Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

đề kiểm tra lí 9 chương III có ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.43 KB, 6 trang )

BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO KHUNG PPCT
Nội dung
Tổng
số tiết

thuyết
Tỉ lệ thực dạy Trọng số

thuyết
Vận
dụng

thuyết
Vận
dụng
1. Dòng điện xoay chiều
2. Truyền tải điện năng đi
xa- Máy biến thế.
3. Thấu kính hội tụ
4. Thấu kính phân kì
3
3
4
4
3
2
3
2
2,1
1,4
2,1


1,4
0,9
1,6
1,9
2,6
15
10
15
10
6,4
11,4
13,8
18,6
Tổng
BẢNG SỐ LƯNG CÂU HỎI VÀ ĐIỂM SỐ CHO MỖI CHỦ ĐỀ Ở MỖI CẤP ĐỘ NHƯ SAU:70% tự luận- 30% trắc nghiệm
Nội dung ( chủ đề )
Trọng
số
Số lượng câu hỏi Điểm số
TS TN TL
Dòng điện xoay chiều ( LT ) 15 1,95~1
1(1đ)-Tg 3’ 1(1đ)-Tg 3’
Truyền tải điện năng đi xa-
Máy biến thế ( LT )
10 1,3~1
1(0,75đ)-Tg 3’ 1(0,75đ)-Tg 2’
Thấu kính hội tụ ( LT )
15 1,95~2 1(0,5đ)-Tg 2’
1(0,75đ)- 3’ 2(1,25đ)-Tg4’
Thấu kính phân kì (LT)

10 1,3~5 5(2,5đ)- Tg 10’ 5(2,5đ)-Tg10’
Dòng điện xoay chiều ( VD )
6,4 O,83~0
Truyền tải điện năng đi xa-
Máy biến thế ( VD )
11,4 1,48~2
2(2,25đ)-12’ 2(2,25đ)-Tg 10’
Thấu kính hội tụ (VD)
13,7 1,78~ 2
2(2,25đ)-Tg 12’ 2(2,25đ)-Tg 10’
Thấu kính phân kì (VD)
18,5
Tổng 100 13 6 7 13(10đ)-Tg45’
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III VẬT LÍ 9
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ
CHƯƠNG
II+ III:
ĐIỆN TỪ
HỌC
QUANG
HỌC
1. Nêu được khái niệm về hiện
tượng khúc xạ ánh sáng, biết
được đặc điểm của tia sáng khi
truyền từ nước sang không khí.

2. Nêu được tiêu điểm, tiêu cự
của thấu kính là gì.
3. Nhận biết được thấu kính
phân kì.
4. Nhận biết được thấu kính hội
tụ
5 Điều kiện để xuất hiện
dòng điện cảm ứng trong
cuộn dây dẫn kín
6. Nêu được dấu hiệu
chính để phân biệt dòng
điện xoay chiều với dòng
điện một chiều.
7. Nêu được công suất
hao phí trên đường dây
tải điện tỉ lệ nghịch với
bình phương của điện áp
hiệu dụng đặt vào hai
đầu dây dẫn.
8. Nêu được các đặc
điểm về ảnh của một vật
tạo bởi thấu kính hội tụ
9. Nêu được các đặc
điểm về ảnh của một vật
tạo bởi thấu kính phân
kì.
10. Đường truyền của ba
tia sáng đặc biệt qua thấu
kính phân kì
11. Vận dụng được

công thức
2
1
2
1
n
n
U
U
=
.
12. Nêu được một số
ứng dụng của máy biến
áp.
13 Dựng được ảnh
của một vật tạo bởi
thấu kính hội tụ bằng
cách sử dụng các tia
đặc biệt.
14 Xác định được thấu
kính hội tụ qua việc
quan sát trực tiếp các
thấu kính này
15.Vẽ được đường
truyền của các tia sáng
đặc biệt qua thấu kính
hội tụ.
16. Nhận biết được một
thấu kính là hội tụ hay
phân kì.

