng đã ch n l c, đã tinh l c nh ng nét tiêu bi u nh t c a nh ng ng iọ ọ ọ ữ ể ấ ủ ữ ườ
lính Tây Ti n đ t c nên b c t ng đài t p th khái quát đ c g ng m t chung c a cế ể ạ ứ ượ ậ ể ượ ươ ặ ủ ả
đoàn quân. Cái bi và cái hùng là hai ch t li u ch y u hoà quy n, xâm nh p vào nhau t oấ ệ ủ ế ệ ậ ạ
nên v đ p bi tráng- th n thái chung c a b c t ng đài.ẻ ẹ ầ ủ ứ ượ
- Th ca th i kì kháng chi n khi vi t v ng i lính th ng nói đ n căn b nh s tơ ờ ế ế ề ườ ườ ế ệ ố
rét hi m nghèo. Chính H u trong bài Đ ng chí đã tr c ti p miêu t căn bênh y: “Anh v iể ữ ồ ự ế ả ấ ớ
tôi bi t t ng c n n l nh,- S t run ng i v ng trán t m hôi”. Còn T H u, khi vế ừ ơ ớ ạ ố ườ ầ ướ ồ ố ữ ẽ
chân dung anh v qu c quân trong bài Cá n c v i nh ng hình nh th t c th : “Gi t mệ ố ướ ớ ữ ả ậ ụ ể ọ ồ
hôi r i,- Trên má anh vàng ngh ” cũng không quên nh h ng c a th b nh quái ác đó.ơ ệ ả ưở ủ ứ ệ
Quang Dũng trong Tây Ti n không h che gi u nh ng gian kh , khó khăn, nh ng cănế ề ấ ữ ổ ữ
b nh hi m nghèo và s hi sinh l n lao c a ng i lính. Ch có đi u, t t c nh ng cái đó,ệ ể ự ớ ủ ườ ỉ ề ấ ả ữ
qua ngòi bút c a ông, không đ c miêu t m t cách tr n tr i mà qua m t cái nhìn đ mủ ượ ả ộ ầ ụ ộ ạ
màu s c lãng m n. Nh ng cái đ u không m c tóc c a ng i lính Tây Ti n đâu ph i làắ ạ ữ ầ ọ ủ ườ ế ả
hình nh li kì, s n ph m c a trí t ng t ng xa r i th c t c a nhà th , mà ch a đ ngả ả ẩ ủ ưở ượ ờ ự ế ủ ơ ứ ự
m t s th c nghi t ngã. Nh ng ng i lính Tây Ti n, ng i thì c o tr c đ u đ thu nộ ự ự ệ ữ ườ ế ườ ạ ọ ầ ể ậ
ti n khi đánh nhau giáp lá cà v i đ ch, ng i thì b s t rét đ n r ng tóc, tr c đ u. Cái vệ ớ ị ườ ị ố ế ụ ọ ầ ẻ
xanh xao vì đói khát, vì s t rét c a nh ng ng i lính, qua cái nhìn c a Quang Dũng vâvxố ủ ữ ườ ủ

toát lên v oai phong, d d n c a nh ng con h n i r ng thiêng. S oai phong l m li t yẻ ữ ằ ủ ữ ổ ơ ừ ự ẫ ệ ấ
còn đ c th hi n qua ánh m t gi n d (“m t tr ng g i m ng”) c a h . Nh ng ng iượ ể ệ ắ ậ ữ ắ ừ ử ộ ủ ọ ữ ườ
lính Tây Ti n, qua ngòi bút c a Quang Dũng không ph i là nh ng ng i kh ng l khôngế ủ ả ữ ườ ổ ồ
tim. Cái nhìn nhi u chi u c a Quang Dũng đã giúp ông nhìn th y xuyên qua cái v oaiề ề ủ ấ ẻ
hùng, d d n b ngoài c a h là nh ng tâm h n, nh ng trái tim r o r c, khát khao yêuữ ằ ề ủ ọ ữ ồ ữ ạ ự
đ ng (“Đêm m Hà N i dáng ki u th m”). Nh v y, trong kh th này, Quang Dũng đãươ ơ ộ ề ơ ư ậ ổ ơ
Trang 13/81
H ng d n ôn t p thi t t nghi p môn Ng Văn 12ướ ẫ ậ ố ệ ữ
t c nên b c t ng đài t p th nh ng ng i lính Tây Ti n không ch b ng nh ng đ ngạ ứ ượ ậ ể ữ ườ ế ỉ ằ ữ ườ
nét kh c ho dáng v bên ngoài mà còn th hi n đ c c th gi i tâm h n bên trong đ yắ ạ ẻ ể ệ ượ ả ế ớ ồ ầ
m ng m c a h .ộ ơ ủ ọ
- Ngòi bút c a Quang Dũng, khi d ng lên hình t ng t p th nh ng ng i lính Tâyủ ự ượ ậ ể ữ ườ
Ti n, không h nh n chìm ng i đ c vào cái bi th ng, bi lu . C m h ng c a ông m iế ề ấ ườ ọ ươ ỵ ả ứ ủ ỗ
khi chìm vào bi th ng l i đ c nâng đ b ng đôi cánh c a lí t ng, c a tinh th n lãngươ ạ ượ ỡ ằ ủ ưở ủ ầ
m n. Chính vì v y mà cái bi th ng đ c g i lên qua hình nh nh ng n m m chi n sĩạ ậ ươ ượ ợ ả ữ ấ ồ ế
r i rác n i r ng hoang biên gi i l nh l o, xa xôi, m t m t, đã đ c gi m nh đi nhi uả ơ ừ ớ ạ ẽ ộ ặ ượ ả ẹ ề
nh nh ng t Hán Vi t c kính, trang tr ng: “R i rác biên c ng m vi n x ”; m t khác,ờ ữ ừ ệ ổ ọ ả ươ ồ ễ ứ ặ
chính cái bi th ng y cũng l i b m đi tr c lí t ng quên mình, x thân vì T qu cươ ấ ạ ị ờ ướ ưở ả ổ ố
c a nh ng ng i lính Tây Ti n (“Chi n tr ng đi ch ng ti c đ i xanh”). Hình t ngủ ữ ườ ế ế ườ ẳ ế ờ ượ
ng i lính Tây Ti n có v ti u tu , tàn t trong hình hài nh ng l i chói ng i v đ p líườ ế ẻ ề ỵ ạ ư ạ ờ ẻ ẹ
t ng, mang dáng d p c a nh ng tráng sĩ thu x a, coi cái ch t nh t a lông h ng. Sưở ấ ủ ữ ở ư ế ẹ ự ồ ự
th t bi th m: nh ng ng i lính Tây Ti n g c ngã bên đ ng không có đ n c manhậ ả ữ ườ ế ụ ườ ế ả
chi u đ che thân, qua cái nhìn c a Quang Dũng, l i đ c b c trong nh ng t m “áo bào”ế ể ủ ạ ượ ọ ữ ấ
sang tr ng. Cái bi th ng y v i đi nh cách nói gi m (“anh v đ t”), và r i b át h n điọ ươ ấ ợ ờ ả ề ấ ồ ị ẳ
trong ti ng g m thét d d i c a dòng sông Mã:ế ầ ữ ộ ủ
Áo bào thay chi u anh v đ tế ề ấ
Sông Mã g m lên khúc đ c hànhầ ộ
Trong âm h ng v a d d i, v a hào hùng c a thiên nhiên y, cái ch t, s hi sinhưở ừ ữ ộ ừ ủ ấ ế ự
c a ng i lính Tây Ti n không bi lu mà th m đ m tinh th n bi tráng.ủ ườ ế ỵ ấ ẫ ầ
Gi ng đi u ch đ o c a đo n th th ba này trang tr ng, th hi n tình c m đauọ ệ ủ ạ ủ ạ ơ ứ ọ ể ệ ả

th ng vô h n và s trân tr ng, kính c n c a nhà th tr c s hi sinh c a đ ng đ i.ươ ạ ự ọ ẩ ủ ơ ướ ự ủ ồ ộ
5. Đo n cu i:ạ ố
Bài th khép l i b ng b n câu th , m t l n n a, tô đ m thêm không khí chung c aơ ạ ằ ố ơ ộ ầ ữ ậ ủ
m t th i Tây Ti n, tinh th n chung c a ng i lính Tây Ti n. Nh p th ch m, gi ng thộ ờ ế ầ ủ ườ ế ị ơ ậ ọ ơ
bu n, nh ng linh h n c a đo n th thì v n toát lên v hào hùng:ồ ư ồ ủ ạ ơ ẫ ẻ
Tây Ti n ng i đi không h n cế ườ ẹ ướ
Đ ng lên thăm th m m t chia phôiườ ẳ ộ
Ai lên Tây Ti n mùa xuân yế ấ
H n v S m N a ch ng v xuôi.ồ ề ầ ứ ẳ ề
Cái tinh th n “m t đi khôngt tr l i” (“nh t kh b t ph c hoàn”) th m nhu nầ ộ ở ạ ấ ứ ấ ụ ấ ầ
trong t t ng và tình c m c a c đoàn quân Tây Ti n. Tâm h n, tình c m c a nh ngư ưở ả ủ ả ế ồ ả ủ ữ
ng i lính Tây Ti n vâvnx g n bó máu th t v i nh ng ngày, nh ng n i mà đoàn quân Tâyườ ế ắ ị ớ ữ ữ ơ
Ti n đã đi qua. “Tây Ti n mùa xuân y” đã thành th i đi m m t đi không tr l i. L ch sế ế ấ ờ ể ộ ở ạ ị ử
dân t c s không bao gi l p l i cái th i m m ng, lãng m n, hào hùng đ n nh ng yộ ẽ ờ ặ ạ ờ ơ ộ ạ ế ườ ấ
trong m t hoàn c nh khó khăn, gian kh , kh c li t đ n nh v y.ộ ả ổ ố ệ ế ư ậ
III. Câu h iỏ
Đ . Phân tích b n câu th sau đây trong bài Tây Ti n c a Quang Dũngề ố ơ ế ủ :
D c lên khúc khu u d c thăm th mố ỷ ố ẳ
Heo hút c n mây súng ng i tr iồ ử ờ
Ngàn thư c lên cao, ngàn thớ ư c xu ngớ ố
Nhà ai Pha Luông mưa xa kh iơ
a)Hai câu th đ u:ơ ầ Di n t đễ ả ư c s hi m tr , trùng đi p và đ cao ng t tr i c a núiợ ự ể ở ệ ộ ấ ờ ủ
đèo Tây B c (chú ý các t đ y giá tr t o hình: khúc khu u, thăm th m, c n mây, súng ng iắ ừ ầ ị ạ ỷ ẳ ồ ử
Trang 14/81
H ng d n ôn t p thi t t nghi p môn Ng Văn 12ướ ẫ ậ ố ệ ữ
tr i). Câu th nh t nghe nhờ ứ ấ ư có h i th n ng nh c c a ngơ ở ặ ọ ủ i lính. Cách dùng t “ng i tr i”ườ ừ ử ờ
c a câu th th hai táo b o, đ ng th i có ch t tinh ngh ch c a ngủ ơ ứ ạ ồ ờ ấ ị ủ i lính.ườ
b)Hai câu th sau:ơ Câu th ba nhứ ư b đôi, di n t d c vút lên, đ xu ng g n nhẻ ễ ả ố ổ ố ầ th ngư ẳ
đ ng. Đ c câu th tứ ọ ứ ư, có th hình dung đoàn quân t m d ng chân bên m t d c núi, ể ạ ừ ộ ố phóng t mầ
m t ra xa th y nhà ai th p thoáng qua m t không gian m t mùng sắ ấ ấ ộ ị ng r ng mươ ừ ưa núi.

