Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp và luyện thi đại học môn hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 23 trang )

/>CHƯƠNG I: ESTE – LIPIT
A. BÀI TẬP TỰ LUẬN
1.Viết CTCT và gọi tên các este có CTPT C
3
H
6
O
2
; C
4
H
8
O
2
; C
5
H
10
O
2
2.Viết phương trình phản ứng theo công thức tổng quát tạo este từ:
a.Axít no, đơn và ancol no đơn b.Axít đơn và ancol đơn
c.Axít không no, đơn (có 1 nối đôi) và ancol no, đơn d.Axít thơm đơn và ancol no, đơn
3.Hoàn thành chuổi phản ứng ghi rõ điều kiện (nếu có)
a.
      
  
 
    
(C
6


H
10
O
5
)
b.
        
  
C
4
H
10
c.
CaCO
3
! 






"
!



#
! 
"

!!

"
!!


#



#
!
$

%
 & '
4.Viết phương trình xà phòng hóa bởi dung dịch NaOH của:
a.Etylaxetat b.Vinyl axetat c.Metyl format d.Đietyl oxalat
e.Phenyl propionat f.CH
3
COOCHClCH
3
g.CH
3
– COOCCl
2
– CH
3
5.Viết phương trình phản ứng điều chế:
a.Etyl axetat từ etan b.Etyl fomat từ nhôm cacbua c.Etyl acrylat từ propan d.Vinyl axetat từ mêtan

6.Một este (A) tạo bởi ankanoic và ankanol
a.Viết CTPT tổng quát và CTCT tổng quát của A b.Xác định CTPT A biết A có chứa 9,09%H.
c.Xác định CTCT đúng và tên gọi A biết 0,1 mol A tác dụng dung dịch NaOH (đủ) tạo ra 8,2g muối
natri
7.Đốt cháy hoàn toàn 1,48g este (A) tạo bởi axít hữu cơ no, đơn và ancl no, đơn thu được 336 ml CO
2
(ở 54,6
o
C và 4,8 atm). Tìm CTPT, CTCT, tên A
8.A là este tạo bởi axít no, đơn và anclo no, đơn
a.Tìm CTPT A biết d A/O
2
= 2,3125
b.Đun 3,7g A với dung dịch NaOH dư thu được 4,1g muối. Tìm CTCT + tên A
9.Một hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl fomat. Muốn thủy phân 5,6g hỗn hợp trên cần 25,96ml dung
dịch NaOH 10% (D=1,08g/ml). Xác định thành phần của hỗn hợp.
10.Phân tích 0,5g một este A thu được 0,89g CO
2
và 0,36g H
2
O
a.Tìm CTĐGN của A b.Tìm CTPT của A biết d A/kk = 2,55
c.Cho A tác dụng với NaOH cho một muối có khối lượng bằng 34/37 khối lượng A. Xác định CTCT,
tên A
11.Chất hữu cơ A (C, H, O) có d A/N
2
= 3,1428. Đốt cháy hoàn toàn 8,8g A thu được 8,96 l CO
2
(đkc)
và 7,2g H

2
O.
a.Tìm CTPT A
b.Lấy 13,2g A cho phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được 12,3g muối. Tìm CTCT A
c.Lấy 15,84g A phản ứng với 200ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
chất rắn. Tính khối lượng chất rắn này.
Đừng bao giờ để những thất vọng của ngày hôm qua che mờ những giấc mơ rực sáng của ngày mai……
Bài 1: ESTE
/>12.Đốt cháy hoàn toàn 7,4g este đơn chức (B) thu được 13,2g CO
2
và 0,3 mol nước. Tìm CTPT, CTCT,
tên B.
13.Thủy phân hoàn toàn 3g một este đơn chức (B) cần đúng 100ml dd NaOH 0,5M. Tìm CTPT, CTCT,
tên B
14.Xà phòng hóa hoàn toàn 4,4g este đơn (A) bởi dung dịch NaOH. Đem lượng muối hữu cơ sinh ra
đun nóng với vôi tôi xút thu được 0,8g khí hữu cơ có V=1,12 lít (đkc). Tìm CTCT, tên A
15.Xà phòng hoá hoàn toàn 1 este đơn A bằng dung dịch NaOH thu được muối B có KLPT bằng 24/29
KLPT A. Biết d A/CH
4
= 7,25. Tìm CTPT, CTCT, tên A
16. Cho 3,52g este no, đơn (X) tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M thu được A và B. Đốt
cháy hoàn toàn 0,6g B thu được 1,32g CO
2
và 0,72g H
2
O và d B/H
2
= 30. Tìm CTCT este X, A, B biết
rằng B tác dụng CuO, t
o


tạo andehit (giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
17.Có 2 este no, đơn đồng phân của nhau. Xà phòng hoá 22,2g hỗn hợp trên cần 12g NaOH nguyên
chất, muối sinh ra sau khi xà phòng hoá sấy khô cân nặng 21,8g
a.Tìm CTPT, CTCT của 2 este
b.Tính khối lượng mỗi este
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1/ Cho metanol tác dụng với axit axetic thì thu được 1,48 gam este. Nếu H=25% thì khối lượng ancol
phản ứng là:
A. KQkhác. B. 4,16 g. C. 2,56 g. D. 9,32 g.
2/ Cho 13,4 gam hỗn hợp gồm este metylfomat và este metylaxetat tác dụng với AgNO
3
/NH
3
dư thì thu
được 21,6 gam Ag. Khối lượng este metylfomiat trong hỗn hợp là:
A. KQ khác. B. 7,4 g. C. 6,0 g. D. 8,8 g
3/ Metyl fomiat và Etyl axetat khác nhau ở chỗ:
A. Phản ứng tráng gương. B. Phản ứng thủy phân. C. Phản ứng trung hòa. D. Phản ứng
kiềm hóa.
4/ Chất hữu cơ thu được khi cho ancol metylic và axit fomic (có mặt H
2
SO
4
đặc) là:
A. Este metyl axetat. B. Este etyl fomiat. C. Este metyl fomiat. D. Este metyl fomat.
5/ Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 13,8 gam ancol etylic đến khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng
thì thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 67,8% B. 62,5% C. 23,7% D. 76,4%
6/ Thuỷ phân este X trong môi trường axit thu được cả hai sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng

gương. Công thức của X là:
A. CH
3
COOCH=CH
2
. B. HCOOCH
3
. C. HCOOCH=CH
2
. D. CH
2
= CHCOOCH
3
.
7/ Etyl fomat có công thức phân tử là:
A. HCOOCH
3
. B. HCOOC
2
H
5
. C. CH
3
COOCH
3
. D. CH
3
COOC
2
H

5
.
8/ Cho 16,2 gam hỗn hợp gồm este metylaxetat và este etylaxetat tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH
2M thì vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của este metylaxetat là:
A. 45,68%. B. 18,8%. C. 54,32%. D. Kết qủa khác.
9/ A là hợp chất không tác dụng với Na, tác dụng với NaOH, tác dụng với Cu(OH)
2
,t
0
tạo kết tủa đỏ
gạch. A có thể là chất nào trong số các chất sau:
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOH. C. HCOOH. D. HCOOCH
3
.
10/ Chất nào sau đây tác dụng với cả dung dịch NaOH, dung dịch brôm, dung dịch AgNO
3
/NH
3
?
A. CH
3
COOCH=CH
2
. B. CH

3
COOH. C. HCOOCH=CH
2
. D. HCOOCH
3

11/ Cho 1,84 g axit fomic tác dụng với ancol etylic, nếu H = 25% thì khối lượng este thu được là:
A. Kết qủa khác. B. 0,75 gam. C. 0,74 gam. D. 0,76 gam.
12/ Cho 9,2g axit fomic tác dụng với ancol etylic dư thì thu được 11,3 g este.Hiệu suất của p.ứng là:
A. Kết qủa khác. B. 65,4%. C. 76,4%. D. 75,4%.
13/ Este có công thức phân tử CH
3
COOCH
3
có tên gọi là:
A. metyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl fomiat. D. vinyl axetat.
14/ Cho ancol propanol tác dụng với axit fomic thì thu được 8,8 gam este. Nếu H=75% thì khối lượng
axit phản ứng là: A. kq khác. B. 6,133 g C. 4,233 g D. 3,450 g
Đừng bao giờ để những thất vọng của ngày hôm qua che mờ những giấc mơ rực sáng của ngày mai……
/>15/ Phản ứng hóa học đặc trưng của este là:
A. Phản ứng oxi hóa. B. Phản ứng trung hòa. C. Phản ứng xà phòng hóa. D. Phản ứng este
hóa.
16/ Từ metan điều chế metyl fomiat ít nhất phải qua mấy phản ứng: A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
17/ Vinyl axetat được điều chế từ:
A. Một cách khác. B. CH
3
COOH và C
2
H
4

.C. CH
3
COOH và C
2
H
2
. D. CH
3
COOH và CH
2
= CH
- OH.
18/ Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. C

2
H
5
COOC
2
H
5
.
19/ Este X có CTPT C
4
H
8
O
2
có thể được tạo nên từ ancol metylic và axit nào dưới đây
A. Axit propionic. B. Axit axetic. C. Axit butiric. D. Axit fomic
20/ Metylfomiat khác metylaxetat ở phản ứng nào sau đây:
A. Phản ứng xà phòng hóa. B. Phản ứng axit hóa. C. Phản ứng tráng gương. D. Phản ứng trung
hòa
21/ Cho axit fomic tác dụng với 6 gam ancol propilic thì thu được 6,4 gam este. Hiệu suất của phản
ứng là:
A. 25,5%. B. KQ khác. C. 72,7%. D. 47,5%.
22/ Cho 23,6 gam hỗn hợp gồm este metyl fomiat và este etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch
NaOH 2M thì vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của este metyl fomiat là:
A. 25,42%. B. 68,88%. C. KQ khác. D. 42,32%.
23/ Cho các chất sau: CH
3
CH
2
OH (1); CH

3
COOH (2); HCOOC
2
H
5
(3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần
là:
A. (2);(3);(1). B.(1);(2);(3). C. (3);(1);(2). D. (2);(1);(3).
24/ Este điều chế từ ancol etylic có tỷ khối hơi so với không khí là 3,03. Công thức este đó là:
A. CH
3
COOCH
3
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. HCOOC
2
H
5
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.

