Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài giảng tin học hóa hoạt động thông tin thư viện (Chương 4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.37 KB, 18 trang )





1
1


GV: C
GV: C
ấn Đình Thái
ấn Đình Thái
CĐSP Hà Tây
CĐSP Hà Tây
ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG THƯ VIỆN
ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG THƯ VIỆN


CH
CH
ƯƠNG 4: NGÔN NGỮ TẠO FORMAT TRONG
ƯƠNG 4: NGÔN NGỮ TẠO FORMAT TRONG
WINISIS
WINISIS
dinhthai034@yahoo.
com.vn
2
T
T
NG QUT
NG QUT



Format xác định những yêu cầu cụ thể về cách thức biểu
Format xác định những yêu cầu cụ thể về cách thức biểu
diễn nội dung biểu ghi để hiển thị trên màn hình trong
diễn nội dung biểu ghi để hiển thị trên màn hình trong
quá trình tìm tin hoặc in những sản phẩm đầu ra nh các
quá trình tìm tin hoặc in những sản phẩm đầu ra nh các
bản th mục, catalog hay các bảng chỉ dẫn. Format đ ợc
bản th mục, catalog hay các bảng chỉ dẫn. Format đ ợc
xây dựng dựa trên ngôn ngữ tạo format.
xây dựng dựa trên ngôn ngữ tạo format.

Ngôn ngữ tạo format dùng để:
Ngôn ngữ tạo format dùng để:
+ Mô tả format hiện hình để
+ Mô tả format hiện hình để
trình bày biểu
trình bày biểu
ghi trên màn
ghi trên màn
hình hoặc máy in
hình hoặc máy in
+ Mô tả format chọn lọc dữ liệu: trong bảng chọn tr ờng
+ Mô tả format chọn lọc dữ liệu: trong bảng chọn tr ờng
FST
FST


để xác định dữ liệu đ a vào tệp đảo.
để xác định dữ liệu đ a vào tệp đảo.



Format hiện hình là một dãy các lệnh, mỗi lệnh cách
Format hiện hình là một dãy các lệnh, mỗi lệnh cách
nhau bằng dấu phảy và đ ợc thực hiện từ trái sang phải:
nhau bằng dấu phảy và đ ợc thực hiện từ trái sang phải:
dinhthai034@yahoo.
com.vn
3
Format hi
Format hi
Ön h×nh
Ön h×nh
dinhthai034@yahoo.
com.vn
4
A. Các lệnh cơ bản của ngôn ngữ tạo format
A. Các lệnh cơ bản của ngôn ngữ tạo format
1. Lệnh hiển thị nội dung một tr ờng, tr ờng con
1. Lệnh hiển thị nội dung một tr ờng, tr ờng con
Vtt
Vtt
Hiển thị tr ờng có nhãn là tt
Hiển thị tr ờng có nhãn là tt
Vtt^x
Vtt^x
Hiển thị tr ờng con x có nhãn là tt
Hiển thị tr ờng con x có nhãn là tt

VD:

VD:
Format Đầu ra
Format Đầu ra


V1 Nguyên Hồng
V1 Nguyên Hồng


V2 Thời thơ ấu
V2 Thời thơ ấu


V3^b Văn học
V3^b Văn học


V3^c 1999
V3^c 1999
dinhthai034@yahoo.
com.vn
5
2. Lệnh hiển thị nội dung tr ờng lặp
2. Lệnh hiển thị nội dung tr ờng lặp
Vtt + | ; |
Vtt + | ; |
Ký tự giữa hai dấu gạch đứng (ở
Ký tự giữa hai dấu gạch đứng (ở



đây là dấu chấm phảy) sẽ đ ợc lặp lại
đây là dấu chấm phảy) sẽ đ ợc lặp lại


trong mỗi tình huống
trong mỗi tình huống
(Vtt / )
(Vtt / )
Hiển thị mỗi tình huống trên một dòng,
Hiển thị mỗi tình huống trên một dòng,


dấu ngoặc đơn là ký hiệu yêu cầu CDS/ISIS
dấu ngoặc đơn là ký hiệu yêu cầu CDS/ISIS


thực hiện lại việc xuống dòng sau mỗi tình huống
thực hiện lại việc xuống dòng sau mỗi tình huống
VD:
VD:


