Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.38 KB, 21 trang )

TRƯỜNG THPT NẬM TĂM ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT HỌC KÌ I
Tổ: Toán – Lý – KTCN – Tin Năm học: 2013 – 2014
Môn: Vật lí; Lớp: 12B
Thời gian làm bài 15 phút
Đề bài
Khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau: ( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình:
os( )x Ac t
ω ϕ
= +
. Vận tốc của vật tại thời
điểm t có biểu thức:
A.
os( )v A c t
ω ω ϕ
= +
B.
2
os( )v A c t
ω ω ϕ
= +
.
C.
sin( )v A t
ω ω ϕ
= − +
D.
2
sin( )v A t
ω ω ϕ
= − +


.
Câu 2: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x
1
= 4 sin 100 πt
(cm) và x
2
= 3 sin( 100 πt + π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là:
A. 3,5cm B. 5cm C. 1cm D. 7cm
Câu 3: Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc
A. khối lượng của con lắc. B.chiều dài của con lắc.
C. cách kích thích con lắc dao động. D. biên độ dao động cảu con lắc.
Câu 4: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là:
A.
Av
ω
=
max
. B.
Av
2
max
ω
=
C.
Av
ω
−=
max
D.
Av

2
max
ω
−=
Câu 5: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là:
A.
Aa
ω
=
max
B.
Aa
2
max
ω
=
C.
Aa
ω
−=
max
D.
Aa
2
max
ω
−=
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình
.)
2

cos(6 cmtx
π
π
+=
Tại thời điểm t
= 0,5s chất điểm có vận tốc nào trong các vận tốc dưới đây ?
A.
scm /3
π
B.
scm /3
π

C.
scm /0
D.
scm /6
π
Câu 7:Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một
đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang.
Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng
A. theo chiều chuyển động của viên bi. B. về vị trí cân bằng của viên bi.
C. theo chiều âm quy ước. D. theo chiều dương quy ước.
Câu 8: Cho hai dao động cùng phương, cùng tần số:

cmtx )
3
cos(5
1
π

ω
−=

cmtx )
3
5
cos(5
2
π
ω
+=
. Dao động tổng hợp của chúng có dạng:
A.
cmtx )
3
cos(25
π
ω
+=
B.
cmtx )
3
cos(10
π
ω
−=
C.
cmtx )cos(25
ω
=

D.
cmtx )
3
cos(
2
35
π
ω
+=
Câu 9: Phương trình dao động điều hòa của một vật là:
3 os(20 )
3
x c t cm
π
= +
. Vận tốc của vật
có độ lớn cực đại là:
A.
ax
3 ( / )
m
v m s=
B.
ax
6 ( / )
m
v m s=
C.
ax
0,6 ( / )

m
v m s=
D.
ax
( / )
m
v m s
π
=
Câu 10: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với
chu kỳ:
A.
k
m
T
π
2=
B.
m
k
T
π
2=
C.
g
l
T
π
2=
D.

l
g
T
π
2=
Câu 11: Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo ?
Mã đề: 01
A.
m
k
f
π
2=
B.
k
m
f
π
2
1
=
C.
k
m
f
π
1
=
D.
m

k
f
π
2
1
=
Câu 12: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m,
(lấy
10
2
=
π
) dao động điều hòa với chu kỳ:
A.
sT 1,0=
B.
sT 2,0=
C.
sT 3,0=
D.
sT 4,0=
Câu 13: Con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l tại nơi có
gia tốc trọng trường g, dao động điều hòa với chu kỳ T phụ thuộc vào:
A. l và g. B. m và l C. m và g. D. m, l và g
Câu 14: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ:
A.
k
m
T
π

2=
B.
m
k
T
π
2=
C.
g
l
T
π
2=
D.
l
g
T
π
2=
.
Câu 15: Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc đơn.
A.
l
g
f
π
2
1
=
B.

g
l
f
π
2
1
=
C.
l
g
f
π
1
=
D.
g
l
f
π
1
=
Câu 16: Con lắc đơn doa động với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường
2
/8,9 smg =
, chiều
dai con lắc là:
A. l = 24,8 m. B. l = 24,8 cm. C. l = 1,56 m. D. l = 2,45 m.
Câu 17: Một con lắc có chiều dài l = 1m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng sao cho dây treo hợp
với phương thẳng đứng một góc 10
0

rồi thả không vận tốc đầu. Lấy
2
/10 smg =
. Vận tốc của
con lắc qua vị trí cân bằng là:
A. 0,5m/s. B. 0,77m/s. C. 1,25m/s. D. 0,55m/s.
Câu 18: Dao động tắt dần là một dao động có:
A. biên độ giảm dần do ma sát. B. vận tốc giảm dần theo thời gian.
C. chu kỳ giảm dần theo thời gian. D. tần số giảm dần theo thời gian
Câu 19: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x
1
=
cos( )( )t cm
π
π
−4
6
và x
2
=
cos( )( )t cm
π
π
−4
2
. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ

A. 8cm. B.
4 3
cm. C. 2cm. D.

4 2
cm.
Câu 20: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm,
nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g=
π
2
(m/s
2
). Chu kì dao động của con lắc là:
A. 2s. B. 1s. C. 0,5s. D. 1,6s.
…………….Hết…………………
TRƯỜNG THPT NẬM TĂM ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT HỌC KÌ I
Tổ: Toán – Lý – KTCN – Tin Năm học: 2013 – 2014
Môn: Vật lí; Lớp: 12B
Thời gian làm bài 15 phút
Đề bài
Khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau: ( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Dao động tắt dần là một dao động có:
A. biên độ giảm dần do ma sát. B. vận tốc giảm dần theo thời gian.
C. chu kỳ giảm dần theo thời gian. D. tần số giảm dần theo thời gian
Câu 2: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x
1
=
cos( )( )t cm
π
π
−4
6
và x
2

