Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

giao an kiem tra chuong 1 hinh hoc 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.24 KB, 3 trang )

Ngày soạn:………………
Tiết 18:
kiÓm tra CHƯƠNG I
I. Nội dung cần kiểm tra:
1. Kiến thức:
- Nắm được định nghĩa tỉ số lượng giác
- Hiểu được tính chất 2 góc nhọn phụ nhau để viết tỉ số lượng giác
- Áp dụng được hệ thức về cạnh và đường cao để tính các cạnh trong tam giác
vuông
- Nắm đươc các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Vận dụng các hệ
thức để tính toán, giải tam giác vuông. Vận dụng hệ thức tính đường phân giác.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng vẽ hình.
- Vận dụng kiến thức đã học vào giải toán.
II. ma trËn ®Ò:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ
thấp
Cấp độ
cao
1. Hệ thức về
cạnh và đường
cao trong tam
giác vuông.
Rèn kỹ
năng vẽ
hình


Áp dụng
được hệ
thức để tính
các cạnh
trong tam
giác vuông
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5=5%
2
2,5 =25%
3
3 =30%
2.Tỉ số lượng
giác của góc
nhọn
Nắm được
định nghĩa
tỉ số lượng
giác
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1 =10%
1
1 =10%
3.Tính chất tỉ
số lượng giác
của hai góc

nhọn phụ nhau
Hiểu được
tính chất 2
góc nhọn phụ
nhau để viết
tỉ số lượng
giác
Số câu
Số điểm Tỉ lệ%
1
1=10%
1
1=10%
4. Hệ thức về
cạnh và góc
trong tam giác
Rèn kỹ
năng vẽ
hình
Nắm đươc
các hệ thức
Vận dụng
các hệ thức
để tính toán,
Vận dụng
hệ thức
tính
1
vuông. giải tam
giác vuông

đường
phân giác
Số câu
Số điểm Tỉ lệ%
1
0,5=5%
2
1=10%
2
2,5=25%
1
1 =10%
6
5 =50%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
2 điểm
20%
3
2 điểm
20%
4
5 điểm
50%
1
1 điểm
10%
11

10 điểm
100%
III. Đề kiểm tra:
ĐỀ 01
Câu 1: Cho tam giác RQS vuông tại R. Biết RQ = 5 cm, RS = 12 cm, QS = 13 cm.
a) Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc Q.
b) Tính các tỉ số lượng giác của góc S suy ra từ câu a.
Câu 2: Cho tam giác MNP vuông tại M có đường cao MH. Biết MN = 3cm, MP = 4cm.
a) Tính HN, HP?
b) Cho MD là đường phân giác ( D

NP) . Tính MD ?
Câu 3 : Cho tam giác ABC vuông tại A, có BC = 8,
B
)
= 62
0
. Giải tam giác đó.
ĐỀ 02
Câu 1 : : Cho tam giác ILK vuông tại I. Biết IL = 9 cm, IK = 12 cm, LK = 15 cm.
a) Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc L.
b) Tính các tỉ số lượng giác của góc K suy ra từ câu a.
Câu 2 : Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết AB = 6cm, AC = 8cm.
a) Tính HB, HC?
b) Cho AD là đường phân giác ( D

BC) . Tính AD ?
Câu 3: Cho tam giác MNP vuông tại M, có NP = 9 cm,
N
)

= 62
0
. Giải tam giác đó.
IV. Hướng dẫn chấm:
Đề 1:
Câu 1:(2đ)
a) 1điểm (Mỗi câu 0.25 điểm)
b) 1điểm (Mỗi câu 0.25 điểm)
Câu 2 : (4đ) Vẽ hình đúng 0.5điểm.
a) Theo định lý pytago:
NP =
22
MPMN +
=
2543
22
=+
= 5 (cm) 0.5đ
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông:
MN
NPMNHNNPHN :.
22
=⇒=
=3
2
:5=9/5(cm) 1.0đ
HP= NP-HN=5-9/5=16/5(cm) 0.5đ
b) Tính góc HMN
Ta có sinHMN = HN : MN =
5

3
3:
5
9
=
=>
HMN∠


37
o
00
452/902/ ==∠=∠ NMPDMN
Vậy
HMNDMH ∠−=∠
0
45

45
o
-37
o
=8
o
0.5đ
2
H
D
3
P

M
N
4
Ta có: MH
2
=HN.HP

MH=
HPHN.
=
5
16
.
5
9
=
5
12
(cm)
CosDMH=
MD
MH
CosDMHMHMD :=⇒
=
.
5
12
Cos8
o



99,0.
5
12
=2,376 (cm)1.0đ
Câu 3: (4.0 đ)
* Vẽ đúng hình ( 0.5đ)
Ta có
C

= 90
0
-
B∠
=90
0
-62
0
=28
0
(0.5đ)
Áp dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông:
AB = BC.CosB = 8.Cos62
0

47,0.8≈
=3,76 1.5đ
AC = BC.sinB = 8.Sin62
0


88,0.8≈
=7,04 1.5đ
Đề 2:
Câu 1: (2đ)
a) 1điểm (Mỗi câu 0.25 điểm)
b) 1điểm (Mỗi câu 0.25 điểm)
Câu 2 :(4đ) Vẽ hình đúng 0.5điểm.
a) Theo định lý pytago:
BC =
=+=+
2222
86ACAB

100
= 10 (cm) 0.5đ
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông:
AB
2
=BC.HB

HB = AB
2
: BC = 36: 10 = 3,6 (cm) 1.0đ
HC= 10 – BH = 6,4 (cm) 0.5đ
b) Tính góc BAH
Ta có sinBAH = BH : AB = 3,6 : 6 = 0.6 =>
BAH∠

37
0

00
452/902/ ==∠=∠ BACBAD
BAHBADDHABADDAHBAH
∠−∠=∠⇒∠=∠+∠
Vậy
DAH∠


45
0
- 37
0
=8
0
0.5đ
AH
2
=HB.HC
HCHBAH .=⇒
=
4.6.6,3
=4,8 (cm)
CosDAH=AH:AD

AD = AH:CosDAH =4,8.Cos8
0


99,0.8,4
=4,752 (cm) 1.0đ

Câu 3: (4.0 đ)
* Vẽ đúng hình ( 0.5đ)
Ta có
P
)
= 90
0
-
N
)
= 28
0
(0.5đ)
Áp dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông:
MN = NP.sinP = 9.sin28
0


9.0,47=4,23 1.5đ
MP = NP.sinN = 9.sin62
0


9.0,88=7,92 1.5đ
3
A
B
C
62
0

0
+
8

×