Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

bài kiểm tra 1tiết lần 2 hóa 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.56 KB, 15 trang )


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA 45 PHÚT HÓA 11 LẦN 2 HKI
TRƯỜNG THPT VĨNH CỬU NH: 2013-2014


TRẮC NGHIỆM:
Câu 1.
Cho sơ đồ phản ứng sau: Zn
3
HNO+
→
A
NaOH+
→
NH
3
. Vậy A là?
A.
NH
4
NO
2
.
B.
NH
4
NO
3
.
C.
N


2
.
D.
Zn(NO
3
)
2
.
Câu 2.
Thành phần của dung dịch NH
3
bao bồm các chất sau?
A.
NH
4
+
, OH
-
, NH
3
,.
B.
NH
4
+
, OH
-
, NH
3
, H

2
O.
C.
NH
4
+
, OH
-
.
D.
NH
4
+
, OH
-
, H
2
O.
Câu 3.
Trong phòng thí nghiệm một lương nhỏ nitơ tinh khiết được điều chế bằng cách nào sau đây?
A.
Đun nóng nhẹ dung dịch bão hòa của NH
4
Cl và NaNO
3
.
B.
Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
C.
Đun nóng nhẹ dung dịch bão hòa muối NH

4
NO
3
.
D.
Đun nóng nhẹ dung dịch muối bão hòa NH
4
NO
2
.
Câu 4.
Phương trình hóa học nào sau đây thể hiện tính khử của nitơ?
A.
2NO + O
2
→ 2NO
2.
B.
N
2
+ 3H
2

0
, ,t P xt
→
¬ 
2NH
3
.

C.
6Li + N
2

0
t
→
2Li
3
N.
D.
N
2
+ O
2

0
t
→
¬ 
2NO.
Câu 5.

Sấm chớp (tia lửa điện) trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây?
A. NO B. H
2
O C. NO
2
D. CO
Câu 6.


Nitơ trong HNO
3
có hóa trị mấy?
A.
5.
B.
3.
C.
1.
D.
4.
Câu 7.
Chọn phát biểu sai khi nói về nitơ?
A.
Ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
B.
Nitơ là chất khí màu nâu đỏ, không mùi, không vị.
C.
Liên kết ba trong phân tử nitơ rất bền.
D.
Công thức cấu tạo của phân tử nitơ là N≡ N.
Câu 8.
Trong thực tế người ta dung muối nào sau đây để làm xốp bánh?
A.
Na
2
CO
3
B.

NaHCO
3
.
C.
(NH
4
)
2
CO
3
.
D.
NH
4
HCO
3
.
Câu 9.
Hòa tan Fe
2
O
3
vào dung dịch HNO
3
loãng, phản ứng xảy ra vừa đủ. Vậy sản phẩm thu được gồm có?
A.
Fe(NO
3
)
3

, NO
2
, H
2
O.
B.
Fe(NO
3
)
3
, NO, H
2
O.
C.
Fe(NO
3
)
2
và H
2
O.
D.
Fe(NO
3
)
3
, H
2
O.
Câu 10.

Phốtpho thể hiện tính khử trong phản ứng với các chất nào sau đây?
A.
O
2
, Cl
2,
KClO
3
, Ca.
B.
O
2
, Cl
2,
KClO
3
,Mg.
C.
O
2
, Cl
2,
Ca, S.
D.
O
2
, Cl
2,
KClO
3

, S.
Câu 11.
Nhiệt phân hoàn toàn 1mol thủy ngân nitrat thu được bao nhiêu mol khí oxi?
A.
0,5 mol.
B.
1,5 mol.
C.
1 mol.
D.
2 mol.
Câu 12.

Phân bón hóa học nào giúp cho cây hấp thụ nhiều đạm, cần cho việc tạo ra chất đường, chất bột, chất
xơ?
A.
Phân đạm.
B.
Phân supephotphat đơn.
C.
Phân supephotphat kép.
D.
Phân kali.
Câu 13.
Để điều chế một lượng nhỏ axit nitric trong phòng thí nghiêm, người ta đun nóng hỗn hợp các chất
nào sau đây?
A.
Nhôm nitrat rắn với axit sunfuric đặc.
B.
Natri nitrat hoặc kali nitrat rắn với axit sunfuric đặc.

C.
Natri nitrat với axit sunfuric đặc.
D.
Amoni nitrat với axit sunfuric đặc.
Câu 14.
Phương trình hóa học nào sau đây không thể hiện tính khử của NH
3
?
A.
4NH
3
+ 5O
2

0
t
→
4NO + 6H
2
O.
B.
2NH
3
+ 3Cl
2
→ N
2
+ 6HCl.
C.
NH

3
+ CH
3
COOH → CH
3
COONH
4
.
D.
4NH
3
+ 3O
2

0
t
→
2N
2
+ 6H
2
O.
Câu 15.
Cho một thanh nhỏ kim loại đồng vào dung dịch HNO
3
đặc có hiện tượng nào sau?
A.
Dung dịch không màu và có khí không màu thoát ra.
B.
Dung dịch có màu xanh và có khí màu nâu đỏ thoát ra.