25/ Cho sơ đồ sau:
4
CH A HCOOH
→ →
. A là chất nào trong số các chất sau:
A. HCHO. B. CH
3
Cl. C. CH
3
OH. D. CO
2
.
26/Cho 9,6 gam ancol metylic tác dụng với axit etanoic, H=80% thì khối lượng este thu được là:
A. 8,78 g. B. 4,74 g. C. 17,76 g. D. KQ khác.
27/ Công thức nào sau đây là đúng nhất cho este no đơn chức: A. C
n
H
2n
O
2
. B. RCOOH. C.
RCOOR'. D. C
n
H
2n
O.
28/ Cho 14,8gam este đơn chức A tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3

dư thì thu được 43,2gam
Ag.Este A là:
A. HCOOC
3
H
7
. B.HCOOC
2
H
5
. C. HCOOH. D. HCOOCH
3
.
29/ Este A tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:2 thì este đó là este:
A. Ba chức. B. Hai chức. C. Đơn chức. D. Bốn chức.
30/ Cho 9,2g axitfomic tác dụng với ancol propilic dư thì thu được 11,3 g este. Hiệu suất của phản ứng
là:
A. KQ khác. B. 65,2%. C. 45,4%. D. 64,2%.
31/ Este X có CTTQ RCOOR'. Điều nào sau đây sai?
A. R' là gốc ancol. B. X là este của axit đơn chức và ancol đơn chức.
C. R và R' có thể là H hoặc nhóm ankyl. D. R là gốc axit.
32/ Xà phòng hóa este vinyl axetat thu được muối natri axetat và:
A. Etilen. B. CH
3
- CHO C. CH
2
= CH - OH. D. Axetilen.
33/ Cho 19,4 gam hỗn hợp gồm metyl fomiat và metyl axetat tác dụng với NaOH thì hết 150 ml dung
dịch NaOH 2M. Khối lượng metyl fomiat trong hỗn hợp là
A. 6 g. B. 7,4 g. C. KQ khác. D. 12 g.

34/ Este A có tỉ khối so với không khí là 2,552. Biết A có thể tác dụng với Cu(OH)
2
tạo kết tủa đỏ gạch.
Công thức cấu tạo thu gọn của A là:
A. HCOOC
3
H
7
. B. HCOOC
2
H
3
. C. HCOOC
2
H
5
. D. HCOOCH
3
.
Đừng bao giờ để những thất vọng của ngày hôm qua che mờ những giấc mơ rực sáng của ngày mai……
/>35/ Cho 26,8 gam hỗn hợp gồm este metylfomiat và este etylfomiat tác dụng với 200 ml dung dịch
NaOH 2M thì vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của este metylfomiat là:
A. KQ khác. B. 68,4%. C. 44,8%. D. 55,2%.
36/ Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,75. Công thức của A là:
A. C
2
H
5
COOCH
3

. B. CH
3
COOCH
3
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. C
2
H
5
COOC
2
H
5
.
37/ C
4
H
8
O
2
có số đồng phân este là: A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
38/ Este no đơn chức có công thức tổng quát là:
A. C
n
H

2n + 1
O
2
. B. C
n
H
2n
OH. C. C
n
H
2n
O. D. C
n
H
2n
O
2
.
39/Cho sơ đồ phản ứng:
0
1500
3 6 2 2 2
c
LLN
C H O A B C H
→ → →
. A, B lần lượt là:
A. CH
3
COONa, CH

4
. B. CH
4
, CH
3
COOH. C. HCOONa, CH
4
. D. CH
3
COONa, C
2
H
4
.
40/ Cho các axit sau: HCOOH (1); C
4
H
9
COOH (2); CH
2
FCOOH (3); CF
3
COOH (4). Tính axit tăng dần
theo dãy sau:
A. (2)<(1)<(3)<(4). B. (2)<(1)<(4)<(3). C. (3)<(1)<(2)<(4). D. (1)<(2)<(3)<(4).
41/ Cho 6 g este đơn chức A tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thì thu được 21,6 gam Ag. Este A

là:
A. HCOOC
3
H
7
. B. HCOOH. C. HCOOCH
3
.D. HCOOC
2
H
5
.
42/ Cho 19,4 gam hỗn hợp gồm este metyl fomiat và este etyl fomiat tác dụng với AgNO
3
/NH
3
dư thì
thu được 64,8 gam Ag. Khối lượng este metylfomiat trong hỗn hợp là: A. 12,0 g. B. KQ khác.
C. 17,4 g. D. 18,8 g.
43/ Đốt cháy h.toàn 4,4g hỗn hợp metyl propionat và etyl axetat cần bao nhiêu lit khí oxi (đktc)
A. 2,24 lit B. 1,12 lit C. 5,60 lit D. 3,36 lit
44/ Ứng với công thức C
3
H
6
O
2
có bao nhiêu đồng phân đơn chức? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
45/ Một hợp chất X có CTPT C
3

H
6
O
2
. X không tác dụng với Na và có phản ứng tráng bạc. CTCT của X
là:
A. CH
3
CH
2
COOH B. CH
3
COOCH
3
. C. HO – CH
2
– CHO D. HCOOCH
2
CH
3
.
46/ Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất
rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
thu được chất
hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là

A. CH
3
COOCH=CH-CH
3
. B. HCOOCH
3
. C. CH
3
COOCH=CH
2
. D. HCOOCH=CH
2
.
47/ Thủy phân 1 mol este X cần 2 mol KOH. Hỗn hợp sản phẩm thu được gồm glixerol, axit axetic và
axit propionic. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn với X? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
48/ Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là:
A. CH
3
- CH
2
- COO-CH
3
. B. CH
3
-COO- CH
2
- CH
3
. C. CH
3

- CH
2
- CH
2
- COOH. D. HCOO-
CH
2
- CH
2
- CH
3
.
49/ Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng
thì khối lượng chất rắn khan thu được là bao nhiêu? A. 8,2 g B. 12,3 g C. 10,5 g.
D. 10,2 g
50/ Đun nóng 6 gam axit axetic với 6 gam ancol etylic có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác. Khối lượng este tạo
thành khi hiệu suất phản ứng 80% là A. 10,00 g B. 12,00 g C. 7,04 g D. 8,00 g
51/ Đốt cháy hoàn toàn 4,40 gam một este X no, đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít khí CO
2
(đktc).C ông thức phân tử của X là A. CH
2
O
2.
B. C
4
H

8
O
2
. C. C
3
H
6
O
2.
D. C
2
H
4
O
2.
.
52/ Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất 17,20 gam hợp chất A (C, H, O) có thể tích bằng thể tích 5,60
gam khí nitơ. Khi cho 2,15 gam A tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ được 2,10 gam một muối và
một anđêhit. A có CTCT là
A. HCOOCH
2
– CH=CH
2
. B. HCOOCH=CH
2
. C. CH
3
COOCH=CH
2
. D.

HCOOCH=CH-CH
3
.
53/ Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái
cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là (Cho H = 1; C = 12; O = 16)
A. 75% B. 50%. C. 55%. D. 62,5%.
54/ Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
Đừng bao giờ để những thất vọng của ngày hôm qua che mờ những giấc mơ rực sáng của ngày mai……
/> A. CH
2
=CH-COO-C
2
H
5
. B. CH
2
=CH-COO-CH
3
. C. C
2
H
5
COO-CH=CH
2
. D. CH
3

COO-
CH=CH
2
.
55/ Cho các chất: ancol etylic (1); axit axetic (2); nước (3); metyl fomiat (4).thứ tự nhiệt độ sôi giảm
dần là
A. (1) > (4) > (3) > (2). B. (1) > (2) > (3) > (4). C. (1) < (2) < (3) < (4). D. (2) > (3) > (1) >
(4).
56/ Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít
CO
2
(ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến
khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
A. etyl propionat. B. metyl propionat. C. etyl axetat. D. isopropyl axetat.
57/ Hai este đơn chức E, F là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 14,8 gam hỗn hợp trên được thể tích
bằng thể tích của 6,4 gam oxi ở cùng điều kiện. CTCT thu gọn của 2 este là:
A. HCOOC
3
H
7
và CH
3
COOC
2
H
5
. B. HCOOC
2
H
5

và CH
3
COOCH
3
.
C. C
2
H
5
COOCH
3
và HCOOCH(CH
3
)
2
. D. C
2
H
5
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
.
58/ Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng
hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
59/ Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp được axit axetic là
A. C
2
H
5
OH, HCHO, CH
3
COOCH
3
. B. C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, HCOOCH
3
.
C. C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOCH
3
. D. C

