Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

cac thay co giup em giap voi a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.58 KB, 6 trang )

Các bài Toán cực trị trong các kì thi HSG Toán 9
A. Bài tập.
Bài 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A =
22
4
)1(
1
x
x
+
+
với
0

x
.
(Đề thi chọn HSG Toán 9, tỉnh Khánh Hoà năm học 1987 1988)
Bài 2. Cho P
zyxyxx ++

+
=
111
2
1
. Hãy tìm giá trị nguyên dơng của x, y,
z để cho P đạt giá trị dơng nhỏ nhất.
(Đề thi chọn HSG Toán 9, toàn quốc năm học 1988 1989)
Bài 3. Cho A
1


)1(2
2
2
+
++
=
x
xx
. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
thức A và các giá trị tơng ứng của x.
(Đề thi chọn HSG Toán 9, TP. HCM năm học 1989 1990)
Bài 4. Cho hàm số
9612
22
+++= xxxxy
. Tìm giá trị nhỏ nhất của y
và các giá trị tơng ứng của x.
(Đề thi chọn HSG Toán 9, TP. HCM năm học 1990 1991)
Bài 5. Cho M
1815143 +++= xxxx
. Tìm giá trị nhỏ nhất của M
và các giá trị tơng ứng của x.
(Đề thi chọn HSG Toán 9, TP. HCM năm học 1991 1992)
Bài 6. Tìm giá trị nguyên lớn nhất của m sao cho bất đẳng thức sau đây luôn
luôn đúng với mọi số thực x:
A =
.)3()2)(1(
2
mxxx +++
(Đề thi chọn HSG Toán 9, TP. HCM năm học 1992 1993)

Bài 7. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y
1
78
2
2
+
++
=
x
xx
.
(Đề thi chọn HSG Toán 9, Quận 6, TP. HCM năm học 1992 1993)
Bài 8. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của y
18216
23
++= xxx
, với
.1
2
1
x
(Đề thi chọn HSG Toán 9, TP. HCM năm học 1992 1993)
Bài 9. Cho ba số dơng x, y, z thoả mãn điều kiện:
2
1
1
1
1
1
1


+
+
+
+
+ zyx
. Tìm
giá trị lớn nhất của xyz.
(Đề thi chọn HSG Toán 9, TP. HCM năm học 1992 1993)
Bài 10. a) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y
13
2
++= xx
.
b) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: y =
4
24
2
++ xx
x
.
(Đề thi chọn HSG Toán 9, tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 1994 1995)
Bài 11. Cho ba số dơng x, y, z thoả mãn điều kiện:



=+
=++
4343
632

zyx
zyx
. Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức: P = 2x + 3y 4z.
(Đề thi chọn HSG Toán 9, Quận 1, TP. HCM năm học 1994 1995)
Bài 12. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
22
yx +
khi có
4
22
=+ xyyx
.
(Đề thi chọn HSG Toán 9, TP. HCM năm học 1995 1996)
Bài 13. Cho ba số dơng a, b, c có tổng là một hằng số. Tìm a, b, c sao cho:
ab + bc + ca lớn nhất.
(Đề thi chọn HSG Toán 9, Quận 1, TP. HCM năm học 1995 1996)
Bài 14. Cho biểu thức Q
1997321
1 111 xxxx ++++=
trong đó
1
x
,
2
x
,
3
x
, ,

1997
x
là các biến số dơng và thoả mãn điều kiện
1
1997321
=++++ xxxx
. Tìm giá trị lớn nhất của Q và giá trị tơng ứng các
biến của nó.
(Đề thi chọn HSG Toán 9, Toàn quốcnăm học 1996 1997)
Bài 15. Cho x, y > 0 thoả mãn điều kiện x.y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
yx
yxM
+
++=
1
.
(Đề thi HSG Toán 9, Trờng THCS Colette, Quận 3, TP. HCM năm học
1996 1997)
Bài 16. Cho các số thực không âm
1
a
,
2
a
,
3
a
,
4

a
,
5
a
có tổng bằng 1. Tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức: A
.
54433221
aaaaaaaa +++=
(Đề thi chọn HSG Toán 9, TP. HCM năm học 1996 1997)
Bài 17. Cho a, b > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x
bxax
A
))(( ++
=
(với
x > 0).
(Đề thi chọn HSG Toán 9, TP. HCM năm học 1996 1997)
Bài 18. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
62
2
+= xxy
với
1x
.
(Đề thi chọn HSG Toán 9, Quận 6, TP. HCM năm học 1997 1998)
Bài 19. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức:
15 += xxA
.