C.
Không có hiện tượng nào.
D.
Dung dịch có màu xanh và khí không mau thoát ra.
Câu 16.
Ở nhiệt độ cao nitơ tác dụng với magiê tạo thành hợp chất nào sau?
A.
Mg
3
P
2
.
B.
Mg
2
P
3.
C.
Na
3
P.
D.
Ca
3
P
2
.
Mã đề: 142
Câu 17.
Cho Ca(OH)

2
tác dụng với Ca(H
2
PO
4
)
2
theo tỉ lệ số mol là 1:1. Muối nào sau đây được tạo thành?
A.
CaH
2
PO
4
B.
Ca
3
( PO
4
)
2
.
C.
Ca(HPO
4
)
2
.
D.
CaHPO
4

.
Câu 18.
Oxit nào không phải là sản phẩm khử của nitơ trong HNO
3
?
A.
NO.
B.
N
2
O.
C.
NO
2
.
D.
N
2
O
5
.
Câu 19.
Muốn cho cân bằng của phản ứng tổng hợp ammoniac chuyển dịch sang phải cần phải đồng thời?
A.
Tăng áp suất và giảm nhiệt độ.
B.
Tăng áp suất và tăng nhiệt độ.
C.
Giảm áp suất và giảm nhiệt độ.
D.

Giảm áp suất và tăng nhiệt độ.
Câu 20.
Trong HNO
3
đậm đặc và nguội kim loại nào bị thụ động hóa?
A.
Fe và Cu.
B.
Al.
C.
Al và Fe.
D.
Fe.
TỰ LUẬN:
Câu 1. Lâp các phương trình hóa học sau theo sơ đồ sau?
NO
2
→ HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
→ CuO → Cu
Câu 2. Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn
sau : NH
4
Cl, (NH
4
)

2
SO
4
.
Câu 3. Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 1M với 150 ml dung dịch H
3
PO
4
0,5 M .Tính khối lượng muối tạo thành
trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 4. Hòa tan hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,25 mol Al vào dung dịch HNO
3
dư thu hỗn hợp khí A gồm
NO và NO
2
có tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1. Tính thể tích của hỗn hợp khí A thu được?
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA 45 PHÚT HÓA 11 LẦN 2 HKI
TRƯỜNG THPT VĨNH CỬU NH: 2013-2014


TRẮC NGHIỆM:
Câu 1.

Nitơ trong HNO
3
có hóa trị mấy?
A.
1.
B.
5.

C.
4.
D.
3.
Câu 2.
Hòa tan Fe
2
O
3
vào dung dịch HNO
3
loãng, phản ứng xảy ra vừa đủ. Vậy sản phẩm thu được gồm có?
A.
Fe(NO
3
)
3
, NO, H
2
O.
B.
Fe(NO
3
)
2
và H
2
O.
C.
Fe(NO

3
)
3
, H
2
O.
D.
Fe(NO
3
)
3
, NO
2
, H
2
O.
Câu 3.
Trong HNO
3
đậm đặc và nguội kim loại nào bị thụ động hóa?
A.
Al.
B.
Fe.
C.
Al và Fe.
D.
Fe và Cu.
Câu 4.
Thành phần của dung dịch NH

3
bao bồm các chất sau?
A.
NH
4
+
, OH
-
, H
2
O.
B.
NH
4
+
, OH
-
, NH
3
, H
2
O.
C.
NH
4
+
, OH
-
, NH
3

,.
D.
NH
4
+
, OH
-
.
Câu 5.
Cho một thanh nhỏ kim loại đồng vào dung dịch HNO
3
đặc có hiện tượng nào sau?
A.
Dung dịch có màu xanh và khí không màu thoát ra.
B.
Dung dịch có màu xanh và có khí màu nâu đỏ thoát ra.
C.
Không có hiện tượng nào.
D.
Dung dịch không màu và có khí không màu thoát ra.
Câu 6.
Nhiệt phân hoàn toàn 1mol thủy ngân nitrat thu được bao nhiêu mol khí oxi?
A.
2 mol.
B.
0,5 mol.
C.
1 mol.
D.
1,5 mol.

Câu 7.
Phương trình hóa học nào sau đây không thể hiện tính khử của NH
3
?
A.
4NH
3
+ 3O
2

0
t
→
2N
2
+ 6H
2
O.
B.
4NH
3
+ 5O
2

0
t
→
4NO + 6H
2
O.

C.
NH
3
+ CH
3
COOH → CH
3
COONH
4
.
D.
2NH
3
+ 3Cl
2
→ N
2
+ 6HCl.
Câu 8.
Ở nhiệt độ cao nitơ tác dụng với magiê tạo thành hợp chất nào sau?
A.
Ca
3
P
2
.
B.
Na
3
P.

C.
Mg
2
P
3.
D.
Mg
3
P
2
.
Câu 9.
Trong phòng thí nghiệm một lương nhỏ nitơ tinh khiết được điều chế bằng cách nào sau đây?
A.
Đun nóng nhẹ dung dịch muối bão hòa NH
4
NO
2
.
B.
Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
C.
Đun nóng nhẹ dung dịch bão hòa của NH
4
Cl và NaNO
3
.
D.
Đun nóng nhẹ dung dịch bão hòa muối NH
4

NO
3
.
Câu 10.
Phốtpho thể hiện tính khử trong phản ứng với các chất nào sau đây?
A.
O
2
, Cl
2,
KClO
3
,Mg.
B.
O
2
, Cl
2,
KClO
3
, S.
C.
O
2
, Cl
2,
Ca, S.
D.
O
2

, Cl
2,
KClO
3
, Ca.
Câu 11.
Trong thực tế người ta dung muối nào sau đây để làm xốp bánh?
A.
NH
4
HCO
3
.
B.
NaHCO
3
.
C.
Na
2
CO
3
D.
(NH
4
)
2
CO
3
.

