Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

Cấu trúc đề thi HSG lớp 9 cấp tỉnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (626.86 KB, 59 trang )

1
UBND TỈNH BẠC LIÊU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số 85/SGDĐT-KTKĐ Bạc Liêu, ngày 06 tháng 02 năm 2012
V/v thi chọn HSG lớp 9 và HSNK lớp 5
vòng tỉnh năm 2012

Kính gửi:
- Trưởng phòng GD-ĐT huyện, thành phố;
- Hiệu trưởng các trường THPT có cấp THCS.


Thực hiện kế hoạch nhiệm vụ năm học 2011 – 2012, Sở GD-ĐT Bạc Liêu
hướng dẫn về thi chọn học sinh giỏi (HSG) lớp 9 và học sinh năng khiếu
(HSNK) lớp 5 vòng tỉnh năm 2012 cụ thể như sau:
1. Đối tượng và điều kiện dự thi
Thí sinh tham dự kỳ
thi chọn HSG lớp 9 và HSNK lớp 5 vòng tỉnh năm học
2011 - 2012 phải đáp ứng các điều kiện sau:
a) Là học sinh lớp 5 hoặc lớp 9 thuộc các trường Tiểu học, THCS, THPT có
cấp THCS năm học 2011 – 2012;
b) Học kì I năm học 2011 – 2012:
- Đối với lớp 9: Được xếp loại hạnh kiểm và học lực từ khá trở lên;
- Đối với lớp 5: Môn dự thi học lực được xếp loại gi
ỏi, môn còn lại (Toán
hoặc Tiếng Việt) học lực xếp loại khá. Hạnh kiểm được xếp loại Thực hiện đầy
đủ.
c) Đã tham gia kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 5 hoặc 9 vòng huyện (thành
phố) và được chọn vào đội tuyển của đơn vị dự thi.


2. Môn thi và hình thức thi
Thí sinh có thể đăng ký dự thi một trong các môn sau đây:
+ Lớp 9: Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lị
ch sử, Địa lý, Tiếng
Anh.
+ Lớp 5: Toán hoặc Tiếng Việt.
Thí sinh dự thi theo hình thức thi viết (tự luận). Riêng môn Tiếng Anh có
hình thức thi nghe hiểu và thi viết trên giấy in đề thi.
3. Lịch thi, thời gian làm bài thi và địa điểm thi:
Kỳ thi chọn HSG lớp 9 và HSNK lớp 5 vòng tỉnh có 01 buổi thi (ngày
08/4/2012); thời gian làm bài thi là 150 phút đối với lớp 9 và 120 phút đối với
lớp 5, cụ thể như sau:
- Ngày 06/04/2012: Họp lãnh đạo, thư ký Ban coi thi.
2
Niêm yết tại mỗi phòng thi :
+ Quy định về các tài liệu và vật dụng thí sinh được phép mang vào phòng
thi (Điều 26, Quy chế thi chọn HSG cấp quốc gia ban hành kèm theo Thông tư
số 56/2011/TT-BGDĐT ngày 25/11/2011 của Bộ trưởng Bộ GD-ĐT)
+ Quy định về trách nhiệm của thí sinh (Điều 27, Quy chế thi chọn HSG
theo Thông tư số 56).
+ Danh sách thí sinh trong phòng thi.
- Ngày 07/4/2012:
+ Họp ban coi thi: Quán triệt Quy chế thi chọn HSG và các văn bản liên
quan đến kỳ thi; kiểm tra hồ sơ thi; kiểm tra
điều kiện, cơ sở vật chất phục vụ
thi, niêm phong các phòng thi sau khi đã kiểm tra và hoàn thành các công việc
khác chuẩn bị cho kỳ thi.
+ Lãnh đạo các phòng GD-ĐT nơi dự thi nhận đề thi tại Sở GD-ĐT (Có thể
cử chuyên viên phụ trách chuyên môn Tiểu học hoặc THCS nhận nhưng phải có
giấy ủy quyền của Trưởng phòng). Lưu ý thủ trưởng các đơn vị cần có phương

án bảo vệ đề
thi được vận chuyển, bảo quản an toàn.
- Ngày 08/4/2012:
+ 7 giờ: Khai mạc kỳ thi. Phổ biến cho thí sinh Quy chế thi (Điều 27 và Điều
28 nêu trên) và các văn bản có liên quan đến kỳ thi.
+ 7 giờ 55 phút: Mở bì đề.
+ 8 giờ: Tính giờ làm bài.
+ 10 giờ: Thu bài (đối với lớp 5).
+ 10 giờ 30 phút: Thu bài (đối với lớp 9), tổng kết và nộp bài thi cho Sở GD-
ĐT chậm nhất là 15 giờ cùng ngày.
* Địa điểm coi thi: Do các phòng GD-ĐT bố trí.
4. Thành lập
đội tuyển dự thi và đăng ký dự thi
- Các phòng GD-ĐT phải tổ chức kỳ thi chọn đội tuyển vòng thành phố,
huyện và thành lập đội tuyển đủ 8 môn (đối với lớp 9) và 2 môn (đối với lớp 5) ,
đủ cả 2 bảng A và B chậm nhất là cuối tháng 02 năm 2012.
- Tất cả các trường thuộc phòng GD-ĐT và trường THPT có cấp THCS phải
tổ chức bồi dưỡng HSG và thi chọn đội tuyển vòng trường để
dự thi vòng
huyện, thành phố.
- Số lượng thí sinh của các phòng GD-ĐT dự thi vòng tỉnh:
+ Lớp 9: Mỗi môn của mỗi bảng A, B dự thi của một phòng GD-ĐT phải có
từ 5 – 15 thí sinh tham gia dự thi. Riêng môn Lịch sử và Địa lí thì từ 5 đến 15 thí
sinh/ môn/ phòng GD-ĐT.
+ Lớp 5: Mỗi môn của mỗi bảng A, B dự thi của một phòng GD-ĐT phải có
từ 10 – 20 thí sinh tham gia dự thi.
3
- Đơn vị nào không dự thi đủ hoặc vượt số thí sinh và số môn theo qui định
thì phải giải trình bằng văn bản với Sở GD-ĐT để được dự thi.
Bảng đăng ký môn thi, số lượng thí sinh dự thi (phụ lục 1) được nộp về Sở