2
H
2
, CH
3
CHO, HCOOCH
3
.
60/ X, Y, Z đều có công thức C
2
H
4
O
2
. X tác dụng được với cả Na và NaOH, không tham gia phản ứng
tráng gương; Y không tác dụng với Na, tham gia phản ứng tráng gương và tác dụng với dung dịch
NaOH; Z tác dụng với Na và tham gia phản ứng tráng gương nhưng không tác dụng với NaOH. CTCT
của X, Y, Z lần lượt là:
A. HOCH
2
CHO, HCOOCH
3
; CH
3
COOH. B. CH
3
COOH; HCOOCH
3
; HOCH
2

CHO.
C. CH
3
COOH; HCOOCH
3
; HOCH
2
CHO. D. CH
3
COOH; HOCH
2
CHO, HCOOCH
3
.
61/ Ứng với công thức C
4
H
8
O
2
có bao nhiêu đồng phân đơn chức? A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
62/ Este X no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng oxi xấp xỉ bằng 36,364%. Công thức phân
tử của X là:
A. C
2
H
4
O
2.
. B. C

4
H
8
O
2.
C. C
3
H
6
O
2.
D. CH
2
O
2
.
63/ Hỗn hợp gồm 2 axit no X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol hỗn hợp thu được 11,2 lít khí CO
2
(đktc). Để trung hòa 0,3 mol hỗn hợp cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là:
A. HCOOH và C
2
H
5
COO B. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH C. CH

3
COOH và HOOC-CH
2
-COOH D.
HCOOH và HOOC-COOH
Đừng bao giờ để những thất vọng của ngày hôm qua che mờ những giấc mơ rực sáng của ngày mai……
/>A. BÀI TẬP TỰ LUẬN
1. Xà phòng là gì ?. Tại sao xà phòng có tác dụng giặt rửa ?.
2. Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp ?.
3. Đun 85g chất béo trung tính với 250ml dd NaOH 2M cho đến khi phản ứng kết thúc. Để trung hòa
lượng NaOH còn dư cần dùng 97ml dung dịch H
2
SO
4
1M.
a.Để xà phòng hoá hoàn toàn 1 tấn chất béo trên cần bao nhiêu kg NaOH nguyên chất.
b.Từ 1 tấn chất béo đó có thể tạo ra bao nhiêu kg glixêrol và bao nhiêu kg xà phòng 72%.
4.Cho 0,25ml NaOH vào 20g chất béo trung tính và nước rồi đun lên. Sau phản ứng kết thúc cần dung
180ml dung dịch HCl 1M để trung hoà lượng NaOH dư.
a.Tính khối lượng NaOH nguyên chất cần xà phòng hoá 1 tấn chất béo trên.
b.Tính khối lượng glixêrol và xà phòng thu được từ 1 tấn chất béo đó,
5.Tổng số m g KOH cần dùng để trung hoà axít cacboxylic tự do và xà phòng hoá hoàn toàn chất béo
có trong 1g chất béo gọi là chỉ số xà phòng hoá. Tính chỉ số xà phòng hoá 1 tấn chất béo biết khi xà
phòng hoá hoàn toàn 25,2 g chất béo đó cần 900ml dung dịch KOH 0,1M
6. Tính chỉ số xà phòng hóa của chất béo có chỉ số axit bằng 6 chứa tristearoylglixerol còn lẫn một
luợng axit stearic.
7. Cần bao nhiêu kg chất béo chứa 90% khối lượng tristearin để sản xuất 1 tấn xà phòng chứa 72% khối
lượng muối.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1 Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được

A. glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic.
2 Phát biểu nào sau đây là đúng nhất? A. Lipit là trieste của glixerol với các axit béo.
B. Axit béo là các axit mocacboxylic mạch cacbon không phân nhánh.
C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa và là phản ứng
thuận nghịch.
D. Phương pháp thông thường sản xuất xà phòng là đun dầu thực vật hoặc mỡ động vật với dung dịch
NaOH hoặc KOH.
3 Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Chất béo không tan trong nước.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là trieste của glixerol và các axit monocacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.
4 Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì đây là loại chất béo
A. chứa chủ yếu các gốc axit béo no. B. chứa hàm lượng khá lớn các gốc axit béo không no.
C. chứa chủ yếu các gốc axit béo thơm. D. dễ nóng chảy, nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
5 Khi đun nóng chất béo với dung dịch H
2
SO
4
loãng ta thu được
A.glixerol và axit béo. B.glixerol và muối của axit béo.
C.glixerol và axit monocacboxylic. D.ancol và axit béo.
6 Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ nhân tạo?
A.Hiđro hoá axit béo. B.Hiđro hoá chất béo lỏng.
C.Đehiđro hoá chất béo lỏng. D.Xà phòng hoá chất béo lỏng.
7 Trong cơ thể chất béo bị oxi hoá thành những chất nào sau đây?
A.NH
3
và CO
2

. B. NH
3
, CO
2
, H
2
O. C.CO
2
, H
2
O. D. NH
3
, H
2
O.
8 Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?
A. Muối B. Este đơn chức C. Chất béo D. Etyl axetat
Đừng bao giờ để những thất vọng của ngày hôm qua che mờ những giấc mơ rực sáng của ngày mai……
Bài 2: LIPIT
/>9 Mỡ tự nhiên có thành phần chính là
A. este của axit panmitic và các đồng đẳng. B. muối của axit béo.
C. các triglixerit D. este của ancol với các axit béo.
10 Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic ( có H
2
SO
4
làm xúc tác) có thể thu được mấy loại
trieste đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
11 Để điều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản ứng

A. phân hủy mỡ. B. thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm.
C. axit tác dụng với kim loại D. đehiđro hóa mỡ tự nhiên
12 Ở ruột non cơ thể người , nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật chất béo bị
thuỷ phân thành
A.axit béo và glixerol. B.axit cacboxylic và glixerol.
C.CO
2
và H
2
O. D. axit béo, glixerol, CO
2
, H
2
O.
13 Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần
dùng
A.nước và quỳ tím. B.nước và dd NaOH . C.dd NaOH . D.nước brom.
14 Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp 3 axit béo C
17
H
35
COOH, C
17
H
33
COOH, C
17
H
31
COOH để thu

được các chất béo khác nhau. Số CTCT có thể có là bao nhiêu?
A.9. B.18. C.15. D.12.
15 Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối
C
17
H
35
COONa, C
15
H
31
COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có
A. 3 gốc C
17
H
35
COO. B. 2 gốc C
17
H
35
COO C. 2 gốc C
15
H
31
COO D. 3 gốc C
15
H
31
COO
16 Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam một loại chất béo trung tính cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Khối

lượng muối natri thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A.17,80 gam . B.19,64 gam . C.16,88 gam . D.14,12 gam .
17 Đun nóng một lượng chất béo cần vừa đủ 40 kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Khối lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8 . B. 6,975. C. 4,6. D. 8,17.
18 Thể tích H
2
(đktc) cần để hiđrohoá hoàn toàn 1 tấn olein nhờ xúc tác Ni là bao nhiêu lit?
A.76018 lit. B.760,18 lit. C.7,6018 lit. D.7601,8 lit.
19 Khối lượng olein cần để sản xuất 5 tấn stearin là bao nhiêu kg?
A.4966,292 kg . B.49600 kg . C.49,66 kg . D.496,63 kg .
20 Khi đun nóng 4,45 gam chất béo ( Tristearin) có chứa 20% tạp chất với dd NaOH ta thu được bao
nhiêu kg glixerol? (Biết hiệu suất phản ứng đạt 85 %.)
A.0,3128 kg. B.0,3542 kg. C.0,43586 kg. D.0,0920 kg.
21 Chất béo luôn có một lượng nhỏ axít tự do. Số miligam KOH dùng để trung hòa lượng axit tự do
trong 1 gam chất béo gọi là chỉ số axit của chất béo.Để trung hoà 8,4 gam chất béo cần 9,0 ml dd KOH
0,1M. Chỉ số axit của chất béo là
A.2. B.5. C.6. D.10.
22 Để trung hoà 4,0 g chất béo có chỉ số axit là 7 thì khối lượng của KOH cần dùng là
A.28 mg. B.280 mg. C.2,8 mg. D.0,28 mg.
23 Khi cho 178 kg chất béo trung tính cần dùng vừa đủ 120 kg ddNaOH 20% (Giả sử phản ứng xảy ra
hoàn toàn). khối lượng xà phòng thu được là:
A.61,2kg B.183,6kg C.122,4kg D.Giá trị khác
24 Xà phòng hoá hoàn toàn 100 gam chất béo cần 19,72 gam KOH. Chỉ số xà phòng hoá của chất béo
làA.0,1972. B.1,9720. C.197,20. D.19,720.
25Trong các công thức sau, công thức nào là của chất béo?
A.C
3
H
5

(OOCC
4
H
9
)
3
B.C
3
H
5
(OOCC
17
H
35
)
3
C.(C
3
H
5
)
3
OOCC
17
H
35
D.C
3
H
5

(COOC
17
H
35
)
3
Đừng bao giờ để những thất vọng của ngày hôm qua che mờ những giấc mơ rực sáng của ngày mai……
/>Chương II –CACBOHIDRAT
A. BÀI TẬP TỰ LUẬN
1.Bằng phản ứng hóa học nào có thể chứng minh những đặc điểm cấu tạo sao đây của glucơzơ:
a. Có nhiều nhóm hydroxyl b. Có 5 nhóm hydroxyl c. Có nhóm chức andehit
2.Viết phản ứng hố học xảy ra khi cho:
a.
( )* +,  !