Format Đầu ra
Format Đầu ra


V1 + | ; | Thạch Lam ; Nguyên Hồng
V1 + | ; | Thạch Lam ; Nguyên Hồng





(V1 / ) Thạch Lam
(V1 / ) Thạch Lam


Nguyên Hồng
Nguyên Hồng
dinhthai034@yahoo.
com.vn
6
3. LÖnh hiÓn thÞ sè hiÖu biÓu ghi tÖp chñ MFN
3. LÖnh hiÓn thÞ sè hiÖu biÓu ghi tÖp chñ MFN
MFN (x)
MFN (x)


HiÓn thÞ sè hiÖu biÓu ghi tÖp chñ
HiÓn thÞ sè hiÖu biÓu ghi tÖp chñ


víi x ch÷ sè (®é dµi sè ch¹y)
víi x ch÷ sè (®é dµi sè ch¹y)
VD:
VD:
MFN(3) = 001
MFN(3) = 001
MFN(5) = 00001
MFN(5) = 00001
dinhthai034@yahoo.

com.vn
7
4. Lệnh hiển thị các nhan đề, các ký tự tr ớc
4. Lệnh hiển thị các nhan đề, các ký tự tr ớc
nội dung của tr ờng
nội dung của tr ờng


xxxxx
xxxxx
Các ký tự trong dấu ngoặc kép sẽ hiển thị
Các ký tự trong dấu ngoặc kép sẽ hiển thị


nếu tr ờng sau nó không rỗng
nếu tr ờng sau nó không rỗng


xxxxx
xxxxx


các ký tự trong dấu ngoặc đơn hiển thị
các ký tự trong dấu ngoặc đơn hiển thị


trong mọi tr ờng hợp
trong mọi tr ờng hợp
VD:
VD:



Format Đầu ra
Format Đầu ra


Từ khoá: , V7 Từ khoá: <Tiểu thuyết><Văn học>
Từ khoá: , V7 Từ khoá: <Tiểu thuyết><Văn học>


V4 , - , V5 130tr VH.089
V4 , - , V5 130tr VH.089
dinhthai034@yahoo.
com.vn
8
B. C¸c lÖnh tr×nh bµy trang
B. C¸c lÖnh tr×nh bµy trang
5. C¸c lÖnh xuèng dßng
5. C¸c lÖnh xuèng dßng
#
#


xuèng mét dßng (v« ®iÒu kiÖn)
xuèng mét dßng (v« ®iÒu kiÖn)
/
/
xuèng dßng míi nÕu dßng tr íc kh«ng rçng
xuèng dßng míi nÕu dßng tr íc kh«ng rçng
dinhthai034@yahoo.

com.vn
9
6. Lệnh xác định độ lùi
6. Lệnh xác định độ lùi
Vtt (a,b)
Vtt (a,b)
hiện ra tr ờng có nhãn tt nh ng dòng đầu thụt vào a ký tự, các
hiện ra tr ờng có nhãn tt nh ng dòng đầu thụt vào a ký tự, các
dòng còn lại thụt vào b ký tự. Chú ý: Nếu ngay tr ớc tr ờng (tt) đã
dòng còn lại thụt vào b ký tự. Chú ý: Nếu ngay tr ớc tr ờng (tt) đã
có ký tự hoặc tr ờng khác thì khoảng cách a ký tự không có giá trị.
có ký tự hoặc tr ờng khác thì khoảng cách a ký tự không có giá trị.
Tr ờng tt sẽ hiển thị tiếp sau tr ờng hoặc ký tự tr ớc đó. Các dòng sau
Tr ờng tt sẽ hiển thị tiếp sau tr ờng hoặc ký tự tr ớc đó. Các dòng sau
sẽ tiếp tục thụt vào b ký tự.
sẽ tiếp tục thụt vào b ký tự.
VD: Tr ờng 7 có nội dung:
VD: Tr ờng 7 có nội dung:
Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật nuôi các loại cá n ớc ngọt nh cá trắm cỏ,
Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật nuôi các loại cá n ớc ngọt nh cá trắm cỏ,
cá quả, cá rô phi, một số bệnh th ờng gặp và cách phòng trị.
cá quả, cá rô phi, một số bệnh th ờng gặp và cách phòng trị.