Hai câu 3 và 4 ph i h p v i nhau t o ra m t âm hố ợ ớ ạ ộ ng đ c bi t (câu th 4 toàn thanh b ng).ưở ặ ệ ứ ằ
Có th liên h đ n âm hể ệ ế ư ng c a hai câu th c a T n Đà trong bài Thăm m cũ bên đở ủ ơ ủ ả ả ư-
ng: “Tài cao ph n th p chí khí u t - Giang h mê ch i quên quê hờ ậ ấ ấ ồ ơ ng” (T n Đà t tình, cònơ ả ả
Quang Dũng t c nh).ả ả
Đ 2. Phân tích hình tề ng ngượ i lính Tây Ti n trong đo n th th ba c a bài Tây Ti nườ ế ạ ơ ứ ủ ế
a) Đây là hình t ng t p th c a ngượ ậ ể ủ ư i lính Tây Ti n. Quang Dũng đã ch n l c nh ngờ ế ọ ọ ữ
nét tiêu bi u c a t ng ngể ủ ừ i lính đ t c nên b c tườ ể ạ ứ ng đài t p th mang tinh th n chung c aượ ậ ể ầ ủ
c đoàn quân.ả
b)B n câu th đ u nói v v đ p lãng m n c a ngố ơ ầ ề ẻ ẹ ạ ủ ư i lính Tây Ti n. Quang Dũng, khiờ ế
vi t v ngế ề i lính Tây Ti n không h che gi u nh ng khó khăn gian kh , ch có đi u, nh ngườ ế ề ấ ữ ổ ỉ ề ữ
cái đó đ u đề c nhìn b ng con m t lãng m n.ượ ằ ắ ạ
c)B n câu th sau nói t i v đ p bi tráng c a ngố ơ ớ ẻ ẹ ủ ư i lính Tây Ti n. Cái bi thờ ế ng đâyươ ở
b m đi trị ờ c lí tướ ng quên mình c a ngở ủ i lính (Chi n trườ ế ư ng đi ch ng ti c đ i xanh). Cái sờ ẳ ế ờ ự
th t bi th m nh ng ngậ ả ữ i lính g c ngã bên đườ ụ ư ng không có đ n c manh chi u đ che thân đờ ế ả ế ể -
c v i đi nh cách nói gi m (anh v đ t) và r i b át h n đi trong ti ng g m thét d d i c aượ ợ ờ ả ề ấ ồ ị ẳ ế ầ ữ ộ ủ
dòng sông Mã. Thiên nhiên đã t u lên khúc nh c hào hùng đ ti n đấ ạ ể ễ a linh h n nh ng ngư ồ ữ iườ
lính Tây Ti n:ế
Áo bào thay chi u anh v đ tế ề ấ
Sông Mã g n lên khúc đ c hành.ầ ộ
2. VI T B CỆ Ắ
T H uố ữ
PH N M T: TÁC GIẦ Ộ Ả
I. Ti u s :ể ử
- T H u ( 1920- 2002) tên khai sinh là Nguy n Kim Thànhố ữ ễ
- Quê quán: xã Qu ng Th , huy n Qu ng Đi n, t nh Th a Thiên - Hu .ả ọ ệ ả ề ỉ ừ ế
- Th i th u:ờ ơ ấ T H u sinh ra trong m t gia đình Nho h c Hu - m nh đ t thố ữ ộ ọ ở ế ả ấ ơ
m ng, tr tình còn l u gi nhi u nét văn hoá dân gian.ộ ữ ư ữ ề
-Th i thanh niên:ờ T H u s m giác ng cách m ng và hăng say ho t đ ng, kiênố ữ ớ ộ ạ ạ ộ
c ng đ u tranh trong các nhà tù th c dânườ ấ ự
-Th i kỳ sau CM tháng Tờ ám: T H u đ m nhi m nh ng c ng v tr ng y u trênố ữ ả ệ ữ ươ ị ọ ế

m t tr n văn hoá văn ngh , trong b máy lãnh đ o c a Đ ng và Nhà n c.ặ ậ ệ ộ ạ ủ ả ướ
II. Đ ng cách m ng, đ ng th : ườ ạ ườ ơ T H u là m t trong nh ng lá c đ u c a n n vănố ữ ộ ữ ờ ầ ủ ề
ngh cách m ng Vi t Nam. Các ch ng đ ng th c a T H u luôn g n bó và ph n ánhệ ạ ệ ặ ườ ơ ủ ố ữ ắ ả
chân th t nh ngch ng đ ng cách m ng đ y gian kh hi sinh nh ng cũng nhi u th ngậ ữ ặ ườ ạ ầ ổ ư ề ắ
l i vinh quang c a dân t c, đ ng th i cũng là nh ng ch ng đ ng v n đ ng trong quanợ ủ ộ ồ ờ ữ ặ ườ ậ ộ
đi m t t ng và b n lĩnh ngh thu t c a chính nhà th .ể ư ưở ả ệ ậ ủ ơ
1.T p thậ ơ T yừ ấ ( 1937 – 1946): T p th chia làm 3 ph n:ậ ơ ầ
+ Máu l a (sáng tác trong th i kì M t tr n Dân ch ). Nhà thử ờ ặ ậ ủ c m thông sâu s cơ ả ắ
v i cu c s ng c c c c a nh ng ng i nghèo kh trong xã h i (lão đ y t , ch vú em, côớ ộ ố ơ ự ủ ữ ườ ổ ộ ầ ớ ị
Trang 15/81
H ng d n ôn t p thi t t nghi p môn Ng Văn 12ướ ẫ ậ ố ệ ữ
gái giang h , nh ng em bé m côi, ) , đ ng th i kh i d y h ý chí đ u tranh và ni mồ ữ ồ ồ ờ ơ ậ ở ọ ấ ề
tin vào t ng lai.ươ
+ Xi ng xích (sáng tác trong các nhà lao l n Trung B và Tây Nguyên). Đó là tâmề ớ ở ộ
t c a m t ng i tr tu i tha thi t yêu đ i và khao khát t do, là ý chí kiên c ng c aư ủ ộ ườ ẻ ổ ế ờ ự ườ ủ
ng i chi n sĩ quy t tâm ti p t c cu c chi n đ u ngay trong nhà tù. ườ ế ế ế ụ ộ ế ấ
+ Gi i phóng: th hi n ni m vui chi n th ng, ca ng i c/m thành công v i c mả ể ệ ề ế ắ ợ ớ ả
h ng lãng m n dâng trào.ứ ạ
2. T p th ậ ơ Vi t B cệ ắ (1947 – 1954):
+ Ph n ánh cu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp c a dân t c, th hi n conả ộ ế ố ự ủ ộ ể ệ
ng i qu n chúng kháng chi n.ườ ầ ế
+ Th hi n nh ng tình c m l n c a con ng i VN mà bao trùm là lòng yêu n c. ể ệ ữ ả ớ ủ ườ ướ
3.T p th ậ ơ Gió l ng ộ (1955 – 1961): tình c m bao trùm trong đ i s ng tinh th n c a conả ờ ố ầ ủ
ng i VN làườ
+ Ni m vui và ni m t hào, tin t ng công cu c xây d ng cu c s ng m i XHCNề ề ự ưở ở ộ ự ộ ố ớ
mi n B c.ở ề ắ
+ Th h n tình c m v i mi n Nam và ý chí th ng nh t T qu c.ể ệ ả ớ ề ố ấ ổ ố
+ Kh ng đ nh tình c m qu c t vô s n.ẳ ị ả ố ế ả
4. T p th ậ ơ Ra tr nậ (1962 – 1971), T p th “ậ ơ Máu và Hoa” (1972 – 1977):
+ Ph n ánh sinh đ ng cu c kháng chi n ch ng Mĩ c u n c c a nd 2 mi n Nam,ả ộ ộ ế ố ứ ướ ủ ề