=
cos( )( )t cm
π
π
−4
2
. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ
là:
A. 8cm. B.
4 3
cm. C. 2cm. D.
4 2
cm.
Câu 3: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm,
nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g=
π
2
(m/s
2
). Chu kì dao động của con lắc là:
A. 2s. B. 1s. C. 0,5s. D. 1,6s.
Câu 4: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là:
A.
Av
ω
=
max
. B.
Av
2

max
ω
=
C.
Av
ω
−=
max
D.
Av
2
max
ω
−=
Câu 5: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là:
A.
Aa
ω
=
max
B.
Aa
2
max
ω
=
C.
Aa
ω
−=

max
D.
Aa
2
max
ω
−=
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình
.)
2
cos(6 cmtx
π
π
+=
Tại thời điểm t
= 0,5s chất điểm có vận tốc nào trong các vận tốc dưới đây ?
A.
scm /3
π
B.
scm /3
π

C.
scm /0
D.
scm /6
π
Câu 7: Phương trình dao động điều hòa của một vật là:
3 os(20 )

3
x c t cm
π
= +
. Vận tốc của vật
có độ lớn cực đại là:
A.
ax
3 ( / )
m
v m s=
B.
ax
6 ( / )
m
v m s=
C.
ax
0,6 ( / )
m
v m s=
D.
ax
( / )
m
v m s
π
=
Câu 8: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với
chu kỳ:

A.
k
m
T
π
2=
B.
m
k
T
π
2=
C.
g
l
T
π
2=
D.
l
g
T
π
2=
Câu 9: Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo ?
A.
m
k
f
π

2=
B.
k
m
f
π
2
1
=
C.
k
m
f
π
1
=
D.
m
k
f
π
2
1
=
Mã đề: 02
Câu 10:Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một
đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang.
Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng
A. theo chiều chuyển động của viên bi. B. về vị trí cân bằng của viên bi.
C. theo chiều âm quy ước. D. theo chiều dương quy ước.

Câu 11: Cho hai dao động cùng phương, cùng tần số:

cmtx )
3
cos(5
1
π
ω
−=

cmtx )
3
5
cos(5
2
π
ω
+=
. Dao động tổng hợp của chúng có dạng:
A.
cmtx )
3
cos(25
π
ω
+=
B.
cmtx )
3
cos(10

π
ω
−=
C.
cmtx )cos(25
ω
=
D.
cmtx )
3
cos(
2
35
π
ω
+=
Câu 12: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m,
(lấy
10
2
=
π
) dao động điều hòa với chu kỳ:
A.
sT 1,0=
B.
sT 2,0=
C.
sT 3,0=
D.

sT 4,0=
Câu 13: Con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l tại nơi có
gia tốc trọng trường g, dao động điều hòa với chu kỳ T phụ thuộc vào:
A. l và g. B. m và l C. m và g. D. m, l và g
Câu 14: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ:
A.
k
m
T
π
2=
B.
m
k
T
π
2=
C.
g
l
T
π
2=
D.
l
g
T
π
2=
.

Câu 15: Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc đơn.
A.
l
g
f
π
2
1
=
B.
g
l
f
π
2
1
=
C.
l
g
f
π
1
=
D.
g
l
f
π
1

=
Câu 16: Con lắc đơn doa động với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường
2
/8,9 smg =
, chiều
dai con lắc là:
A. l = 24,8 m. B. l = 24,8 cm. C. l = 1,56 m. D. l = 2,45 m.
Câu 17: Một con lắc có chiều dài l = 1m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng sao cho dây treo hợp
với phương thẳng đứng một góc 10
0
rồi thả không vận tốc đầu. Lấy
2
/10 smg =
. Vận tốc của
con lắc qua vị trí cân bằng là:
A. 0,5m/s. B. 0,77m/s. C. 1,25m/s. D. 0,55m/s.
Câu 18: Một vật dao động điều hòa theo phương trình:
os( )x Ac t
ω ϕ
= +
. Vận tốc của vật tại
thời điểm t có biểu thức:
A.
os( )v A c t
ω ω ϕ
= +
B.
2
os( )v A c t
ω ω ϕ

= +
.
C.
sin( )v A t
ω ω ϕ
= − +
D.
2
sin( )v A t
ω ω ϕ
= − +
.
Câu 19: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x
1
= 4 sin 100 πt
(cm) và x
2
= 3 sin( 100 πt + π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là:
A. 3,5cm B. 5cm C. 1cm D. 7cm
Câu 20: Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc
A. khối lượng của con lắc. B.chiều dài của con lắc.
C. cách kích thích con lắc dao động. D. biên độ dao động cảu con lắc.
…………….Hết…………………
ĐÁP ÁN
Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9
1
0
1
1
1

2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
20
01 C B B A B C B B C A D B A C A B D A B D
02 A B B D A C C A D B B B A C A B D C B B
TRƯỜNG THPT NẬM TĂM ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT HỌC KÌ I
Tổ: Toán – Lý – KTCN – Tin Năm học: 2013 – 2014
Môn: Vật lí; Lớp: 12B
Thời gian làm bài 15 phút
Đề bài
(Giải đúng mỗi câu được 1 điểm)
Câu 1: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x
1
= 4 sin 100 πt
(cm) và x
2
= 3 sin( 100 πt + π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là

bao nhiêu?
Câu 2: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ có phương trình lần lượt là:
cmtx )
42
cos(5
1
ππ
+=
;
cmtx )
4
3
2
cos(5
2
ππ
+=
. Hãy xác định biên độ và pha ban đầu của dao
động tổng hợp?
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình
.)
2
cos(6 cmtx
π
π
+=
Tại thời điểm t
= 0,5s chất điểm có vận tốc là bao nhiêu?
Câu 4: Cho hai dao động cùng phương, cùng tần số:


cmtx )
3
cos(5
1
π
ω
−=

cmtx )
3
5
cos(5
2
π
ω
+=
. Dao động tổng hợp của chúng có dạng như thế
nào?
Câu 5: Phương trình dao động điều hòa của một vật là:
3 os(20 )
3
x c t cm
π
= +
. Vận tốc của vật
có độ lớn cực đại bao nhiêu?
Câu 6: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m,
(lấy
10
2