Câu 12.
Chọn phát biểu sai khi nói về nitơ?
A.
Nitơ là chất khí màu nâu đỏ, không mùi, không vị.
B.
Công thức cấu tạo của phân tử nitơ là N≡ N.
C.
Ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
D.
Liên kết ba trong phân tử nitơ rất bền.
Câu 13.
Muốn cho cân bằng của phản ứng tổng hợp ammoniac chuyển dịch sang phải cần phải đồng thời?
A.
Tăng áp suất và giảm nhiệt độ.
B.
Tăng áp suất và tăng nhiệt độ.
C.
Giảm áp suất và giảm nhiệt độ.
D.
Giảm áp suất và tăng nhiệt độ.
Câu 14.
Oxit nào không phải là sản phẩm khử của nitơ trong HNO
3
?
A.
N
2
O
5
.

B.
NO
2
.
C.
N
2
O.
D.
NO.
Câu 15.
Phương trình hóa học nào sau đây thể hiện tính khử của nitơ?
A.
N
2
+ 3H
2

0
, ,t P xt
→
¬ 
2NH
3
.
B.
N
2
+ O
2

→ 2NO.
C.
N
2
+ O
2

0
t
→
¬ 
2NO.

D.
6Li + N
2

0
t
→
2Li
3
N.
Câu 16.
Cho Ca(OH)
2
tác dụng với Ca(H
2
PO
4

)
2
theo tỉ lệ số mol là 1:1. Muối nào sau đây được tạo thành?
A.
CaHPO
4
.
B.
Ca(HPO
4
)
2
.
C.
CaH
2
PO
4
D.
Ca
3
( PO
4
)
2
.
Câu 17.

Sấm chớp (tia lửa điện) trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây?
A. CO B. NO C. NO

2
D. H
2
O
Câu 18.
Cho sơ đồ phản ứng sau: Zn
3
HNO+
→
A
NaOH+
→
NH
3
. Vậy A là?
A.
Zn(NO
3
)
2
.
B.
N
2
.
C.
NH
4
NO
2

.
D.
NH
4
NO
3
.
Câu 19.

Phân bón hóa học nào giúp cho cây hấp thụ nhiều đạm, cần cho việc tạo ra chất đường, chất bột, chất
xơ?
Mã đề: 176
A.
Phân đạm.
B.
Phân supephotphat đơn.
C.
Phân supephotphat kép.
D.
Phân kali.
Câu 20.
Để điều chế một lượng nhỏ axit nitric trong phòng thí nghiệm, người ta đun nóng hỗn hợp các chất
nào sau đây?
A.
Nhôm nitrat rắn với axit sunfuric đặc.
B.
Amoni nitrat với axit sunfuric đặc.
C.
Natri nitrat hoặc kali nitrat rắn với axit sunfuric đặc.
D.

Natri nitrat với axit sunfuric đặc.
TỰ LUẬN:
Câu 1. Lâp các phương trình hóa học sau theo sơ đồ sau?
P→ P
2
O
5
→ H
3
PO
4
→ Na
3
PO
4
→ Ag
3
PO
4
Câu 2. Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn
sau : NaCl và Na
3
PO
4
.
Câu 3. Trộn lẫn 400 ml dung dịch NaOH 1M với 300 ml dung dịch H
3
PO
4
1 M .Tính khối lượng muối tạo thành

trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 4. Hòa tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,25 mol Al vào dung dịch HNO
3
dư thu hỗn hợp khí A gồm
NO và NO
2
có tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1. Tính thể tích của hỗn hợp khí
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA 45 PHÚT HÓA 11 LẦN 2 HKI
TRƯỜNG THPT VĨNH CỬU NH: 2013-2014
TRẮC NGHIỆM:

Câu 1.

Nitơ trong HNO
3
có hóa trị mấy?
A.
4.
B.
5.
C.
3.
D.
1.
Câu 2.
Phốtpho thể hiện tính khử trong phản ứng với các chất nào sau đây?
A.
O
2
, Cl

2,
KClO
3
, Ca.
B.
O
2
, Cl
2,
Ca, S.
C.
O
2
, Cl
2,
KClO
3
,Mg.
D.
O
2
, Cl
2,
KClO
3
, S.
Câu 3.
Muốn cho cân bằng của phản ứng tổng hợp ammoniac chuyển dịch sang phải cần phải đồng thời?
A.
Giảm áp suất và giảm nhiệt độ.