B c; t hào tin t ng con đ ng c/m d i s lãnh đ o c a Đ ng; bày t ni m ti cắ ự ưở ườ ướ ự ạ ủ ả ỏ ề ế
th ng vô h n đ i v i Bác.ươ ạ ố ớ
+ Ca ng i ch nghĩa anh hùng C/M, ca ng i T qu c – chân lí c a th i đ i, ghi l iợ ủ ợ ổ ố ủ ờ ạ ạ
nh ng đau th ng và chi n th ng hào hùng c a dân t c. ữ ươ ế ắ ủ ộ
Hai t p th mang đ m nét s thi và c m h ng lãng m n.ậ ơ ậ ử ả ứ ạ
5. T p th : “ ậ ơ M t ti ng đ nộ ế ờ ” (1978 – 1992), t p th “ậ ơ Ta v i Taớ ” (1993 – 1999) đây là
nh ng t p th th hi n nh ng suy ng m chiêm nghi m c a nhà th v cu c s ng và lữ ậ ơ ể ệ ữ ẫ ệ ủ ơ ề ộ ố ẽ
đ i.ờ
III. Phong cách th T H u:ơ ố ữ
1. V n i dung: ề ộ Th T H u mang phong cách tr tình chính tr r t sâu s c:ơ ố ữ ữ ị ấ ắ
- Trong vi c bi u hi n tâm h n, th T H u h ng t i cái ta chungệ ể ệ ồ ơ ố ữ ướ ớ
- Trong vi c th hi n đ i s ng, th T H u mang đ m tính s thi.ệ ể ệ ờ ố ơ ố ữ ậ ử
- Nh ng đi u đó đ c th hi n qua gi ng th mang tính ch t tâm tình.ữ ề ượ ể ệ ọ ơ ấ
2. V ngh thu t: th T H u mang phong cách dân t c r t đ m đà.ề ệ ậ ơ ố ữ ộ ấ ậ
- Th th : l c bát, th t ngôn.ể ơ ụ ấ
- Ngôn ng th : dùng t ng và cách nói dân gian, phát huy tính nh c phong phúữ ơ ừ ữ ạ
trong ti ng Vi t.ế ệ
2. VI T B C - Ệ Ắ T H uố ữ
I. Hoàn c nh sáng tácả :
- Vi t B c là quê h ng cách m ng, là căn c đ a v ng ch c c a cu c khángệ ắ ươ ạ ứ ị ữ ắ ủ ộ
chi n, n i đã che ch đùm b c cho Đ ng, Chính Ph , b đ i trong su t nh ng năm khángế ơ ở ọ ả ủ ộ ộ ố ữ
chi n ch ng Pháp gian kh .ế ố ổ
Trang 16/81
H ng d n ôn t p thi t t nghi p môn Ng Văn 12ướ ẫ ậ ố ệ ữ
- Sau chi n th ng Đi n Biên Ph , tháng 7 năm 1954, Hi p đ nh Gi nev v Đôngế ắ ệ ủ ệ ị ơ ơ ề
D ng đ c kí k t, hòa bình tr l i, mi n B c n c ta đ c gi i phóng.ươ ượ ế ở ạ ề ắ ướ ượ ả
- Tháng 10 năm 1954, các c quan Trung ng c a Đ ng và Chính ph r i chi nơ ươ ủ ả ủ ờ ế
khu Vi t B c v th đô Hà N i.ệ ắ ề ủ ộ
- M t trang s m i c a đ t n c và m t giai đo n m i c a cách m ng đ c mộ ử ớ ủ ấ ướ ộ ạ ớ ủ ạ ượ ở
ra. Nhân s ki n tr ng đ i này, T H u vi t bài th ự ệ ọ ạ ố ữ ế ơ Vi t B cệ ắ .

- Bài th đ c trích trong t p ơ ượ ậ Vi t B cệ ắ (1947 - 1954)
II. N i dung đ c hi u:ộ ọ ể
1. L i Vi t B c đ i v i ng i cán b cách m ngờ ệ ắ ố ớ ườ ộ ạ
M đ u là m t câu h i ng t ngào bâng khuâng:ở ầ ộ ỏ ọ
Mình v mình …nhìn sông nh ngu nề ớ ồ
T H u đã kh i r t sâu vào ngu n m ch đ o lý ân nghĩa th y chung c a dân t c đố ữ ơ ấ ồ ạ ạ ủ ủ ộ ể
th hi n tình c m cách m ng. Mể ệ ả ạ i lăm năm y là tr v v i c i ngu n nh ng năm ti nườ ấ ở ề ớ ộ ồ ữ ề
kh i nghĩa sâu n ng bi t bao ân tình. 4 câu th đi p l i 4 ch mình, 4 ch nh , 1 ch taở ặ ế ơ ệ ạ ữ ữ ớ ữ
hòa quy n 1 câu h i v th i gian (10 năm ) m t câu h i v không gian (nhìn cây ). Khệ ỏ ề ờ ộ ỏ ề ổ
th ng n nh ng đã d n góp l i c m t th i cách m ng. T m lòng ngơ ắ ư ồ ạ ả ộ ờ ạ ấ i đã t l giãiườ ở ỏ ộ
bày trong không gian, theo th i gian.ờ
Ti ng ai tha thi t …nói gì hôm nay ế ế
Quy n luy n không n r i, xúc đ ng ngh n ngào nói không nên l i, tình c m c n càoế ế ỡ ờ ộ ẹ ờ ả ồ
b i r i y làm thay đ i c nh p th . Ti t t u 2/2 c a nh p l c bát b ng xao đ ng trongố ố ấ ổ ả ị ơ ế ấ ủ ị ụ ỗ ộ
nh p 3/3/2 di n t th t đ t t m lòng ngị ễ ả ậ ắ ấ i đi v i ngườ ớ ư i l i. D u ch m l ng nhờ ở ạ ấ ấ ử ư
kho ng tr ng khó l p đ y, s im l ng hàm ch a bao xao xuy n không l i.ả ố ấ ầ ự ặ ứ ế ờ
Mình đi có nh nh ng ngàyớ ữ
… Tân Trào, H ng Thái, mái đình cây đa.ồ
Có câu h i c th ỏ ụ ể : nh Tân Trào, H ng Thái, trám bùi, măng maiớ ồ ; có câu h i tr u tỏ ừ -
ng: ượ chi n khu, m i thù, lòng sonế ố ;phép ti u đ i 4/4 (ể ố h t hiu lau xám > < đ m đà lòngắ ậ
son). T t c , đã giúp T H u di n t th t đ t n i xao xuy n nh thấ ả ố ữ ễ ả ậ ắ ỗ ế ớ ng c a ngươ ủ ư i ờ ở
v i ngớ i đi. Đ c bi t câu th l c bát cu i kh : ườ ặ ệ ơ ụ ố ổ
Mình đi mình có nh mìnhớ
Tân Trào H ng Thái, mái đình, cây đaồ
Ba ch ữ mình trong câu th 6 ch ơ ữ đ ng nh t tâm s ngồ ấ ự ư i đi, ngờ ư i ờ ở đã t o ra sạ ự
hô ng đ ng v ng gi a ngứ ồ ọ ữ i h i, ngườ ỏ ư i đáp, hòa thành b n h p ca ngân vang nh ng hòaờ ả ợ ữ
âm tâm h n. 12 câu c u t o thành 6 câu h i, m i câu th đ u kh c kho i tâm tình da di t,ồ ấ ạ ỏ ỗ ơ ề ắ ả ế
kh c kh m vào lòng ngắ ả i đi nh ng k ni m t ngày đ u cách m ng. Mái đình H ngườ ữ ỉ ệ ừ ầ ạ ồ
Thái, Cây đa Tân Trào đ c chuy n v thành ượ ể ế Tân Trào, H ng Thái mái đình, cây đaồ mang
đ n cho ta m t liên tế ộ ng: Vi t B c đã th t s tr thành quê hưở ệ ắ ậ ự ở ư ng th hai c a ngơ ứ ủ ư iờ

cán b mi n xuôi. B i hình nh ộ ề ở ả mái đình, cây đa đâu và khi nào cũng kh i g i trong tâmở ơ ợ
h n ngồ i Vi t hình nh quê hườ ệ ả ng.ươ
2. L i ng i cán b cách m ngờ ườ ộ ạ
Ta v i mình, mình v i taớ ớ
… Ngu n bao nhiêu n c nghĩa tình b y nhiêu ồ ướ ấ
Cách nói mình –ta c a ca dao dân ca, đi p t ủ ệ ừ mình cùng v i bi n pháp ngh thu t soớ ệ ệ ậ
sánh ngu n bao nhiêu n c nghĩa tình b y nhiêuồ ướ ấ kh ng đ nh lòng th y chung son s t v iẳ ị ủ ắ ớ
cách m ng, v i quê h ng kháng chi n c a ng i cán b vê xuôi.ạ ớ ươ ế ủ ườ ộ
Nh gì nh nh ng i yêuớ ư ớ ườ
Trang 17/81
H ng d n ôn t p thi t t nghi p môn Ng Văn 12ướ ẫ ậ ố ệ ữ
… Ngòi Thia, sông Đáy, su i Lê v i đ y ố ơ ầ
- Hình nh so sánh ả nh nh ng i yêuư ớ ườ th hi n s g n bó tha thi t trong tình c m.ể ệ ự ắ ế ả
- Hình nh g i c m đ y thi v :b n khói cùng s ng, b p l a, trăng lên đ uả ợ ả ầ ị ả ươ ế ử ầ
núi… g i nh nh ng nét mang đ m h n ng i.ợ ớ ữ ậ ồ ườ
Ta đi ta nh nh ng ngàyớ ữ
…Chày đêm n n c i đ u đ u su i xa ệ ố ề ề ố
- Hình nh ả đ ng cay ng t bùi, th ng nhau chia c s n lùi, bát c m x n aắ ọ ươ ủ ắ ơ ẻ ử
chăn sui đ p cùngắ là hình nh đ m đà giai c p. (Ng i Vi t B c trong n i nh ng i vả ậ ấ ườ ệ ắ ỗ ớ ườ ề
th t đáng yêu, đáng quý, n ng tình n ng nghĩa, bi t chia s ng t bùi.ậ ặ ặ ế ẽ ọ
* B c tranh t bình:ứ ứ
Ta v mình có nh taề ớ
…. Nh ai ti ng hát ân tình th y chung ớ ế ủ
a. Đo n này đạ c xem là đ c s c nh t Vi t B c. 10 câu l c bát thu g n c s cượ ặ ắ ấ ệ ắ ụ ọ ả ắ
màu 4 mùa, c âm thanh cu c s ng, c thiên nhiên con ngả ộ ố ả ư i Vi t B c.ờ ệ ắ
Ta v mình có nh taề ớ
Ta v ta nh nh ng hoa cùng ngề ớ ữ iườ
T H u l a ch n th t đ t hình nh đ i x ng : hoa - ng i. Hoa là v đ p tinh tuýố ữ ự ọ ậ ắ ả ố ứ ườ ẻ ẹ
nh t c a thiên nhiên, k t tinh t hấ ủ ế ừ ng đ t s c tr i, tươ ấ ắ ờ ng x ng v i con ngươ ứ ớ i là hoaườ
c a đ t. B i v y đo n th đủ ấ ở ậ ạ ơ ư c c u t o: câu l c nói đ n thiên nhiên, câu bát nói t i conợ ấ ạ ụ ế ớ