(Đề thi chọn HSG Toán 9, Quận 6, TP. HCM năm học 1997 1998)
Bài 20. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
442522
22
+++= xxxxy

(Đề thi chọn HSG Toán 9, TP. HCM năm học 1997 1998)
Bài 21. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
xx
y
1
1
2
+

=
với 0 < x < 1.
(Đề thi chọn HSG Toán 9, TP. HCM năm học 1997 1998)
Bài 22. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A
404208
22
++++= xxxx
.
(Đề thi HSG Toán 9, Trờng THCS Colette, Quận 3, TP. HCM năm học
1998 1999)
Bài 23. Cho x, y > 0 thoả mãn điều kiện x + y

1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
.4

21
22
xy
xy
yx
M ++
+
=
.
(Đề thi chọn HSG Toán 9, TP. HCM năm học 1998 1999)
Bài 24. Cho ba số dơng x, y, z thoả mãn điều kiện x.y.z = 1. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P
.
)(
1
)(
1
)(
1
333
yxzxzyzyx +
+
+
+
+
=
(Đề thi chọn HSG Toán 9, Quận 1, TP. HCM năm học 1999 2000)
Bài 25. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A
.1414 ++= xxxx


(Đề thi chọn HSG Toán 9, Quận Tân Bình, TP. HCM năm học 1999
2000)
Bài 26. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B
.200542425
22
++++= yxxyyx
(Đề thi chọn HSG Toán 9, Quận 6, TP. HCM năm học 1999 2000)
Bài 27. Với giá trị nào của x thì biểu thức C = (x 1)(x + 2)(x + 3)(x + 6)
có giá trị nhỏ nhất ? Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
(Đề thi chọn HSG Toán 9, Quận 5, TP. HCM năm học 2000 2001)
Bài 28. Cho a, b, c là ba cạnh của một tam giác. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức:
abc
bacacbcba
M
3
))()(( +++
=
.
(Đề thi chọn HSG Toán 9, TP. HCM năm học 2001 2002)
Bài 29. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
x
x
y
2
4
=
.
(Đề thi chọn HSG Toán 9, Quận 1, TP. HCM năm học 2001 2002)
Bài 30. a) Với x, y không âm, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

P =
5,2004232 ++ xyxyx
.
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: f(x) =
2
21
2
xx
x
+
.
(Đề thi chọn HSG Toán 9, Quận 9, TP. HCM năm học 2002 2003)
Bài 31. Cho x, y thoả mãn điều kiện
1
22
=+ yx
. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá
trị lớn nhất của biểu thức:
.
66
yxM +=
.
(Đề thi chọn HSG Toán 9, Quận 10, TP. HCM năm học 2002 2003)
Bài 32. Tìm giá trị nhỏ nhất của A =
.200233
22
+++ yxyxyx
(Đề thi chọn HSG Toán 9, Quận 1, TP. HCM năm học 2002 2003)
Bài 33. Cho ba số thực không âm x, y, z thoả mãn điều kiện:
1=++ zyx

.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A =
.)1(
2
xyyzz +++
(Đề thi chọn HSG Toán 9, Tỉnh Vĩnh Phúc năm học 2003 2004)
Bài 34. Cho hai số thoả mãn đẳng thức:
4
4
1
8
2
22
=++
x
yx
. Xác định x, y để
tích x.y đạt giá trị nhỏ nhất.
(Đề thi chọn HSG Toán 9, Tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2003 2004)
Bài 35. a) Cho x, y > 0 thoả mãn điều kiện: x.y = 1. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức
A =
.
4224
yx
y
yx
x
+
+

