Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề kiểm tra học kì I vật lý 11cb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.55 KB, 2 trang )

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I –LÝ 11 Cơ Bản-NĂM HỌC 2011-2012
PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1: a) Điện dung tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện .Nó được xác định bằng
thương số của điện tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản của nó …0,5đ
Biểu thức: C = Q/U …………………0,5đ
Trong đó C là điện dung của tụ đơn vị:Fara(F); Q là điện tích của tụ (đơn vị:C); U là hiệu điện thế giữa hai bản tụ
(V) ………… 0,5đ
Câu 2: Định luật Jun- Lenxơ: Nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với bình phương
cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn. ………0,5đ
Biểu thức: Q = R.I
2
.t ……………… 0,5đ
Q: Nhiệt lượng tỏa ra trên vật;R: điện trở của vật dẫn; I: cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
t : thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn ……………………0,5đ
Câu 3: a)
R
CB
=
( )
2
2
3 3 .3
(R ).
2
R 3 3 3
Đ b
Đ b
R R
R R
+
+


= = Ω
+ + + +
……………………0,5đ
1
1 2 3
N CB
R R R= + = + = Ω
……………………0,25đ
Áp dụng định luật ôm cho toàn mạch: I =
12
3
3 1
N
A
R r
ξ
= =
+ +
…………0,25đ

I
1
= I
CB
=I = 3A …………………0,25đ
Ta có: U
CB
= I
CB
. R

CB
= 3.2 = 6 V

I
Đ
= I
b
= U
CB
/R
Đ
+R
b
= 6/(3+3) = 1A

I
2
= I – I
Đ
= 2A
………… 0,5đ
b) P
N
= R
N
.I
2
= 3.3
2
= 27W …………….0,5đ

c) Khối lượng đồng giải phóng ở điện cực là:
1 1 64
. . . . .1.3860 1,28
96500 2
Cu b
A
m I t g
F n
= = =
….1đ
d) Gọi số nhánh là x; số nguồn trên mỗi nhánh là y

x.y =24(1)
Ta có:
. 0,5
. 1.5 ;
b b
y r y
y y r
x x
ξ ξ
= = = =
………………………… 0,25đ
Dòng điện chạy trong mạch chính: I =
1,5. 1,5 . 36
3 0,5 3 0,5
3 0,5
b
N b
y x y

y
R r x y x y
x
ξ
= = =
+ + +
+

P
N
= R
N
.I
2
= 3.(
36
3 0,5x y+
)
2
………………………0,25đ
Để P
N
lớn nhất thì 3x +0,5y nhỏ nhất. Áp dụng bất đẳng thức Cô Si ta có: 3x+0,5y
2 3 .0,5x y≥
dấu “=” xảy ra khi
3x = 0,5y (2) từ (1) và (2) ta có x = 2; y = 12
Vậy mắc thành 2 nhánh mỗi nhánh 12 nguồn ………0,25đ

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I –LÝ 11 Cơ Bản-NĂM HỌC 2011-2012
PHẦN TỰ LUẬN (7đ)

Câu 1: a) Định luật Cu-lông:
Biểu thức :
1 2
2
.q q
F k
r
ε
=
……………… 1đ
Trong đó: F (N): là lực điện tác dụng lên hai điện tích; q
1
(C)vàq
2
(C)là độ lớn hai điện tích điểm; r(m): là khoảng
cách giữa các điện tích;
ε
là hằng số điện môi. ………0,5đ
Câu 2: -Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển của các ion dương theo chiều điện trường và các ion
âm ngược chiều điện trường. …………………0,5đ
Công thức Fa-ra-đây:
1
. . .
A
m I t
F n
=
…………… 0,5đ
Trong đó: m là khối lượng chất giải phóng ở điện cực; F =96500 C/mol là hằng số
Fa-ra-đây; A là khối lượng mol nguyên tử chất giải phóng; n là hóa trị chất giải phóng; I là cường độ dòng điện

chạy qua bình điện phân; t là thời gian dòng điện chạy qua. …… 0,5đ
Câu 3: a)
R
CB
=
( )
2
2
3 3 .6
(R ).
3
R 3 3 6
Đ b
Đ b
R R
R R
+
+
= = Ω
+ + + +
……………………0,5đ
1
2 3 5
N CB
R R R= + = + = Ω
…………………0,25đ
Áp dụng định luật ôm cho toàn mạch: I =
12
2
5 1

N
A
R r
ξ
= =
+ +
…………0,5đ

I
1
= I
CB
=I = 2A …………………0,25đ
Ta có: U
CB
= I
CB
. R
CB
= 3.2 = 6 V

I
Đ
= I
b
= U
CB
/R
Đ
+R

b
= 6/(3+3) = 1A

I
2
= I – I
Đ
= 1A
………… 0,5đ
b) P
N
= R
N
.I
2
= 5.2
2
= 20W …………….0,5đ
c) Khối lượng đồng giải phóng ở điện cực là:
1 1 64
. . . . .1.3860 1,28
96500 2
Cu b
A
m I t g
F n
= = =
….1đ
d) Gọi số nhánh là x; số nguồn trên mỗi nhánh là y


x.y = 10 (1)
Ta có:
. 0,5
. 1.5 ;
b b
y r y
y y r
x x
ξ ξ
= = = =
………………………… 0,25đ
Dòng điện chạy trong mạch chính: I =
1,5. 1,5 . 15
5 0,5 5 0,5
5 0,5
b
N b
y x y
y
R r x y x y
x
ξ
= = =
+ + +
+
P
N
= R
N
.I

2
= 5.(
15
5 0,5x y+
)
2
………………………0,25đ
Để P
N
lớn nhất thì 5x +0,5y nhỏ nhất. Áp dụng bất đẳng thức Cô Si ta có: 5x+0,5y
2 5 .0,5x y≥
dấu “=” xảy ra khi
5x = 0,5y (2) từ (1) và (2) ta có x = 1; y = 10
Vậy mắc thành 1 nhánh mỗi nhánh 10 nguồn ……0,25đ

×