=
π
) dao động điều hòa với chu kỳ là bao nhiêu?
Câu7: Con lắc đơn doa động với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường
2
/8,9 smg =
, Hãy
xác định chiều dài con lắc?
Câu 8: Một con lắc có chiều dài l = 1m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng sao cho dây treo hợp
với phương thẳng đứng một góc 10
0
rồi thả không vận tốc đầu. Lấy
2
/10 smg =
. Vận tốc của
con lắc qua vị trí cân bằng có giá trị là bao nhiêu?
Câu 9: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x
1
=
cos( )( )t cm
π
π
−4
6
và x
2
=
cos( )( )t cm
π
π

−4
2
. Tính biên độ dao động tổng hợp của hai dao động
trên?
Câu 10: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm,
nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g=
π
2
(m/s
2
). Xác định chu kì dao động của con lắc?
Hết
Đề bài
(Giải đúng mỗi câu được 1 điểm)
Câu 1: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x
1
= 4 sin 100 πt
(cm) và x
2
= 3 sin( 100 πt + π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
bao nhiêu?
Câu 2: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ có phương trình lần lượt là:
cmtx )
42
cos(5
1
ππ
+=
;
cmtx )

4
3
2
cos(5
2
ππ
+=
. Hãy xác định biên độ và pha ban đầu của dao
động tổng hợp?
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình
.)
2
cos(6 cmtx
π
π
+=
Tại thời điểm t
= 0,5s chất điểm có vận tốc là bao nhiêu?
Câu 4: Cho hai dao động cùng phương, cùng tần số:

cmtx )
3
cos(5
1
π
ω
−=

cmtx )
3

5
cos(5
2
π
ω
+=
. Dao động tổng hợp của chúng có dạng như thế
nào?
Câu 5: Phương trình dao động điều hòa của một vật là:
3 os(20 )
3
x c t cm
π
= +
. Vận tốc của vật
có độ lớn cực đại bao nhiêu?
Câu 6: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m,
(lấy
10
2
=
π
) dao động điều hòa với chu kỳ là bao nhiêu?
Câu7: Con lắc đơn doa động với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường
2
/8,9 smg =
, Hãy
xác định chiều dài con lắc?
Câu 8: Một con lắc có chiều dài l = 1m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng sao cho dây treo hợp
với phương thẳng đứng một góc 10

0
rồi thả không vận tốc đầu. Lấy
2
/10 smg =
. Vận tốc của
con lắc qua vị trí cân bằng có giá trị là bao nhiêu?
Câu 9: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x
1
=
cos( )( )t cm
π
π
−4
6
và x
2
=
cos( )( )t cm
π
π
−4
2
. Tính biên độ dao động tổng hợp của hai dao động
trên?
Câu 10: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm,
nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g=
π
2
(m/s
2

). Xác định chu kì dao động của con lắc?
Câu Đáp án Điểm
1
- Nhập vào máy: 4

0 + 3

90
Kết quả: A = r = 5(cm)
1
2
- Nhập vào máy: 5

45 + 5

135
Kết quả: A = r = 7,1(cm)
=> φ = 90
0
= π/2 (rad)
1
3

6cos( ) 6sin( )
2 2
x t v t
π π
π π π
= + ⇒ = +
; v=0 (m/s)

1
4
- Nhập vào máy: 5

(-60) + 5

300
Kết quả: A = r = 10(cm) => φ = - 60
0
= - π/3(rad)
=>
10cos( )
3
x t
π
π
= −
(cm)
1
5
- Ta có: A = 3 cm = 0,03 m
→ v
max
= A.ω = 0,03.20 = 0,6m/s
1
6
T = 2 π
( / ) 2 (0,1/100) 0,2( )m k s
π
= =

1
7
2 ( / ) . 4 0,25( )T l g l T g m
π π
= ⇒ = =
1
8
-Ta có: S
0
= l.a
0
= 0,175(m) → v
max
= S
0

Mà ω = 3,16 (rad/s) → v
max
= 3,16.0,175 = 0,55(m/s)
1
9
- Nhập vào máy: 4

(-30) + 4

(-90)
Kết quả: A = r = 6,9(cm)
1
10
2 ( / ) 2 (0,64 / . ) 1,6( )T l g s

π π π π
= ⇒ =
1
TRƯỜNG THPT NẬM TĂM ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KÌ I
Tổ: Toán – Lý – KTCN – Tin Năm học: 2013 – 2014
Môn: Vật lí; Lớp: 12B
Thời gian làm bài 45 phút
Mã đề: 121
Đề bài
Khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình:
).
2
sin(6
π
π
+= tx
cm.
Tại thời điểm t = 0,5s chất điểm có li độ là bao nhiêu ?
A. 3 cm B. 6cm C. 0 cm D. 2cm.
Câu 2. Một vật thực hiện dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình:
2 os(4 )
2
x c t
π
π
= +
(cm). Chu kỳ của dao động là
A.
2( )T s=

B.
1
( )
2
T s
π
=
C.
2 ( )T s
π
=
D.
0,5( )T s=
Câu 3. Một vật dao động điều hòa theo phương trình
.)4cos(6 cmtx
ϕπ
+=
Tần số doa động của vật là:
A.
Hzf 6=
B.
Hzf 4=
C.
Hzf 2=
D.
Hzf 5,0=
Câu 4. Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu kỳ:
A.
k
m

T
π
2=
B.
m
k
T
π
2=
C.
g
l
T
π
2=
D.
l
g
T
π
2=
Câu 5. Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo ?
A.
m
k
f
π
2
1
=

B.
k
m
f
π
2
1
=
C.
k
m
f
π
1
=
D.
m
k
f
π
2=
Câu 6. Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m, (lấy
10
2
=
π
) dao
động điều hòa với chu kỳ:
A.
sT 1,0=