GD-ĐT (phòng Khảo thí - KĐCLGD) chậm nhất ngày 01/03/2012 (bản in và
gửi qua email:
).
Danh sách thí sinh dự thi các môn thi được nộp về Sở GD-ĐT (phòng Khảo
thí - KĐCLGD) chậm nhất ngày 15/03/2012 (bản in và gửi qua email:
) theo phụ lục 2.1, 2.2. Các đơn vị tải tập tin
nhập dữ liệu từ hộp thư và nhập danh sách theo mẫu. Sở GD-ĐT sẽ phối hợp với
các phòng GD-ĐT chia phòng thi, đánh số báo danh và hướng dẫn các đơn vị in
thẻ dự thi theo nguyên tắc thí sinh bảng A không được bố trí chung phòng với
thí sinh bảng B.
5. Hồ sơ thí sinh và hồ sơ coi thi
Hồ sơ của thí sinh bao gồm:
a) Quyết định của Trưở
ng phòng GD-ĐT về việc thành lập đội tuyển kèm
theo danh sách thí sinh đăng ký dự thi các môn thi;
b) Học bạ chính của cấp đang học;
c) Phiếu báo kết quả học tập học kỳ liền kề với kỳ thi của từng thí sinh có
xác nhận của nhà trường theo mẫu gửi kèm (Phụ lục 3.2, 3.2).
c) Giấy khai sinh hoặc bản sao giấy khai sinh hợp lệ;
d) Thẻ dự thi (do phòng GD-ĐT nơi dự thi cấp).
Các biể
u mẫu khác như bảng ghi tên dự thi, danh sách phòng thi, phiếu thu
bài, thẻ dự thi, biên bản coi thi sẽ được Sở GD-ĐT gửi vào hộp thư điện tử của
các đơn vị.
Nhằm tránh việc lộ đơn vị dự thi như các năm trước, Sở GD-ĐT đề nghị
Trưởng ban coi thi nghiêm túc lưu ý kiểm tra giấy thi của thí sinh. Giấy thi phải
được sử dụng theo mẫu thống nhất củ
a Sở GD-ĐT (gửi kèm).
Biên bản coi thi được lập thành 02 bản và được đóng thành tập, ngoại trừ các
biên bản rời (gửi về Sở 1 bản, lưu tại phòng GD-ĐT nơi tổ chức coi thi 1 bản).

Phiếu thu bài được lập thành 02 bản, 01 bản để trong túi đựng bài thi, 01 bản
lưu tại đơn vị.
7. Chia bảng thi
Đối với kỳ thi chọn HSG lớp 9 và HSNK lớp 5 vòng tỉnh, việc chia bảng thi
được thực hiện như phụ lục 4.1, 4.2 đính kèm. Riêng môn Lịch sử và Địa lí lớp
9 thì không chia bảng.
8. Đề thi, nội dung thi
Theo nội dung chương trình giáo dục Tiểu học (đối với lớp 5) và THCS (đối
với lớp 9) hiện hành và theo các phụ lục từ 5.1 đến 5.10 đính kèm.
4
Nội dung đề thi riêng cho từng bảng theo hướng cả 2 đề thi sẽ chung một số
nội dung và đề thi bảng A sẽ có một số nội dung có độ khó cao hơn đề thi bảng
B.

Đề thi (kể cả đề thi đề xuất) phải được giữ bí mật tuyệt đối. Người ra đề thi
và những người có trách nhiệm tiếp xúc với đề thi phải giữ bí mật tuyệt đối theo
quy định tại Quyết định số 32/2005/QĐ-TTg ngày 07/02/2005 của Thủ tướng
Chính phủ về Danh mục bí mật Nhà nước độ Tối mật trong ngành Giáo dục và
Đào tạo, không được phép công bố đề thi đề xu
ất dưới bất kỳ hình thức và thời
gian nào.
9. Phúc khảo bài thi
- Thí sinh được quyền xin phúc khảo bài thi khi có nguyện vọng.
- Hồ sơ phúc khảo gồm:
+ Đơn xin phúc khảo của thí sinh;
+ Công văn đề nghị phúc khảo bài thi của Thủ trưởng đơn vị dự thi có thí
sinh xin phúc khảo.
- Thời hạn nhận đơn trong vòng 07 ngày kể từ ngày công bố kết quả. Quá
thời hạn trên, đơn xin phúc khảo không được chấp nhận.
- Điểm thi của thí sinh chỉ được thay đổi nếu điểm chấm phúc khảo chênh