17. Tính được độ lớn
của ảnh và khoảng
cách từ ảnh đến quang
tâm.
18. - Xác định được
thấu kính là thấu kính
hội tụ hay phân kì qua
việc quan sát ảnh của
một vật tạo bởi thấu
kính đó
Số câu hỏi 1(2’) 5(13’) 3(10’) 3 (10’) 1(10’)
C3.1; C8.1; C9.1;
C10.1
C5.2
C7.3
C9.4
C11.3
C12.3
C13.4
C17.4
Số điểm 0,5 2,5 2,5 V A 3 1,5
Họ và tên hs :………………………….
Lớp : 9/….
ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ 9 CHƯƠNG III
Điểm Lời phê của giáo viên
……………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
Đề:

Câu 1Hãy ghép đôi một thành phần 1,2,3,… với một hành phần a,b,c,…để thành một câu đúng.(3đ)
1. Thấu kính phân kì là thấu kính có a.nằm trong tiêu cự của thấu kính.
2. Chiếu chùm tia tới song song với trục chính b. ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật
của một thấu kính phân kì cho
3. Ảnh của một vật sáng tạo bởi thấu kính phân
kì.
c.luôn cho ảnh cùng chiều và nhỏ hơn vật
4.một vật sáng đặt ở mọi vị trí trước thấu kính
phân kì
d. Phần rìa dày hơn phần giữa
5.Tia tới qua quang tâm của thấu kính phân kì
thì tia ló
e.tiếp tục truyền thẳng theo phương tia tới.
6.Một vật sáng đặt ngoài tiêu cự của thấu kính
hội tụ luôn cho
g.chùm tia ló phân kì.
Câu 2 (1đ): Nêu các cách để tạo ra dòng điện xoay chiều ?
Câu 3: (3đ) Máy biến thế:
a) Vì sao để vận tải điện năng đi xa người ta phải dùng máy biến thế ?
b) Trên cùng một đường dây tải điện nếu dùng máy biến thế để tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn lên 100 lần thì công suất hao phí vì
tỏa nhiệt sẽ giảm đi bao nhiêu lần ?
c) Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng, cuộn thứ cấp có 120 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay
chiều 220V. Tìm hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp ?
Câu 4 : (3đ) Một vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30cm, , A nằm trên trục chính và đặt
cách thấu kính một khoảng15cm.
a) Hãy dựng ảnh của vật theo đúng tỉ lệ ( 1cm trên hình vẽ tương ứng 5cm)
b) Hãy cho biết tính chất của ảnh ?
c) Biết AB = 5cm, hãy tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và độ lớn của ảnh.
Bài làm
………………………………………………………………………

………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Đáp án
Câu 1: ghép đôi đúng mỗi câu đạt 0,5đ
1-d
2-g
3-a
4-c
5-e
6-b
Câu 2: Có hai cách để tạo ra dòng điện xoay chiều :
+ Cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín (0,5đ)
+ Cho cuộn dây dẫn quay trong từ trường (0,5đ)
Câu 3: a) Để giảm hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây (0,75đ)
b) Công suất hao phí sẽ giảm 100
2
= 10000 lần (0,75đ)
c) Ta có
1 1
2 2

1 2
2
1
(0,5 )
.
(0,5 )
220.120
6 (0,5 )
4400
U n
d
U n
U n
U d
n
V d
=
⇒ =
= =
Câu 4:
a) Dựng ảnh đúng tỉ lệ và sạch đẹp (0,75đ)
- Đúng kích thước 0,25đ
- Đúng kí hiệu 0,25đ
- Đầy đủ: quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự, trục chính,…0,25đ
b) Tính chất của ảnh là ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều với vật ( Mỗi ý đạt 0,25đ)
c)
+ Độ cao của ảnh
Ta có :
' 'OAB OA B:V V


Suy ra :
' ' 'A B A O
AB AO
=
(1)
Khi vẽ chính xác thì A’ trùng với F nên :
' ' 30
2
15
' ' 2 10
A B FO
AB AO
A B AB cm
= = =
→ = =
(1đ)
Thay A’B’ = 10 vào (1)
10 '0
5 15
10.15
' 30
5
A
d cm
=
⇒ = =
(0,5đ)

×