B.
sT 2,0=
C.
sT 3,0=
D.
sT 4,0=
Câu 7. Một lò xo gồm một quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng ở vị trí
cân bằng , người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng là:
A.
mA 5
=
B.
cmA 5
=
C.
mA 125,0=
D.
cmA 125,0=
Câu 8. Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc đơn.
A.
l
g
f
π
2
1
=
B.
g
l

f
π
2
1
=
C.
l
g
f
π
1
=
D.
g
l
f
π
1
=

Câu 9. Con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng
trường g, dao động điều hòa với chu kỳ T phụ thuộc vào
A. l và g. B. m và l C. m và g. D. m, l và g
Câu 10. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ
A.
k
m
T
π
2=

B.
m
k
T
π
2=
C.
g
l
T
π
2=
D.
l
g
T
π
2=
.
Câu 11. Con lắc đơn doa động với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường
2
/8,9 smg =
, chiều dai con lắc là:
A. l = 24,8 m. B. l = 24,8 cm. C. l = 1,56 m. D. l = 2,45 m.
Câu 12. Dao động tắt dần là một dao động có
A. biên độ giảm dần do ma sát. B. vận tốc giảm dần theo thời gian.
C. chu kỳ giảm dần theo thời gian. D. tần số giảm dần theo thời gian.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A.Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành hóa năng.

C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành điện năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành quang năng.
Câu 14. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:
)cos(
111
ϕω
+= tAx
).cos(
222
ϕω
+= tAx
Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị nào saus đây ?
A.
2 2
1 2 1 2 2 1
2 cos( )A A A A A
ϕ ϕ
= + + −
. B.
)cos(2
2121
2
2
2
1
ϕϕ
−−+= AAAAA
C.
2
)(

cos2
21
21
2
2
2
1
ϕϕ
+
++= AAAAA
. D.
2
)(
cos2
21
21
2
2
2
1
ϕϕ
+
−+= AAAAA
.
Câu 15. Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định. Người ta tạo sóng dừng trên dây với ba bụng sóng. Bước sóng
trên dây bằng
A. 3 m B. 3/2 m C. 2/3 m D. 2 m
Câu 16. Chọn câu đúng.
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ có phương trình lần lượt là:
cmtx )

62
5
cos(3
1
ππ
+=
;
cmtx )
32
5
cos(3
2
ππ
+=
. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
A. 6cm;
rad
4
π
. B. 5,2cm;
rad
4
π
C. 5,2 cm;
rad
3
π
D. 5,8 cm;
rad
4

π

Câu 17. Điều nào sau đây đúng khi nói về phương dao động của các phần tử tham gia sóng ngang ?
A. Nằm theo phương ngang. B. Vuông góc với phương truyền sóng.
C. Nằm theo phương thẳng đứng. D. Trùng với phương truyền sóng.
Câu 18. Sóng dọc truyền được trong các môi trường:
A. rắn, lỏng. B. khí, rắn.
C. lỏng và khí. D. rắn, lỏng, khí.
Câu 19. Chọn công thức đúng liên hệ giữa bước sóng, vận tốc truyền sóng, chu kỳ và tần số:
A.
T
v
fv == .
λ
B.
f
v
Tv == .
λ
C.
fT
v
λ
==
1
D.
vT
f
λ
==

1
Câu 20. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:
)cos(
111
ϕω
+= tAx
).cos(
222
ϕω
+= tAx
Pha ban đầu của dao động tổng hợp của hai dao động trên được xác định bằng biểu thức nào sau đây ?
A.
2211
2211
coscos
sinsin
tan
ϕϕ
ϕϕ
ϕ
AA
AA


=
. B.
2211
2211
coscos
sinsin

tan
ϕϕ
ϕϕ
ϕ
AA
AA
+
+
=
.
C.
2211
2211
sinsin
coscos
tan
ϕϕ
ϕϕ
ϕ
AA
AA


=
. D.
2211
2211
sinsin
coscos
tan

ϕϕ
ϕϕ
ϕ
AA
AA
+
+
=
.
Câu 21. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. v = 400 cm/s B. v = 16 m/s C. v = 6,25 m/s D. v = 400 m/s
Câu 22. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là:
A.
Av
ω
=
max
B.
Av
2
max
ω
=
C.
Av
ω
−=
max
D.

Av
2
max
ω
−=
Câu 23. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
dao động với tần số
13Hz . Tại một điểm M cách nguồn S
1
, S
2
những khoảng
cmd 19
1
=
,
cmd 21
2
=
, sóng có biên độ cực đại.
Giữa M và đường trung trực của S
1
, S
2
không còn có cực đại nào khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước
trong trường hợp này là:
A.

scm /46
B.
scm /26
C.
scm /28
D.
scm /40
Câu 24. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn có cùng phương trình dao động
tAu
O
ω
cos=
đặt ở S
1
, S
2
. Khoảng cách giữa hai điểm có biên độ dao động cực tiểu trên đoạn S
1
S
2
bằng:
A.
λ
k
B.
4
λ
k
C.
2

λ
k
D.
2
)12(
λ
+k
Câu 25. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là:
A.
Aa
ω
=
max
B.
Aa
2
max
ω
=
C.
Aa
ω
−=
max
D.
Aa
2
max
ω
−=

Câu 26. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn có cùng phương trình dao động
tAu
O
ω
cos=
đặt ở S
1
, S
2
. Khoảng cách giữa hai điểm có biên độ dao động cực đại trên đoạn S
1
S
2
bằng:
A.
4
λ
k
B.
λ
k
C.
2
λ
k
D.
2
)12(
λ
+k

Câu 27. Hãy chọn câu đúng ?
Trong một hệ sóng dừng trên sợi dây khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một bước sóng. B. nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. hai lần bước sóng.
Câu 28. Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây đàn hồi chiều dài l , một đầu cố định một đầu tự do là:
A.
2
l k
λ
=
B.
1
2
l
k
λ
=
+
C.
(2 1)l k
λ
= +
D.
(2 1)
4
l k
λ
= +
Câu 29. Một dây dài l = 1,05 m được gắn cố định hai đầu, kích thích cho dao động với tần số f = 100Hz, thì
thấy có 7 bụng sóng dừng. Tìm vận tốc truyền sóng trên dây.