#
! 
"
!! 

!
"
CH
3
- CH - COOH
!
b. Xenlulơzơ với axit nitric, axit axetic
3. Chuổi phản ứng ghi rõ điều kiện (nếu có)
a.

-    ' " .  & '
 
b.
/ 01       
2  
4. Từ tinh bột viết phương trình phản úng điều chế: axit axetic, etylaxetat, PVA, PVC, PE
5. Viết phương trìnhphản ứng điều chế glucơzơ từ: xenlulơzơ, andehit formic, quang hợp từ cây xan
6. Bằng phản ứng hố học, hãy nhận biết các lọ khơng nhãn.
a.Glixerol, glucozơ, ancol etylic, andehit axetic, axit axetic b.Glixerol, etanol, glucozơ, phênol
c.Glucơzơ, tinh bột, sacarơzơ, glixeriol
7.Cho glucơzơ lên men thành ancol etylic. Tồn bộ khí CO
2
sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch
Ba(OH)
2
dư tạo ra 49,25g kết tủa. Tính khối lượng glucơzơ đã dùng biết hiệu suất của q trình lên men
là 80%
8. Khí CO
2
chiếm 0,03% V
kk
. Cần bao nhiêu lít khơng khí (ở điều kiện chuẩn) để cung cấp CO
2
cho q
trình quang hợp tạo ra 50g tinh bột.
9. Đun nóng dung dịch có chứa 27g glucơzơ với dungdịch AgNO
3
/NH
3
. Tính khối lượng Ag sinh ra và

khối lượng AgNO
3
cần dùng. Giả sử phản ứng xảy ra hồn tồn.
10. Lên men glucozơ thành ancol etylic. Tồn bộ khí CO
2
sinh ra được

hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)
2
dư tạo ra 50g kết tủa.
a.Tính khối lượng ancol sinh ra
b.Tính khối lượng glucơzơ cần cho q trình lên men. Biết rằng hiệu suất của q trình lên men là
80%
A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1/ Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức có cơng thức chung là
A. C
n
(H
2
O)
m
B. C
n
H
2
O C. C
x
H
y
O

z
D. R(OH)
x
(CHO)
y
2/ Glucozơ là một hợp chất:
A. Gluxit B. Mono saccarit C. Đisaccarit D. A, B đều đúng
3/ Saccarozơ và mantozơ là: A. monosaccarit B. Gốc glucozơ C. Đồng phân
D. Polisaccarit
4/ Tinh bột và xenlulozơ là
A. monosaccarit B. Đisaccarit C. Đồng phân D.
Polisaccarit
5/ Glucozơ và fructozơ là:
A. Disaccarit B.Đồng đẳng C.Andehit và xeton D. Đồng phân
6/ Saccrozơ và mantozơ là:
Đừng bao giờ để những thất vọng của ngày hơm qua che mờ những giấc mơ rực sáng của ngày mai……
/>A. Disaccarit B.gluxit C. Đồng phân D. Tất cả đều
đúng
7/ Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđêhit, có thể dùng một trong ba phản ứng hồ học. Trong
các phản ứng sau, phản ứng nào khơng chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?
A. Oxi hố glucozơ bằng AgNO
3
/NH
3
B. Oxi hồ glucozơ bằng Cu(OH)
2
đun nóng
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim D. Khử glucozơ bằng H
2
/Ni, t

0
8/ Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ là hợp chất tạp chức.
A. Phản ứng tráng gương và phản ứng cho dung dòch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)
2
.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)
2
và phản ứng lên mên rượu
D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân
9/ Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có nhiều nhóm hiđrôxyl.
A. phản ứng cho dung dòch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)
2
.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)
2
khi đun nóng và phản ứng lên mên rượu
D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân
10/ Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng với
A. kim loại Na. B. AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)
2
trong NaOH, đun nóng. D. Cu(OH)
2

ở nhiệt độ thường.
11/ Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có chứa 5 nhóm hiđrôxyl trong phân tử:
A. phản ứng cho dung dòch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)
2
.B. Phản ứng tráng gương
và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)
2
khi đun nóng và phản ứng lên mên rượu
D. Phản ứng với axit tạo este có 5 gốc axit trong phân tử
12/ Phát biểu khơng đúng là
A. Dung dịch fructozơ hồ tan được Cu(OH)
2
.
B. Thủy phân (xúc tác H
+
, t
o
) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)
2
khi đun nóng cho kết tủa Cu
2
O.
13/ Glucozơ tác dụng được với :
A. H
2
(Ni,t
0

); Cu(OH)
2
; AgNO
3
/NH
3
; H2O (H
+
, t
0
)
B. AgNO
3
/NH
3
; Cu(OH)
2
; H
2
(Ni,t
0
); CH
3
COOH (H
2
SO
4
đặc, t
0
)

C. H
2
(Ni,t
0
); . AgNO
3
/NH
3
; NaOH; Cu(OH)
2

D. H
2
(Ni,t
0
); . AgNO
3
/NH
3
; Na
2
CO
3
; Cu(OH)
2
14/ Những gluxit có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là :
A. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ B. Glucozơ, fructozơ, tinh bột
C. Glucozơ, fructozơ, xenlulozơ D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ
15/ Cho các hợp chất sau:
1) Glixerin 2) Lipit 3) Fructozơ 4) Saccarozơ 5) Mantozơ 6) Tinh bột 7) Xenlulozơ

Những hợp chất cho phản ứng thủy phân tới cùng chỉ tạo glucozơ là:
A. 4, 5, 6,7 B. 3, 4, 5, 6, 7 C.1, 2, 5, 6, 7 D. 5, 6, 7
16/ Nhận định sai là
A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương. B. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ
bằng I
2
C. Phân biệt saccarozơ và glixerin bằng Cu(OH)
2
D. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản
ứng tráng gương
17/ Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dòch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerin. Để phân
biệt 3 dung dòch, người ta dùng thuốc thử.
A. Dung dòch iot B. Dung dòch axit
C. Dung dòch iot và phản ứng tráng bạc D. Phản ứng với Na
Đừng bao giờ để những thất vọng của ngày hơm qua che mờ những giấc mơ rực sáng của ngày mai……
/>18/ Nhận biết glucozơ, glixerin, anđehit axetic, lòng trắng trứng và rượu etylic có thể chỉ dùng một
thuốc thử là: A. HNO
3
B. Cu(OH)
2
C. AgNO
3
/NH
3
D. dd brom
19/ Thuốc thử duy nhất có thể chọn để phân biệt các dung dịch glucozơ, etylic, HCHO, glixerin là
A. Ag
2
O/NH
3

B. Cu(OH)
2
C. Na D. H
2
20/ Tinh bột, saccarozơ và mantozơ được phân biệt bằng:
A. Cu(OH)
2
B. AgNO
3
/NH
3
C. Dd I
2
D. Na
21/ Cho 3 dung dòch: glucozơ, axit axetic, glixerin .Để phân biệt 3 dung dòch trên chỉ cần dùng 2
hóa chất là:
A. Qùy tím và Na C. Dung dòch NaHCO
3
và dung dòch AgNO
3
B. Dung dòch Na
2
CO
3
và Na

D. Ag
2
O/dd NH
3

và Qùy tím
22/ Hai ống nghiệm không nhãn, chứa riêng hai dung dòch: saccarozơ và glixerin. Để phân biệt 2
dung dòch, người ta phải thực hiện các bước sau:
A. Thủy phân trong dung dịch axit vơ cơ lỗng. B. Cho tác dụng với Cu(OH)
2
hoặc thực hiện
phản ứng tráng gương
C. đun với dd axit vô cơ loãng, sau đó trung hòa bằng dd kiềm rồi thực hiện phản ứng tráng gương
D. cho tác dụng với H
2
O rồi đem tráng gương
23/ Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hố
Cu(OH) /OH
2
Z

→
dung dịch xanh lam
0
t
→
kết tủa đỏ gạch
Vậy Z khơng thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ
24/ Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng khơng khói ← X → Y → Sobit. X , Y lần lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ B. tinh bột, etanol C. mantozơ, etanol D. saccarozơ, etanol
25/ Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột

X


Y

axit axetic. X và Y lần lượt là:
A. ancol etylic, andehit axetic. B. mantozo, glucozơ. C. glucozơ, etyl axetat. D.
glucozo, ancol etylic.
26/ Cho sơ đồ chuyển hố: Glucozơ → X → Y → CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
. B. CH
3
CHO và CH
3
CH
2
OH.
C. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO. D. CH

3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO.
27/ Q trình thuỷ phân tinh bột bằng enzim khơng xuất hiện chất nào dưới đây?
A. Đextrin B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Glucozơ
28/ Phản ứng nào sau đây chuyển hố glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất
A. Phản ứng với Cu(OH)
2
B. Phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
C. Phản ứng với H
2
/Ni, t
0
D. Phản ứng với Na
29/ Các chất: glucozơ (C
6
H
12
O
6
), fomanđehit (HCHO), axetanđehit (CH
3
CHO), metyl fomiat (H-
COOCH
3
), phân tử đều có nhóm –CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng một

trong các chất trên, đó là chất nào?
A. CH
3
CHO B. HCOOCH
3
C. C
6
H
12
O
6
D. HCHO
30/ Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là:
A. glucozo, glixerol (Glixerin), andehit fomic, natri axetat. B. glucozo, glixerol, mantozo, natri axetat.
C. glucozo, glixerol, mantozo, axit axetic. D. glucozo, glixerol, mantozo, ancol etylic.
31/ Giữa glucozơ và saccarozơ có đặc điểm giống nhau:
A. Đều là đisaccarit B. Đều bò oxi hóa bởi dung dòch AgNO
3
/NH
3
cho ra bạc
C. Đều là hợp chất gluxit D. Đều phản ứng được với Cu(OH)
2
đun nóng cho kết tủa đỏ gạch.
32/ Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là gì?
A. Đều có trong củ cải đường B. Đều được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”
C. Đều tham gia phản ứng tráng gương D. Đều hồ tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường cho dung dịch
màu xanh.

