!"#$
%&'(
)*+&'(
+,"#$
!
"
#$%&'
()
(*
&+,
&+,
($-./
01!%2
34,($5
6(7
89:;
<
=
34,5
(4,5
6(7
89:;
<
=
(4,($5
-.+/
>?(
'$01*+
<4/!@
20/++3
$145678+
14+9:$;
- Nguyên lí của vận chuyển thụ động: Các chất di
chuyển từ nơi có nồng độ cao sang nơi có nồng độ thấp
theo chiều gradien nồng độ (nguyên lí khuếch tán).
Điều kiện để vận
chuyển
thụ động xảy ra?
- Điều kiện: Phải có sự chênh lệch nồng độ chất tan giữa
bên trong và bên ngoài tế bào.
MT đẳng
trương
MT nhược
trương
MT ưu
trương
Nồng độ chất tan so với
tế bào
Bằng Thấp hơn Cao hơn
Sự di chuyển của nước Ra = vào Ra < vào Ra > vào
Kết quả khi đặt tế bào
vào
Tế bào
bình thường
Tế bào
bị vỡ
Tế bào
co lại
Dung dịch muối 0,9%
A6!B.C%D
Dung dịch muối 0,9%
A6!B.C%D
<102(+.&'(=$>
?$9/+.&'(
@/+A($B+
$9C1D<1@E$&FGH;
%2ECFG
%H.!!B.C%DIC%&
Lớp kép photpho
lipit
Prôtêin xuyên
màng
Prôtêin xuyên
màng
J6-
20/+
"(<%15G'
(&1.+I
/@1 G
+,
"#$'(;
/@1 G
2DJ%
(0%(D1%1+
@8%
2@K
AE+K1
-.+/L2DJ%
%(%(D1%1+@8%: *+MNOMG'
I@3+9JMNPOMQ
NRSMNTOMQO
-.+/L2@K
%AE+K17K5'$S*+M
NUOMG'I@3+9JMNVOM
NRSMNWOMO
Q-E$%XY
QXY61(
QZJ
[Q\
P
6\
P
]QDE^B
_Q`
J6-
_
]
[
2$+3aDa
YKDK
b
Gc=$"#/*+$1d25E1+A9C$
+A($G'$('15'$+.&'(Q
1K
b
+"#5E1+A9C$Q
-3+9J6"e
b
+3Df(/!2*++2Q
*+Ag!25'$01*+Q
K6 0L%M
Là phương thức vận chuyển các chất qua màng từ nơi có
nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao và tiêu tốn năng lượng
NO($!P&LC/M )LQ
R
SC/TU!Q
S!P&TUV<W!
4%H
SC/TUXY!Q
S!P&TUZV[W!
M ng TB à
qu n c u ả ầ
th nậ
78+Gc0Y
G AK
G'$DE^Bh+.
&'(Li>
+;
\
jXD'k+lGX
b
!"E
b
$Q
!"#$D'$k;
ATP
ADP
<6&
\
-
ATP Kết hợp với prôtêin đặc chủng cho từng chất.
-
Prôtêin biến đổi để liên kết được với các chất rồi
đưa từ ngoài vào tế bào hoặc đẩy ra bên ngoài.
/& \
\
\
JC7
m(m56G
!"#$
IG21+An9+.
'("o1GJ1+.
&'(;
Giúp tế bào lấy được các chất cần thiết ở môi
trường (hoặc đưa ra ngoài các chất không cần thiết)
ngay cả khi nồng độ các chất này thấp hơn bên trong
tế bào.
K]^
p>+1K+oe$D9:$
NOQ
pI/@K%AE+K1
5'$Q
p9C$I/q5/
&B5r"e
b
!$(
+s$D(<1*+>GX
b
Q
R
SC/TU!Q
S!P&TUV<W!
4%H
SC/TUXY!Q
S!P&TUZV[W!
ATP
ADP
20/+
"(<%15
02G'(
&1.++.'(
D'k+l
X
b
%&'(6
7*+&'(?
4$_(
4$
Bóng
Môi trường ngoài
Màng
tế bào
Tế bào
chất
9B$+l"92/*+G'(&K+A($&t$/
&1.R<$5'$01*+Q
%&'(GJ1*+Au +Y&'(Q
%&'(GJ1$a+RF v5&'(Q
4$_(
Tế bào chất
Bóng
Môi trường ngoài
Màng tế bào
<`(
)*+&'(D'%9B$+l+.&'("92
/*+A2@`1+.&'(&t$/&1.
R<$5'$01*+Q
p1o$2S
wjcD'k+lGX
b
/*+!2+.&'(Q
wxcR1yA2@1I0YKDK
b
Gc=$"#*+
+2$1d25E1+A9C$+A($G'$('1+.&'(Q
\
.Q($1
!%2
6Q($1!%2
6(*&+,
&+,($
6(*&+,
($ &+,
p-/2S
[5z0(0/0YGX
b
+,"E
b
$GJ1
GX
b
!"E
b
$;
Qk02(@1A{20o$A2K$X5+A($
9J5o1Vp|};
PQk02($9C1&/A2+9C$7KGi9J
G'(A2;
TQ<102(@1A{2A20o$.+2(1c5o1
G'(9J" A{2+kA2A*+2&F8(;
UQ<102(@1$X55e$@E65#~@EG'(
9J0<6025#++C1$12+k5e$p5E
b
~
+A9B$+(;
VQ<102(@15o1R92&t$A2i16Dg">A2&F
Lu+D<1602G'1$'A2+A9B$+(;
WQZ'5+.'(" 7'(A25o$@E$&FLu+6
R215'G•72G'$1n;
9J$R•ah'
Z'5&'1+X
b
%o1&'1Q
a+E
b
&'1Q
v&F&'1+Y'Q