Nèi ý ë cét A víi ý cña cét B sao cho ®óng
A. Vïng kinh tÕ B. BÆc ®iÓm
!" #" !"
!"!$!%&'()*!$)!+
,! ( *!$ ) - ./ 01 ! 2
!3*456,!78.5
9 () !" - . 01 ! 7
: ; !$ < ) :
-#
=!$)>!!*?&.'
@ A4!%83!%&'
1.a, b, c, d
2.a, b, e
H×nh 6.2. L$îc ®å c¸c vïng kinh tÕ vµ vïng kinh tÕ träng ®iÓm
Hình 23.1: Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ
D
·
y
T
a
m
§
i
Ö
p
D·y B¹ch M·
D
·
y
T
r
$
ê
n
g
S
¬
n
B
¾
c
L
µ
O
Hình 23.1: Lược đồ tự nhiên
vùng Bắc Trung Bộ
Đ
ô
n
g
N
a
m
B
ộ
Trung du và MN Bắc Bộ
ĐBSCL
Tây
Nguyên
Đ
B
S
H
Nghệ An
Quảng Trị
Hà Tĩnh
Quảng
Bình
Thừa thiên
Huế
Thanh Hoá
Nghệ An
Thanh Hoá
Hà Tĩnh
Nghệ An
Thanh Hoá
Quảng
Bình
Hà Tĩnh
Nghệ An
Thanh Hoá
Quảng Trị
Quảng
Bình
Hà Tĩnh
Nghệ An
Thanh Hoá
Thừa thiên
Huế
Quảng Trị
Quảng
Bình
Hà Tĩnh
Nghệ An
Thanh Hoá
Thừa thiên
Huế
Quảng Trị
Quảng
Bình
Hà Tĩnh
Nghệ An
Thanh Hoá
Thừa thiên
Huế
Quảng Trị
Quảng
Bình
Hà Tĩnh
Nghệ An
Thanh Hoá
Thừa thiên
Huế
Quảng Trị
Hà Tĩnh
Nghệ An
Thanh Hoá
L$ợc đồ các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ
VÙNG
DIỆN TÍCH
(Km
2
)
Thứ tự
DÂN SỐ
(Triệu người)
Thứ tự
Trung du và miền núi Bắc Bộ 100.965 1 11,5 3
Đồng bằng sông Hồng 14.806 7 17,5 1
Bắc Trung Bộ 51.513 3 10,3 5
Duyên hải Nam Trung Bộ 44.254 4 8,4 6
Tây Nguyên 54.475 2 4,4 7
Đông Nam Bộ 23.550 6 10,9 4
Đồng bằng sông Cửu Long 39.734 5 16,7 2
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC VÙNG LÃNH THỔ VIỆT NAM 2009
39%
61%
BẮC HOÀNH SƠN
NAM HOÀNH SƠN
DÃY HOÀNH SƠN
Hình 23.1: Lược đồ tự nhiên
vùng Bắc Trung Bộ
Hình 23.2: Biểu đồ tỉ lệ
đất lâm nghiệp có rừng
phân theo phía Bắc và
phía Nam Hoành
Sơn(%)
C©u hái th¶o luËn nhãm tæ(3 )’
1# *!- B! !< !% &' !; !? 7 :
( !"#"!"!"7
:$!(48C
C¸c yÕu tè ThuËn lîi Khã kh¨n
D!,!
E2
F!B!%
F!4$8
#"G
#")
Gîi ýCH 4EAFIJ/J:5+!6&5*J!
"(/$4()(48"
YÕu tè ThuËn lîi Khã kh¨n
D!,! G -# ( $ K! ( ;
/ 2/(/ ( *!$ )
L !'* ! + (/ G/ (
/)
M
N ? $ ) (
!O/!P*/D0Q
M
H.RES*!B-#:
!>C ; T4 ! ; " D !>
!$U:!(C./&V&W
E2 E2C/!O/X&V&W
F!B!%
M
Y:!>C!;
MY:(C./14/&V&W
F!4$
8
=!4*!/%*Z*!B1#
4!ES!*!!$
!4$8
#"
(3G
=!4*!/%*Z*!B1#
4!ES!!?/
-# [N/ -# ? \8/ ! !$ &-
8/&D!
#"
)
MN! 1 $ /
($!!88
MN!1(P*&D!
Hình 23.1: Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ
Cöa Lß NghÖ An–
L¨ng C«
V$ên quèc gia Phong Nha KÎ Bµng–
Phong Nha KÎ Bµng–
Động Thiên Đ$ờng
Hai cột thạch nhũ khổng lồ đ$ờng kính 5 m
v$ơn lên cao nh$ những kiến trúc cột của
thiên đình có nhiều hình thù phong phú
Phần lớn nền động là đất dẻo, rộng và khá
bằng phẳng. Nhiệt độ trong hang luôn ở
mức 20 đến 21
0
C
YÕu tè ThuËn lîi Khã kh¨n
D!,! G -# ( $ K! ( ;
/ 2/(/ ( *!$ )
L !'* ! + (/ G/ (
/)
M
N ? $ ) (
!O/!P*/D0Q
M
H.RES*!B-#:
!>C ; T4 ! ; " D !>
!$U:!(C./&V&W
E2 E2C/!O/X&V&W
F!B!%
M
Y:!>C!;
MY:(C./14/&V&W
F!4$
8
=!4*!/%*Z*!B1#
4!ES!*!!$
!4$8
#"
(3G
=!4*!/%*Z*!B1#
4!ES!!?/
-# [N/ -# ? \8/ ! !$ &-
8/&D!
#"
)
MN! 1 $ /
($!!88
MN!1(P*&D!
Gió tây nam
Gió đông bắc
D
·
y
t
r
ê
n
g
s
¬
n
b
¾
c
HẠN HÁN … CHƯA QUA
Gió tây nam
Gió đông bắc
5
mm
§ång Híi
H×nh ¶nh vÒ t¸c h¹i cña
bão, lò lôt ë MiÒn Trung
.R ) !] =!.S
Y^_!# .S F!"M
`!a
nhấn chìm nhiều nhà dân
trong biển nước.