lệch với điểm chấm của Hội đồng chấm thi từ 1,0 điểm trở lên (theo thang điểm
20) và phải có Biên bản đối thoại giữa các giám khảo phúc khảo và các giám
khảo chấm thi lần đầu.
- Các khiếu nại, tố cáo khác về thi (ngoài điểm thi và hồ sơ thi) do Thanh tra
Sở GD-ĐT giả
i quyết.
10. Tỷ lệ giải và khen thưởng:
a) Tỷ lệ giải đối với mỗi môn thi ở mỗi bảng thi:
Tổng số giải từ Khuyến khích trở lên không quá 50% số thí sinh dự thi.
Trong đó tổng số giải Nhất, Nhì, Ba không quá 60% tổng số giải; số giải Nhất
không quá 5% tổng số giải.
Trên cơ sở phương án xét giải do các tổ chấm thi đề xuất, Chủ tịch Hội
đồng
chấm thi xây dựng phương án xét giải, trình lãnh đạo Sở GD-ĐT phê duyệt.
b) Khen thưởng và cấp giấy chứng nhận:
Học sinh đạt giải từ Khuyến khích trở lên sẽ được Giám đốc Sở GD-ĐT cấp
giấy chứng nhận. Học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba sẽ được Giám đốc Sở GD-ĐT
cấp giấy khen.
11. Quy trình, nghiệp vụ ra đề thi, coi thi, chấm thi:
Vận dung Quy chế thi chọn h
ọc sinh giỏi cấp quốc gia ban hành kèm theo
Thông tư số 56/2011/TT-BGDĐT ngày 25/11/2011 của Bộ trưởng Bộ GD-ĐT
cụ thể:
5
- Ra đề thi: Điều 20, 22 của Quy chế;
- Coi thi: Khoản 3, 4, 5, 6 Điều 24, Điều 25, Điều 26, Điều 27, Điều 28;
- Chấm thi: Khoản 3, 4, 5, 6 Điều 29, Điều 30, Điều 31, Điều 32.
12. Phân công ra đề thi, coi thi chéo và thành lập các Hội đồng coi thi:
- Chậm nhất ngày 15/02/2012, các phòng GD-ĐT gửi danh sách đề cử 03
giáo viên/ môn tham gia ra đề thi đề xuất về Sở GD-ĐT (qua phòng KT-

KĐCLGD) theo phụ lục 6 đính kèm.
- Chậ
m nhất ngày 10/3/2012, Sở GD-ĐT sẽ có Công văn phân công các đơn
vị coi thi chéo.
- Chậm nhất ngày 20/3/2012, Trưởng phòng GD-ĐT được phân công đi coi
thi phải ban hành Quyết định thành lập các đoàn coi thi theo phân công của Sở
và gửi cho phòng GD-ĐT nơi tổ chức coi thi.
- Chậm nhất ngày 01/4/2012, Trưởng phòng GD-ĐT nơi tổ chức coi thi phải
ban hành Quyết định thành lập các Hội đồng coi thi.
- Cán bộ tham gia các hoạt động ra đề, coi thi, chấm thi, phúc khảo phải đáp

ng các tiêu chuẩn, điều kiện theo Điều 11 của Qui chế thi HSG cấp quốc gia
của Thông tư số 56. Riêng cán bộ tham gia ra đề thi (kể cả đề thi đề xuất)
phải là người không có học sinh tham gia dự thi vòng tỉnh và không tham
gia bồi dưỡng HSG, HSNK dự thi vòng tỉnh.
13. Thời lượng bồi dưỡng học sinh giỏi dự thi vòng tỉnh
Tùy theo điều kiện của từng đơn vị, trưởng phòng GD-Đ
T quyết định tổng
số tiết bồi dưỡng (không quá 60 tiết/ môn) và số lượng các tiết bồi dưỡng trong
tuần của từng môn dự thi.
Kinh phí bồi dưỡng được thanh toán theo quy định hiện hành. Ngoài ra, thủ
trưởng các đơn vị có thể vận động các nguồn hỗ trợ để có thêm kinh phí bồi
dưỡng cho giáo viên và học sinh (ngoài số tiết được chi trong ngân sách).
14. Kinh phí tổ chức kỳ thi
- Kinh phí ra đề, in sao đề thi (đề xuất, chính thứ
c, dự bị); chấm thi và phúc
khảo do Sở GD-ĐT chi trả.
- Kinh phí tổ chức coi thi, thanh tra coi thi chọn HSG lớp 9 và HSNK lớp 5
vòng tỉnh do các phòng GD-ĐT nơi đặt các Ban coi thi chi trả cho cán bộ, giáo
viên tham gia.

Mức chi thực hiện theo Quyết định số 1070/QĐ-UBND ngày 04/5/2009 của
UBND tỉnh Bạc Liêu về việc quy định mức chi cho công tác xây dựng ngân
hàng câu trắc nghiệm, ra đề thi, tổ chức các kỳ thi phổ thông và khu vực.
- Kinh phí khen thưởng học sinh được trích từ nguồn ho
ạt động sự nghiệp tại
Sở GD-ĐT theo quy định.
6
Trên đây là hướng dẫn thi chọn HSG lớp 9 và HSNK lớp 5 vòng tỉnh năm
2012. Các nội dung đã được Sở GD-ĐT Bạc Liêu ban hành trước đây trái với
văn bản này được bãi bỏ.
Sở GD-ĐT đề nghị thủ trưởng các đơn vị triển khai thực hiện nghiêm túc
tinh thần công văn này. Trong quá trình thực hiện, nếu gặp khó khăn, vướng
mắc thì liên hệ Sở GDĐT (phòng Khảo thí - KĐCLGD), điệ
n- thoại 3956671 để
được hướng dẫn.

Nơi nhận : KT. GIÁM ĐỐC
- Như trên; PHÓ GIÁM ĐỐC
- Phó Giám đốc phụ trách; Đã ký
- Phòng KTKĐCLGD, GDTrH, Lâm Thị Sang
GDMN-GDTH, KHTC, TTra Sở;
- Lưu: VT, .
7
Phụ lục 1: Mẫu Đăng ký số lượng dự thi (in trên giấy A4) được nộp về Sở
GDĐT (phòng Khảo thí - KĐCLGD) chậm nhất ngày 01/03/2012 (bản in và
gửi qua email: ).
………………………
(ĐƠN VỊ DỰ THI)
Số: /
V/v đăng ký dự thi chọn

HSG lớp 9
và HSNK lớp 5 vòng tỉnh năm 2012
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

, ngày tháng … năm 2012


Kính gửi: Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục,
Sở Giáo dục và Đào tạo Bạc Liêu
Phòng GD-ĐT đăng ký tham dự kỳ thi
chọn HSG lớp 9 và HSNK lớp 5 vòng tỉnh năm 2012 như sau:
Đội
tuyển
lớp
Bảng Toán Vật