Format Đầu ra
Format Đầu ra


V7 (10,6) 10 Trình bày kỹ thuật nuôi các loại cá
V7 (10,6) 10 Trình bày kỹ thuật nuôi các loại cá



6 n ớc ngọt nh cá trắm cỏ, cá quả,
6 n ớc ngọt nh cá trắm cỏ, cá quả,


Tóm tắt: , V7(10,6) Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật nuôi các loại cá
Tóm tắt: , V7(10,6) Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật nuôi các loại cá


6 n ớc ngọt nh cá trắm cỏ, cá quả, cá
6 n ớc ngọt nh cá trắm cỏ, cá quả, cá


6 rô phi
6 rô phi
dinhthai034@yahoo.
com.vn
10
7. Lệnh xác định vị trí và lệnh chèn một khoảng trống
7. Lệnh xác định vị trí và lệnh chèn một khoảng trống
Cn
Cn
Tr ờng đứng sau Cn sẽ bắt đầu ở cột thứ n của dòng
Tr ờng đứng sau Cn sẽ bắt đầu ở cột thứ n của dòng
Xn
Xn
Chèn vào giữa hai tr ờng đứng tr ớc và sau Xn một khoảng bằng
Chèn vào giữa hai tr ờng đứng tr ớc và sau Xn một khoảng bằng
n ký tự

n ký tự
VD:
VD:


Format Đầu ra
Format Đầu ra
C10, V1, C40, V2 10 Nguyên Hồng Thời thơ ấu
C10, V1, C40, V2 10 Nguyên Hồng Thời thơ ấu


40
40
V1, X20, V2 Nguyên Hồng 20 Thời thơ ấu
V1, X20, V2 Nguyên Hồng 20 Thời thơ ấu


Nguyễn Công Hoan 20 Đồng
Nguyễn Công Hoan 20 Đồng




hào có ma
hào có ma
dinhthai034@yahoo.
com.vn
11
C. Chế độ trình bày dữ liệu
C. Chế độ trình bày dữ liệu

CDS/ISIS trình bày dữ liệu theo 3 chế độ, nhờ một lệnh tạo
CDS/ISIS trình bày dữ liệu theo 3 chế độ, nhờ một lệnh tạo
thành bởi chữ đầu tiên là M, theo sau là 2 chữ nữa. Cụ thể:
thành bởi chữ đầu tiên là M, theo sau là 2 chữ nữa. Cụ thể:
Chữ thứ hai là:
Chữ thứ hai là:
P
P
-
-
Chế độ kiểm định, các tr ờng đ ợc in ra nh khi cập nhật,
Chế độ kiểm định, các tr ờng đ ợc in ra nh khi cập nhật,
tức bao gồm cả các dấu ngăn cách ^a, ^b, ^c, < >, //)
tức bao gồm cả các dấu ngăn cách ^a, ^b, ^c, < >, //)
H
H
-
-
Chế độ tiêu đề, dấu < > giữa các từ khoá bị loại bỏ nh
Chế độ tiêu đề, dấu < > giữa các từ khoá bị loại bỏ nh
ng không loại bỏ dấu // và thay thế chúng bằng dấu chấm
ng không loại bỏ dấu // và thay thế chúng bằng dấu chấm
phảy, các dấu ngăn cách tr ờng con đ ợc thay thế bằng dấu
phảy, các dấu ngăn cách tr ờng con đ ợc thay thế bằng dấu
phảy.
phảy.
D
D
-
-

