Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

bai 25 : Vùng Duyên hai Nam Trung Bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.7 MB, 15 trang )


Tiết 27.
Bài 25 : VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ

I. VÞ trÝ ®Þa lÝ vµ
giíi h¹n l·nh thæ.
Tiết 27.
Bài 25 : VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
Quan sát hình cho
biết vùng Duyên
hải Nam Trung Bộ
tiếp giáp với các
vùng và nước
nào ?
Bắc Trung Bộ

Đông
Nam
Bộ
Tây
Nguyên
Biển
Đông
Lào

QU NGẢ NGÃI
BÌNH Đ NHỊ
PHÚ YÊN
KHÁNH HOÀ
NINH THU NẬ
BÌNH THU NẬ


I. VÞ trÝ ®Þa lÝ vµ giíi h¹n
l·nh thæ.
Tiết 27.
Bài 25 : VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
Em hãy cho
biết giới hạn
của vùng kéo
dài từ đâu tới
đâu?
Em có nhận
xét gì về
hình dạng
lãnh thổ của
vùng ?
Em hãy cho biết
diện tích của
vùng là bao
nhiêu. Đọc tên
các tỉnh (thành)
của vùng ?
QUẢNG NAM
ĐÀ NẴNG

I. VÞ trÝ ®Þa lÝ vµ
giíi h¹n l·nh thæ.
Tiết 27.
Bài 25 : VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
Với vị trí địa lí
và giới hạn
lãnh thổ nêu

trên có ý
nghĩa như thế
nào đối với
vùng ?

Tiết 27.
Bài 25 : VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
I. VÞ trÝ ®Þa lÝ vµ
giíi h¹n l·nh thæ.
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ
TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN.
Nhóm 1 Dựa vào hình 25.1 sgk cho biết địa
hình của vùng có cấu trúc như thế
nào. Thuận lợi cho việc phát triển
các hoạt động kinh tế nào?
Nhóm 2 Dựa vào kiến thức đã học em hãy
cho biết tác động của dãy núi
Trường Sơn Nam đến khí hậu của
vùng như thế nào?
Nhóm 3 Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gặp
phải những khó khăn gì về tự nhiên?
Thảo luận nhóm 4 phút các nội dung sau.

* Địa hình :
+ Phía tây là núi , gò , đồi: Thích
hợp chăn nuôi gia súc : bò, dê…
Nghề rừng.
+ Đồng bằng ven biển : Trồng
lúa , khoai , sắn , ngô , rau quả
và một số cây công nghiệp ngắn

ngày. Có một số khoáng sản :
Titan, cát thủy tinh, nước
khoáng…
+ Phía đông : Vùng biển rộng lớn
với đường bờ biển khúc khuỷu,
thích hợp khai thác , nuôi trồng
thủy sản ; xây dựng cảng biển;
bãi tắm đẹp; khai thác tổ chim
yến.
* Dãy Trường Sơn Nam :
+ Mùa đông : Đón gió
Đông bắc , áp thấp và
bão nên mưa lớn.
+ Mùa hạ : Chắn gió Tây
nam gây phơn khô
nóng.
* Khó khăn :
+ Thường xuyên chịu ảnh
hưởng của thiên tai: Bão ,
hạn hán , lũ lụt , sa mạc
hóa…
+ Đồng bằng nhỏ hẹp , bị
núi chia cắt.
Hiện tượng sa mạc hóa.

Lũ lụt.

III. ®Ỉc ®iĨm d©n c vµ x· héi.
Dân cư Hoạt động kinh tế
Đồng bằng

ven biển
Chủ yếu người Kinh, một
bộ phận nhỏ người Chăm.
Mật độ dân số cao, phân
bố tập trung ở thành phố
thò xã
- Ho t ng công ạ độ
nghiệp, thương mại, du
lòch, khai thác và nuôi
trồng thuỷ sản
Vùng đồi
núi phía tây
Chủ yếu các dân tộc: Cơ
tu, Raglai, Ba na, Êđê…
Mật độ dân số thấp, tỉ lệ
hộ nghèo còn khá cao
Chăn nuôi gia súc
lớn( bò đàn) nghề rừng
trồng cây công nghiệp
Dựa vào bảng 25.1 trong SGK, em hãy
cho bi t sự khác biệt về phân bố dân cư ế
và hoạt động kinh tế giữa phía đông và
phía tây vùng DHNTB?

Hình ảnh về một số dân tộc thiểu số vùng Duyên hải
Nam Trung Bộ
Ra glai
Chăm
Ba na


Cơ tu

* TRÒ CHƠI
Bảo tàng Quang Trung
Chùa Long Sơn Tháp Pôk Long
Bảo tàng Ba Tơ
Phố cổ Hội An

- Nhiều tiêu chí còn thấp, đời sống dân cư còn nhiều
khó khăn nhất là các dân tộc ít người ở phía tây.
Tiªu chÝ ¬n vÞ Đ
tÝnh
DHNTB C¶ níc
Mật độ dân số
Ngêi/km
2
183 233
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số
%
1,5 1,4
Tỉ lệ hộ nghèo
%
14.0 13,3
Thu nhập bình qn đầu người/
tháng
Nghìn
đồng
252.8 295,0
Tỉ lệ người lớn biết chữ
%

90.6 90,3
Tuổi thọ trung bình Năm
70.7 70,9
Tỉ lệ dân số thành thị
%
26.1 23,6
Dựa vào bảng tiêu chí và nội dung
kênh chữ sgk hãy nhận xét tình hình
dân cư - xã hội của vùng so với cả nước
?

- Đầu tư xây dựng cơ sở hạ
tầng , phát triển kinh tế ,
giáo dục , văn hóa , y tế.
Khai thác tài nguyên đi đôi
với bảo vệ môi trường….
- Đầu tư xây dựng cơ sở hạ
tầng , phát triển kinh tế ,
giáo dục , văn hóa , y tế.
Khai thác tài nguyên đi đôi
với bảo vệ môi trường….

* CỦNG CỐ.

-
Học bài cũ.
-
Hoàn thiện sơ đồ tư duy ở phần củng cố.
- Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu nói về hoạt động
kinh tế (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ) ở

vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
Hướng dẫn về nhà

×