33/ Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng :
A. màu vói iốt. B. vói dung dich NaC1. C. tráng gương. D. thủy phân trong mơi trường axit.
34/ Cho các hợp chất sau:
1) Glucozơ 2) Tinh bột 3)Saccarozơ 4) Xenlulozơ 5) Mantozơ
Đừng bao giờ để những thất vọng của ngày hơm qua che mờ những giấc mơ rực sáng của ngày mai……
/>Những hợp chất tham gia được phản ứng tráng gương là: A. 1, 2, 3 B. 1, 5 C. 1, 3
D. 2, 3, 4
35/ Cho các hợp chất sau: 1) Glixerin 2) Glucozơ 3) Fructozơ 4) Saccarozơ 5) Mantozơ
6) Tinh bột 7) Xenlulozơ Những hợp chất tác dụng với Cu(OH)
2
cho dung dòch màu xanh lam là:
A. 1, 2, 6 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 1, 2, 4, 7 D. 1, 2, 3, 4
36/ Cơng thức cấu tạo của sobit là
A. CH
2
OH(CHOH)
4
CHO B. CH
2
OH(CHOH)
3
COCH
2
OH
C. CH
2
OH(CHOH)
4
CH
2

OH D. CH
2
OH CHOH CH
2
OH
37/ Cơng thức cấu tạo dạng mạch hở của fructozơ là
A. CH
2
OH(CHOH)
4
CHO B. CH
2
OH(CHOH)
3
COCH
2
OH
C. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
D. CH
2
OH(CHOH)

4
CH
2
OH
38/ Chọn phát biểu sai:
A. Phân tử tinh bột gồm nhiều gốc glucozơ liên kết với nhau và có công thức phân tử (C
6
H
10
O
5
)
n
B. Tinh bột là hỗn hợp của hai thành phần amilozơ và amilopectin
C. Amilozơ có mạch phân tử không phân nhánh, được cấu tạo bởi gốc α - glucozơ
D. Amilopectin có mạch phân tử không phân nhánh, được cấu tạo bởi các phân tử amilozơ.
39/ Phân tử mantozơ được cấu tạo bởi những thành phần là
A. hai gốc glucozơ ở dạng mạch vòng B. hai gốc fructozơ ở dạng mạch vòng
C. nhiều gốc glucozơ D. một gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ
40/ Glicogen còn được gọi là
A. tinh bột động vật B. glixin C. glixerin D. tinh bột thực vật
41/ Phản ứng khơng dùng chứng minh sự tồn tại của nhóm chức anđehit trong glucozơ là
A. Khử glucozơ bằng H
2
(Ni, t
0
) B. oxi hóa glucozơ bởi AgNO
3
/NH
3


C. Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)
2
đun nóng D. lên men glucozơ bằng xúc tác enzim
42/ Trong các chất sau:
1) Saccarozơ 2) Glucozơ 3) Mantozơ 4) Tinh bột 5) Xenlulozơ 6) Fructozơ
Những chất có phản ứng thủy phân là:
A. 1, 3, 4 B. 2, 4, 6 C. 1, 3, 4, 5 D. 1, 2, 4, 5
43/ Tơ axetat được điều chế từ hai este của xenlulozơ. Công thức phân tử của hai este là:
A. [C
6
H
7
O
2
(OH)(OOCCH
3
)
2
]
n
và [C
6
H
7
O
2
(OOCCH
3
)

3
]
n
B. [C
6
H
7
O
2
(OH)(OOCCH
3
)
2
]
n

[C
6
H
7
O
2
(OH)
2
(OOCCH
3
)]
n
C. [C
6

H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n
và [C
6
H
7
O
2
(OOCCH
3
)
3
]
n
D. [C
6
H
7
O
2
(ONO
2

)
3
]
n
và [C
6
H
7
O
2
(OH)
(OOCCH
3
)
2
]
n
44/ Trong các chất sau: 1) Glucozơ
3) Saccarozơ 5) C
3
H
5
(

OOCC
15
H
31
)
3

2) Fructozơ 4) Tinh bột 6) Mantozơ
Các chất tham gia phản ứng với dung dòch axit H
2
SO
4
loãng là:
A. 3, 4, 5 và 6 B. 2, 4 và 6 C. 1, 3 và 4 D. 2, 3, 4 và 5
45/ Cho các phương trình phản ứng sau:
1) 6n CO
2
+ 5n H
2
O → (C
6
H
10
O
5
)
n
+ 6n O
2
2) (C
6
H
10
O
5
)
n

+ n H
2
O men

n C
6
H
12
O
6
3) C
12
H
22
O
11
+ n H
2
O H
+

,
t
o
C

2 C
6
H
12

O
6
4) C
2
H
2
+ H
2
O HgSO4, 80
0
C

CH
3
CHO
Phản ứng nào là phản ứng thủy phân
A. Phản ứng (1), (2), (3), (4) B. Phản ứng (2), (3), (4)
C. Phản ứng (2), (4) D. Phản ứng (2) và (3)
46/ Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu Được là
A. 360 g. B. 270 g. C. 250 g D. 300 g.
47/ Đốt cháy hoàn toàn 1,35 gam một gluxit, thu được 1,98 gam CO
2
và 0,81 gam H
2
O. Tỷ khối hơi
của gluxit này so với heli là 45. Công thức phân tử của gluxit này là:
A. C
6
H
12

O
6
B. C
12
H
22
O
11
C. C
6
H
12
O
5
D. (C
6
H
10
O
5
)
n
48/ Một cacbonhidrat X có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. Cho 18 gam X tác dụng với dung
dich AgNO
3
/NH
3
(dư,t

0
C) thu được 21,6 gam bac. Công thức phân tử X là
Đừng bao giờ để những thất vọng của ngày hơm qua che mờ những giấc mơ rực sáng của ngày mai……
/>A. C
2
H
4
0
2
. B. C
3
H
6
O
3
. C. C
6
H
12
0
6
. D. C
5
H
10
O
5
.
49/ Đun nóng dung dich chứa 27 gam glucozơ với dung dich AgNO
3

/NH
3
(dư) thì khối lượng Ag tối
đa thu được là
A.32,4 g. B. 21,6 g. C. 16,2 g. D. 10,8 g.
50/ Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 48.600.000 đ.v.C. Vậy số gốc
glucozơ

có trong xenlulozơ nêu trên là:
A. 250.0000 B. 280.000 C. 300.000 D. 350.000
51/ Glucozơ lên men thành rượu etylic, tồn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)
2
dư tách ra
40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng bằng bao nhiêu gam?
A. 24 g B. 40 g C. 50 g D. 48 g
52/ Khối lượng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch hỗn hợp chứa 9 gam glucozơ và
lượng dư đồng (II) hiđroxit trong mơi trường kiềm là bao nhiêu gam?
A. 1,44 g B. 3,60 g C. 7,20 g D. 14,4 g
53/ Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO
2
sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vơi
trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. a có giá trị là bao nhiêu?
A. 13,5 g B. 15,0 g C. 20,0 g D. 30,0 g
54/ Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Tồn bộ lượng CO2 sinh
ra được hấp thụ hồn tồn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ
dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40)
A. 550g. B. 810g C. 650g. D. 750g.
55/ Khi đốt cháy hồn tồn 0,5130 gam một cacbonhiđrat (X) thu được 0,4032 lít CO
2
(đktc) và 0,297

gam nước. X có phân tử khối < 400 đvC và có khả năng phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là gì?
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Fructozơ D. Mantozơ
56/ Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O)
trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ
đã dùng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108)
A. 0,20M. B. 0,10M. C. 0,01M. D. 0,02M.
Đừng bao giờ để những thất vọng của ngày hơm qua che mờ những giấc mơ rực sáng của ngày mai……
/>Chương III : AMIN- AMINOAXÍT – PRÔTÊIN
A. BÀI TẬP TỰ LUẬN
1 .Định nghĩa amin. Cho ví dụ về amin bậc 1, bậc 2, bậc 3. Gọi tên.
2 - Viết CTCT và gọi tên các amin có CTPT:
a – C
4
H
11
N b – C
5
H
13
N c – Amin thơm C
7
H
9
N
3 - Giải thích sự ảnh hưởng qua lại giữa nhóm amino (-NH
2
) và gốc phenyl (C
6
H
5

-) trong phản ứng
anilin. Minh hoạ bằng phương trình phản ứng hóa học.
4 - Chuổi phản ứng:
a -

CH
4
C
2
H
2
C
6
H
6
C
6
H
5
OH C
6
H
5
NH
2
CH
3
COOH
'


3
?
?
C
6
H
5
NH
3
Cl
b –


%44
4

'


5/


! .6 3
7
8 !