+
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B =
3
1
3
2
2
+
++
x
x
.
(Đề thi chọn HSG Toán 9, Quận 9, TP. HCM năm học 2003 2004)
Bài 36. Tìm giá trị của x, y để biểu thức
463211426
2222
++++++++ yyxxyyxx
. Đạt giá trị nhỏ nhất.
(Đề thi chọn HSG Toán 9, Quận Tân Bình, TP. HCM năm học 2003
2004)
Bài 37. Tìm giá trị của x để biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất và tìm giá trị
nhỏ nhất đó:
M
2005= xx
.
(Đề thi chọn HSG Toán 9, Quận Tân Bình, TP. HCM năm học 2004
2005)
Bài 38. a) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A
22
22

yxyx
yxyx
+
++
=
. Với x, y > 0.
b) Tìm giá trị của x để biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất và tìm giá trị
lớn nhất đó:
B
2
9 xx =
. Với
33 x
.
(Đề thi chọn HSG Toán 9, Quận Tân Bình, TP. HCM năm học 2004
2005)
Bài 39. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A
xx += 5413
. Với
.51

x
(Đề thi chọn HSG Toán 9, TP. HCM năm học 2004 2005)
Bài 40. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1
34
2
+
+

=
x
x
y
.
(Đề thi chọn HSG Toán 9, TP. Hải Phòng năm học 2004 2005)
Bài 41. Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P
c
c
b
b
a
a 411
+

+

=
. Với
.51 x
(Đề thi chọn HSG Toán 9, Tỉnh Quảng Ngãi năm học 2005 2006)
Bài 42. Gọi
21
, xx
là các nghiệm của phơng trình:
0
12
4612
2

22
=++
m
mmxx

)0( >m
. Tìm m để biểu thức A
3
2
3
1
xx +=
đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.
A
xx += 5413
. Với
.51

x
(Đề thi chọn HSG Toán 9, Quận 10, TP. HCM năm học 2005 2006)
Bài 43. Tìm các giá trị của x để biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất và tìm giá
trị lớn nhất đó:
B
2
25 xx =
. Với
.55

x
(Đề thi chọn HSG Toán 9, Quận Tân Bình, TP. HCM năm học 2005

2006)
Bài 44. Cho
04)(4)(3
2233
=++++++ yxyxyx

0. >yx
. Tìm giá trị lớn nhất
biểu thức:
M
yx
11
+=
(Đề thi chọn HSG Toán 9, Tỉnh Bình Định năm học 2005 2006)
Bài 45. a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A
22
2
5
22
+++= xxxx
.
b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B
6
44
++

=
yx
yx
(Đề thi chọn HSG Toán 9, Quận 9, TP. HCM năm học 2005 2006)

Bài 46. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: y
54183
22
++++= xxxx
.
(Đề thi chọn HSG Toán 9, Quận 1, TP. HCM năm học 2005 2006)
Bài 47. Cho hai số dơng x và y có tổng bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức:
A
xy
yx
4
51
22
+
+
=
.
(Đề thi chọn HSG Toán 9, Huyện Yên Thành, Tỉnh Nghệ An năm học
2010 2011)
Bài 48. Cho
1
22
=+ yx
. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
S =
)2)(2( yx
.
(Đề thi chọn HSG Toán 9, Huyện Nghi Lộc, Tỉnh Nghệ An năm học
2009 2010)

Bài 49. Cho hai số dơng
x
,
y
thỏa mãn điều kiện:
2011
2010
=+ yx
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu: S =
yx .2010
12010
+
.
(Đề thi chọn HSG Toán 9, Tỉnh Hà Tỉnh năm học 2009 2010)
Bài 50. a) Cho hai bộ số (a
1
; a
2
) và (b
1
; b
2
) bất kì.
Chứng minh rằng:
))(().(
2
2
2
1

2
2
2
1
2
2211
bbaababa +++
b) Cho
0, yx

1
22
=+ yx
. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức: P
33
yx +=
.
(Đề thi HSG Toán 9, Huyện Yên Thành, Tỉnh Nghệ An năm học 2009
2010)
Bài 51. Cho a, b, c, d là các số nguyên không âm thoả mãn:





=+
=+++
622
36432

222
2222
dba
dcba
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P =
2222
dcba +++
.
(Đề thi HSG Toán 9, Huyện Quỳ Hợp, Tỉnh Nghệ An năm học 2009
2010)
Bài 52. Tìm gí trị lớn nhất của biểu thức: A =
y
y
x
x
2
1

+

(Đề thi chọn HSG Toán 9, Huyện Yên Thành, Tỉnh Nghệ An năm học
2007 2008)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×