Hóa
học
Sinh
học
Ngữ
Văn/Tiếng
Việt
Lịch
sử
Địa

Tiếng
Anh

Cộng Ghi
chú
5 A
5 B
9 A
9 B
Cộng
Đối với môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 thì ghi vào bảng A.
Nơi nhận: TRƯỞNG PHÒNG
- Như trên; (Kí tên, đóng dấu)
- Lưu: VT.
8
………………….
Phụ lục 2.1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
(ĐƠN VỊ DỰ THI)

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc







DANH SÁCH THÍ SINH ĐĂNG KÝ DỰ THI HSG LỚP 9 VÒNG TỈNH NĂM 2012
(Xếp theo thứ tự môn thi từ Bảng A đến Bảng B)





KQHKI
NH11-12
TT Môn thi Bảng Họ và tên Ngày sinh
Nơi sinh
(chỉ ghi tỉnh)
Dân tộcGiới tính Lớp
HK HL
KQ thi
chọn ĐT
(thang
điểm 20)
1




2



3

4
5

6
7


8
9



10


Danh sách này có …. thí sinh dự thi ……………………, ngày …. tháng …. năm 20…
NGƯỜI LẬP BẢNG TRƯỞNG PHÒNG
(Kí, ghi rõ họ tên) (Ghi rõ họ tên, ký và đóng đấu)
9

………………….
Phụ lục 2.2

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
(ĐƠN VỊ DỰ THI)

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc







DANH SÁCH THÍ SINH ĐĂNG KÝ DỰ THI HSNK LỚP 5 VÒNG TỈNH NĂM 2012
(Xếp theo thứ tự môn thi từ Bảng A đến Bảng B)





KQHKI
NH11-12
TT Môn thi Bảng Họ và tên Ngày sinh
Nơi sinh
(chỉ ghi tỉnh)
Dân tộcGiới tính Lớp
HK Toán TV
KQ thi
chọn ĐT
(thang
điểm 20)
1



TTĐĐ
2



TTĐĐ

3

TTĐĐ

4

TTĐĐ

5

TTĐĐ

6
TTĐĐ

7

TTĐĐ

8
TTĐĐ

9



TTĐĐ

10


TTĐĐ

Danh sách này có …. thí sinh dự thi ……………………, ngày …. tháng …. năm 20…
NGƯỜI LẬP BẢNG TRƯỞNG PHÒNG
(Kí, ghi rõ họ tên) (Ghi rõ họ tên, ký và đóng đấu)

10
Phụ lục 3.1
PHÒNG GD-ĐT ……………. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

, ngày tháng năm 2012

PHIẾU BÁO KẾT QUẢ HỌC TẬP

HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THCS……
BÁO KẾT QUẢ HỌC TẬP

Họ và tên học sinh:
Ngày sinh:
Nơi sinh (Chỉ ghi rõ tỉnh hoặc TP theo khai sinh):
Lớp:
Tham dự thi môn:
Kết quả học tập học kì I năm học 2011 – 2012 như sau:
Môn ĐTB môn Môn ĐTB môn
Toán Ngoại ngữ (Tiếng Anh)
Vật lí Giáo dục công dân
Hóa học Công nghệ
Sinh học Thể dục
Ngữ văn Âm nhạc
Lịch sử Mĩ thuật
Địa lí Tự chọn
Điểm trung bình các môn học:
Xếp loại hạnh kiểm:
Xếp loại học lực:




HIỆU TRƯỞNG
(Kí tên, đóng dấu)
11
Phụ lục 3.2
PHÒNG GD-ĐT ……………. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

, ngày tháng năm 2012

PHIẾU BÁO KẾT QUẢ HỌC TẬP

HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG TH ……
BÁO KẾT QUẢ HỌC TẬP

Họ và tên học sinh:
Ngày sinh:
Nơi sinh (Chỉ ghi rõ tỉnh hoặc TP theo khai sinh):
Lớp:
Tham dự thi môn:
Kết quả học tập cuối kì I năm học 2011 – 2012 như sau:
Môn Xếp loại học
lực môn
Môn Xếp loại học
lực môn
Tiếng Việt Âm nhạc
Toán Mĩ thuật
Đạo đức Thủ công
Tự nhiên và xã hội Kĩ thuật

Khoa học Thể dục
Lịch sử và Địa lí Tự chọn

Xếp loại hạnh kiểm:



HIỆU TRƯỞNG
(Kí tên, đóng dấu)


12
Phụ lục 4.1:


DANH SÁCH CHIA BẢNG THI CHỌN HSG VÒNG TỈNH
NĂM 2012 - CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ

STT Tên trường
Bảng
A
Bảng
B

Phòng GD-ĐT Bạc Liêu
5 3
1 THCS Võ Thị Sáu X
2 THCS Trần Huỳnh X
3 THCS Trần Văn Ơn X
4 THCS Phường 2 X

5 THCS Thuận Hòa X
6 THCS Thuận Hòa 2 X
7 THCS Nguyễn Thị Minh Khai X
8 THCS Lê Thị Cẩm Lệ X

Phòng GD-ĐT Vĩnh Lợi 3 4
1 THCS Lê Văn Đẩu X
2 THCS Nguyễn Minh Nhựt X
3 THCS Ngô Quang Nhã X
4 THCS Hưng Hội X
5 THCS Hưng Thành X
6 THCS Long Thạnh X
7 THCS Lý Thường Kiệt X

Phòng GD-ĐT Hòa Bình 4 3
1 THCS Đông Hải X
2 THCS Hoà Bình X
3 THCS Minh Diệu X
4 THCS Vĩnh Hậu X
5 THCS Vĩnh Mỹ A X
6 THCS Vĩnh Mỹ B X
7 THCS Vĩnh Thịnh X

Phòng GD-ĐT Giá Rai 7 7
1 THCS Giá Rai A X
2 THCS Giá Rai B X
3 THCS Phong Phú X
4 THCS Tân Hiệp X
5 THCS Thạnh Bình X
6 THCS Phong Thạnh Đông X