8 

!


'

!
"
.9

:!
$
.

5 8  
5
8 '

c-
CaCO
3
→ A → B→ C → vinylaxetilen → C
4
H
10
→ CH
4
→ CH
3
Cl → CH
3
NH
2
5 - Đốt cháy hoàn toàn 1 amin no đơn A thu được 1,76g CO

2
và 1,26g H
2
O.Tìm CTPT, CTCT và tên
của A.
6 – Cho 1,52g hỗn hợp 2 amin no đơn tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl thu được 2,98g muối.
a-Tính tổng số mol amin và C
M
của dd HCl đã dùng.
b-Tìm CTCT của 2 amin biết rằng chúng có số mol bằng nhau.
7 – Amin A có %N = 15,05% theo khối lượng và A tác dụng với dd HCl chỉ tạo muối có dạng R-
NH
3
Cl.Tìm CTCT và gọi tên A.Viết ptpứ của A với dd H
2
SO
4
(tạo muối trung hoà), CH
3
COOH, ddBr
2
.
8 - Đốt cháy hoàn toàn 1 amin A thu được 4,05g H
2
O ; 3,36 lít CO
2
; 0,56lít N
2
( các khí đo ở đktc) Tìm
CTPT của A và tính thể tích không khí cần đốt cháy lượng A ở trên.

9 – Oxi hoá hoàn toàn 0,59g một đồng đẳng của metylamin thấy khối lượng bột CuO giảm 1,68g.Tìm
CTPT, CTCT tên biết đây là amin bậc 2.
10 – Cho dd Brôm phản ứng vừa đủ với hỗn hợp A gồm anilin và phenol tạo thành 49,6g kết tủa.Tính
% theo khối lượng từng chất trong hỗn hợp A.
11 – Aminoaxit là gì? Viết CTCT các aminoaxit có CTPT : C
3
H
7
O
2
N; C
4
H
9
O
2
N; C
5
H
11
O
2
N
12 - Tại sao nói aminoaxit là hợp chất lưỡng tính?Viết ptpứ minh họa.
13 - Viết ptpứ xảy ra khi cho alanin tác dụng với dd NaOH; HCl ; C
2
H
5
OH( xt H
2

SO
4
)
14 - Chỉ dùng quỳ tím, hãy phân biệt 3dd sau:H
2
NCH
2
COOH; H
2
HCH
2
CH
2
CH(NH
2
)(COOH);
HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)(COOH).
15 - Phản ứng trùng ngưng là gì?Viết sơ đồ phản ứng trùng ngưng của các amino axit sau:
CH
3
CH(NH
2
)(COOH), H
2

N(CH
2
)
4
COOH, H
2
NCH
2
COOH
16 – A là α-aminoaxit chỉ chứa 1 nhóm –NH
2
và 1 nhóm –COOH.Cho 3,0g A phản ứng với dd NaOH
vừa đủ thu được 3,88g muối.Tìm CTCT và tên của A.
17 – A là amino axit. 1 mol A phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl và 0,5 mol A phản ứng vừa đủ với 1 mol
NaOH.Tìm CTPT của A.
18 – A là α-aminoaxit .Cho 0,01 mol A phản ứng vừa đủ với 80mldd HCl 0,125M, cô cạn dd sau phản
ứng thu được 1,8352g muối.
a.Tìm M
A
b.Trung hoà 2,94g A bằng lượng vừa đủ dd NaOH, đem cô cạn dd sau phản ứng thu được 3,82g
muối.Tìm CTCT của A.
Đừng bao giờ để những thất vọng của ngày hôm qua che mờ những giấc mơ rực sáng của ngày mai……
/>19 – Este A được điều chế từ aminoaxit B và ancol metylic.và có dA/H
2
=44,5.Đốt cháy hoàn toàn 8,9g
A thu được 13,2g CO
2
; 6,3g H
2
O và 1,12 lít N

2
(đktc).Tìm CTPT; CTCT của A và B.
20 – Cho 0,02 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80ml dd HCl 0,25M.Cô cạn dd sau phản ứng thu
được 3,67g muối.Tìm M
A
và CTPT của A.
21 -Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt 4dd: lòng trắng trứng; xà phòng; glixerol; hồ tinh bột.
22 –X là amino axit có dạngH
2
N-R-(COOH)
n
.Cho 50ml dd X tác dụng vừa đủ với 80ml ddHCl 0,5M.
Dd thu được tác dụng vừa đủ với 50ml ddNaOH 1,6M.Mặt khác nếu trung hoà 250ml ddX bằng dd
KOH rồi đem cô cạn dd sau phản ứng thì được 35g muối.Tìm CTPT; CTCT của X.
23 – Viết CTCT thu gọn của:
a. Đipeptit tạo thành từ 1 phân tử alanin và 1 phân tử glyxin.
b.Tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin.
24 -Chỉ dùng 1 thuốc thử, hãy phân biệt các dd sau:lòng trắng trứng; glucôzơ, glixerol và hồ tinh bột.
25- A, B, C là 3 hợp chất hữu cơ có cùng CTPT là C
3
H
7
O
2
N và có chức hoá học khác nhau.A, B có tính
lưỡng tính còn C tác dụng được với Hydro mới sinh .Xác định công thức cấu tạo phù hợp của A, B, C.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1/ Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, mạch hở đồng đẳng liên tiếp, ta thu được tỉ lệ thể
tích
2

2
5
8
CO
H O
V
V
=
(ở cùng đk). Công thức của 2 amin là
A. CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
B. C
3
H
7
NH
2
, C
4
H
9
NH

2
C. C
2
H
5
NH
2
, C
3
H
7
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2
, C
5
H
11
NH
2
2/ 9,3 gam ankyl amin cho tác dụng với dung dịch FeCl
3
dư thu được 10,7 gam kết tủa. ankyl amin là:
A. CH
3

NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2

3/ Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin đơn chức no (được trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với
200ml dung dịch HCl, thu được 2,98g muối. Kết quả nào sau đây không chính xác?
A. Số mol mỗi chất là 0,02 molB. Công thức của hai amin là CH
5
N và C
2
H
7
N

C. Nồng độ mol dung dịch HCl bằng 0,2 (M). D. Tên gọi hai amin là metylamin và trimetylamin
4/ Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500 g benzen rồi khử hợp nitro sinh ra. Khối lượng
anilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất mỗi giai đoạn là 78%.
A. 362,7 g B. 346,7 g C. 463,4 g D. 358,7 g
5/ Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H
2
SO
4
loãng, lượng muối thu
được bằng:A. 28,4 gam B. 7,1 gam C. 19,1 gam D. 14,2 gam
6/ Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp gồm đimetylamin và 2 hydrocacbon đồng đẳng kế tiếp thu được
140 ml CO
2
và 250 ml hơi nước (các thể tích đo cùng điều kiện). Công thức phân tử của 2 hydrocacbon
là:
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
B. CH
4
và C
2
H
6
C. C

2
H
2
và C
3
H
4
D. C
2
H
6
và C
3
H
8

7/ Cho 0,1 mol A (α-amino axit dạng H
2
NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. A là:
A. Glixin B. Alanin C. Phenylalanin D. Valin
8/ Cho α-amino axit mạch thẳng A có công thức H
2
NR(COOH)
2
phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo
9,55 gam muối. A là:
A. Axit 2-aminopropanđioic B. Axit 2-aminobutanđioic C. Axit 2-aminopentanđioic D. Axit 2-
aminohexanđioic
9/ Cho các dãy chuyển hóa: Glixin
 →

+NaOH
A
 →
+HCl
X ; Glixin
 →
+HCl
B
 →
+NaOH
Y. X
và Y lần lượt là:
A. đều là ClH
3
NCH
2
COONa B. ClH
3
NCH
2
COOH và ClH
3
NCH
2
COONa
C. ClH
3
NCH
2
COONa và H

2
NCH
2
COONa D. ClH
3
NCH
2
COOH và H
2
NCH
2
COONa
10/ Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây:
A. FeCl
3
và H
2
SO
4
B. NH
3
C. NaOH D. NaCl
11/ (X) là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C
5
H
11
O
2
N. Đun X với dd NaOH thu được một hỗn hợp
chất có công thức phân tử C

2
H
4
O
2
NNa và chất hữu cơ (Y), cho hơi (Y) qua CuO/t
0
thu được chất hữu
cơ (Z) có khả năng cho phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của (X) là:
A. CH
3
(CH
2
)
4
NO
2
B. NH
2
- CH
2
COO - CH
2
- CH
2
- CH
3
Đừng bao giờ để những thất vọng của ngày hôm qua che mờ những giấc mơ rực sáng của ngày mai……
/>C. NH
2

- CH
2
- COO - CH(CH
3
)
2
D. H
2
N - CH
2
- CH
2
- COOC
2
H
5
12/ X là một α-aminoaxit mạch thẳng chỉ chứa một nhóm –NH
2
và một nhóm -COOH. Cho 10,3 gam X
tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 13,95 gam muối clorua của X. Công thức cấu tạo thu gọn của
X là:
A. CH
3
CH(NH
2
)COOH B. H
2
NCH
2
COOH C. H

2
NCH
2
CH
2
COOH D. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH
13/ Cho các chất sau: (X
1
) C
6
H
5
NH
2
; (X
2
) CH
3
NH
2
(X
3
) H
2