B.
Giảm áp suất và tăng nhiệt độ.
C.
Tăng áp suất và giảm nhiệt độ.
D.
Tăng áp suất và tăng nhiệt độ.
Câu 4.

Sấm chớp (tia lửa điện) trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây?
A. H
2
O B. NO C. NO
2
D. CO
Câu 5.
Để điều chế một lượng nhỏ axit nitric trong phòng thí nghiệm, người ta đun nóng hỗn hợp các chất
nào sau đây?
A.
Amoni nitrat với axit sunfuric đặc.
B.
Nhôm nitrat rắn với axit sunfuric đặc.
C.
Natri nitrat hoặc kali nitrat rắn với axit sunfuric đặc.
D.
Natri nitrat với axit sunfuric đặc.
Câu 6.

Phân bón hóa học nào giúp cho cây hấp thụ nhiều đạm, cần cho việc tạo ra chất đường, chất bột, chất
xơ?
A.

Phân đạm.
B.
Phân supephotphat kép.
C.
Phân kali.
D.
Phân supephotphat đơn.
Câu 7.
Nhiệt phân hoàn toàn 1mol thủy ngân nitrat thu được bao nhiêu mol khí oxi?
A.
0,5 mol.
B.
1,5 mol.
C.
1 mol.
D.
2 mol.
Câu 8.
Cho sơ đồ phản ứng sau: Zn
3
HNO+
→
A
NaOH+
→
NH
3
. Vậy A là?
A.
NH

4
NO
2
.
B.
Zn(NO
3
)
2
.
C.
N
2
.
D.
NH
4
NO
3
.
Câu 9.
Trong thực tế người ta dung muối nào sau đây để làm xốp bánh?
A.
Na
2
CO
3
B.
(NH
4

)
2
CO
3
.
C.
NaHCO
3
.
D.
NH
4
HCO
3
.
Câu 10.
Phương trình hóa học nào sau đây không thể hiện tính khử của NH
3
?
A.
2NH
3
+ 3Cl
2
→ N
2
+ 6HCl.
B.
4NH
3

+ 5O
2

0
t
→
4NO + 6H
2
O.
C.
4NH
3
+ 3O
2

0
t
→
2N
2
+ 6H
2
O.
D.
NH
3
+ CH
3
COOH → CH
3

COONH
4
.
Câu 11.
Trong HNO
3
đậm đặc và nguội kim loại nào bị thụ động hóa?
A.
Al và Fe.
B.
Fe và Cu.
C.
Fe.
D.
Al.
Câu 12.
Oxit nào không phải là sản phẩm khử của nitơ trong HNO
3
?
A.
N
2
O
5
.
B.
N
2
O.
C.

NO.
D.
NO
2
.
Câu 13.
Trong phòng thí nghiệm một lương nhỏ nitơ tinh khiết được điều chế bằng cách nào sau đây?
A.
Đun nóng nhẹ dung dịch muối bão hòa NH
4
NO
2
.
B.
Đun nóng nhẹ dung dịch bão hòa của NH
4
Cl và NaNO
3
.
C.
Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
D.
Đun nóng nhẹ dung dịch bão hòa muối NH
4
NO
3
.
Câu 14.
Phương trình hóa học nào sau đây thể hiện tính khử của nitơ?
A.

6Li + N
2

0
t
→
2Li
3
N.
B.
N
2
+ O
2

0
t
→
¬ 
2NO.
C.
N
2
+ O
2
→ 2NO
.
D.
N
2

+ 3H
2

0
, ,t P xt
→
¬ 
2NH
3
.
Câu 15.
Ở nhiệt độ cao nitơ tác dụng với magiê tạo thành hợp chất nào sau?
A.
Na
3
P.
B.
Ca
3
P
2
.
C.
Mg
2
P
3.
D.
Mg
3

P
2
.
Câu 16.
Chọn phát biểu sai khi nói về nitơ?
A.
Công thức cấu tạo của phân tử nitơ là N≡ N.
B.
Ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
C.
Liên kết ba trong phân tử nitơ rất bền.
D.
Nitơ là chất khí màu nâu đỏ, không mùi, không vị.
Câu 17.
Thành phần của dung dịch NH
3
bao bồm các chất sau?
A.
NH
4
+
, OH
-
, NH
3
, H
2
O.
B.
NH

4
+
, OH
-
.
C.
NH
4
+
, OH
-
, H
2
O.
D.
NH
4
+
, OH
-
, NH
3
,.
Mã đề: 210
Câu 18.
Cho một thanh nhỏ kim loại đồng vào dung dịch HNO
3
đặc có hiện tượng nào sau?
A.
Không có hiện tượng nào.

B.
Dung dịch có màu xanh và khí không mau thoát ra.
C.
Dung dịch có màu xanh và có khí màu nâu đỏ thoát ra.
D.
Dung dịch không màu và có khí không màu thoát ra.
Câu 19.
Cho Ca(OH)
2
tác dụng với Ca(H
2
PO
4
)
2
theo tỉ lệ số mol là 1:1. Muối nào sau đây được tạo thành?
A.
Ca(HPO
4
)
2
.
B.
Ca
3
( PO
4
)
2
.