ngư i. Nói đ n hoa hi n hi n hình ngờ ế ể ệ i, nói đ n ngườ ế ư i l i l p lóa bóng hoa. V đ pờ ạ ấ ẻ ẹ
c a thiên nhiên và con ủ ng i hòa quy n v i nhau t a sáng b c tranh th . B n c p l c bát t oườ ệ ớ ỏ ứ ơ ố ặ ụ ạ
thành b t bình đ c s c.ộ ứ ặ ắ
b. Tr c h t đó là n i nh mùa đông Vi t B c - cái mùa đông thu g p g banướ ế ỗ ớ ệ ắ ở ặ ỡ
đ u, đ n hôm nay v n sáng b ng trong kí c.ầ ế ẫ ừ ứ
R ng xanh hoa chu i đ từ ố ỏ iươ
Đèo cao n ng ánh dao gài th t lắ ắ ưng
Câu th truy n th ng đ n ngơ ề ẳ ế ư i đ c c m nh n v m t màu xanh l ng l , tr m tĩnhờ ọ ả ậ ề ộ ặ ẽ ầ
c a r ng già. Cái màu xanh ng n ng t đ y s c s ng ngay gi a mùa đông tháng giá. Cáiủ ừ ằ ặ ầ ứ ố ữ
màu xanh ch a ch t bao s c m nh bí n “N i thiêng liêng r ng núi hóa anh hùng”. Màuứ ấ ứ ạ ẩ ơ ừ
xanh núi r ng Vi t B c:ừ ệ ắ
R ng giăng thành lũy thép dàyừ
R ng che b đ i r ng vây quân thùừ ộ ộ ừ
Trên cái n n xanh y n b ng bông hoa chu i đ t i, th p sáng c cánh r ng đ i ngànề ấ ở ừ ố ỏ ơ ắ ả ừ ạ
làm m c không gian, m c lòng ngấ ả ấ ả ư i. Hai ch “đ tờ ữ ỏ ư i” không ch là t ng ch s cơ ỉ ừ ữ ỉ ắ
màu, mà ch a đ ng c m t s b ng th c, m t khám phá ng ngàng, m t rung đ ng r tứ ự ả ộ ự ừ ứ ộ ỡ ộ ộ ấ
thi nhân.
Có th th y cái màu đ trong câu th T H u nhể ấ ỏ ơ ố ữ ư đi m sáng h i t s c m nh ti mể ộ ụ ứ ạ ề
tàng ch n r ng xanh đ i ngàn, l p lóa m t ni m tin r t th t, r t đ p. Trên cái phông n nố ừ ạ ấ ộ ề ấ ậ ấ ẹ ề
hùng vĩ và th m ng y, hình nh con ngơ ộ ấ ả ư i xu t hi n th t v ng trãi, t tin. Đó là vờ ấ ệ ậ ữ ự ẻ
đ p c a con ng i làm ch núi r ng, đ ng trên đ nh tr i cùng t a sáng v i thiên nhiên,ẹ ủ ườ ủ ừ ứ ỉ ờ ỏ ớ
“Đèo cao n ng ánh dao gài th t lắ ắ ng”.ư
c. Cùng v i s chuy n mùa (mùa đông sang mùa xuân) là s chuy n màu trong ớ ự ể ự ể b cứ
tranh th : Màu xanh tr m tĩnh c a r ng già chuy n sang màu tr ng tinh khôi c a hoa m khi mùaơ ầ ủ ừ ể ắ ủ ơ
xuân đ n. C không gian sáng b ng lên s c tr ng c a r ng m lúc sang xuân.ế ả ừ ắ ắ ủ ừ ơ
Trang 18/81
H ng d n ôn t p thi t t nghi p môn Ng Văn 12ướ ẫ ậ ố ệ ữ
Ngày xuân m n tr ng r ngơ ở ắ ừ
Tr ng c không gian “tr ng r ng”, tr ng c th i gian “ngày xuân”. Hình nh nàyắ ả ắ ừ ắ ả ờ ả
khá quen thu c trong th T H u, hình nh r ng m s c tr ng cũng đi vào trộ ơ ố ữ ả ừ ơ ắ ắ ng ca ờ Theo

chân Bác g i t mùa xuân r t đ c trợ ả ấ ặ ng c a Vi t B c:ư ủ ệ ắ
Ôi sáng xuân nay xuân 41
Tr ng r ng biên gi i n hoa mắ ừ ớ ở ơ
Cái s c tr ng tinh khôi b ng n m i đ xuân v làm ng ng n ngắ ắ ừ ở ỗ ộ ề ơ ẩ i , th n thườ ở ẫ ờ
k đi. Ng i đi không th không nh s c tr ng hoa m n i xuân r ng Vi t B c, và l iẻ ườ ể ớ ắ ắ ơ ơ ừ ệ ắ ạ
càng không th không nh đ n con ngể ớ ế i Vi t B c, c n cù uy n chuy n trong vũ đi uườ ệ ắ ầ ể ể ệ
nh p nhàng c a công vi c lao đ ng th m l ng mà c n m n tài hoa:ị ủ ệ ộ ầ ặ ầ ẫ
Nh ngớ i đan nón chu t t ng s i giangườ ố ừ ợ
Hai ch “chu t t ng” g i lên dáng v c n tr ng tài hoa, dữ ố ừ ợ ẻ ẩ ọ ng nhườ ư bao yêu thư-
ng đ i ch mong ngóng đã g i vào t ng s i nh , s i thơ ợ ờ ử ừ ợ ớ ợ ư ng k t nên vành nón. C nh thìơ ế ả
m m ng, tình thì đơ ộ m n ng. Hai câu th lợ ồ ơ ưu gi l i c khí xuân, s c xuân, tình xuânữ ạ ả ắ
v y. Tài tình nhậ ư th th t hi m th y.ế ậ ế ấ
d. B c tranh th th 3 chuy n qua r ng phách - m t lo i cây r t thứ ơ ứ ể ừ ộ ạ ấ ư ng g p Vi tờ ặ ở ệ
B c h n b t c n i đâu. Ch n phách cho c nh hè là s l a ch n đ c s c, b i trong r ngắ ơ ấ ứ ơ ọ ả ự ự ọ ặ ắ ở ừ
phách nghe ti ng ve ran, ng m s c ph n vàng gi a nh ng hàng cây cao vút, ta nhế ắ ắ ấ ữ ữ ư c mả
th y s hi n di n rõ r t c a mùa hè. Th vi t mùa hè hay x a nay hi m, nên ta càng thêmấ ự ệ ệ ệ ủ ơ ế ư ế
quí câu th c a T H u:ơ ủ ố ữ
Ve kêu r ng phách đ vàngừ ổ
Nh cô em gái hái măng m t mìnhớ ộ
đây có s chuy n đ i c m giác r t thú v : Ti ng ve kêu - n tỞ ự ể ổ ả ấ ị ế ấ ng c a thính giácượ ủ
đã đem l i n tạ ấ ng th giác th t m nh. S chuy n mùa đ c bi u hi n qua s chuy nượ ị ậ ạ ự ể ượ ể ệ ự ể
màu trên th o m c c cây: Nh ng ngày cu i xuân, c r ng phách còn là màu xanh, nh ngả ộ ỏ ữ ố ả ừ ữ
n hoa còn náu kín trong k lá, khi ti ng ve đ u tiên c a mùa hè c t lên, nh ng n hoaụ ẽ ế ầ ủ ấ ữ ụ
nh t t đ ng lo t tr bông, đ ng lo t tung ph n, c r ng phách lai láng s c vàng. Ch ấ ề ồ ạ ổ ồ ạ ấ ả ừ ắ ữ đổ
đ c dùng th t chính xác, tinh t . Nó v a g i s bi n chuy n mau l c a s c màu, v aượ ậ ế ừ ợ ự ế ể ẹ ủ ắ ừ
di n t tài tình t ng đ t mễ ả ừ ợ ưa hoa r ng phách khi có ng n gió tho ng qua, v a th hi nừ ọ ả ừ ể ệ
chính xác kho ng kh c hè sang. Tác gi s d ng ngh thu t âm thanh đ g i d y màuả ắ ả ử ụ ệ ậ ể ọ ậ
s c, dùng không gian đ miêu t th i gian. B i v y c nh th c mà vô cùng huy n o. ắ ể ả ờ ở ậ ả ự ề ả
Trên n n c nh y, hình nh cô em gái hi n lên xi t bao th m ng, lãng m n: “Cô emề ả ấ ả ệ ế ơ ộ ạ
gái hái măng m t mình” nghe ng t ngào thân thộ ọ ng trìu m n. Nh v em, là nh c m tơ ế ớ ề ớ ả ộ

