Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

tính chất vật lí của kim loại bài 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 29 trang )



KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1
Câu 2
Câu 3

Câu 1: Trình bày vị trí của kim loại trong
bảng tuần hoàn?
Các nguyên tố kim loại nằm ở:
- Các nhóm IA (trừ H), IIA, IIIA (trừ B) và một
phần nhóm IVA, VA, VIA
- Các nhóm IB đến nhóm VIIIB
- Họ lantan và họ actini
Trả lời:

Câu 2: Trình bày cấu tạo nguyên tử kim
loại?
- Hầu hết các nguyên tử kim loại thường có
1,2,3e ở lớp ngoài cùng.
- Trong cùng một chu kì, nguyên tử của các
nguyên tố kim loại có điện tích hạt nhân nhỏ
hơn và có bán kính lớn hơn so với nguyên tử
của nguyên tố phi kim.
Trả lời:

Câu 3: Nêu khái niệm liên kết kim loại?
Là Liên kết được hình thành giữa các nguyên
tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự
tham gia của các e tự do.
Trả lời:



(Ti t 1)ế

1. Tính chất vật lí chung
I
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Bài 18. TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI
DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
II
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
III
DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
2. Tính chất vật lí riêng
Td với pkim, axit, nước, dd muối

I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Ở điều kiện thường, các kim loại:
- Ở trạng thái rắn (trừ Hg).
-
Có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim.
1. Tính chất vật lí chung
Hg
Au
Cu

:
00
00
01
01

02
02
03
03
04
04
05
05
06
06
07
07
08
08
09
09
10
10
11
11
12
12
13
13
14
14
15
15
16
16

17
17
18
18
19
19
20
20
21
21
22
22
23
23
24
24
25
25
26
26
27
27
28
28
29
29
30
30
31
31

32
32
33
33
34
34
35
35
36
36
37
37
38
38
39
39
40
40
41
41
42
42
43
43
44
44
45
45
46
46

47
47
48
48
49
49
50
50
51
51
52
52
53
53
54
54
55
55
56
56
57
57
58
58
59
59
00
00
01
01

02
02
03
03
04
04
05
05
06
06
07
07
08
08
09
09
10
10
11
11
12
12
13
13
14
14
15
15
16
16

17
17
18
18
19
19
20
20
21
21
22
22
23
23
24
24
25
25
26
26
27
27
28
28
29
29
30
30
31
31

32
32
33
33
34
34
35
35
36
36
37
37
38
38
39
39
40
40
41
41
42
42
43
43
44
44
45
45
46
46

47
47
48
48
49
49
50
50
51
51
52
52
53
53
54
54
55
55
56
56
57
57
58
58
59
59
00
00
01
01

02
02
00
00
a. Tính dẻo
THÍ NGHI MỆ HI N T NGỆ ƯỢ
GI I THÍCHẢ
Lấy búa đập vào
một mẫu than
nhỏ.
Dùng búa đập
vào một đoạn
dây nhôm.
Mẫu than v ỡ
v nụ
Dây nhôm chỉ
bò dát mỏng
Than không có
tính d oẻ
Kim lo i có tính ạ
d oẻ

a. Tính dẻo
+
Ion dương kim loại
Electron tự do
Lực cơ học
tác động
+
+

+ +
+ +
+ + +
++ +
Sơ đồ mô tả electron chuyển
động tự do trong kim loại


Các lớp mạng tinh thể kim loại khi trượt lên nhau
Các lớp mạng tinh thể kim loại khi trượt lên nhau
vẫn liên kết được với nhau nhờ lực hút tĩnh điện của
vẫn liên kết được với nhau nhờ lực hút tĩnh điện của
các electron tự do
các electron tự do
với các cation kim loại.
với các cation kim loại.
++ +
+ + +
+
+ +
+ +
+
Kim loại bị
biến dạng

- Những kim loại có tính dẻo cao là Au, Ag, Al, Cu,
Zn…

Vật liệu sắt
lon thiếc

Giấy nhôm gói chocolate
Đồ trang sức
Một số ứng dụng về tính dẻo của kim loại

b. Tính dẫn điện
THÍ NGHIỆM HIỆN TƯỢNG GIẢI THÍCH
Có m ch đi n. ạ ệ
C m phích đi n ắ ệ
vào ngu n đi n ồ ệ
Đèn sáng
Dây kim loại dẫn
điện từ nguồn đến
bóng đèn
Có m ch đi n sau. C m phích đi n vào ngu n ạ ệ ắ ệ ồ
đi n ệ

+
+
+ +
+ +
+ + +
++ +
Nối kim loại với 2 điện cực
một nguồn điện
+
+
+
+
+
+

+
+
-
-
-
-
-
-
-
-
+
+
+ +
+ +
+ + +
++ +
-
+
Nguồn
điện
Electron chuyển động tự
do trong mạng tinh thể
kim loại
=> Dưới tác dụng của điện
trường các electron tự do
trong kim loại sẽ chuyển
động thành dòng có hướng
từ cực âm đến cực dương.
+ +
+


+
+
+
+
+
+
+
+
-
-
-
-
-
-
-
-
+
+
+ +
+ +
+ + +
++ +
-
+
Nguồn
điện
Nhiệt độ kim loại tăng
+
+

+
+
+
+
+
+
-
-
-
-
-
-
-
-
+
+
+ +
+ +
+ + +
++ +
-
+
Nguồn
điện
Khi nhiệt độ tăng, các ion kim loại dao động mạnh hơn
=> cản trở sự chuyển động của dòng electron => độ dẫn
điện giảm.

- Nói chung nhiệt độ của kim loại càng cao thì tính
dẫn điện sẽ càng giảm.

-
Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag, Cu, Au, Al, Fe…

Một số ứng dụng về tính dẫn điện của kim loại

Không thả diều, leo trèo cột điện
Không nghịch phá dây điện

c. Tính dẫn nhiệt
t nóng m t đo n dây thép trên ng n l a đèn Đố ộ ạ ọ ử
cồn.
THÍ NGHI MỆ HI N T NGỆ ƯỢ GI I THÍCH Ả
Đốt nóng một
đoạn dây thép
trên ngọn lửa đèn
cồn.
Phần dây thép
không tiếp xúc
với lửa cũng bò
nóng lên.
Do dây thép có
tính dẫn nhiệt.

+
+
+ +
+
+
+ + +
+

+
+
Nhờ sự chuyển động của
các electron tự do mang
năng lượng từ vùng có
nhiệt độ cao đến vùng có
nhiệt độ thấp và truyền
năng lượng cho các ion
dương ở vùng này.
c. Tính dẫn nhiệt

Một số ứng dụng về tính dẫn nhiệt của kim loại


Kim loại có ánh kim là do các electron tự do trong kim
loại đã phản xạ tia sáng có bước sóng mà mắt ta có thể
nhìn thấy được.
d. Tính ánh kim

chủ yếu
do các
electron
tự do
trong KL
gây ra.
I. T/chất vật lí
1. T/chất chung
Tính dẫn điện
Tính dẻo
Tính dẫn nhiệt

Tính ánh kim

×