A. 30 m/s B. 25 m/s C. 36 m/s D. 15 m/s
Câu 30. Một dây dài l = 90 cm được kích thích cho dao động với tần số f = 200 Hz. Tính số bụng sóng dừng
trên dây. Biết hai đầu day được gắn cố định và vận tốc truyền sóng trên hai dây này là v = 40m/s.
A. 6 B. 9 C. 8 D. 10
…………Hết…………
TRƯỜNG THPT NẬM TĂM ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KÌ I
Tổ: Toán – Lý – KTCN – Tin Năm học: 2013 – 2014
Môn: Vật lí; Lớp: 12B
Thời gian làm bài 45 phút
Đề bài
Mã đề: 122
Khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình
.)4cos(6 cmtx
ϕπ
+=
Tần số doa động của vật là:
A.
Hzf 6=
B.
Hzf 4=
C.
Hzf 2=
D.
Hzf 5,0=
Câu 2. Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu kỳ:
A.
k
m
T

π
2=
B.
m
k
T
π
2=
C.
g
l
T
π
2=
D.
l
g
T
π
2=
Câu 3. Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo ?
A.
m
k
f
π
2
1
=
B.

k
m
f
π
2
1
=
C.
k
m
f
π
1
=
D.
m
k
f
π
2=
Câu 4. Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m, (lấy
10
2
=
π
) dao
động điều hòa với chu kỳ:
A.
sT 1,0=
B.

sT 2,0=
C.
sT 3,0=
D.
sT 4,0=
Câu 5. Một lò xo gồm một quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng ở vị trí
cân bằng , người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng là:
A.
mA 5
=
B.
cmA 5
=
C.
mA 125,0=
D.
cmA 125,0=
Câu 6. Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc đơn.
A.
l
g
f
π
2
1
=
B.
g
l
f

π
2
1
=
C.
l
g
f
π
1
=
D.
g
l
f
π
1
=

Câu 7. Con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng
trường g, dao động điều hòa với chu kỳ T phụ thuộc vào
A. l và g. B. m và l C. m và g. D. m, l và g
Câu 8. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ
A.
k
m
T
π
2=
B.

m
k
T
π
2=
C.
g
l
T
π
2=
D.
l
g
T
π
2=
.
Câu 9. Con lắc đơn doa động với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường
2
/8,9 smg =
, chiều dai con lắc là:
A. l = 24,8 m. B. l = 24,8 cm. C. l = 1,56 m. D. l = 2,45 m.
Câu 10. Dao động tắt dần là một dao động có
A. biên độ giảm dần do ma sát. B. vận tốc giảm dần theo thời gian.
C. chu kỳ giảm dần theo thời gian. D. tần số giảm dần theo thời gian.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A.Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành hóa năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành điện năng.

D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành quang năng.
Câu 12. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:
)cos(
111
ϕω
+= tAx
).cos(
222
ϕω
+= tAx
Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị nào saus đây ?
A.
2 2
1 2 1 2 2 1
2 cos( )A A A A A
ϕ ϕ
= + + −
. B.
)cos(2
2121
2
2
2
1
ϕϕ
−−+= AAAAA
C.
2
)(
cos2

21
21
2
2
2
1
ϕϕ
+
++= AAAAA
. D.
2
)(
cos2
21
21
2
2
2
1
ϕϕ
+
−+= AAAAA
.
Câu 13. Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định. Người ta tạo sóng dừng trên dây với ba bụng sóng. Bước sóng
trên dây bằng
A. 3 m B. 3/2 m C. 2/3 m D. 2 m
Câu 14. Chọn câu đúng.
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ có phương trình lần lượt là:
cmtx )
62

5
cos(3
1
ππ
+=
;
cmtx )
32
5
cos(3
2
ππ
+=
. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
A. 6cm;
rad
4
π
. B. 5,2cm;
rad
4
π
C. 5,2 cm;
rad
3
π
D. 5,8 cm;
rad
4
π


Câu 15. Điều nào sau đây đúng khi nói về phương dao động của các phần tử tham gia sóng ngang ?
A. Nằm theo phương ngang. B. Vuông góc với phương truyền sóng.
C. Nằm theo phương thẳng đứng. D. Trùng với phương truyền sóng.
Câu 16. Một dây dài l = 1,05 m được gắn cố định hai đầu, kích thích cho dao động với tần số f = 100Hz, thì
thấy có 7 bụng sóng dừng. Tìm vận tốc truyền sóng trên dây.
A. 30 m/s B. 25 m/s C. 36 m/s D. 15 m/s
Câu 17. Một dây dài l = 90 cm được kích thích cho dao động với tần số f = 200 Hz. Tính số bụng sóng dừng
trên dây. Biết hai đầu day được gắn cố định và vận tốc truyền sóng trên hai dây này là v = 40m/s.
A. 6 B. 9 C. 8 D. 10
Câu 18. Sóng dọc truyền được trong các môi trường:
A. rắn, lỏng. B. khí, rắn.
C. lỏng và khí. D. rắn, lỏng, khí.
Câu 19. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình:
).
2
sin(6
π
π
+= tx
cm.
Tại thời điểm t = 0,5s chất điểm có li độ là bao nhiêu ?
A. 3 cm B. 6cm C. 0 cm D. 2cm.
Câu 20. Một vật thực hiện dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình:
2 os(4 )
2
x c t
π
π
= +

(cm). Chu kỳ của dao động là
A.
2( )T s=
B.
1
( )
2
T s
π
=
C.
2 ( )T s
π
=
D.
0,5( )T s=
Câu 21. Chọn công thức đúng liên hệ giữa bước sóng, vận tốc truyền sóng, chu kỳ và tần số:
A.
T
v
fv == .
λ
B.
f
v
Tv == .
λ
C.
fT
v