không gian đ y hầ ng s c. Ngươ ắ i em gái trong công vi c lao đ ng hàng ngày gi n d : háiườ ệ ộ ả ị
măng. V đ p lãng m n th m ng y còn đẻ ẹ ạ ơ ộ ấ ư c tô đ m hai ch “m t mình” nghe c xaoợ ậ ở ữ ộ ứ
xuy n l , nh b c l th m kín ni m m n thế ạ ư ộ ộ ầ ề ế ng c a tác gi . Nh v em, nh v m t mùaươ ủ ả ớ ề ớ ề ộ
hoa
e. Khép l i b t bình là c nh mùa thu. Đây là c nh đêm th t phù h p v i khúc hátạ ộ ứ ả ả ậ ợ ớ
giao duyên trong th i đi m chia tay giã b n. Hình nh ánh trăng d i qua k lá d t lên m tờ ể ạ ả ọ ẽ ệ ặ
đ t m t th m hoa trăng lung linh huy n o. ấ ộ ả ề ả
Dư i ánh trăng thu, ti ng hát ân tình càng làm cho c nh thêm m áp tình ngớ ế ả ấ i. Đ i tườ ạ ừ
phi m ch “ai” đã g p chung ngế ỉ ộ ư i hát đ i đáp v i mình làm m t, t o m t hòa âm tâmờ ố ớ ộ ạ ộ
h n đ y bâng khuâng lồ ầ u luy n gi a k , ngế ữ ẻ ở i đi, gi a con ngờ ữ ư i và thiên nhiên.ờ
g. M i câu l c bát làm thành m t b c tranh trong b t bình. M i b c tranh có v đ pỗ ụ ộ ứ ộ ứ ỗ ứ ẻ ẹ
riêng hòa k t bên nhau t o v đ p chung. Đó là s hài hòa gi a âm thanh, màu s c ế ạ ẻ ẹ ự ữ ắ
Ti ng ve c a mùa hè, ti ng hát c a đêm thu, màu xanh c a r ng già, s c đ c a hoaế ủ ế ủ ủ ừ ắ ỏ ủ
Trang 19/81
H ng d n ôn t p thi t t nghi p môn Ng Văn 12ướ ẫ ậ ố ệ ữ
chu i, tr ng tinh khôi c a r ng m , vàng ng c a hoa phách Trên cái n n thiên nhiên y, hìnhố ắ ủ ừ ơ ử ủ ề ấ
nh con ngả ư i hi n lên th t bình d , th m ng trong công vi c lao đ ng hàng ngày.ờ ệ ậ ị ơ ộ ệ ộ
3. Nh Vi t B c kháng chi n, Vi t B c anh hùngớ ệ ắ ế ệ ắ :
- Nh p th sôi n i náo n c g i lên khung c nh nh ng ngày kháng chi n ch ngị ơ ổ ứ ợ ả ữ ế ố
Pháp th t hào hùng nó đ c v b ng bút pháp tráng ca.ậ ượ ẽ ằ
- Hình nh Vi t B c sôi đ ng trong nh ng ngày chu n b kháng chi n đ đi đ nả ệ ắ ộ ữ ẩ ị ế ể ế
th ng l i cu i cùng.ắ ợ ố
- Đo n cu i: kh ng đ nh v trí quan tr ng c a VB lòng tin c a toàn dân đ i v iạ ố ẳ ị ị ọ ủ ủ ố ớ
BH ,kh ng đ nh tình c m th y chung đ i v i quê h ng cách m ng.ẳ ị ả ủ ố ớ ươ ạ
- Đi p t nh : v i nh ng s c thái khác nhau theoệ ừ ớ ớ ữ ắ
c p đ tăng d n th hi n tình c m l u luy n, n i nh da di t theo đó cũng đ c nângấ ộ ầ ể ệ ả ư ế ỗ ớ ế ượ
cao.
4. K t lu nế ậ :
Ti ng th tr tình chính tr c a T H u đã mế ơ ữ ị ủ ố ữ n đượ c hình th c c u t giã b n,ượ ứ ấ ứ ạ
k t c u theo l i đ i đáp giao duyên và th lo i l c bát đ m đà tính dân t c. Nh v y Tế ấ ố ố ể ạ ụ ậ ộ ờ ậ ố

H u đã th hoá s ki n chính tr m t cách hi u qu không ng . Nh ng câu th cân x ngữ ơ ự ệ ị ộ ệ ả ờ ữ ơ ứ
tr m b ng, ng t ngào v a th hi n đầ ổ ọ ừ ể ệ ư c tình c m đ i v i cách m ng, v a nói đợ ả ố ớ ạ ừ c v nượ ấ
đ r t to l n c a th i đ i, v a ch m đề ấ ớ ủ ờ ạ ừ ạ ư c vào ch sâu th m trong tâm h n dân t c:ợ ỗ ẳ ồ ộ
truy n th ng ân nghĩa, th y chung. Vi t B c đã đ t t i tính dân t c, tính đ i chúng. Đó làề ố ủ ệ ắ ạ ớ ộ ạ
s c s ng trứ ố ng t n c a bài th .ườ ồ ủ ơ
* CÂU H I THAM KH OỎ Ả
Đ 1: ề Hoàn c nh sáng tác bài th VB ? Vì sao có th nói: VB không ch là tình c mả ơ ể ỉ ả
riêng c a TH mà còn là tiêu bi u cho suy nghĩ, tình c m cao đ p c a con ng i khángủ ể ả ẹ ủ ườ
chi n đ i v i VB, v i nhân dân, v i kháng chi n, v i cách m ng.ế ố ớ ớ ớ ế ớ ạ
G i ý: ợ
Hoàn c nh sáng tác: Sau chi n th ng ĐBP, hoà bình tr l i, mi n B c đ c gi iả ế ắ ở ạ ề ắ ượ ả
phóng. Tháng 10 – 1954 các c quan Trung ng c a Đ ng và Chính ph r i chi n khuơ ươ ủ ả ủ ờ ế
VB v HN. Bài th đ c tác gi sáng tác trong hoàn c nh này. Bài th th hi n tình quânề ơ ượ ả ả ơ ể ệ
dân th m thi t, tái hi n cu c chia tay. VB là đ nh cao c a th TH & là m t tp xu t s cắ ế ệ ộ ỉ ủ ơ ộ ấ ắ
c a VHVN th i kì kc ch ng P.ủ ờ ố
Bài th nói lên tình nghĩa th m thi t v i Vb quê h ng cm, v i nd, v i cu c khángơ ắ ế ớ ươ ớ ớ ộ
chi n gian kh nay đ tr thành k ni m sâu n ng…ế ổ ẫ ở ỉ ệ ặ
Bài th phác ho nh ng tháng ngày gian lao nh ng v vang c a CM và khángơ ạ ữ ư ẻ ủ
chi n…ế
Đ 2: Hoàn c nh sáng tác VI T B C – T H u .ề ả Ệ Ắ ố ữ
Vi t B c là căn c đ a c a cách m ng và kháng chi n .ệ ắ ứ ị ủ ạ ế
• Sau chi n th ng Đi n Biên Ph , hi p đ nh Gi nev v Đông D ng đ c kí k tế ắ ệ ủ ệ ị ơ ơ ề ươ ượ ế
(tháng 7- 1954) hòa bình l p l i, m. B c n c ta đ c gi i phóng. M t trang s m i c aậ ạ ắ ướ ượ ả ộ ử ớ ủ
đ t n c,m t giai đo n m i c a CM đ c m ra.ấ ướ ộ ạ ớ ủ ượ ở
• Tháng 10 năm y, các c quan trung ng c a Đ ng và chính ph r i chi n khuấ ơ ươ ủ ả ủ ờ ế
Vi t B c tr v Hà N i. Nhân s ki n l ch s y, T H u sáng tác bài “Vi t B c” .ệ ắ ở ề ộ ự ệ ị ử ấ ố ữ ệ ắ
“Vi t B c” là đ nh cao c a th T H u và cũng là m t tác ph m xu t s c c a văn h cệ ắ ỉ ủ ơ ố ữ ộ ẩ ấ ắ ủ ọ
Vi t Nam th i kháng chi n ch ng th c dân Pháp .ệ ờ ế ố ự
Trang 20/81
H ng d n ôn t p thi t t nghi p môn Ng Văn 12ướ ẫ ậ ố ệ ữ

Bài th g m 150 câu l c bát ,là khúc hát tr tình hay nh t trong t p th cùng tên c a nhàơ ồ ụ ữ ấ ậ ơ ủ
th , đo n trích (90 câu l c bát ) là ph n m đ u và ph n I, nói v nh ng k ni m v iơ ạ ụ ầ ở ầ ầ ề ữ ỉ ệ ớ
kháng chi n.ế
Đ 3: Phân tích bài th “Vi t B c” ề ơ ệ ắ
Hai m i câu đ u là l i nh n g i, nh ng câu h i c a “ta” (ng i l i nh n g iươ ầ ờ ắ ử ữ ỏ ủ ườ ở ạ ắ ử
h i “mình” (ng i v )ỏ ườ ề . C nh ti n đ a, c nh phân ly ng p ng ng, l u luy n bâng khuâng:ả ễ ư ả ậ ừ ư ế
“Ti ng ai tha thi t bên c n… áo chàm đ a bu i phân li…” Có 8 câu h i liên ti p (đ t ế ế ồ ư ổ ỏ ế ặ ở
câu 6): “Có nh ta… có nh không… có nh nh ng ngày… có nh nh ng nhà… có nhớ ớ ớ ữ ớ ữ ớ
núi non… mình có nh mình…” S láy đi láy l i di n t n i ni m day d t khôn nguôi c aớ ự ạ ễ ả ỗ ề ứ ủ
ng i l i. Bao k ni m sâu n ng m t th i gian kh nh v ng v n h n ng i:ườ ở ạ ỷ ệ ặ ộ ờ ổ ư ươ ấ ồ ườ
(…) Mình đi có nh , nh ng ngàyớ ữ
M a ngu n su i lũ, nh ng mây cùng mùư ồ ố ữ
Mình v có nh chi n khuề ớ ế
Mi ng c m ch m mu i, m i thù n ng vaiế ơ ấ ố ố ặ
Mình đi có nh nh ng nhàớ ữ
H t hiu lau xám, đ m đà lòng son…ắ ậ
Các câu 8 h u nh ng t thành 2 v ti u đ i 4/4, ngôn ng th cân x ng, hài hòa,ầ ư ắ ế ể ố ữ ơ ứ
âm đi u th êm ái, nh p nhàng, nh c đi u ngân nga th m sâu vào tâm h n ng i, g i raệ ơ ị ạ ệ ấ ồ ườ ợ
m t tr ng th ng nh , l u luy n mênh mông.ộ ườ ươ ớ ư ế
“Mình” và “ta” trong ca dao, dân ca là l a đôi giao duyên tình t . “Mình”, “ta” điứ ự
vào th T H u đã t o nên âm đi u tr tình đ m đà màu s c dân ca, nh ng đã mang m tơ ố ữ ạ ệ ữ ậ ắ ư ộ
ý nghĩa m i trong quan h : ng i cán b kháng chi n v i đ ng bào Vi t B c; tình quânớ ệ ườ ộ ế ớ ồ ệ ắ
dân, tình k ng i v .ẻ ở ườ ề
Sáu m i tám câu ti p theo là ng i v tr l i k l iươ ế ườ ề ả ờ ẻ ở ạ . Có th nói đó là khúc tâmể
tình c a ng i cán b kháng chi n, c a ng i v . Bao trùm n i nh y là “nh nhủ ườ ộ ế ủ ườ ề ỗ ớ ấ ư ớ
ng i yêu” trong m i th i gian và tràn ng p c không gian:ườ ọ ờ ậ ả
- Nh c nh Vi t B c, c nh nào cũng đ y p k ni m:ớ ả ệ ắ ả ầ ắ ỷ ệ
“Nh t ng b n khói cùng s ng,ớ ừ ả ươ
S m khuya b p l a ng i th ng đi vớ ế ử ườ ươ ề
Nh t ng r ng n a b tre,ớ ừ ừ ứ ờ