7 THCS Hộ Phòng X
8 THCS Phong Thạnh A X
9 THCS Phong Thạnh B X
13
10 THCS Tân Thạnh X
11 THCS Phong Tân X
12 THCS Phong Thạnh Tây X
13 THCS Phong Nam X
14 THCS Phong Thạnh X

Phòng GD-ĐT Đông Hải 5 6
1 THCS Điền Hải B X
2 THCS Long Hà X
3 THCS Long Điền X
4 THCS An Hòa X
5 THCS An Trạch X
6 THCS An Phúc A X
7 THCS An Phúc B X
8 THCS Long Điền Tiến X
9 THCS Long Điền Đông A X
10 THCS Long Điền Đông B X
11 THCS Long Điền Đông C X

Phòng GD-ĐT Phước Long 7 5
1 THCS A Vĩnh Phú Đông X
2 THCS B Hưng Phú X
3 THCS B Phước Long X
4 THCS B Vĩnh Phú Đông X
5 THCS Hưng Phú X
6 THCS Phong Thạnh Tây A X

7 THCS Phong Thạnh Tây B X
8 THCS thị trấn Phước Long X
9 THCS Vĩnh Phú Tây X
10 THCS B Vĩnh Phú Tây X
11 THCS Vĩnh Thanh X
12 THCS xã Phước Long X

Phòng GD-ĐT Hồng Dân 5 4
1 THCS Chu Văn An X
2 THCS Nguyễn Du X
3 THCS Ninh Hòa X
4 THCS Nguyễn Đình Chiểu X
5 THCS Trương Vĩnh Ký X
6 THCS Ninh Qưới X
7 THCS Nguyễn An Ninh X
8 THCS Đoàn Thị Điểm X
9 THCS Vĩnh Lộc X

Các trường THPT có THCS 5 2
1 THPT Hiệp Thành X
14
2 THCS&THPT Trần Văn Lắm X
3 THPT Gành Hào X
4 THPT Điền Hải X
5 THPT Định Thành X
6 THPT Ninh Quới X
7 THPT Ninh Thạnh Lợi X
Cộng 41 34



Tổng cộng: 75 (Bảy mươi lăm) trường.

15
Phụ lục 4.2:
DANH SÁCH CHIA BẢNG THI CHỌN HSNK VÒNG TỈNH
NĂM 2012 - CẤP TIỂU HỌC

STT Tên trường
Bảng
A
Bảng
B

Phòng GD-ĐT Bạc Liêu
7 12
1 Tiểu học Kim Đồng X
2 Tiểu học Phường 2 X
3 Tiểu học Phường 2 A X
4 Tiểu học Phường 2 B X
5 Tiểu học Phùng Ngọc Liêm X
6 Tiểu học Lê Văn Tám X
7 Tiểu học Phường 5 X
8 Tiểu học Phường 5 A X
9 Tiểu học Phường 7 X
10 Tiểu học Phường 8A X
11 Tiểu học Phường 8 B X
12 Tiểu học Hiệp Thành X
13 Tiểu học Hiệp Thành 1 X
14 Tiểu học Thuận Hòa X
15 Tiểu học Thuận Hòa 1 X

16 Tiểu học Thuận Hòa 2 X
17 Tiểu học Vĩnh Trạch X
18 Tiểu học Thuận Hòa 4 X
19 Tiểu học Tân Huê X

Phòng GD-ĐT Vĩnh Lợi 5 14
1 Tiểu học Châu Hưng X
2 Tiểu học Châu Hưng A X
3 Tiểu học Hồ Thị Kỷ X
4 Tiểu học Mai Thanh Thế X
5 Tiểu học Châu Thới X
6 Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm X
7 Tiểu học Ngô Quyền X
8 Tiểu học Trần Quốc Toản X
9 Tiểu học Hoàng Hoa Thám X
10 Tiểu học Lê Quý Đôn X
11 Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi X
12 Tiểu học Hoàng Quân X
13 Tiểu học Phan Đình Phùng X
14 Tiểu học Nguyễn Du X
15 Tiểu học Nguyễn Trung Trực X
16 Tiểu học Cửu Long 2 X
16
17 Tiểu học Vĩnh Hưng A X
18 Tiểu học Lê Văn Tám X
19 Tiểu học Phan Bội Châu X

Phòng GD-ĐT Hòa Bình 9 11
1 Tiểu học Đông Hải X
2 Tiểu học Hòa Bình A X

3 Tiểu học Hòa Bình B X
4 Tiểu học Hòa Bình C X
5 Tiểu học Minh Diệu A X
6 Tiểu học Minh Diệu B X
7 Tiểu học Vĩnh Bình A X
8 Tiểu học Vĩnh Bình B X
9 Tiểu học Vĩnh Bình C X
10 Tiểu học Vĩnh Hậu A X
11 Tiểu học Vĩnh Hậu B X
12 Tiểu học Vĩnh Hậu C X
13 Tiểu học Vĩnh Mỹ X
14 Tiểu học Vĩnh Mỹ A 1 X
15 Tiểu học Vĩnh Mỹ A 2 X
16 Tiểu học Vĩnh Mỹ B 1 X
17 Tiểu học Vĩnh Mỹ B 2 X
18 Tiểu học Vĩnh Thịnh A X
19 Tiểu học Vĩnh Thịnh B X
20 Tiểu học Vĩnh Thịnh C X

Phòng GD-ĐT Giá Rai 8 14
1 Tiểu học Giá Rai A X
2 Tiểu học Giá Rai B X
3 Tiểu học Giá Rai C X
4 Tiểu học Phong Phú A X
5 Tiểu học Phong Phú B X
6 Tiểu học Tân Hiệp A X
7 Tiểu học Tân Hiệp B X
8 Tiểu học Thạnh Bình A X
9 Tiểu học Thạnh Bình B X
10 Tiểu học Phong Thạnh Đông X