λ
==
1
D.
vT
f
λ
==
1
Câu 22. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:
)cos(
111
ϕω
+= tAx
).cos(
222
ϕω
+= tAx
Pha ban đầu của dao động tổng hợp của hai dao động trên được xác định bằng biểu thức nào sau đây ?
A.
2211
2211
coscos
sinsin
tan
ϕϕ
ϕϕ
ϕ
AA
AA



=
. B.
2211
2211
coscos
sinsin
tan
ϕϕ
ϕϕ
ϕ
AA
AA
+
+
=
.
C.
2211
2211
sinsin
coscos
tan
ϕϕ
ϕϕ
ϕ
AA
AA



=
. D.
2211
2211
sinsin
coscos
tan
ϕϕ
ϕϕ
ϕ
AA
AA
+
+
=
.
Câu 23. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. v = 400 cm/s B. v = 16 m/s C. v = 6,25 m/s D. v = 400 m/s
Câu 24. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là:
A.
Av
ω
=
max
B.
Av
2
max

ω
=
C.
Av
ω
−=
max
D.
Av
2
max
ω
−=
Câu 25. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
dao động với tần số
13Hz . Tại một điểm M cách nguồn S
1
, S
2
những khoảng
cmd 19
1
=
,
cmd 21
2
=

, sóng có biên độ cực đại.
Giữa M và đường trung trực của S
1
, S
2
không còn có cực đại nào khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước
trong trường hợp này là:
A.
scm /46
B.
scm /26
C.
scm /28
D.
scm /40
Câu 26. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn có cùng phương trình dao động
tAu
O
ω
cos=
đặt ở S
1
, S
2
. Khoảng cách giữa hai điểm có biên độ dao động cực tiểu trên đoạn S
1
S
2
bằng:
A.

λ
k
B.
4
λ
k
C.
2
λ
k
D.
2
)12(
λ
+k
Câu 27. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là:
A.
Aa
ω
=
max
B.
Aa
2
max
ω
=
C.
Aa
ω

−=
max
D.
Aa
2
max
ω
−=
Câu 28. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn có cùng phương trình dao động
tAu
O
ω
cos=
đặt ở S
1
, S
2
. Khoảng cách giữa hai điểm có biên độ dao động cực đại trên đoạn S
1
S
2
bằng:
A.
4
λ
k
B.
λ
k
C.

2
λ
k
D.
2
)12(
λ
+k
Câu 29. Hãy chọn câu đúng ?
Trong một hệ sóng dừng trên sợi dây khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một bước sóng. B. nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. hai lần bước sóng.
Câu 30. Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây đàn hồi chiều dài l , một đầu cố định một đầu tự do là:
A.
2
l k
λ
=
B.
1
2
l
k
λ
=
+
C.
(2 1)l k
λ
= +

D.
(2 1)
4
l k
λ
= +
…………Hết…………
Đáp án
Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
121 C D C A A B B A A C B A A A C D B D B B
122 C A A B B A A C B A A A C D B A B D C D

đề
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
121 D A B D B B B D A B
122 B B D A B D B B B D
TRƯỜNG THPT NẬM TĂM ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT HỌC KÌ I
Tổ: Toán – Lý – KTCN – Tin Năm học: 2013 – 2014
Môn: Vật lí; Lớp: 12B
Thời gian làm bài 15 phút
ĐỀ BÀI
Bài 1: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Cường độ dòng
điện tức thời đi qua mạch có biểu thức i = 0,284cos120πt (A). Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở,
cuộn dây và tụ điện có giá trị tương ứng là U
R
= 20 V; U
L
= 40 V; U
C
= 25 V. Tính R, L, C, tổng trở Z của

đoạn mạch và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
Bài 2: Cho đoạn mạch RLC gồm R = 30 Ω, L = (0,2/π) H, C = (1/2000π) F. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
là: u

= 120
2
cos100πt (V). Viết biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch.
Bài 3. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC có R = 50
3
Ω; L =
π
1
H; C =
π
5
10
3−
F . Điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch có biểu thức u
AB
= 120cos100πt (V). Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch.
TRƯỜNG THPT NẬM TĂM ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT HỌC KÌ I
Tổ: Toán – Lý – KTCN – Tin Năm học: 2013 – 2014
Môn: Vật lí; Lớp: 12B
Thời gian làm bài 15 phút
ĐỀ BÀI
Bài 1: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Cường độ dòng
điện tức thời đi qua mạch có biểu thức i = 0,284cos120πt (A). Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở,
cuộn dây và tụ điện có giá trị tương ứng là U
R

= 20 V; U
L
= 40 V; U
C
= 25 V. Tính R, L, C, tổng trở Z của
đoạn mạch và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
Bài 2: Cho đoạn mạch RLC gồm R = 30 Ω, L = (0,2/π) H, C = (1/2000π) F. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
là: u

= 120
2
cos100πt (V). Viết biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch.
Bài 3. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC có R = 50
3
Ω; L =
π
1
H; C =
π
5
10
3−
F . Điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch có biểu thức u
AB
= 120cos100πt (V). Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch.
TRƯỜNG THPT NẬM TĂM ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT HỌC KÌ I
Tổ: Toán – Lý – KTCN – Tin Năm học: 2013 – 2014
Môn: Vật lí; Lớp: 12B
Thời gian làm bài 15 phút

ĐỀ BÀI
Mã đề 687
Câu 1: Công thức nào sau đây không đúng đối với mạch R LC nối tiếp ?
A.
R L C
U U U U= + +
. B.
R L C
u u u u= + +
. C.
R L C
U U U U= + +
r r r r
. D.
2 2
( )
R L C
U U U U= + −
.
Câu 2: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch R – L – C mắc nối tiếp là:
A.
22
)(
CL
ZZRZ ++=
. B.
22
)(
CL
ZZRZ +−=