Ngòi Thia, sông Đáy, su i Lê v i đ y”ố ơ ầ
- Nh con ng i Vi t B c giàu tình nghĩa c n cù gian khớ ườ ệ ắ ầ ổ:
“… Nh bà m n ng cháy l ngớ ẹ ắ ư
… Nh ng i đan nón chu t t ng s i dangớ ườ ố ừ ợ
…Nh cô em gái hái măng m t mìnhớ ộ
… Nh ai ti ng hát ân tình th y chung”ớ ế ủ
Đi u đáng nh nh t là nh ng i l i r t giàu tình nghĩa, “đ m đà lòng son”:ề ớ ấ ớ ườ ở ạ ấ ậ
“Th ng nhau chia c s n lùiươ ủ ắ
Bát c m s n a, chăn sui đ p cùng”ơ ẻ ử ắ
Nh c nh 4 mùa chi n khuớ ả ế . N i nh g n li n v i tình yêu thiên nhiên, tình yêuỗ ớ ắ ề ớ
sông núi, đ y l c quan và t hào. Nh c nh nh ng i, “ta nh nh ng hoa cùng ng i”.ầ ạ ự ớ ả ớ ườ ớ ữ ườ
Nh mùa đông “R ng xanh hoa chu i đ t i”. Nh “Ngày xuân m n tr ng r ng”. Nhớ ừ ố ỏ ươ ớ ơ ở ắ ừ ớ
mùa hè “Ve kêu r ng phách đ vàng”. Nh c nh “R ng thu trăng r i hòa bình”. N i nhừ ổ ớ ả ừ ọ ỗ ớ
tri n miên, kéo dài theo năm tháng.ề
- Nh chi n khu oai hùngớ ế :
- Nh con đ ng chi n d chớ ườ ế ị :
Trang 21/81
H ng d n ôn t p thi t t nghi p môn Ng Văn 12ướ ẫ ậ ố ệ ữ
“Nh ng đ ng Vi t B c c a ta,ữ ườ ệ ắ ủ
Đêm đêm r m r p nh là đ t rung.ầ ậ ư ấ
Quân đi đi p đi p trùng trùngệ ệ
Ánh sao đ u súng b n cũng mũ nan.ầ ạ
Dân công đ đu c t ng đoànỏ ố ừ
B c chân nát đá muôn tàn l a bay…”ướ ử
Âm đi u th hùng tráng th hi n s c m nh chi n đ u và chi n th ng c a quân vàệ ơ ể ệ ứ ạ ế ấ ế ắ ủ
dân ta. T núi r ng chi n khu đ n b đ i, dân công, t t c đ u mang theo m t s c m nhừ ừ ế ế ộ ộ ấ ả ề ộ ứ ạ
nhân nghĩa Vi t Nam th n kỳ quy t th ng.ệ ầ ế ắ
- N i nh g n li n v i ni m tinỗ ớ ắ ề ớ ề … Nhìn lên Vi t B c: C H sáng soiệ ắ ụ ồ
… Trông v Vi t B c mà nuôi chí b n”ề ệ ắ ề
- Nh Vi t B c là nh v c i ngu n, nh m t ch ng đ ng l ch s và cách m ng:ớ ệ ắ ớ ề ộ ồ ớ ộ ặ ườ ị ử ạ

“M i lăm năm y ai quênườ ấ
Quê h ng cách m ng d ng nên C ng hòa”ươ ạ ự ộ
3. Đ T N C – NGUY N KHOA ĐI MẤ ƯỚ Ễ Ề
I.Gi i thi u chungớ ệ
Nguy n Khoa Đi m thu c th h các nhà th ch ng M . Cũng nhễ ề ộ ế ệ ơ ố ỹ ư m t s nhàộ ố
th hàng đ u c a th i kỳ này, Nguy n Khoa Đi m tâm huy t v i ch đ l n c a th caơ ầ ủ ờ ễ ề ế ớ ủ ề ớ ủ ơ
đ ng th i là “Đươ ờ t Nấ ư c”. Trớ ư ng ca “M t đờ ặ ng khát v ng”, là thành công không chườ ọ ỉ
riêng Nguy n Khoa Đi m mà c a c n n th ca kháng chi n ch ng Mĩ trong vi c chi mễ ề ủ ả ề ơ ế ố ệ ế
lĩnh đ tài T qu c.ề ổ ố
Ra đ i 1974 trên chi n trờ ế ng Bình Tr Thiên khói l a, Trờ ị ử ư ng ca ờ M t đ ng khátặ ườ
v ngọ đã thành công nhi m v th c t nh tinh th n dân t c c a tu i tr đô th mi n Nam,ệ ụ ứ ỉ ầ ộ ủ ổ ẻ ị ề
giúp thanh niên vùng đ ch t m chi m nh n rõ b m t xâm lị ạ ế ậ ộ ặ ư c c a đ qu c Mĩ, hợ ủ ế ố ư ngớ
v nhân dân đ t nề ấ ư c, ý th c đớ ứ c s m nh c a th h mình, xu ng đượ ứ ệ ủ ế ệ ố ư ng đ u tranhờ ấ
hòa nh p v i cu c chi n đ u c a toàn dân t c.ậ ớ ộ ế ấ ủ ộ
Đo n trích “Đ t Nạ ấ c” chi m g n tr n v n chướ ế ầ ọ ẹ ư ng V c a b n trơ ủ ả ng ca. Đây làườ
chư ng hay nh t t p trung nh ng suy nghĩ c m nh n m i m v đ t n c, đ ng th i thơ ấ ậ ữ ả ậ ớ ẻ ề ấ ướ ồ ờ ể
hi n sâu s c tệ ắ ư t ng c t lõi c a tác ph m: Đ t Nưở ố ủ ẩ ấ c là c a Nhân Dân.ướ ủ
II.N i dung đ c hi u: ộ ọ ể
1.Đ tài và c u tề ấ ứ
Đ t ấ nư c là ch đ đớ ủ ề c quan tâm hàng đ u c a n n Văn h c Vi t Nam - n nượ ầ ủ ề ọ ệ ề
văn h c c a m t dân t c 4000 năm d ng nọ ủ ộ ộ ự c cũng là 4000 năm gi n c. Tướ ữ ướ ư tư ng Đ tở ấ
Nư c c a nhân dân th c ra đã manh nha t trong l ch s xa xớ ủ ự ừ ị ử ưa Nh ng nhà tữ tư ư ngở
l n, nh ng nhà văn l n c a dân t c ta đã t ng nh n th c sâu s c vai trò c a nhân dânớ ữ ớ ủ ộ ừ ậ ứ ắ ủ
trong l ch s ”: “Vi c nhân nghĩa c t yên dân” (Nguy n Trãi)ị ử ệ ố ở ễ
“Trăm vi c nghĩa không vi c nghĩa nào ngoài vi c nghĩa vì nệ ệ ệ c. Trăm đi u nhânướ ề
không đi u nhân nào ngoài đi u nhân thề ề ng dân”ươ
Song ph i đ n n n văn h c hi n đ i Vi t Nam, đả ế ề ọ ệ ạ ệ c soi sáng b ng tượ ằ tư ng Hưở ồ
Chí Minh, b ng quan đi m Mác xít v nhân dân, đằ ể ề c tr i nghi m trong th c ti n vĩ đ iượ ả ệ ự ễ ạ
c a cu c cách m ng mang tính nhân dân sâu s c, văn h c t sau cách m ng tháng Tám đãủ ộ ạ ắ ọ ừ ạ
Trang 22/81