C.
CaH
2
PO
4
D.
CaHPO
4
.
Câu 20.
Hòa tan Fe
2
O
3
vào dung dịch HNO
3
loãng, phản ứng xảy ra vừa đủ. Vậy sản phẩm thu được gồm có?
A.
Fe(NO
3
)
3
, H
2
O.
B.
Fe(NO
3
)
2

và H
2
O.
C.
Fe(NO
3
)
3
, NO, H
2
O.
D.
Fe(NO
3
)
3
, NO
2
, H
2
O.
TỰ LUẬN:
Câu 1. Lâp các phương trình hóa học sau theo sơ đồ sau?
NH
3
→ N
2
→ NH
3
→ NH

4
NO
3
→ N
2
O
Câu 2. Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn
sau : Na
2
SO
4
và (NH
4
)
2
SO
4
Câu 3. Trộn lẫn 400 ml dung dịch NaOH 1M với 300 ml dung dịch H
3
PO
4
1 M .Tính khối lượng muối tạo thành
trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 4. Hòa tan hỗn hợp gồm 0,25 mol Fe và 0,2 mol Al vào dung dịch HNO
3
dư thu hỗn hợp khí A gồm
NO và NO
2
có tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1. Tính thể tích của hỗn hợp khí
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA 45 PHÚT HÓA 11 LẦN 2 HKI

TRƯỜNG THPT VĨNH CỬU NH: 2013-2014
TRẮC NGHIỆM:

Câu 1.
Trong thực tế người ta dung muối nào sau đây để làm xốp bánh?
A.
NaHCO
3
.
B.
NH
4
HCO
3
.
C.
(NH
4
)
2
CO
3
.
D.
Na
2
CO
3
Câu 2.


Nitơ trong HNO
3
có hóa trị mấy?
A.
1.
B.
5.
C.
4.
D.
3.
Câu 3.
Cho sơ đồ phản ứng sau: Zn
3
HNO+
→
A
NaOH+
→
NH
3
. Vậy A là?
A.
NH
4
NO
2
.
B.
Zn(NO

3
)
2
.
C.
NH
4
NO
3
.
D.
N
2
.
Câu 4.
Nhiệt phân hoàn toàn 1mol thủy ngân nitrat thu được bao nhiêu mol khí oxi?
A.
1,5 mol.
B.
1 mol.
C.
0,5 mol.
D.
2 mol.
Câu 5.
Chọn phát biểu sai khi nói về nitơ?
A.
Nitơ là chất khí màu nâu đỏ, không mùi, không vị.
B.
Công thức cấu tạo của phân tử nitơ là N≡ N.

C.
Liên kết ba trong phân tử nitơ rất bền.
D.
Ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
Câu 6.
Hòa tan Fe
2
O
3
vào dung dịch HNO
3
loãng, phản ứng xảy ra vừa đủ. Vậy sản phẩm thu được gồm có?
A.
Fe(NO)
3
, NO
2
, H
2
O.
B.
Fe(NO
3
)
2
và H
2
O.
C.
Fe(NO)

3
, NO, H
2
O.
D.
Fe(NO
3
)
3
, H
2
O.
Câu 7.
Muốn cho cân bằng của phản ứng tổng hợp ammoniac chuyển dịch sang phải cần phải đồng thời?
A.
Tăng áp suất và giảm nhiệt độ.
B.
Giảm áp suất và giảm nhiệt độ.
C.
Giảm áp suất và tăng nhiệt độ.
D.
Tăng áp suất và tăng nhiệt độ.
Câu 8.

Sấm chớp (tia lửa điện) trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây?
A. NO
2
B. CO C. NO D. H
2
O

Câu 9.
Phương trình hóa học nào sau đây thể hiện tính khử của nitơ?
A.
N
2
+ O
2
→ 2NO
.
B.
6Li + N
2

0
t
→
2Li
3
N.
C.
N
2
+ 3H
2

0
, ,t P xt
→
¬ 
2NH

3
.
D.
N
2
+ O
2

0
t
→
¬ 
2NO
.
Câu 10.
Cho Ca(OH)
2
tác dụng với Ca(H
2
PO
4
)
2
theo tỉ lệ số mol là 1:1. Muối nào sau đây được tạo thành?
A.
Ca
3
( PO
4
)

2
.
B.
CaHPO
4
.
C.
Ca(HPO
4
)
2
.
D.
CaH
2
PO
4
Câu 11.

Phân bón hóa học nào giúp cho cây hấp thụ nhiều đạm, cần cho việc tạo ra chất đường, chất bột, chất
xơ?
A.
Phân supephotphat đơn.
B.
Phân đạm.
C.
Phân supephotphat kép.
D.
Phân kali.
Câu 12.

Để điều chế một lượng nhỏ axit nitric trong phòng thí nghiêm, người ta đun nóng hỗn hợp các chất
nào sau đây?
A.
Natri nitrat với axit sunfuric đặc.
B.
Nhôm nitrat rắn với axit sunfuric đặc.
C.
Natri nitrat hoặc kali nitrat rắn với axit sunfuric đặc.
D.
Amoni nitrat với axit sunfuric đặc.
Câu 13.
Phương trình hóa học nào sau đây không thể hiện tính khử của NH
3
?
A.
2NH
3
+ 3Cl
2
→ N
2
+ 6HCl.
B.
4NH
3
+ 3O
2