11 Tiểu học Phong Nam X
12 Tiểu học Hộ Phòng A X
13 Tiểu học Hộ Phòng B X
14 Tiểu học Hộ Phòng C X
15 Tiểu học Phong Thạnh X
16 Tiểu học Phong Thạnh A X
17 Tiểu học Phong Thạnh B X
17
18 Tiểu học Tân Thạnh X
19 Tiểu học Tân Thạnh A X
20 Tiểu học Phong Tân X
21 Tiểu học Phong Thạnh Tây A X
22 Tiểu học Phong Thạnh Tây B X

Phòng GD-ĐT Đông Hải 4 23
1 Tiểu học Gành Hào A X
2 Tiểu học Gành Hào B X
3 Tiểu học Điền Hải A X
4 Tiểu học Điền Hải B X
5 Tiểu học Long Điền Tây X
6 Tiểu học Long Hải X
7 Tiểu học Định Hòa A X
8 Tiểu học Định Hòa B X
9 Tiểu học Long Điền A X
10 Tiểu học Long Điền B X
11 Tiểu học An Hòa A X
12 Tiểu học An Hòa B X
13 Tiểu học An Trạch A X
14 Tiểu học An Trạch B X
15 Tiểu học Định Thành A X

16 Tiểu học Định Thành B X
17 Tiểu học An Phúc B X
18 Tiểu học An Phúc A X
19 Tiểu học Long Điền Tiến A X
20 Tiểu học Long Điền Tiến B X
21 Tiểu học Long Điền Đông X
22 Tiểu học Long Điền Đông A1 X
23 Tiểu học Long Điền Đông A2 X
24 Tiểu học Long Điền Đông B X
25 Tiểu học Long Điền Đông C X
26 Tiểu học Long Điền Đông K X
27 Tiểu học Long Điền Đông A3 X

Phòng GD-ĐT Phước Long 11 16
1 Tiểu học A Hưng Phú X
2 Tiểu học A Phong Thạnh Tây B X
3 Tiểu học A Phong Thạnh Tây A X
4 Tiểu học A Phước Long X
5 Tiểu học A Thị trấn Phước Long X
6 Tiểu học A Vĩnh Phú Đông X
7 Tiểu học A Vĩnh Phú Tây X
8 Tiểu học A Vĩnh Thanh X
18
9 Tiểu học B Hưng Phú X
10 Tiểu học B Phong Thạnh Tây A X
11 Tiểu học B Phong Thạnh Tây B X
12 Tiểu học B Phước Long X
13 Tiểu học B Thị trấn Phước Long X
14 Tiểu học B Vĩnh Phú Đông X
15 Tiểu học B Vĩnh Phú Tây X

16 Tiểu học B Vĩnh Thanh X
17 Tiểu học C Hưng Phú X
18 Tiểu học C Phong Thạnh Tây A X
19 Tiểu học C Phong Thạnh Tây B X
20 Tiểu học C Phước Long X
21 Tiểu học C Thị trấn Phước Long X
22 Tiểu học C Vĩnh Phú Đông X
23 Tiểu học C Vĩnh Phú Tây X
24 Tiểu học C Vĩnh Thanh X
25 Tiểu học D Phước Long X
26 Tiểu học D Vĩnh Phú Đông X
27 Tiểu học D Vĩnh Phú Tây X

Phòng GD-ĐT Hồng Dân 5 15
1 Tiểu học Ngan Dừa X
2 Tiểu học Nguyễn Trung Trực X
3 Tiểu học Lộc Ninh X
4 Tiểu học Nguyễn Khuyến X
5 Tiểu học Nguyễn Bính X
6 Tiểu học Võ Trường Toản X
7 Tiểu học Lưu Hữu Phước X
8 Tiểu học Tuệ Tĩnh X
9 Tiểu học Trương Văn An X
10 Tiểu học Vĩnh Phú X
11 Tiểu học Mạc Đĩnh Chi X
12 Tiểu học Lương Thế Vinh X
13 Tiểu học Nhà Lầu X
14 Tiểu học Trần Kim Túc X
15 Tiểu học Nguyễn Văn Huyên X
16 Tiểu học Phan Thanh Giản X

17 Tiểu học Ba Đình X
18 Tiểu học Nguyễn Trường Tộ X
19 Tiểu học Trần Văn Tất X
20 Tiểu học Nhụy Cầm X
Cộng 49 105

Tổng cộng: 154 (Một trăm năm mươi bốn) trường.

19
Phụ lục 5.1-5.10:
Cấu trúc đề thi chọn học sinh giỏi, học sinh năng khiếu
lớp 5, 9 vòng tỉnh năm 2012

Nội dung thi nằm trong chương trình Tiểu học (đối với lớp 5) và THCS
(đối với lớp 9) hiện hành và các kiến thức bổ sung theo các phụ lục 5.1 – 5.10.
Giới hạn kiến thức, kỹ năng của đề thi nằm trong phạm vi đến ngày tổ chức kì
thi (08/4/2012).
Thời gian làm bài thi là 120 phút (đối với l
ớp 5) và 150 phút (đối với lớp
9). Điểm toàn bài là 20 điểm.
Nội dung đề thi riêng cho từng bảng theo hướng cả 2 đề thi sẽ chung một
số nội dung và đề thi bảng A sẽ có một số nội dung có độ khó cao hơn đề thi
bảng B.
Nội dung cụ thể ở từng câu tuân theo cấu trúc của phụ lục 5.1 đến 5.10
được gửi vào hộp thư điện tử của các phòng GD-ĐT.
20
Phụ lục 5.1:
Cấu trúc đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán lớp 9 vòng tỉnh
năm 2012