NCH
2
COOH ;
(X
4
) HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH (X
5
) H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH.
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hoá xanh
A. X
1
, X

2
, X
5
B. X
2
, X
3
, X
4
C. X
2
, X
5
D. X
1
, X
5
, X
4
14/ Dung dịch nào làm quì tím hoá đỏ: (1) H
2
NCH
2
COOH ; (2) ClH
3
N-CH
2
COOH ; (3)
H
2

NCH
2
COONa ; (4) H
2
N(CH
2
)
2
CH(NH
2
)COOH ; (5) HOOC(CH
2
)
2
CH(NH
2
)COOH
A. (3) B. (2) C. (1), (4) D. (2), (5)
15/ Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự giảm dần tính bazơ:
(1) C
6
H
5
NH
2
;

(2) C
2
H

5
NH
2
; (3) (C
6
H
5
)
2
NH ; (4) (C
2
H
5
)
2
NH ; (5) NaOH ; (6) NH
3
A. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3) B. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6)
C. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) D. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2)
16/ Este X được điều chế từ aminoaxit Y và ancol etylic. Tỷ khối hơi của X so với hidro bằng 51,5. Đốt
cháy hoàn toàn 10,3 gam X thu được 17,6 gam khí CO
2
, 8,1 gam nước và 1,12 lít Nitơ (đktc). CTCT thu
gọn của X là
A. H
2
N-(CH
2
)
2

-COO-C
2
H
5
B. H
2
N-CH
2
-COO-C
2
H
5
C. H
2
N-CH(CH
3
)-COOH D. H
2
N-CH(CH
3
)-COOC
2
H
5
17/ Chất hữu cơ X (C, H, O, N) có chứa 15,7303% N; 35,9551% O về khối lượng. Biết X có tính lưỡng
tính và tác dụng với dung dịch HCl chỉ xảy ra một loại phản ứng. CTCT của X là
A. H
2
N-COO-CH
2

CH
3
B. H
2
N-CH
2
CH(CH
3
)-COOH C.H
2
N-CH
2
CH
2
-COOH D. H
2
N-CH
2
-COO-CH
3
18/ Tên gọi nào sau đây cho peptit sau:
H
2
NCH
2
CONHCHCONHCH
2
COOH
CH
3

A. Glixinalaninglyxin B. Alanylglyxylalanin
C. Glixylalanylglyxin D. Alanylglyxylglyxyl
19/ Trung hoà 3,1 gam một amin đơn chức X cần 100 ml dung dịch HCl 1 M. Công thức phân tử của X:
A. CH
5
N B. C
2
H
5
N C. C
3
H
9
N D. C
3
H
7
N
20/ C
4
H
9
O
2
N có số đồng phân aminoaxit (với nhóm amin bậc nhất) là : A. 2 B. 3 C. 4
D. 5
21/ Một hợp chất chứa các nguyên tố C, H, O, N có phân tử khối = 89. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp
chất thu được 3 mol CO
2
, 0,5 mol N

2
. Công thức phân tử của hợp chất đó là:
A. C
4
H
9
O
2
N B. C
2
H
5
O
2
N C. C
3
H
7
NO
2
D. C
3
H
5
NO
2

22/ Đốt cháy hoàn toàn một amin mạch hở, đơn chức, không no (chứa một liên kết C=C) thu được CO
2
và H

2
O theo tỷ lệ mol
2
2
8
9
CO
H O
n
n
=
thì công thức phân tử của amin là:
A. C
4
H
9
N B. C
3
H
6
N C.C
4
H
8
N D. C
3
H
7
N
23/ Chất A có % khối lượng các nguyên tố C,H,O,N, lần lượt là 32 %; 6,67%; 42,66% ; 18,67%. Tỉ

khối hơi của A so với không khí nhỏ hơn 3. A vừa tác dụng NaOH vừa tác dụng dung dịch HCl . A có
cấu tạo :
A. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH. B. H
2
N-(CH
2
)
2
-COOH C. H
2
N-CH
2
-COOH D. H
2
N-(CH
2
)
3
-COOH.
24/ Chất X có thành phần % các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45%; 7,86%; 15,73% còn lại là oxy.
Khối lượng mol phân tử của X < 100. X tác dụng được NaOH và HCl , có nguồn gốc từ thiên nhiên. X
có cấu tạo là:

A.

CH

3
-CH(NH
2
)-COOH . B. H
2
N-(CH
2
)
2
-COOH C. H
2
N-CH
2
-COOH D. H
2
N-(CH
2
)
3
-COOH.
25/ Tính bazơ giảm dần theo dãy sau :
A. p-nitro anilin ; anilin ; p- metyl anilin ; amoniac ; metylamin ; đimetylamin
B. đimetylamin ; metylamin ; anilin ; p-nitro anilin ; amoniac ; p- metyl anilin
C. đimetylamin ; metylamin ; amoniac ; p- metyl anilin ; anilin ; p-nitro anilin
D. anilin; p- metyl anilin ; amoniac ; metylamin; đimetylamin ; p-nitro anilin
26/ Trật tự tăng dần độ mạnh tính bazơ của dãy nào dưới đây không đúng?
Đừng bao giờ để những thất vọng của ngày hôm qua che mờ những giấc mơ rực sáng của ngày mai……
/>A. CH
3
CH

2
NH
2
< CH
3
NHCH
3
B. NH
3
< C
6
H
5
NH
2

C. NH
3
< CH
3
NH
2
< CH
3
CH
2
NH
2
D. p-O
2

NC
6
H
4
NH
2
< p-CH
3
C
6
H
4
NH
2
27/ Đốt cháy một đồng đẳng của mêtyl amin, người ta thấy tỷ lệ thể tích các khí và hơi VCO
2
:VH
2
O
sinh ra bằng 2:3. Công thức phân tử của amin là:
A. C
4
H
11
N B. C
5
H
13
N C. C
2

H
7
N D. C
3
H
9
N
28/ Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch
HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng
là: A. 100 ml B. 50 ml C. 200 ml D. 320 ml
29/ Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g một amin no, đơn chức, mạch hở phải dùng hết 10,08 lít khí oxy (đktc).
TCPT của amin đó là: A. C
3
H
7
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
C. C
4
H
9
NH
2
D. CH

3
NH
2
30/ Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự:
A. NH
3
< CH
3
CH
2
NH
2
< CH
3
NHCH
3
< C
6
H
5
NH
2
B. NH
3
< C
6
H
5
NH
2

< CH
3
NHCH
3
< CH
3
CH
2
NH
2
C. C
6
H
5
NH
2
< NH
3
< CH
3
NHCH
3
< CH
3
CH
2
NH
2
D. C
6

H
5
NH
2
< NH
3
< CH
3
CH
2
NH
2
< CH
3
NHCH
3
31/ Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N
2
(các thể tích
khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là:
A. C3H7N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H9N.
32/Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3
chất lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím.
33/ Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol
(rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
34/ Phát biểu đúng là:
A. Tính axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol).
B. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.

C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.
D. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac.
35/ Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là
A. CH3NH2. B. CH3COOCH3. C CH3OH. D CH3COOH.
36/ Muối C6H5N2
+
Cl
-
(phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho C6H5-NH2 (anilin) tác dụng với
NaNO2 trong dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0-5
o
C). Để điều chế được 14,05 gam C6H5N2
+
Cl
-
(với
hiệu suất 100%), lượng C6H5-NH2 và NaNO2 cần dùng vừa đủ là
A. 0,1 mol và 0,4 mol. B. 0,1 mol và 0,2 mol. C. 0,1 mol và 0,1 mol.D. 0,1 mol và 0,3 mol.
37/ Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của
aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng
được với dung dịch HCl là
A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T.
38/ Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-
COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa.Số lượng các
dung dịch có pH < 7 là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
39/ Phát biểu không đúng là:
A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N
+
-CH2-COO
-

.
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin).
40/ Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau
khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
A. H
2
N-CH
2
-COOH, H2N-CH
2
-CH
2
-COOH.B. Cl
-
H
3
N
+
-CH
2
-COOH, Cl
-
H
3
N
+
-CH
2

-CH
2
-COOH.
C. Cl
-
H
3
N
+
-CH
2
-COOH, Cl
-
H
3
N
+
-CH(CH
3
)-COOH.D. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH(CH
3
)-COOH.
41/ Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
3

H
7
O
2
N phản ứng với 100 ml dung dịch
NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. CTCT
thu gọn của X là
A. HCOOH3NCH=CH2. B. H2NCH2CH2COOHC. CH2=CHCOONH4. D. 2NCH2COOCH3.
42/ Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất
hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
Đừng bao giờ để những thất vọng của ngày hôm qua che mờ những giấc mơ rực sáng của ngày mai……
/>A. 85. B . 68. C. 45. D. 46.
43/ α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95
gam muối khan. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Cl = 35,5)
A. H
2
NCH
2
COOH. B. H
2
NCH
2
CH
2
COOH. C. CH
3
CH
2
CH(NH
2