H ng d n ôn t p thi t t nghi p môn Ng Văn 12ướ ẫ ậ ố ệ ữ
đ t đ n s nh n th c sâu s c v nhân dân và c m h ng v đ t nạ ế ự ậ ứ ắ ề ả ứ ề ấ c đã mang tính dânướ
ch cao. Đ c bi t giai đo n ch ng M , tủ ặ ệ ạ ố ỹ ư tư ng đ t nở ấ ư c c a nhân dân m t l n n a l iớ ủ ộ ầ ữ ạ
đư c nh n th c sâu s c thêm b i vai trò và nh ng đóng góp hi sinh vô vàn c a nhân dânợ ậ ứ ắ ở ữ ủ
trong cu c kháng chi n dài lâu và c c kì ác li t. Các nhà th tr th i ch ng Mĩ đã phátộ ế ự ệ ơ ẻ ờ ố
bi u m t cách th m thía c m nh n m i m v đ t nể ộ ấ ả ậ ớ ẻ ề ấ ư c. Song tớ tư ng Đ t n c là c aưở ấ ướ ủ
nhân dân có l đẽ c k t tinh h n c trong trích đo n “Đ t nượ ế ơ ả ạ ấ c” c a Nguy n Khoaướ ủ ễ
Đi m trong Trề ng ca MĐKVườ
Nguy n Khoa Đi m đã k t h p gi a chính lu n và tr tình đ trình bày nh ngễ ề ế ợ ữ ậ ữ ể ữ
c m nh n và suy tả ậ ng v Đ t Nưở ề ấ c dướ i hình th c l i trò chuy n tâm tình gi a đôi l aướ ứ ờ ệ ữ ứ
yêu nhau. Đ t Nấ ư c đớ c c m nh n toàn v n t nhi u bình di n: Trong chi u dài c aượ ả ậ ẹ ừ ề ệ ề ủ
th i gian l ch s , trong b r ng c a không gian đ a lý, trong t m cao c a đ i s ng văn hóa,ờ ị ử ề ộ ủ ị ầ ủ ờ ố
phong t c, tâm h n tính cách cha ông Ba phụ ồ ư ng di n đó g n bó v i nhau làm n i b tơ ệ ắ ớ ổ ậ
tư t ng c b n: Đ t Nưở ơ ả ấ ư c này là Đ t Nớ ấ c c a nhân dân. Tướ ủ ư t ng đó là h qui chi uưở ệ ế
m i xúc c m suy tọ ả ư ng c a tác gi đ t đó nhà th có thêm nh ng phát hi n m i làmở ủ ả ể ừ ơ ữ ệ ớ
phong phú sâu s c h n quan ni m v đ t nắ ơ ệ ề ấ c trong th ca ch ng Mĩ.ướ ơ ố
2.C m nh n m i m v Đ t Nả ậ ớ ẻ ề ấ ư cớ
Hai ch Đ t Nữ ấ c trong toàn chướ ư ng và trong đo n trích đơ ạ c vi t nhượ ế ư m t mĩ tộ ừ
th hi n tình c m thiêng liêng sâu s c c a nhà th v i đ t nể ệ ả ắ ủ ơ ớ ấ c và t o nên n i xúc đ ngướ ạ ỗ ộ
thiêng liêng cho ng i đ c. S v tách và nh p ghép 2 âm ti t: đ t nườ ọ ự ỡ ậ ế ấ ư c trong m t phátớ ộ
hi n đệ ư m phong v tri t h c:ợ ị ế ọ
“Đ t là n i anh đ n trấ ơ ế ng n ng th m”ờ ồ ắ
Anh là đ t - phù h p v i khí ch t v ng vàng kiên đ nh, em là nấ ợ ớ ấ ữ ị c th t d u dàngướ ậ ị
n tính. Khi nói v anh, v em thì Đ t - nữ ề ề ấ c tách riêng, khi anh em hò h n đ i t nhân xướ ẹ ạ ừ -
ng chuy n hóa thành “Ta” thì đ t nể ấ c g n li n bên nhau hài hòa n ng th m. Khi táchướ ắ ề ồ ắ
riêng ra thì “Đ t là hòn núi b c”, Nấ ạ ư c là “Bi n kh i”, khi h p nh t l i “Đ t Nớ ể ơ ợ ấ ạ ấ c là n iướ ơ
dân mình đoàn t ”. Khi tách riêng ra “Đ t là n i chim v ”, “Nụ ấ ơ ề c là n i r ng ” khi h pướ ơ ồ ở ợ
nh t l i “Đ t Nấ ạ ấ ư c trong chúng ta hài hòa n ng th m”. Nguy n Khoa Đi m th hi nớ ồ ắ ễ ề ể ệ
đ y xúc đ ng c m nh n m i m v đ t nầ ộ ả ậ ớ ẻ ề ấ ư c: Đó là s th ng nh t gi a riêng và chung,ớ ự ố ấ ữ
gi a cá nhân và c ng đ ng, gi a th h này v i th h khác. Đ t nữ ộ ồ ữ ế ệ ớ ế ệ ấ ư c không ch bên ta,ớ ỉ

quanh ta mà c trong ta. Đi p ng Đ t Nả ệ ữ ấ c vang lên nhướ ư m t khúc nh c thiêng t u lênộ ạ ấ
su t chi u dài đo n th . Đ t Nố ề ạ ơ ấ c là 2 t bào kh i đ u cho m i s sinh thành.ướ ế ở ầ ọ ự
Chúng k t h p giao hòa đ t o nên có th đ t đai, dáng hình x s , c th đ t nế ợ ể ạ ể ấ ứ ở ứ ể ấ ư-
c l n lên trong tình yêu đôi l a, trong th i gian đ ng đ ng. Trong không gian mênh mông,ớ ớ ứ ờ ằ ẵ
trong n l c c a m i con ngỗ ự ủ ỗ i h t lòng yêu thườ ế ng T qu c mình. Đ t nơ ổ ố ấ c chân th cướ ự
như “búi tóc c a m , mi ng tr u c a bà” mà vô cùng huy n o v i “chim v , r ng .ủ ẹ ế ầ ủ ề ả ớ ề ồ ở
L c Long Quân và Âu C ạ ơ
Nh ng câu th c a Nguy n Khoa Đi m có kh năng đánh th c tình c m c i ngu nữ ơ ủ ễ ề ả ứ ả ộ ồ
trong đáy tâm linh Vi t: ệ
“Hàng năm ăn đâu làm đâu
Cũng bi t cúi đ u nh ngày gi t ”ế ầ ớ ỗ ổ
B ng nh ng câu th c u t o nhằ ữ ơ ấ ạ ư đ nh nghĩa Nguy n Khoa Đi m đã t ng k t l chị ễ ề ổ ế ị
s trong quá trình sinh thành đ t nử ấ c, t o nên đ a bàn cướ ạ ị trú c a ng i Vi t su t m yư ủ ườ ệ ố ấ
nghìn năm qua. Nhà th đã ch rõ ch nhân chân chính c a đ t nơ ỉ ủ ủ ấ ư c là nhân dân. Đ ng sauớ ằ
m i tên đ t tên sông là m i cu c đ i và kì tích cha ông. Chính nhân dân đã xây d ng mỗ ấ ỗ ộ ờ ự ở
mang và gi gìn đ t nữ ấ ư c. H là nh ng con ngớ ọ ữ ư i bình d , vô danh:ờ ị
“H đã s ng và đã ch tọ ố ế
Trang 23/81
H ng d n ôn t p thi t t nghi p môn Ng Văn 12ướ ẫ ậ ố ệ ữ
Gi n d và bình tâmả ị
Không ai nh m t đ t tênớ ặ ặ
Nhưng h đã làm ra Đ t nọ ấ ư c”.ớ
Đây là c m quan l ch s m i v vai trò c a nhân dân dả ị ử ớ ề ủ i ánh sáng c a h tớ ủ ệ ư tư ngở
m i: Nhân dân là ngớ i sáng t o ra l ch s . L n theo nh ng đ a danh su t 3 mi n B c,ườ ạ ị ử ầ ữ ị ố ề ắ
Trung, Nam, Nguy n Khoa Đi m dã d ng nên di n m o non sông dáng hình x s quaễ ề ự ệ ạ ứ ở
cu c đ i con ngộ ờ i: nh t là nh ng con ngườ ấ ữ i bình thườ ư ng, vô danh Nguy n Khoa Đi mờ ễ ề
đã góp thêm m t thành công trong dàn h p xộ ợ ng v đ t nướ ề ấ ư c c a th ca th i ch ng Mĩ,ớ ủ ơ ờ ố
làm sâu s c thêm nh n th c v nhân dân và Đ t nắ ậ ứ ề ấ c c a Văn hóa th i kỳ này.ớ ủ ờ
3.Ch t li u văn hóa dân gian góp ph n th hi n tấ ệ ầ ể ệ ư t ng: đ t nưở ấ c c a nhân dân.ướ ủ
Thành công c a đo n trích còn vi c t o ra m t không khí, gi ng đi u không gianủ ạ ở ệ ạ ộ ọ ệ

ngh thu t riêng đệ ậ ưa ta vào th gi i g n gũi mĩ l và giàu s c bay b ng c a ca dao truy nế ớ ầ ệ ứ ổ ủ ề
th ng, c a văn hóa dân gian, nhố ủ ng l i m i m qua c m nh n và tư ạ ớ ẻ ả ậ ư duy hi n đ i. Đo nệ ạ ạ
th m đ u b ng nh ng câu th bình d v a thân thi t g n gũi v a huy n di u thiêngơ ở ầ ằ ữ ơ ị ừ ế ầ ừ ề ệ
liêng: “Khi ta l n lên Đ t nớ ấ c đã có r i”. Nó t o m i liên h máu th t gi a m i con ngớ ồ ạ ố ệ ị ữ ỗ iườ
v i đ t nớ ấ c. Tình c m m i con ngướ ả ỗ i đ i v i đ t nườ ố ớ ấ c l n lên theo năm tháng, s trướ ớ ự -
ng thành c a m i ngưở ủ ỗ i làm đ t nườ ấ ư c thêm l n m nh. T không gian huy n tho i,ớ ớ ạ ừ ề ạ
th i gian c tích: “t ngày x a ngày xờ ổ ừ ử a” chuy n hóa nhanh chóng sang không gian đ i thể ờ -
ng, th i gian hi n t i “Mi ng tr u c a bà, búi tóc c a m bây gi ”. S co giãn trongườ ờ ệ ạ ế ầ ủ ủ ẹ ờ ự
t ng câu th (ng n, dài xen k ), cách m r ng nghĩa trong trừ ơ ắ ẽ ở ộ ư ng liên tờ ng, l i đ iưở ố ố
x ng xứ a nay đ tể ng sinh, cái huy n o và đ i thươ ề ả ờ ng đ t c nh nhau mà không tườ ặ ạ ngươ
kh c khi n Đ t nắ ế ấ ư c đớ c c m nh n nhượ ả ậ ư s th ng nh t c a các phự ố ấ ủ ng di n văn hóa,ươ ệ
truy n th ng phong t c, cái hàng ngày và cái vĩnh h ng, trong đ i s ng c a m i cá nhânề ố ụ ằ ờ ố ủ ỗ
và c c ng đ ng.ả ộ ồ
Nguy n Khoa Đi m đã đ t t i th ng nh t gi a tr tình và tri t lí, xúc c m và suyễ ề ạ ớ ố ấ ữ ữ ế ả
tư, khi n gi ng th v a tha thi t v a trang nghiêm có s c lay đ ng hàng “tri u trái timế ọ ơ ừ ế ừ ứ ộ ệ
trong hàng tri u năm dài. Thành công c a đo n th mà còn ch Nguy n Khoa Đi m đãệ ủ ạ ơ ở ỗ ễ ề
s d ng ch t li u văn hóa dân gian đ làm nên ch t k t dính các hình nh th c a mình.ử ụ ấ ệ ể ấ ế ả ơ ủ
Không ch s d ng v n nguyên mà tác gi còn sáng t o, tái t o t nh ng gì quen thu cỉ ử ụ ẹ ả ạ ạ ừ ữ ộ
nh t trong n n văn hóa dân gian lâu đ i, cho chúng m t s c s ng m i, m t ý nghĩa m i.ấ ề ờ ộ ứ ố ớ ộ ớ
Nh ng câu th th m đ m ch t dân gian truy n th ng mà r t hi n đ i. Nh ng câu ca dao,ữ ơ ấ ẫ ấ ề ố ấ ệ ạ ữ
t c ng , thành ng , truy n thuy t quen thu c nhụ ữ ữ ề ế ộ ng khi đi vào bài th đã l p lánh ánh sángơ ấ
tài năng, tâm h n tình c m Nguy n Khoa Đi m: ồ ả ễ ề
“Cha m thẹ ư ng nhau b ng g ng cay mu i m nơ ằ ừ ố ặ
Đ t nấ c là n i em đánh r i chi c khăn trong n i nh th m”ướ ơ ơ ế ố ớ ầ
Đ t nấ ư c có trong tình yêu thớ ng c a m cha trong kho nh kh c b i h i th mươ ủ ẹ ả ắ ồ ồ ầ
thư ng tr m nh c a m i ngơ ộ ớ ủ ỗ i. Chúng ta có th b t g p trong đo n trích r t nhi uườ ể ắ ặ ạ ấ ề
nh ng câu th đ y tính sáng t o, làm nên nh ng hình tữ ơ ầ ạ ữ ng th v a g n gũi m i m , v aượ ơ ừ ầ ớ ẻ ừ
đ p đ đ n nhẹ ẽ ế ư th . S đ m đ c c a y u t dân gian và cách nhìn cách th hi n m i mế ự ậ ặ ủ ế ố ể ệ ớ ẻ
đã t o ra m t b u khí quy n đ c đáo huy n o bao trùm su t đo n th v i nh ng câu thạ ộ ầ ể ộ ề ả ố ạ ơ ớ ữ ơ
có kh năng ngân vang trong cõi ti m th c và c vô th c c a ngả ề ứ ả ứ ủ i Vi t. Ngày xườ ệ a khiư

