Trường THCS Nguyễn Viết Xuân Ngày ….tháng………năm 2013
Lớp:…………………………….
Họ tên:………………………….
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Công nghệ 7
Thời gian: 45 phút
Điểm Lời phê
I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
1) Thành phần của đất trồng:
a. Phần lỏng, phần khí, phần vô cơ
b. Phần khí, phần lỏng, phần hữu cơ
c. Phần rắn, phần khí, phần hữu cơ
d. Phần rắn, phần lỏng, phần khí
2) Giống cây trồng có vai trò như thế
nào trong trồng trọt:
a. Tăng vụ, tăng năng suất
b. Tạo nhiều giống mới
c. Thay đổi cơ cấu cây trồng
d. Câu a và c đúng
3) Loại phân nào sau đây không dùng
để bón lót:
a. Phân lân
b. Phân xanh
c. Phân bắc
d. Phân đạm
4) Loại nông sản nào thu hoạch bằng
cách hái:
a. Cam, bưởi, xoài, chuối
b. Lúa, rau, khoai, củ cải
c. Đậu, trà, ớt, chanh
d. Hoa lan, hoa cúc, nhãn, mít
5) Đặc điểm của phân hữu cơ:
a. Ít hòa tan, tỉ lệ dinh dưỡng cao
b. Không hòa tan, chứa nhiều dinh dưỡng
c. Dễ hòa tan, chứa nhiều chất dinh dưỡng
d. Ít hòa tan, tỉ lệ chất dinh dưỡng thấp
6) Tác hại khi cây trồng bị sâu bệnh là
cây sinh trưởng và phát triển chậm
a. Đúng
7) Làm cỏ, vun xới nhằm mục đích gì?
a. Tạo điều kiện thuận lợi cho cây trồng
sinh trưởng và phát triển tốt
b. Diệt sâu bệnh hại
c. Làm đất tơi xốp
d. Chống đổ
8) Côn trùng có 2 kiểu biến thái
a. Đúng
b. Sai
9) Rau củ quả để bảo quản tốt cần:
a. Làm khô
b. Bỏ vào túi nilong
c. Sạch sẽ, không giập nát
d. Rửa sạch
10) Tác dụng của tăng vụ trong
trồng trọt?
a. Tăng sản phẩm thu hoạch
b. Tăng diện tích đất trồng trọt.
c. Tăng năng suất cây trồng
d. Tăng số lượng cây trồng
11) Biện pháp để cải tạo đất bạc
màu?
a. Cày sâu, bón vôi
b. Cày nông, bừa sục
c. Cày sâu, bừa kỹ, bón phân hữu cơ
d. Cày nông, bừa kỹ, bón vôi
12) Trong phòng trừ sâu bệnh
nguyên tắc “phòng là chính” được
đưa lên hàng đầu
a. Đúng
b. Sai
b. Sai
II. Tự luận
1. Nêu khái niệm độ phì nhiêu?
2. Nêu qui trình xác định độ pH của đất bằng phương pháp so màu?
3. Trình bày các phương pháp chế biến nông sản và cho 2 ví dụ minh họa cho mỗi
phương pháp
4. Nêu ý nghĩa của câu tục ngữ .” công cấy là công bỏ, công làm cỏ là công ăn”