C.
22
)(
CL
ZZRZ −+=
. D.
CL
ZZRZ ++=

Câu 3: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều có điện điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây
thuần cảm ?
A. Tổng trở của đoạn mạch tính bởi
22
)( LRZ
ω
+=
.
B. Dòng điện luôn nhanh pha hơn so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
C. Điện năng tiêu thụ trên cả điện trở và cuộn dây.
D. Dòng điện tức thời qua điện trở và cuộn dây là như nhau còn giá trị hiệu dụng là khác nhau.
Câu 4: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30

, Z
C
= 20

, Z
L
= 60


. Tổng trở của mạch là:
A.
Ω=
50Z
B.
Ω=
70Z

C.
Ω=
110Z
D.
Ω=
2500Z
Câu 5: Một đoạn mạch R – L – C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
tUu
ω
cos
0
=
. Biểu thức nào
sau đây cho trường hợp có cộng hưởng điện ?
A.
C
L
R =
B.
1
2
=LC

ω
C.
2
RLC =
ω
D.
ω
=RLC
Câu 6: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu
điện trở R là U
R
= 40 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm L là U
L
= 30 V. Điện áp hiệu dụng U ở hai đầu mạch
điện trên có giá trị là:
A. U = 10 V B. U = 50 V C. U = 70 V D. U = 35 V
Câu 7: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung
FC
2
10.
5
1

=
π
. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
)(100cos25 Vtu
π
=

. Biết số chỉ của vôn kế ở hai đầu điện trở R là 4 V.
Cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị là:
A. 0,3 A B. 0,6 A C. 1 A D. 1,5 A
Câu 8: Công thức tỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây?
A.
ϕ=
cos.i.uP
B.
ϕ=
sin.i.uP
C.
ϕ=
cos.I.UP
D.
ϕ=
sin.I.UP
Câu 9: Tính công suất tiêu thụ trong một mạch điện xoay chiều có điện áp cực đại
0
100U V=
, cường độ dòng điện cực
đại
0
2I A=
và độ lệch pha của điện áp và dòng điện là
0
35
ϕ
=
A. 9W B. 41 W C. 82 W D. 123 W
Câu 10: Trong máy biến áp lý tưởng, có các hệ thức sau:

A.
1 2
2 1
U N
U N
=
B.
1 1
2 2
U N
U N
=
C.
1 1
2 2
U N
U N
=
D.
1 2
2 1
U N
U N
=
Câu 11: Trong một máy biến áp lý tưởng có N
1
= 5000 vòng; N
2
= 250 vòng; U
1

(điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp) là
110 V. Điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu ?
A. 5,5 V B. 55 V C. 2200 V D. 220 V
Câu 12: Hãy chọn câu đúng: Máy phát điện xoay chiều được tạo ra trên cơ sở hiện tượng
A. hưởng ứng tĩnh điện. B.tức dụng của từ trường lên dòng điện.
C.cảm ứng điện từ. D. tác dụng của dòg điện lên nam châm.
………………… HẾT…………………………
TRƯỜNG THPT NẬM TĂM ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT HỌC KÌ I
Tổ: Toán – Lý – KTCN – Tin Năm học: 2013 – 2014
Môn: Vật lí; Lớp: 12B
Thời gian làm bài 15 phút
ĐỀ BÀI
Mã đề 678
Câu 1: Trong máy biến áp lý tưởng, có các hệ thức sau:
A.
1 2
2 1
U N
U N
=
B.
1 1
2 2
U N
U N
=
C.
1 1
2 2
U N

U N
=
D.
1 2
2 1
U N
U N
=
Câu 2: Trong một máy biến áp lý tưởng có N
1
= 5000 vòng; N
2
= 250 vòng; U
1
(điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp) là 110
V. Điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu ?
A. 5,5 V B. 55 V C. 2200 V D. 220 V
Câu 3: Hãy chọn câu đúng: Máy phát điện xoay chiều được tạo ra trên cơ sở hiện tượng
B. hưởng ứng tĩnh điện. B.tức dụng của từ trường lên dòng điện.
C.cảm ứng điện từ. D. tác dụng của dòg điện lên nam châm.
Câu 4: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30

, Z
C
= 20

, Z
L
= 60


. Tổng trở của mạch là:
A.
Ω=
50Z
B.
Ω=
70Z

C.
Ω=
110Z
D.
Ω=
2500Z
Câu 5: Một đoạn mạch R – L – C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
tUu
ω
cos
0
=
. Biểu thức nào
sau đây cho trường hợp có cộng hưởng điện ?
A.
C
L
R =
B.
1
2
=LC

ω
C.
2
RLC =
ω
D.
ω
=RLC
Câu 6: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu
điện trở R là U
R
= 40 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm L là U
L
= 30 V. Điện áp hiệu dụng U ở hai đầu mạch
điện trên có giá trị là:
A. U = 10 V B. U = 50 V C. U = 70 V D. U = 35 V
Câu 7: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung
FC
2
10.
5
1

=
π
. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
)(100cos25 Vtu
π
=

. Biết số chỉ của vôn kế ở hai đầu điện trở R là 4 V.
Cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị là:
A. 0,3 A B. 0,6 A C. 1 A D. 1,5 A
Câu 8: Công thức tỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây?
A.
ϕ=
cos.i.uP
B.
ϕ=
sin.i.uP
C.
ϕ=
cos.I.UP
D.
ϕ=
sin.I.UP
Câu 9: Tính công suất tiêu thụ trong một mạch điện xoay chiều có điện áp cực đại
0
100U V=
, cường độ dòng điện cực
đại
0
2I A=
và độ lệch pha của điện áp và dòng điện là
0
35
ϕ
=
A. 9W B. 41 W C. 82 W D. 123 W
Câu 10: Công thức nào sau đây không đúng đối với mạch R LC nối tiếp ?