Nội dung thi nằm trong chương trình THCS hiện hành và các kiến thức bổ
sung theo phụ lục này. Giới hạn kiến thức, kỹ năng của đề thi nằm trong phạm
vi đến ngày tổ chức kì thi (08/4/2012).
Thời gian làm bài thi là 150 phút. Điểm toàn bài là 20 điểm. Điểm từng
phần của mỗi câu không được nhỏ hơn 0,25
điểm.
Nội dung đề thi riêng cho từng bảng theo hướng cả 2 đề thi sẽ chung một
số nội dung và đề thi bảng A sẽ có một số nội dung có độ khó cao hơn đề thi
bảng B.
Nội dung cụ thể ở từng câu tuân theo cấu trúc như sau (kể cả bảng A và
bảng B):
I. Nội dung ôn tập:
A. Kiến thức:
Ngoài kiến thức SGK môn toán THCS cần bổ sung các kiến thức sau:
1. Các định lý về phép chia ( trên N )
a. ,,(;)1abac bc abc
=
⇒## #
b.
,( ; ) 1ab c b c a c=⇒##
2. Các công thức : a
n
- b
n
, a
2n+1
+ b
2n+1
, ( a + b )
n


3. Đồng dư thức và các tính chất của nó

(mod ) (mod )
(mod ) (mod )
(mod ) (mod )
(mod ) (mod )
ab m acbc m
ab m nanb m
nn
ab m a b m
ab m acbc mc
≡⇒±≡±
≡⇒≡
≡⇒≡
≡⇒≡

4. Nguyên tắc Đi rich lê, Định lí Fermat
5. Căn bậc n và một số công thức:

(0,0)
(0,0)
(0)
(0)
(0)
(0)
() (0)
.
()
ab

ab
a
a
a
a
n
n
aaa
nn n
ab ab
n
aa
n
n
b
b
pp
n
n
aa
pnp
n
aa
nl
ppl
n
aa
p
p
n

n
aa
≥≥
≥>




=≥
=
=
=
=
=
=

6. Bảng xét dấu, xét dấu tam thức bậc hai
7. Các tính chất về giá trị tuyệt đối:
21

ab a b
ab a b
ab a b
a
a
bb
+
≤+

≥−

=
=

8. Lược đồ Hooc- ne, định lý Bơ-zu, nghiệm hữu tỉ của đa thức 1 biến
9. Các tính chất cơ bản của bất đẳng thức:

(0)
(0)
2
0
(0,0,0, 0)
*
(0,0, )
*
(0,0, )
11
(0,0)
ac bc c
ab
ac bc c
a
ab
acbd
cd
ab
ac bd a b c d
cd
nn
ab a ba b nN
n

n
ab a ba b nN
ab a b
ab






>>

>⇔

<<


>
⇒+>+
>
>
⇒> > > > >
>
>⇒ > > > ∈
>⇒ > > > ∈
>⇒ < > >

10. Bất đẳng thức Cô-si, Bu-nhi-a-cốp-xki
11. Phép chứng minh qui nạp
12. Phép chứng minh phản chứng.

13. Các định lý hình học : Ta-let mở rộng, xê-va,
14. Công thức đường trung tuyến
15. Các công thức diện tích tam giác

1
si n
2
4
()()()
SabC
Spr
abc
S
R
S ppapbpc
=
=
=
= −−−

B. Kỹ năng:
Cần ôn luyện kỹ năng giải các loại toán sau :
1.
Toán rời rạc : chia hết, chia có dư,toán về số nguyên tố, số chính phương,
toán số học các loại.
2.
Toán về dãy các số hạng viết theo quy luật.
3.
Toán về biến đổi đa thức, phân thức, căn thức ( rút gọn, tính giá trị,
chứng minh đẳng thức, phân tích đa thức … )

4.
Toán xác định đa thức.
5. Chứng minh bất đẳng thức đại số
6. Cực trị đại số.
7. Giải, biện luận các loại phương trình : bậc nhất, bậc hai một ẩn, các
phương trình trị tuyệt đối, bậc cao,có ẩn ở mẫu, vô tỉ ( 1ẩn, nhiều ẩn ).
22
8. Phương trình nghiệm nguyên.
9. Giải hệ phương trình ( tuyến tính, phi tuyến, chú ý các hệ đối xứng,
đẳng cấp )
10.Giải bất phương trình : trị tuyệt đối, tích, thương,vô tỉ
11 Toán về nghiệm của phương trình bậc hai.
12.Giải toán bằng phương trình, hệ phương trình
13.Chứng minh các quan hệ hình học, đặc tính hình học ( thuộc, song song,
vuông góc, thẳng hàng, đồng quy, nội tiếp, ngoại tiếp, tiếp tuyến, đường đi qua
đi
ểm cố định, các yếu tố không đổi…).
14. Chứng minh các đẳng thức hình học
15. Chứng minh các bất đẳng thức hình học.
16. Giải toán cực trị hình học.
17. Tính toán hình học.
18. Toán về diện tích, sử dụng diện tích để giải toán.
19. Toán quỹ tích.

II. Cấu trúc đề thi:
- Bài 1 (5 điểm): Số học (Từ 1 đến 2 câu).
- Bài 2 (5 điểm): Đại số (Toán về phương trình, hệ phương trình).
- Bài 3 (5
điểm): Đại số (Các dạng còn lại).
- Bài 4 (5 điểm): Hình học.




