Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

bài 20 vùng Đồng bằng sông Hồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.98 MB, 19 trang )



QUAN
SÁT
TRANH
CHÙA BÁI ĐÍNH

QUAN
SÁT
TRANH
CHÙA HƯƠNG

QUAN
SÁT
TRANH
Chùa Bút Tháp
Nhà thờ Phát Diệm
Cổ Loa
Đoan Môn-Cửa chính đi vào Hoàng thành
Thăng Long


ĐB . châu thổ
Trung tâm kinh tế,
chính trị, kinh tế, khoa
học kỹ thuật, văn hóa
đầu mối giao thông
-Diện tích: 14.806 km
2
= 4,5% cả nước
- Dân số: 17,5 triệu người = 22% cả nước(2002)



Thảo luận 5’
Nhóm 1: Kể tên các loại đất? Loại đất nào có diện
tích lớn nhất? Ý nghĩa của tài nguyên đất?
Nhóm 2:Cho biết đặc điểm khí hậu của vùng đồng
bằng sông Hồng. Khí hậu có thuận lợi gì cho sản
xuất nông nghiệp của vùng?
Nhóm 3: ĐBSH còn có những loại khoáng sản nào ?
Xác định trên lược đồ.
Nhóm 4: Hãy xác định trên lược đồ Đồng bằng
sông Hồng vị trí của các nguồn tài nguyên: Hang
động, bãi tôm, bãi tắm và vườn quốc gia. Có khả
năng phát triển những ngành KT nào?

Nhóm 1:
Kể tên
các loại
đất? Loại
đất nào có
diện tích
lớn nhất?
Ý nghĩa
của tài
nguyên
đất?
Nhóm 2:
Cho biết
đặc điểm
khí hậu
của vùng

đồng bằng
sông
Hồng. Khí
hậu có
thuận lợi
gì cho
sản xuất
nông
nghiệp
của vùng?

Nhóm 3:
ĐBSH
còn có
những
loại
khoáng
sản nào
? Xác
định
trên
lược đồ.
Nhóm 4:
Hãy xác định
trên lược đồ
Đồng bằng
sông Hồng vị
trí của các
nguồn tài
nguyên: Hang

động, bãi
tôm, bãi tắm
và vườn quốc
gia. Có khả
năng phát
triển những
ngành KT
nào?



200
400
600
800
1000
1200
1179
114
81
242
Đồng bằng
sông Hồng
Tây Nguyên
Cả nước
Trung du
và miền
núi Bắc Bộ
Biểu đồ mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng,
Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, cả nước năm 2002

Người/km
2

Tiêu chí Đơn vị tính ĐBSH Cả nước
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên
% 1.1 1.4
Tỉ lệ thất nghiêp đô thị
% 9.3 7.4
Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông
thôn
% 26 26.5
Thu nhập bình quân đầu
người/1tháng
Nghìn đồng 280.3 295
Tỉ lệ người biết chữ
% 94.5 90.3
Tuổi thọ trung bình
Năm 73.7 70.9
Tỉ lệ dân thành thị
% 19.9 23.6
Bảng 20.1 Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Đồng bằng sông Hồng năm 1999

Ô quan chương-HN
Phố cổ hàng Đào
Dựa vào
kênh
chữ
trang 74
sgk và
hình

ảnh trên
đây, em
hãy cho
biết kết
cấu hạ
tầng
nông
thôn
vùng
ĐBSH
có đặc
điểm gì?

Cổ Loa
Đền Hùng
Chùa Bút Tháp
Nhà thờ Phát Diệm
Ninh Bình
Đoan Môn-Cửa chính đi vào Hoàng thành
Thăng Long


1. Nét độc đáo của nền văn hoá sông Hồng, văn hoá
Việt Nam từ lâu đời là
A. Hệ thống đê điều ven sông ven biển.
B. Cảng Hải Phòng cửa ngõ quan trọng h ớng ra Vịnh Bắc
Bộ.
C. Kinh thành Thăng Long (nay là Hà Nội) có quá trình
đô thị hoá lâu đời.
D. Cả 3 đều đúng.

2. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất trong cơ cấu sử
dụng đất ở Đồng bằng sông Hồng là:
A. Đất thổ c C. Đất lâm nghiệp
B. Đất chuyên dùng D. Đất nông nghiệp
Lựa chọn đáp án đúng
CủNG Cố

-
Học bài
-
Chuẩn bị bài 21
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP

Bài học đến đây kết thúc
Xin cám ơn các thầy cô đã về dự giờ
thăm lớp
Cám ơn các em đã nỗ lực nhiều trong
tiết học hôm nay

×