Chế độ dữ liệu, t ơng tự nh chế độ tiêu đề, ngoài ra cuối
Chế độ dữ liệu, t ơng tự nh chế độ tiêu đề, ngoài ra cuối
một tr ờng đ ợc tự động thêm vào một dấu chấm, tiếp theo là
một tr ờng đ ợc tự động thêm vào một dấu chấm, tiếp theo là
hai khoảng trống.
hai khoảng trống.
dinhthai034@yahoo.
com.vn
12
C. Chế độ trình bày dữ liệu
C. Chế độ trình bày dữ liệu
Chữ thứ ba là:
Chữ thứ ba là:
U
U
-
-
Dữ liệu đ ợc chuyển thành chữ hoa
Dữ liệu đ ợc chuyển thành chữ hoa
L
L
-
-
Dữ liệu đ ợc giữ nguyên không đổi.
Dữ liệu đ ợc giữ nguyên không đổi.
Nh vậy sẽ có các tr ờng hợp:
Nh vậy sẽ có các tr ờng hợp:
mpl
mpl
mpu

mpu
Kiểm định
Kiểm định
mhl
mhl
mhu
mhu
Tiêu đề
Tiêu đề
mdl
mdl
mdu
mdu
Dữ liệu
Dữ liệu
Lệnh này tác động tới tất cả các tr ờng sau nó tr ớc khi
Lệnh này tác động tới tất cả các tr ờng sau nó tr ớc khi
có lệnh mới. Đối với tr ờng đầu tiên trong format
có lệnh mới. Đối với tr ờng đầu tiên trong format
nếu không viết gì thì mặc định là mpl.
nếu không viết gì thì mặc định là mpl.
dinhthai034@yahoo.
com.vn
13
C. Chế độ trình bày dữ liệu
C. Chế độ trình bày dữ liệu
VD:
VD:



Format Đầu ra
Format Đầu ra


mpl, V3 ^aHà Nội ^bPhụ Nữ ^c1998
mpl, V3 ^aHà Nội ^bPhụ Nữ ^c1998


mhl, V3 Hà Nội , Phụ nữ, 1998
mhl, V3 Hà Nội , Phụ nữ, 1998


mdl, V3 Hà Nội , Phụ nữ , 1998.
mdl, V3 Hà Nội , Phụ nữ , 1998.


mhu, V3 hà nội , phụ nữ , 1998
mhu, V3 hà nội , phụ nữ , 1998


Từ khoá:,mpl, V6 Từ khoá: <Tiểu thuyết><Văn học>
Từ khoá:,mpl, V6 Từ khoá: <Tiểu thuyết><Văn học>


Từ khoá:,mhl, V6 Từ khoá: Tiểu thuyết ; Văn học
Từ khoá:,mhl, V6 Từ khoá: Tiểu thuyết ; Văn học


Từ khoá:,mdl, V6 Từ khoá: Tiểu thuyết ; Văn học .
Từ khoá:,mdl, V6 Từ khoá: Tiểu thuyết ; Văn học .

dinhthai034@yahoo.
com.vn
14
D. Các hàm logic và lệnh điều kiện if - then
D. Các hàm logic và lệnh điều kiện if - then
P (Vtt), P (Vtt^x)
P (Vtt), P (Vtt^x)


Nhận giá trị đúng nếu tr ờng
Nhận giá trị đúng nếu tr ờng


có nhãn tt hoặc tt^x trong dấu
có nhãn tt hoặc tt^x trong dấu


ngoặc là không rỗng, nhận giá trị
ngoặc là không rỗng, nhận giá trị


sai trong tr ờng hợp còn lại
sai trong tr ờng hợp còn lại
a (Vtt), a(Vtt^x)
a (Vtt), a(Vtt^x)


Nhận giá trị đúng nếu tr ờng có
Nhận giá trị đúng nếu tr ờng có



nhãn tt hoặc tt^x trong dấu ngoặc
nhãn tt hoặc tt^x trong dấu ngoặc


không có nội dung (tr ờng rỗng),
không có nội dung (tr ờng rỗng),


nhận giá trị sai trong tr ờng hợp
nhận giá trị sai trong tr ờng hợp


còn lại.
còn lại.
ý nghĩa: điều khiển cách trình bày những tr ờng mà
ý nghĩa: điều khiển cách trình bày những tr ờng mà
nội dung có thể có hoặc không.
nội dung có thể có hoặc không.