0
t

→
2N
2
+ 6H
2
O.
C.
4NH
3
+ 5O
2

0
t
→
4NO + 6H
2
O.
D.
NH
3
+ CH
3
COOH → CH
3
COONH
4
.
Câu 14.
Trong HNO

3
đậm đặc và nguội kim loại nào bị thụ động hóa?
A.
Fe và Cu.
B.
Fe.
C.
Al.
D.
Al và Fe.
Câu 15.
Trong phòng thí nghiệm một lương nhỏ nitơ tinh khiết được điều chế bằng cách nào sau đây?
A.
Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
B.
Đun nóng nhẹ dung dịch muối bão hòa NH
4
NO
2
.
C.
Đun nóng nhẹ dung dịch bão hòa muối NH
4
NO
3
.
D.
Đun nóng nhẹ dung dịch bão hòa của NH
4
Cl và NaNO

3
.
Câu 16.
Oxit nào không phải là sản phẩm khử của nitơ trong HNO
3
?
A.
N
2
O
5
.
B.
N
2
O.
C.
NO
2
.
D.
NO.
Câu 17.
Cho một thanh nhỏ kim loại đồng vào dung dịch HNO
3
đặc có hiện tượng nào sau?
A.
Không có hiện tượng nào.
Mã đề: 244
B.

Dung dịch không màu và có khí không màu thoát ra.
C.
Dung dịch có màu xanh và có khí màu nâu đỏ thoát ra.
D.
Dung dịch có màu xanh và khí không mau thoát ra.
Câu 18.
Thành phần của dung dịch NH
3
bao bồm các chất sau?
A.
NH
4
+
, OH
-
, NH
3
, H
2
O.
B.
NH
4
+
, OH
-
, H
2
O.
C.

NH
4
+
, OH
-
, NH
3
,.
D.
NH
4
+
, OH
-
.
Câu 19.
Ở nhiệt độ cao nitơ tác dụng với magiê tạo thành hợp chất nào sau?
A.
Ca
3
P
2
.
B.
Mg
2
P
3.
C.
Mg

3
P
2
.
D.
Na
3
P.
Câu 20.
Phốtpho thể hiện tính khử trong phản ứng với các chất nào sau đây?
A.
O
2
, Cl
2,
KClO
3
, Ca.
B.
O
2
, Cl
2,
KClO
3
, S.
C.
O
2
, Cl

2,
KClO
3
,Mg.
D.
O
2
, Cl
2,
Ca, S.
TỰ LUẬN:
Câu 1. Lâp các phương trình hóa học sau theo sơ đồ sau?
NH
3
→ NO

→ NO
2
→ HNO
3
→ H
3
PO
4
Câu 2. Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn
sau : NH
4
NO
3
và (NH

4
)
2
CO
3.
Câu 3. Trộn lẫn 300 ml dung dịch NaOH 1,5M với 200 ml dung dịch H
3
PO
4
1,5 M .Tính khối lượng muối tạo thành
trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 4. Hòa tan hỗn hợp gồm 0,25 mol Fe và 0,1 mol Al vào dung dịch HNO
3
dư thu hỗn hợp khí A gồm
NO và NO
2
có tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1. Tính thể tích của hỗn hợp khí
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA 45 PHÚT HÓA 11 LẦN 2 HKI
TRƯỜNG THPT VĨNH CỬU NH: 2013-2014
Đáp án mã đề: 142
01. - B - - 06. - - - D 11. - - C - 16. A - - -
02. - B - - 07. - B - - 12. - - - D 17. - - - D
03. - - - D 08. - - - D 13. - B - - 18. - - - D
04. - - - D 09. - - - D 14. - - C - 19. A - - -
05. A - - - 10. - - - D 15. - B - - 20. - - C -
Đáp án mã đề: 176
01. - - C - 06. - - C - 11. A - - - 16. A - - -
02. - - C - 07. - - C - 12. A - - - 17. - B - -
03. - - C - 08. - - - D 13. A - - - 18. - - - D
04. - B - - 09. A - - - 14. A - - - 19. - - - D

05. - B - - 10. - B - - 15. - - C - 20. - - C -
Đáp án mã đề: 210
01.A - - - 06. - - C - 11. A - - - 16. - - - D
02. - - - D 07. - - C - 12. A - - - 17. A - - -
03. - - C - 08. - - - D 13. A - - - 18. - - C -
04. - B - - 09. - - - D 14. - B - - 19. - - - D
05. - - C - 10. - - - D 15. - - - D 20. A - - -
Đáp án mã đề: 244
01. - B - - 06. - - - D 11. - - - D 16. A - - -
02. - - C - 07. A - - - 12. - - C - 17. - - C -
03. - - C - 08. - - C - 13. - - - D 18. A - - -
04. - B - - 09. - - - D 14. - - - D 19. - - C -
05. A - - - 10. - B - - 15. - B - - 20. - B - -
TỰ LUÂN:
Câu 1: 2 điểm
Viết đúng 4 PTHH : 4. 0,5 = 2 điểm
Câu 2. 1 điểm
Dùng thuốc thử : 0,25 điểm.
Nêu hiện tượng 0,25 điểm.
Viết PTHH 0,25.2 = 0,5 điểm
(142) Ba(OH)
2
; (176) : AgNO
3
; (244) Ba(OH)
2
; (210) Ba(OH)
2
Câu 3. 1 điểm
- Tính số mol NaOH và H

3
PO
4
0,25 điểm.
- Lâp tỉ lệ và cho biết muối tạo thành 0,25 điểm
- Có thể viết PTHH hoặc áp dụng bảo toàn nguyên tố
Đưa ra hệ phương trình toán học và giải hệ 0,25 điểm.
- Tính khối lượng muối 0,25 điểm.