đ nh nghĩa v đ t nị ề ấ ư c, Lý Th ng Ki t ph i thiêng hóa qua “đ cớ ườ ệ ả ế ư” “thiên th ”ư
Nguy n Đình Chi u ph i mễ ể ả ư n hình nh kì vĩ “Nh t nguy t chói lòa”, “xa thợ ả ậ ệ ư đ s ” đồ ộ ể
trang tr ng hóa đ t nọ ấ ư c. H th ng thi pháp c đi n y đã t o ra kho ng cách thiêng thớ ệ ố ổ ể ấ ạ ả ể
hi n ni m ngệ ề ng v ng vô biên c a con ngỡ ọ ủ i đ i v i đ t nờ ố ớ ấ c. Còn đây, trong tríchướ ở
đo n “Đ t nạ ấ ư c” c a Nguy n Khoa Đi m, ngôn t đ m ch t li u văn hóa dân gian đã nớ ủ ễ ề ừ ậ ấ ệ ỗ
Trang 24/81
H ng d n ôn t p thi t t nghi p môn Ng Văn 12ướ ẫ ậ ố ệ ữ
l c bình d đ t nự ị ấ c, Nguy n Khoa Đi m có công đướ ễ ề a đ t nư ấ ư c t tr i cao thớ ừ ờ ư ng đ ,ợ ế
ngai vàng đ vế ư ng xu ng mi ng tr u c a bà, búi tóc c a m , h t g o m t n ng hai sơ ố ế ầ ủ ủ ẹ ạ ạ ộ ắ -
ng nuôi dươ ư ng c ng đ ng Vi t, cái c t cái kèo trong mái m thân thỡ ộ ồ ệ ộ ấ ng c a m i giaươ ủ ỗ
đình Đ t nấ ư c thân thớ ư ng gi n d xi t bao. S d ng ch t li u văn ơ ả ị ế ử ụ ấ ệ hóa dân gian không
còn là th pháp ngh thu t mà là m t khám phá m i m sâu xa c a tình yêu v hình tủ ệ ậ ộ ớ ẻ ủ ề ư ng Đ tợ ấ
nư c. Văn hóa dân gian là c a nhân dân Ch t li u văn hóa dân gian trong ngôn ng và hìnhớ ủ ấ ệ ữ
nh th đã t p trung th hi n ch đ c a toàn tác ph m: Đ t nả ơ ậ ể ệ ủ ề ủ ẩ ấ ư c này là đ t n c c a nhânớ ấ ướ ủ
dân.
Tư t ng đó là đi m qui t m i cách nhìn v đ t nưở ể ụ ọ ề ấ c t th ng c nh thiên nhiênướ ừ ắ ả
kì thú: Núi v ng phu, hòn tr ng mái trong m i liên h máu th t v i đ i s ng dân t c. Tọ ố ố ệ ị ớ ờ ố ộ ừ
c m nh n c th , tác gi đã qui n p hàng lo t hi n t ng đ đi đ n m t khái quát sâuả ậ ụ ể ả ạ ạ ệ ượ ể ế ộ
s c đ y s c thuy t ph c: ắ ầ ứ ế ụ
“Và đâu trên kh p ru ng đ ng gò ở ắ ộ ồ bãi
Ch ng mang m t dáng hình, m t ao ẳ ộ ộ c, m t l i s ng c a ông chaướ ộ ố ố ủ
Ôi đ t nấ ư c sau b n nghìn năm đi đâu ta cũng th yớ ố ấ
Nh ng cu c đ i đã hóa núi sông ta” ữ ộ ờ
Khi nghĩ v l ch s 4000 c a đ t nề ị ử ủ ấ c, tác gi không đi m l i các vướ ả ể ạ ư ng tri uơ ề
phong ki n, các anh hùng n i ti ng mà nh n m nh công đ c nh ng con ngế ổ ế ấ ạ ứ ữ i bình d vôườ ị
danh: “Trong 4000 l p ngớ ư i ra đ t nờ ấ c”ướ chính nh ng ngữ i vô danh bình d y đãườ ị ấ
gi gìn và truy n l i cho đ i sau bó đu c truy n th ng trong cu c ch y ti p s c gi a cácữ ề ạ ờ ố ề ố ộ ạ ế ứ ữ
th h các giá tr văn hóa, văn minh tinh th n v t ch t c a Đ t nế ệ ị ầ ậ ấ ủ ấ ư c, dân t c: H t lúa,ớ ộ ạ
ng n l a, ti ng nói, ngôn ng , Nguy n Khoa Đi m tr v v i c i ngu n văn hóa dân gianọ ử ế ữ ễ ề ở ề ớ ộ ồ
đ đ nh nghĩa m t cách b t ng .ể ị ộ ấ ờ

Đ t Nấ c c a nhân dân, Đ t N c c a ca dao th n tho iướ ủ ấ ướ ủ ầ ạ
Nguy n Khoa Đi m s d ng hai v song song đ ng đ ng nhân dân - ca dao th nễ ề ử ụ ế ồ ẳ ầ
tho i. B ng cách đó đã đ nh nghĩa đ t nạ ằ ị ấ c là k t tinh cao quý nh t đ i s ng trí tu , tìnhướ ế ấ ờ ố ệ
c m c a nhân dân. B i v đ p tinh th n c a nhân dân k t tinh h n đâu h t là ca daoả ủ ở ẻ ẹ ầ ủ ế ơ ế ở
dân ca, c tích. Câu th v i 2 v song song đ nổ ơ ớ ế ồ g đ ng đã khi n đ nh nghĩa Đ t Nẳ ế ị ấ ư cớ
c a Nguy n Khoa Đi m v a gi n d v a huy n o. Tác gi ch n trong kho tàng dân gianủ ễ ề ừ ả ị ừ ề ả ả ọ
3 câu nói v 3 phề ư ng di n quan tr ng nh t c a Đ t Nơ ệ ọ ấ ủ ấ c đướ c tác gi c m nh n vàượ ả ả ậ
phát hi n trong cái nhìn t ng h p toàn v n mang đ m tệ ổ ợ ẹ ậ ư t ng truy n th ng dân t c: R tưở ề ố ộ ấ
say đ m trong tình yêu (yêu em). R t quí tr ng tình nghĩa (Quý công c m vàng ) nhắ ấ ọ ầ ngư
cũng th t quy t li t trong căm thù và chi n đ u (bi t tr ng tre lâu.)ậ ế ệ ế ấ ế ố
4.Trách nhi m b n ph n c a m i cá nhân đ i v i đ t nệ ổ ậ ủ ỗ ố ớ ấ c: ớ Đ t nấ c không ướ ở
đâu xa mà k t tinh hóa thân trong cu c s ng m i con ngế ộ ố ỗ ư i: ờ
“Em i em Đ t nơ ấ ư c là máu xớ ư ng c a mìnhơ ủ
Ph i bi t g n bó và san sả ế ắ ẻ
Ph i bi t hoá thân cho dáng hình x sả ế ứ ở
Làm nên Đ t nấ ư c muôn đ i ”ớ ờ
Đo n th nhạ ơ ư m t l i nh n nh thi t tha. M đ u b ng ti ng g i tha thi t: ộ ờ ắ ủ ế ở ầ ằ ế ọ ế Em iơ
em khi n tính chính lu n không mang màu s c giáo hu n mà nhế ậ ắ ấ ư m t l i t nh t d nộ ờ ự ủ ự ặ
chân thành: s s ng c a m i cá nhân không ph i là ch riêng c a cá nhân mà còn là c aự ố ủ ỗ ả ỉ ủ ủ
đ t nấ c, b i m i cu c đ i đ u đướ ở ỗ ộ ờ ề c th a h ng nh ng di s n văn hóa tinh th n v tượ ừ ưở ữ ả ầ ậ
ch t c a dân t c, m i cá nhân ph i có trách nhi m gìn gi , phát tri n nó, truy n l i choấ ủ ộ ỗ ả ệ ữ ể ề ạ
các th h ti p theo. Trách nhi m c a m i cá nhân không ch là b n ph n b o v biên cế ệ ế ệ ủ ỗ ỉ ổ ậ ả ệ ư-
ng đ a gi i, ti p n i truy n th ng l ch s , mà còn vi c b o lơ ị ớ ế ố ề ố ị ử ở ệ ả u văn hóa phong t c, giư ụ ữ
Trang 25/81

×