A.
R L C
U U U U= + +
. B.
R L C
u u u u= + +
. C.
R L C
U U U U= + +
r r r r
. D.
2 2
( )
R L C
U U U U= + −
.
Câu 11: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch R – L – C mắc nối tiếp là:
A.
22
)(
CL
ZZRZ ++=
. B.
22
)(
CL
ZZRZ +−=
C.
22
)(

CL
ZZRZ −+=
. D.
CL
ZZRZ ++=

Câu 12: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều có điện điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây
thuần cảm ?
A. Tổng trở của đoạn mạch tính bởi
22
)( LRZ
ω
+=
.
B. Dòng điện luôn nhanh pha hơn so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
C. Điện năng tiêu thụ trên cả điện trở và cuộn dây.
D. Dòng điện tức thời qua điện trở và cuộn dây là như nhau còn giá trị hiệu dụng là khác nhau.
………………… HẾT…………………………
TRƯỜNG THPT NẬM TĂM ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT HỌC KÌ I
Tổ: Toán – Lý – KTCN – Tin Năm học: 2013 – 2014
Môn: Vật lí; Lớp: 12B
Thời gian làm bài 15 phút
Đáp án
Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
687 A C A A B B B C C B A C
678 B A C A B B B C C A C A
TRƯỜNG THPT NẬM TĂM ĐỀ KIỂM TRA BÙ 15 PHÚT HỌC KÌ I
Tổ: Toán – Lý – KTCN – Tin Năm học: 2013 – 2014
Môn: Vật lí; Lớp: 12B
Họ và tên: Thời gian làm bài 15 phút

Lớp:
ĐỀ BÀI
A
R
L
C
M

B
Câu 1. Công thức nòa dưới đây biểu diễn đúng nối liên hệ giữa cường độ dòng điện, điện áp và tổng trở cảu
đoạn mạch R – L – C bất kỳ:
A.
Z
u
i =
B.
Z
U
i =
C.
Z
U
I
0
=
D.
Z
U
I
0

0
=
Câu 2. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều có điện điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ
điện ?
A. Tổng trở của đoạn mạch tính bởi
22
)
1
(
C
RZ
ω
+=
.
B. Dòng điện luôn nhanh pha hơn so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
C. Điện năng chỉ tiêu hao trên điện trở mà không tiêu hao trên tụ điện.
D. A, B, và C đều đúng.
Câu 3. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng điện trong mạch R – L – C được diễn tả theo biểu thức nào ?
A
LC
1
=
ω
. B.
LC
f
π
2
1
=

C.
LC
1
2
=
ω
D.
LC
f
π
2
1
2
=
Câu 4. Đoạn mạch R – L – C mắc nối tiếp. Biết rằng
CL
UU
2
1
=
. So với dòng điện i thì điện áp u ở hai đầu
mạch sẽ:
A. cùng pha. B. sớm pha. C. trễ pha. D. vuông pha.
Câu 5. Cho mạch điện gồm điện trở
Ω=100R
, tụ điện
FC
6
10.4,31


=
và một cuôn dây thuần cảm L mắc nối
tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp
)()100cos(2 VtUu
π
=
. Để cường độ dòng điện trong mạch là 1 A
thì độ tự cảm L của cuộn dây có giá trị:
A.
H
π
2
B.
H
π
3
C.
H0
D. A và C đều đúng.
Câu 6. Trong đoạn mạch AB như hình vẽ, L là cuộn cảm thuần. Các vôn kế có điện trở rất lớn. Đặt điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng 110 V vào hai đầu đoạn mạch AB. Điện áp giữa
các điểm AM, MB lần lượt là U
1
= 110 V, 176 V. Điện áp giữa hai
đầu cuộn cảm và điện áp giữa hai đầu điện trở lần lượt là
A.
VUVU
LR
88;66 ==
. B.

VUVU
LR
66;88 ==
.
C.
VUVU
LR
66;44 ==
. D.
VUVU
LR
44;66 ==
.
Câu 7. Cho đoạn mạch AB gồm một điện trở
Ω=12R
và một cuộn cảm L . Điện áp giữa hai đầu của R là
VU 4
1
=
và giữa hai đầu AB là
VU
AB
5=
. Công suất tiêu thụ trong mạch là:
A. 1,25W B. 1,3 W C. 1,33W D. 2,5 W
Câu 8. Trong một máy biến áp lý tưởng có N
1
= 5000 vòng; N
2
= 250 vòng; I

1
( dòng điện hiệu dụng ở cuộn
sơ cấp) là 0,4 A. Dòng điện hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu ?
A. 8 A B. 0,8 A C. 0,2 A D. 2 A
Câu 9. Cuộn sơ cấpcủa một máy biến thế có 50 vòng dây đặt dưới hiệu điện thế 40 V. Hai đầu cuộn thứ cấp có
hiệu điện thế 120 V. Hỏi cuộn thứ cấp có nhiều hơn hay ít hơn cuộn sơ cấp bao nhiêu vòng dây ?
A. Cuộn sơ cấp có nhiều hơn cuộn thứ cấp 20 vòng.
B. Cuộn sơ cấp có nhiều hơn cuộn thứ cấp 30 vòng.
C. Cuộn thứ cấp có nhiều hơn cuộn sơ cấp 100 vòng.
D. Cuộn thứ cấp có nhiều hơn cuộn sơ cấp 50 vòng.
Câu 10. Một máy phát điện xoay chiều có 1 cặp cực phát ra dòng điện xoay chiều 50 Hz. Nếu máy có 6 cặp
cực cùng phát ra dòng điện xoay chiều 50 Hz thì trong một phút rôto phải quay được:
A. 500 vòng. B. 1000 vòng C. 150 vòng D. 3000 vòng
………………………Hết……………………
TRƯỜNG THPT NẬM TĂM ĐỀ KIỂM TRA BÙ 15 PHÚT HỌC KÌ I
Tổ: Toán – Lý – KTCN – Tin Năm học: 2013 – 2014
Môn: Vật lí; Lớp: 12B
Thời gian làm bài 15 phút
Đáp án
Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D D B B D A C A C A

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×