dinhthai034@yahoo.
com.vn
15
D. Các hàm logic và lệnh điều kiện if - then
D. Các hàm logic và lệnh điều kiện if - then
VD: tr ờng tùng th hoặc minh hoạ, tóm tắt
VD: tr ờng tùng th hoặc minh hoạ, tóm tắt
Các hàm trên th ờng đ ợc dùng với lệnh IF
Các hàm trên th ờng đ ợc dùng với lệnh IF

IF điều kiện then format_1 else format_2 fi
IF điều kiện then format_1 else format_2 fi


Format Đầu ra
Format Đầu ra
If p(v5) then (,v5,) (Tủ sách văn học n ớc ngoài)
If p(v5) then (,v5,) (Tủ sách văn học n ớc ngoài)
If p(v6) then Tóm tắt:,v6 Tóm tắt: Trình bày kỹ
If p(v6) then Tóm tắt:,v6 Tóm tắt: Trình bày kỹ


thuật nuôi các loại cá
thuật nuôi các loại cá


n ớc ngọt
n ớc ngọt
dinhthai034@yahoo.
com.vn
16
E. Một số lệnh về format đ ợc dùng trong WinISIS
E. Một số lệnh về format đ ợc dùng trong WinISIS
8. Lệnh xác định độ lùi
8. Lệnh xác định độ lùi
M(indent, findent)
M(indent, findent)
indent
indent
là tham số xác định độ lùi của cả đoạn văn bản tính

là tham số xác định độ lùi của cả đoạn văn bản tính
từ lề trái
từ lề trái
findent
findent
là tham số xác định độ lùi vào của dòng đầu tiên của
là tham số xác định độ lùi vào của dòng đầu tiên của
cả đoạn văn bản. Cả hai tham số đ ợc tính theo đơn vị
cả đoạn văn bản. Cả hai tham số đ ợc tính theo đơn vị
twip. 567 twip = 1cm
twip. 567 twip = 1cm
VD: Tr ờng 7 tóm tắt
VD: Tr ờng 7 tóm tắt


Format Đầu ra
Format Đầu ra
M(700,1200), v7 1200 Trình bày kỹ thuật
M(700,1200), v7 1200 Trình bày kỹ thuật


700- nuôi cá n ớc ngọt nh cá trắm
700- nuôi cá n ớc ngọt nh cá trắm


700- cỏ, cá quả
700- cỏ, cá quả
dinhthai034@yahoo.
com.vn
17

9. Lệnh xác định điểm dừng
9. Lệnh xác định điểm dừng
Tab (giá trị)
Tab (giá trị)
là một tham số , tính bằng twip, xác
là một tham số , tính bằng twip, xác


định vị trí của ký tự tiếp theo tính từ
định vị trí của ký tự tiếp theo tính từ


lề trái.
lề trái.


Format
Format
Tab(1500), V2, Tab(3000), V3
Tab(1500), V2, Tab(3000), V3


Đầu ra
Đầu ra
1500 Thời thơ ấu 215tr
1500 Thời thơ ấu 215tr
3000
3000
dinhthai034@yahoo.
com.vn

18
10. Các lệnh định dạng ký tự
10. Các lệnh định dạng ký tự


Lệnh Chức năng
Lệnh Chức năng


b đậm
b đậm


i nghiêng
i nghiêng


ul gạch chân
ul gạch chân


fn font + n số hiệu font chữ VD:
fn font + n số hiệu font chữ VD:
f26 = font chữ in hoa
f26 = font chữ in hoa


fs n cỡ font chữ + n kích th ớc
fs n cỡ font chữ + n kích th ớc



tính theo nửa giá trị font.
tính theo nửa giá trị font.
VD fs24 = font cỡ 12
VD fs24 = font cỡ 12


cl n màu + n số hiệu của màu
cl n màu + n số hiệu của màu


vd: cl13 = đỏ, cl16 = xanh da trời
vd: cl13 = đỏ, cl16 = xanh da trời

×