Mã đề 142 176 244 210
Số mol(NaOH; H
3
PO
4
) 0,2 và 0,075 0,4 và 0,3 0,45 và 0,3 0,4 và 0,3
Tỉ lệ NaOH/H
3
PO
4
2<0,2/0,075=8/3<3 1<0,4/0,3=4/3<2 1<0,45/0,3=1,5<2 1<0,4/0,3=4/3<2
Hệ pt toán học 2x + 3y = 0,2
x + y = 0,075
x + 2y = 0,4
x + y = 0,3
x+ 2y = 0,45
x + y = 0,3
x + 2y = 0,4
x + y = 0,3
Giải hệ và m
muối

x= 0,025; y=0,05
3,55 và 8,2
x=0,2 ; y=0,1
24 và 14,2
x= y = 0,15
18 và 21,3
x=0,2 ; y=0,1
24 và 14,2
Câu 4. 1 điểm
- Viết PTHH hoặc viết phương trình nhường và nhận electron 0,5 điểm
-Áp dụng qui tắc tam suất hoặc bảo toàn electron tính số mol NO và NO
2
0,25 điểm
- Tính thề tích hỗn hợp khí 0,25 điểm

Mã đề 142 176 244 210
Thể tích khí

1,05
7
×22,4
= 10,08 lít

1,35
7
×22,4
= 12,96 lít

1,05
7

×22,4 3×
1,35
7
×22,4
= 12,96 lít
MA TRẬN ĐỀ
:
Mức độ Biết Hiểu Vận dụng Điểm
Bài TN TL TN TL TN TL TN TL
1 2 2 1 1 1,25 1
2 1 1 1 2 1 1
3 3 2 3 1 2 2
4,5 1 1 1 1 0,75 1
TỔNG 7 6 7 2 5 5
% 35% 30% 50% 35% 50% 10

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA 45 PHÚT HÓA 11 LẦN 2 HKI
TRƯỜNG THPT VĨNH CỬU NH: 2013-2014
TRẮC NGHIỆM:
Chọn phát biểu sai khi nói về nitơ?
Nitơ là chất khí màu nâu đỏ, không mùi, không vị.
Công thức cấu tạo của phân tử nitơ là N≡ N.
Liên kết ba trong phân tử nitơ rất bền.
Ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
Trong phòng thí nghiệm một lương nhỏ nitơ tinh khiết được điều chế bằng cách nào sau đây?
Đun nóng nhẹ dung dịch muối bão hòa NH
4
NO
2
.

Đun nóng nhẹ dung dịch bão hòa của NH
4
Cl và NaNO
3
.
Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Đun nóng nhẹ dung dịch bão hòa muối NH
4
NO
3
.
Ở nhiệt độ cao nitơ tác dụng với magiê tạo thành hợp chất nào sau?
Mg
3
P
2
.
Mg
2
P
3.
Na
3
P.
Ca
3
P
2
.
Phương trình hóa học nào sau đây thể hiện tính khử của nitơ?

N
2
+ O
2

0
t
→
¬ 
2NO.
N
2
+ 3H
2

0
, ,t P xt
→
¬ 
2NH
3
.
N
2
+ O
2
→ 2NO.
.
6Li + N
2


0
t
→
2Li
3
N.
Sấm chớp (tia lửa điện) trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây?
NO
NO
2
H
2
O
CO.
Muốn cho cân bằng của phản ứng tổng hợp ammoniac chuyển dịch sang phải cần phải đồng thời?
Tăng áp suất và giảm nhiệt độ.
Tăng áp suất và tăng nhiệt độ.
Giảm áp suất và giảm nhiệt độ.
Giảm áp suất và tăng nhiệt độ.
Thành phần của dung dịch NH
3
bao bồm các chất sau?
NH
4
+
, OH
-
, NH
3

, H
2
O.
NH
4
+
, OH
-
, NH
3
,.
NH
4
+
, OH
-
.
NH
4
+
, OH
-
, H
2
O.
Phương trình hóa học nào sau đây không thể hiện tính khử của NH
3
?
NH
3

+ CH
3
COOH → CH
3
COONH
4
.
4NH
3
+ 5O
2

0
t
→
4NO + 6H
2
O.
4NH
3
+ 3O
2

0
t
→
2N
2
+ 6H
2

O.
2NH
3
+ 3Cl
2
→ N
2
+ 6HCl.
Trong thực tế người ta dung muối nào sau đây để làm xốp bánh?
NH
4
HCO
3
.
(NH
4
)
2
CO
3
.
NaHCO
3
.
Na
2
CO
3
Nitơ trong HNO
3

có hóa trị mấy?
4.
5.
3.
1.
Để điều chế một lượng nhỏ axit nitric trong phòng thí nghiêm, người ta đun nóng hỗn hợp các chất nào
sau đây?
Natri nitrat hoặc kali nitrat rắn với axit sunfuric đặc.
Amoni nitrat với axit sunfuric đặc.
Nhôm nitrat rắn với axit sunfuric đặc.
Natri nitrat với axit sunfuric đặc.
Trong HNO
3
đậm đặc và nguội kim loại nào bị thụ động hóa?
Al và Fe.
Al.
Fe và Cu.
Fe.
Oxit nào không phải là sản phẩm khử của nitơ trong HNO
3
?
N
2
O
5
.
N
2
O.
NO

