Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Tiết 18-Sử dụng hàm để tính toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (680.16 KB, 13 trang )


Bài tập 1 Bài tập 2
Bài tập 3 Bài tập 4
d. Hàm xác định giá trị nhỏ nhất
a. Hàm tính tổng
b. Hàm xác định giá trị trung bình
c. Hàm xác định giá trị lớn nhất
Tiết 18 - Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (tt)
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
Luyện tập
VD3
Về nhà
VD1
Bài tập 5
VD5

KIỂM TRA BÀI CŨ

Nêu các bước nhập công thức?

Nêu các bước nhập Hàm?
NHẬP CÔNG THỨC NHẬP HÀM
B1 Chọn ô cần nhập công thức/ hàm
B2 Gõ dấu =
B3 nhập công thức
B4 Gõ Enter
Làm Bài tập 1a
nhập Hàm đúng cú pháp

Tiết 18 - Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (tt)


Tên hàm: SUM
a. Hàm tính tổng
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
Cú pháp:=SUM(a,b,c, )
VD1: Tính tổng của 3 số 3, 5, 12?
=Sum(3,5,12)
VD2: Giả sử trong ô A1 chứa số 4, ô D4 chứa số 11, tính KQ?
=3+5+12=20
=Sum(A1,D4)
=4+11=15
=Sum(4,11)=4+11=15
Cho hàm: =Sum(A1,D4,2), tính KQ?
=Sum(A1,D4,2)=4+11+2=17
C1:
C2:

Tiết 18 - Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (tt)
Tên hàm: SUM
a. Hàm tính tổng
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
Cú pháp:=SUM(a,b,c, )
VD3: Tính tổng của tất cả các số
có trong bảng?
=Sum(A1:F10)
Nếu trường hợp các biến a,b,c,… là các địa
chỉ ô liền một khối ta sử dụng công thức sau:
=SUM(địa chỉ ô đầu:địa chỉ ô cuối)


Tiết 18 - Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (tt)
a. Hàm tính tổng
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
(A) SUM(A1,C1,E1)
(C) =SUM(A1,C1,E1)
Bài tập 2: a) Để tính tổng các số trong ba ô A1, C1 và E1 cách nhập hàm
nào đúng trong các cách viết dưới đây?
(D) =SUN(A1,C1,E1)
(B) =SUM(A1;C1;E1)
Sai, vì thiếu dấu =
Sai, vì sử dụng dấu ;
Sai, vì gõ sai tên Hàm
b) Sử dụng hàm SUM để làm Bài tập 1?

Tiết 18 - Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (tt)
b.Hàm tính trung bình cộng
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
Tên hàm: AVERAGE
Cú pháp:=AVERAGE(a,b,c, )
-
Các biến a, b, c, được đặt cách
nhau bởi dấu phẩy, là các số hay địa
chỉ của các ô tính. Số lượng biến là
không giới hạn
-
Tương tự như hàm SUM hàm
AVERAGE cũng cho phép sử dụng
kết hợp các số và địa chỉ ô tính

cũng như các khối trong công thức
tính.
VD4: Tính trung bình cộng các số 1, 5, 12?
=AVERAGE(1,5,12)=(1+5+12)/3=6
VD5: Tính điểm trung bình trong bảng tính
sau:
=AVERAGE(8,8,8,9,9,10)
=AVERAGE(C6,D6,E6,F6,G6,H6)
=AVERAGE(C7:H7)

b.Hàm tính trung bình cộng
Tiết 18 - Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (tt)
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
Làm thế nào để xác
định đc ĐTB cao nhất?

Tên hàm MAX
Tiết 18 - Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (tt)
c.Hàm xác định giá trị lớn nhất
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
- Các biến a,b,c…sử dụng giống như hàm SUM và hàm AVERAGE.
Bài tập 3:
- Trong đó các biến a, b, c, được đặt cách nhau bởi dấu phẩy, là các số hay
địa chỉ của các ô tính.
VD6: Xác định giá trị lớn nhất trong dãy các số: 12,5,7,32,56,78
=Max(12,5,7,32,56,78)=78
Cú pháp: =MAX(a,b,c, )


Tiết 18 - Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (tt)
d.Hàm xác định giá trị nhỏ nhất
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
Tên hàm MIN
Cú pháp: =MIN(a,b,c, )
- Các biến a,b,c…sử dụng giống như hàm SUM, AVERAGE và hàm MAX.
Bài tập 3:
- Trong đó các biến a, b, c, được đặt cách nhau bởi dấu phẩy, là các số hay
địa chỉ của các ô tính.
VD7: Giả sử các ô A1, A2, A3, A4, A5 lần lượt nhận các giá trị 10, 5, 25,
82, 60. Xác định giá trị nhỏ nhất trong các ô tính đó?
C1=MIN(10,5,82,60)
C2=MIN(A1,A2,A3,A4,A5)
C3=MIN(A1:A5)
Luyện tập

Tiết 18 - Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (tt)
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
Nhận xét:
-
Khi tính toán trực tiếp = công thức, các phép toán số học (+,-,*,/) với các ô
tính có kiểu dữ liệu kí tự sẽ không thực hiện đc và xuất hiện thông báo lỗi.
Các ô tính không có dữ liệu vẫn được tính đến với dữ liệu ngầm định bằng 0
- Ngược lại, khi thực hiện tính toán với các hàm SUM, AVERAGE, MAX,
MIN, các ô tính có kiểu kí tự hoặc không có dữ liệu sẽ bị bỏ qua (hàm chỉ
đc tính với các ô có kiểu dữ liệu số)

Tiết 18 - Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (tt)

LUYỆN TẬP
LUYỆN TẬP
Bài tập 5
Bài tập 6

Tiết 18 - Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (tt)
LUYỆN TẬP
LUYỆN TẬP
Bài tập 4: Hãy cho biết kết của Hàm AVERAGE trên trang tính trong
hình bên dưới?
11
10
11
12
B4=AVERAGE(A1:A2,A4,17)
B1=AVERAGE(A1:A4)
B3=AVERAGE(A1:A5)
B2=AVERAGE(A1:A4,6)
=
=
=
=

Hướng dẫn về nhà
Tiết 18 - Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (tt)
- Học thuộc các hàm và cú pháp
- Làm bài tập 2, 3 SGK trang 31
- Đọc bài đọc thêm “Sự kì diệu của số PI”
- Chuẩn bị bài thực hành số 4

×