23
Phụ lục 5.2:
Cấu trúc đề thi chọn học sinh giỏi môn Vật lí lớp 9 vòng tỉnh
năm 2012

Nội dung thi nằm trong chương trình THCS hiện hành và các kiến thức bổ
sung theo phụ lục này. Giới hạn kiến thức, kỹ năng của đề thi nằm trong phạm
vi đến ngày tổ chức kì thi (08/4/2012).
Thời gian làm bài thi là 150 phút. Điểm toàn bài là 20 điểm. Điểm từng
phần của mỗi câu không được nhỏ h
ơn 0,25 điểm.
Nội dung đề thi riêng cho từng bảng theo hướng cả 2 đề thi sẽ chung một
số nội dung và đề thi bảng A sẽ có một số nội dung có độ khó cao hơn đề thi
bảng B.
Nội dung cụ thể ở từng câu tuân theo cấu trúc như sau (kể cả bảng A và
bảng B):
I. Nội dung ôn tập:
A. Các vấn đề chung:
* Phần Cơ học: Hệ thống lại một số
kiến thức cơ bản trong chương
trình Vật Lí lớp 8
Nội dung gồm:
+ Chuyển động cơ học.
+ Lực – Tương tác lực - Khối lượng – Áp suất.
+ Công – Công suất.
-
Rèn khả năng tư duy quan sát, phân tích, tổng hợp, giải thích các hiện

tượng tự nhiên về chuyển động của một vật; tương tác lực.
-
Rèn kỹ năng biểu diễn lực, vận dụng và biến đổi công thức có mở rộng và
nâng cao. Kỹ năng vẽ hình minh họa cho việc giải các dạng bài tập cơ học.
* Phần Nhiệt học:
Kiến thức cần ôn tập:
+ Cấu tạo các chất.
+ Nhiệt năng - Sự truyền nhiệt.
+ Nhiệt lượng – Phương trình cân bằng nhiệt.
+ Năng suất tỏa nhiệt củ
a nhiên liệu.
+ Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt.
+ Động cơ nhiệt.
- Rèn khả năng tư duy quan sát, phân tích, tổng hợp, giải thích các hiện
tượng tự nhiên về nhiệt. Có thể trình bày cách bố trí thí nghiệm để tìm một đại
lượng vật lí. Kỹ năng vận dụng và biến đổi công thức để giải các dạng bài tập
liên quan.
* Phần Điện học:
- H
ệ thống kiến thứcvề dòng điện không đổi:
24
+ Dòng điện - Cường độ dòng điện - Hiệu điện thế.
+ Định luật Ôm cho đoạn mạch điện.
+ Điện trở của dây dẫn
+ Công và công suất điện.
+ Định luật Jun – LenZ.
- Rèn khả năng tư duy quan sát, phân tích sơ đồ mạch điện. Giải thích các
hiện tượng về tĩnh điện.
- Kỹ năng bố trí thí nghiệm mang tính kiể
m tra đơn giản, với những dụng

cụ cho trước. Vận dụng tốt các công thức liên quan để giải các bài tập điện nâng
cao.
* Phần Điện từ học:
- Nhắc lại một số kiến thức về điện từ:
+ Từ trường – Tác dụng của từ trường lên dòng điện.
+ Hiện tượng cảm ứng điện từ.
-
Rèn khả năng tư duy cao về từ phổ của nam châm, của ống dây dẫn có
dòng điện chạy qua; các ứng dụng của hiện tượng cảm ứng điện từ.
-
Rèn kỹ năng vẽ, biểu diễn lực điện từ tác dụng trong các trường hợp, qua
một số bài tập liên quan.
* Phần Quang học:
- Hệ thống một số khái niệm cơ bản về nguồn sáng, vật sáng; sự truyền ánh
sáng; sự phản xạ ánh sáng; sự tạo ảnh của một vật qua gương phẳng, qua gương
cầu lồi, gương cầu lõm trong chương trình Vật Lí 7.
- Ôn t
ập về hiện tượng khúc xạ ánh sáng. Quan hệ giữa góc tới và góc khúc
xạ; thấu kính. Ảnh của một vật tạo bởi các thấu kính hội tụ, thấu kính phân kỳ.
- Rèn khả năng tư duy, quan sát, phân tích hiện tượng về ánh sáng trong tự
nhiên. Kỹ năng vẽ ảnh của một vật qua gương phẳng; qua thấu kính hội tụ, thấu
kính phân kỳ.
- Giáo dục tính trung thực, cẩn thận, chính xác.
B. Nội dung cụ
thể:
Phần I:
1. Chuyển động cơ học:
- Chuyển động và đứng yên.
- Vận tốc
2. Lực - Khối lượng:

- Tương tác giữa các vật.
- Lực - Biểu diễn lực.
- Các loại lực đơn giản thường gặp:
+ Trọng lực.
+ Lực đàn hồi.
+ Lực ma sát.
+ Lực đẩy Acsimet.
- Sự cân bằng lực - Quán tính.
25
- Khối lượng - Khối lượng riêng.
- Trọng lượng - Trọng lượng riêng.
- Áp suất:
+ Áp lực.
+ Ấp suất.
+ Áp suất chất lỏng - Bình thông nhau.
+ Áp suất khí quyển.
3. Công - Công suất:
- Công cơ học.
- Các máy cơ đơn giản:
+ Ròng rọc cố định.
+ Ròng rọc động.
+ Đòn bẩy.
+ Mặt phẳng nghiên.
- Công suất.
- Cơ năng - Sự chuyển hóa và bảo toàn năng lượng.
* Các dạng bài tập:
- Chuyển động của hệ vật cùng chiều, ngược chiều trên đường thẳng, trên
đường tròn.
- Các lực tác dụng lên vật.
- Công - Công suất.

Phần II:
1. Cấu tạo chất.
2. Nhiệt năng.
3. Dẫn nhiệt.
4. Đối lưu - Bức xạ nhiệt.
5. Nhiệt lượng:
- Công thức tính nhiệt lượng.
- Phương trình cân bằng nhiệt.
6. Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu.
7. Sự bảo toàn n
ăng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt.
8. Động cơ nhiệt.
9. Sự chuyển thể của các chất.
* Các dạng bài tập:
Sự trao đổi nhiệt giữa các chất.
Phần 3: Điện học
1. Dòng điện.
2. Các tác dụng của dòng điện.
3. Cường độ dòng điện.
4. Hiệu điện thề.
5. Điện trở của dây dẫn - Biến trở
.
6. Định luật Ôm cho đoạn mạch.
7. Điện năng - Công của dòng điện - Công suất điện.
8. Định luật Jun - Lenz.
* Các dạng bài tập:

×