2
.
NO.
Cho một thanh nhỏ kim loại đồng vào dung dịch HNO
3
đặc có hiện tượng nào sau?
Dung dịch có màu xanh và có khí màu nâu đỏ thoát ra.
Dung dịch không màu và có khí không màu thoát ra.
Dung dịch có màu xanh và khí không màu thoát ra.
Không có hiện tượng nào.
Hòa tan Fe
2
O
3
vào dung dịch HNO
3
loãng, phản ứng xảy ra vừa đủ. Vây sản phẩm thu được gồm có?
Fe(NO
3
)
3
, H
2
O.
Fe(NO
3
)
3
, NO
2

, H
2
O.
Fe(NO
3
)
3
, NO, H
2
O.
Fe(NO
3
)
2
và H
2
O.
Cho sơ đồ phản ứng sau: Zn
3
HNO+
→
A
NaOH+
→
NH
3
. Vậy A là?
NH
4
NO

3
.
NH
4
NO
2
.
Zn(NO
3
)
2
.
N
2
.
Nhiệt phân hoàn toàn 1mol thủy ngân nitrat thu được bao nhiêu mol khí oxi?
1 mol.
1,5 mol.
2 mol.
0,5 mol.
Phốtpho thể hiện tính khử trong phản ứng với các chất nào sau đây?
O
2
, Cl
2,
KClO
3
, S.
O
2

, Cl
2,
KClO
3
, Ca.
O
2
, Cl
2,
Ca, S.
O
2
, Cl
2,
KClO
3
,Mg.
Ca, Mg, KClO
3
, S.
Cho Ca(OH)
2
tác dụng với Ca(H
2
PO
4
)
2
theo tỉ lệ số mol là 1:1. Muối nào sau đây được tạo thành?
CaHPO

4
.
Ca
3
( PO
4
)
2
.
Ca(HPO
4
)
2
.
CaH
2
PO
4
Phân bón hóa học nào giúp cho cây hấp thụ nhiều đạm, cần cho việc tạo ra chất đường, chất bột, chất xơ?
Phân kali.
Phân đạm.
Phân supephotphat đơn.
Phân supephotphat kép.
TỰ LUẬN:
ĐỀ 1.
Câu 1. Lâp các phương trình hóa học sau theo sơ đồ sau?
NO
2
→ HNO
3

→ Cu(NO
3
)
2
→ CuO → Cu
Câu 2. Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn
sau : NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
.
Câu 3. Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 1M với 150 ml dung dịch H
3
PO
4
0,5 M .Tính khối lượng muối tạo thành
trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 4. Hòa tan hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,25 mol Al vào dung dịch HNO
3
dư thu hỗn hợp khí A gồm
NO và NO
2
có tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1. Tính thể tích của hỗn hợp khí A thu được?
ĐỀ 2
Câu 1. Lâp các phương trình hóa học sau theo sơ đồ sau?
P→ P

2
O
5
→ H
3
PO
4
→ Na
3
PO
4
→ Ag
3
PO
4
Câu 2. Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn
sau : NaCl và Na
3
PO
4
.
Câu 3. Trộn lẫn 400 ml dung dịch NaOH 1M với 300 ml dung dịch H
3
PO
4
1 M .Tính khối lượng muối tạo thành
trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 4. Hòa tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,25 mol Al vào dung dịch HNO
3
dư thu hỗn hợp khí A gồm

NO và NO
2
có tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1. Tính thể tích của hỗn hợp khí
ĐỀ 3.
Câu 1. Lâp các phương trình hóa học sau theo sơ đồ sau?
NH
3
→ N
2
→ NH
3
→ NH
4
NO
3
→ N
2
O
Câu 2. Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn
sau : Na
2
SO
4
và (NH
4
)
2
SO
4
Câu 3. Trộn lẫn 400 ml dung dịch NaOH 1M với 300 ml dung dịch H

3
PO
4
1 M .Tính khối lượng muối tạo thành
trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 4. Hòa tan hỗn hợp gồm 0,25 mol Fe và 0,2 mol Al vào dung dịch HNO
3
dư thu hỗn hợp khí A gồm
NO và NO
2
có tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1. Tính thể tích của hỗn hợp khí
ĐỀ 4.
Câu 1. Lâp các phương trình hóa học sau theo sơ đồ sau?
NH
3
→ NO

→ NO
2
→ HNO
3
→ H
3
PO
4
Câu 2. Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn
sau : NH
4
NO
3

và (NH
4
)
2
CO
3.
Câu 3. Trộn lẫn 300 ml dung dịch NaOH 1,5M với 200 ml dung dịch H
3
PO
4
1,5 M .Tính khối lượng muối tạo thành
trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 4. Hòa tan hỗn hợp gồm 0,25 mol Fe và 0,1 mol Al vào dung dịch HNO
3
dư thu hỗn hợp khí A gồm
NO và NO
2
có tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1. Tính thể tích của hỗn hợp khí

×