II. Nội dung bài mới
II. Nội dung bài mới
Menu
Menu
I. Kiểm tra bài củ
I. Kiểm tra bài củ
Xin chào mừng các em häc sinh khèi 10 ®Õn víi m«n Tin häc
Ví dụ 3:
Bài toán tìm kiếm
Ví dụ 3:
Bài toán tìm kiếm
III. Còng cè
III. Còng cè
………….
I. Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Hãy mô phỏng việc thực hiện
thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi với
dãy ban đầu như sau:
517842
TIẾT 13: BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN (T5)
517842
851742
875142
875412
875421
875421
Mô phỏng thực hiện thuật toán
Dãy ban đầu
Dãy sau khi sắp xếp
Lượt thứ nhất
Lượt thứ hai
Lượt thứ ba
Lượt thứ tư
Lượt thứ năm
TIẾT 13: BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN (T5)
Bài toán tìm kiếm
…
Tổng quát : Tìm và chỉ ra vị trí (nếu có) của một đối tượng
cụ thể nào đó trong một dãy các đối tượng đã cho.
Ví dụ 3 :
Tìm kiếm là một thao tác thường gặp trong cuộc sống :
- Tìm một học sinh trong danh sách một lớp học
- Tìm một quyển sách trên kệ sách
Thuật toán tìm kiếm tuần tự
1 2
3
4
3.1 TÌM KIẾM TUẦN TỰ:
Bài toán: Cho dãy A gồm N số nguyên khác nhau từ
a1…aN và số nguyên k. Tìm xem có hay không chỉ số i
(1<i<N) mà ai=k. Nếu có hãy cho biết chỉ số đó?
- Với k = 7, trong dãy trên có a3 =k. Vậy chỉ số cần
tìm là i = 3.
- Với k = 6 thì không có số hạng nào của dãy A có
giá trị bằng k.
93784A
54321i
Ví dụ:
3
TIẾT 13: BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN (T5)
Bi toỏn: Cho dóy A gm N s nguyờn khỏc nhau t
a1aN v s nguyờn k. Tỡm xem cú hay khụng ch s i
(1<i<N) m ai=k. Nu cú hóy cho bit ch s ú?
Xỏc nh Input,
Output ca bi
toỏn?
1. Xác định bài toán:
INPUT: Số nguyên d ơng N và dãy N số nguyên
a1, a2, , aN v số nguyên k.
OUTPUT: V trớ i m ai = k
hoc thụng bỏo khụng tỡm thy k trong dóy
TIT 13: BI TON V THUT TON (T5)
3.1 TèM KIM TUN T:
Hóy nờu ý tng
thut toỏn?
2. í tng thut toỏn:
- Bắt đầu từ số hạng thứ nhất, ta lần l ợt so sánh giá trị
số hạng đang xét với khoá (k) cho đến khi có sự
trùng nhau thì dừng lại và đ a ra vị trí mà có ai=k;
- Nếu đã xét tới số hạng cuối cùng mà không có sự
trùng nhau thì có nghĩa là dãy A không có số hạng
nào có giá trị bằng k.
TIT 13: BI TON V THUT TON (T5)
3.1 TèM KIM TUN T:
5
i
5125118924175A
5
- Với k = 2
Tại vị trí i = 5 có a
5
= 2 = k
54321
109876
4321
i
5125118924175A
2
- Với k = 6
Không tìm thấy k = 6 trên dãy
11
6
3. Thuật toán
Cách 1: Thuật toán dưới dạng liệt kê các bước
B1: Bắt đầu
B2: Nhập N, các số hạng a1, a2, , aN và khoá k;
B3: i 1;
B4: Nếu ai=k thì thông báo chỉ số i, rồi qua B8;
B5: i i+1;
B6: Nếu i>N thì thông báo không tìm thấy, rồi qua B8;
B7: Quay lại B4;
B8: Kết thúc.
TIẾT 13: BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN (T5)
3.1 TÌM KIẾM TUẦN TỰ:
3. Thuật toán
Cách 2: Thuật toán dưới dạng sơ đồ khối:
TIẾT 13: BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN (T5)
3.1 TÌM KIẾM TUẦN TỰ:
S KHI
BD
KT
Nhập N, a
1
, a
2
, , a
N
và k
i 1
a
i
=
k ?
Đ a ra chỉ số i
Đ
S
Đ
i i + 1
i >
N ?
Thông báo dãy A không có
số hạng có giá trị bằng k
S
B2
B3
B4
B5
B6
B1
B7
III. Cũng cố:
- Ý tưởng, giải thuật liệt kê, sơ đồ khối của
thuật toán tìm kiếm tuần tự.
Cần nắm:
Bài tập về nhà:
-
Làm các bài tập trong SGK trang 44
-
Ôn tập lại tất cả các kiến thức đã học
TIẾT 13: BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN (T5)