)COOH. D.
CH
3
CH(NH
2
)COOH.
44/ Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là
A. protit ln chứa chức hiđroxyl. B. protit ln chứa nitơ.
C. protit ln là chất hữu cơ no. D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn.
45/ Có 4 hóa chất : metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng
dần lực bazơ là :
A. (4) < (1) < (2) < (3). B. (2) < (3) < (1) < (4).
C. (2) < (3) < (1) < (4). D. (3) < (2) < (1) < (4).
46/ Ứng với công thức C
3
H
9
N có số đồng phân amin là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 3 : Ứng với công thức C
4
H
11
N có số đồng phân amin bậc 2 là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
47/ Ứng với công thức C
5
H
13
N có số đồng phân amin bậc 3 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 5 : Ứng với công thức C
7

H
9
N có số đồng phân amin chứa vòng benzen là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
48/ Để chứng minh tính lưỡng tính của NH
2
-CH
2
-COOH (X) , ta cho X tác dụng với
A. HCl, NaOH. B. Na
2
CO
3
, HCl. C. HNO
3
, CH
3
COOH. D. NaOH, NH
3
.
49/ Một amino axit có công thức phân tử là C
4
H
9
NO
2
. Số đồng phân amino axit là
A. 3 B. 4 C. 5 D.6
50/ Peptit có công thức cấu tạo như sau:
H

2
N-CH-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH-COOH
CH
3
CH(CH
3
)
2
.
Tên gọi đúng của peptit trên là:
A. Ala-Ala-Val. B. Ala-Gly-Val. C. Gly – Ala – Gly. D. Gly-Val-Ala.
51/ Cho các phát biểu sau:
(1). Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit. (2). Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit.
(3). Số lkết peptit trong ptử peptit mạch hở có n gốc α- amino axit là n -1.
(4). Có 3 α-amino axit khác nhau, có thể tạo ra 6 peptit khác nhau có đầy đủ các gốc α- amino axit
đó.Số nhận đònh đúng là:A. 1 B.2 C.3 D.4
52/ Thuỷ phân không hoàn toàn tetra peptit (X), ngoài các α- amino axit còn thu được các đi petit:
Gly-Ala; Phe-Va; Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là đúng của X.
A. Val-Phe-Gly-Ala. B. Ala-Val-Phe-Gly. C. Gly-Ala-Val-Phe D. Gly-Ala-Phe – Val.
53/ Cho các dung dòch sau đây: CH
3
NH
2
; NH
2
-CH
2
-COOH; CH

3
COONH
4
, lòng trắng trứng
( anbumin). Để nhận biết ra abumin ta không thể dùng cách nào sau đây:
A. Đun nóng nhẹ. B. Cu(OH)
2
. C. HNO
3
D. NaOH.
54/ Polipeptit (-NH-CH
2
-CO-)
n
là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng:
A. axit glutamic B. glyxin. C. axit β-amino propionic D. alanin.
55/ Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây: Ba(OH)
2
; CH
3
OH ;
H
2
N-CH
2
-COOH; HCl, Cu, CH
3
NH
2
, C

2
H
5
OH, Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
.
A. 4 B.5 C.6 D.7
56/ Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin
NaOH+
→
X
HCl+
→
Y. Chất Y là chất nào sau đây:
A. CH
3
-CH(NH
2
)-COONa. B. H
2
N-CH
2
-CH
2

-COOH.
C. CH
3
-CH(NH
3
Cl)COOH D. CH
3
-CH(NH
3
Cl)COONa.
57/ Cho các nhận đònh sau:
(1). Thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho hỗn hợp các aminoaxit.
(2). Phân tử khối của một aminoaxit ( gồm một chức NH
2
và một chức COOH ) luôn luôn là số lẻ.
(3). Các aminoaxit đều tan được trong nước. (4). Dung dòch aminoaxit không làm quỳ tím đổi màu.
Có bao nhiêu nhận đònh không đúng: A. 1 B.2 C.3 D.4
58/ Có 4 dung dòch loãng không màu đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt, không dán nhãn:
Abumin, Glixerol, CH
3
COOH, NaOH. Chọn một trong các thuộc thử sau để phân biệt 4 chất trên:
A. Quỳ tím B. Phenol phtalein. C. HNO
3
đặc. D. CuSO
4
.
59/ Thuốc thử nào dưới đây để nhận biết được tất cả các dung dòch cac chát trong dãy sau: Lòng
trắng trứng, glucozơ, Glixerol và hồ tinh bột.
A. Cu(OH)
2

/OH
-
đun nóng. B. Dung dòch AgNO
3
/NH
3
.
C. Dung dòch HNO
3
đặc. D. Dung dòch Iot.
Đừng bao giờ để những thất vọng của ngày hơm qua che mờ những giấc mơ rực sáng của ngày mai……
/>60/ Để nhận biết dung dòch các chất : Glixin, hồ tinh bột, lòng trắng trắng ta thể thể tiến hành theo
trình tự nào sau đây:
A. Dùng quỳ tím, dung dòch Iot. B. Dung dòch Iot, dùng dung dòch HNO
3
.
C. Dùng quỳ tím, dung dòch HNO
3
. D.Dùng Cu(OH)
2
, dùng dung dòch HNO
3
.
61/ Cho các phản ứng :
H
2
N – CH
2
– COOH + HCl  Cl
-

H
3
N
+
- CH
2
– COOH.
H
2
N – CH
2
– COOH + NaOH  H
2
N - CH
2
– COONa + H
2
O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic.
A. chỉ có tính axit B. có tính chất lưỡng tính C. chỉ có tính bazơ D. có tính oxi hóa và tính khử
62/ Tripeptit là hợp chất
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. B. có 3 gốc aminoaxit giống nhau.
C. có 3 gốc aminoaxit khác nhau. D. có 3 gốc aminoaxit.
63/ Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?
A. H
2
N-CH
2
CONH-CH
2

CONH-CH
2
COOH.B. H
2
N-CH
2
CONH-CH(CH
3
)-COOH.
C. H
2
N-CH
2
CH
2
CONH-CH
2
CH
2
COOH. D. H
2
N-CH
2
CH
2
CONH-CH
2
COOH.
64/ Cho 4,5 gam etylamin (C
2

H
5
NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 8,15 g B. 0,85 g C. 7,65 g D. 8,10 g
65/ Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4g tribormanilin là
A. 164,1ml. B. 49,23ml. C 146,1ml. D. 16,41ml.
66/ Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với
HCl dư thu được 15,06 gam muối. X có thể l à :
A. axit glutamic. B. valin. C. glixin D. alanin.
67/ 1 mol ∝-aminoaxit X tác dụng vứa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là
28,287%. CTCT của X là
A. CH
3
– CH(NH
2
) – COOH. B. H
2
N – CH
2
– CH
2
–COOH.
C. NH
2
– CH
2
– COOH. D. H
2

N – CH
2
– CH(NH
2
) –COOH.
68/ Khi trùng ngưng 13,1g axit ε-aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit còn dư người ta
thu được m gam polime và 1,44g nước. Giá trò m là
A. 10,41g. B. 9,04g. C. 11,02g. D. 8,43g.
69/ Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức thu được V
H2O
= 1,5V
CO2
. CTPT của amin là
A. C
2
H
7
N. B.C
3
H
9
N. C.C
4
H
11
N. D. C
5
H
13
N.

70/ Cho 3,04g hỗn hợp A gồm 2 amin no đơn chức tác dụng vừa đủ với 400ml dd HCl 0,2M được
5,96g muối. Tìm thể tích N
2
(đktc) sinh ra khi đốt hết hỗn hợp A trên ? A. 0,224 lít. B.0,448 lít.
C.0,672 lít. D.0,896 lít.
71/ Cho 17,7g một ankylamin tác dụng với dd FeCl
3
dư thu được 10,7g kết tủa. CTPT của
ankylamin là A. C
2
H
7
N. B. C
3
H
9
N. C.C
4
H
11
N. D. CH
5
N.
72/ Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch
HCl 1M, rồi cơ cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
bao nhiêu mililit?
A. 100ml B. 50ml C. 200ml D. 320ml
73/ Đốt cháy hồn tồn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc). Cơng
thức của amin đó là cơng thức nào sau đây?
A. C

2
H
5
NH
2
B. CH
3
NH
2
C. C
4
H
9
NH
2
D. C
3
H
7
NH
2
74/Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần 100ml dung dịch HCl 1M. Cơng thức phân tử của X là
ở đáp án nào? A. C
2
H
5
N B. CH
5
N C. C
3

H
9
N D.C
3
H
7
N
75/ Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp hai amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, ta thu được hỗn hợp sản
phẩm khí với tỉ lệ thể tích nCO
2
: nH
2
O = 8 : 17. Cơng thức của hai amin là ở đáp án nào?
A. C
2
H
5
NH
2
, C
3
H
7
NH
2
B. C
3
H
7
NH

2
, C
4
H
9
NH
2
C. CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2
, C
5
H
11
NH
2
76/ Đốt cháy hồn tồn một amin đơn chức chưa no có một liên kết đơi ở mạch cacbon ta thu được CO

2
và H
2
O theo tỉ lệ mol = 8:9. Vậy cơng thức phân tử của amin là cơng thức nào?
A. C
3
H
6
N B. C
4
H
9
C. C
4
H
8
N D. C
3
H
7
N
77/ Cho lượng dư anilin phản ứng hồn tồn với dung dịch chứa 0,05mol H
2
SO
4
lỗng. Khối lượng
muối thu được bằng bao nhiêu gam? A. 7,1g B. 14,2g C. 19,1g D. 28,4 g
Đừng bao giờ để những thất vọng của ngày hơm qua che mờ những giấc mơ rực sáng của ngày mai……
/>78/ X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm - NH
2

và 1 nhóm COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với
HCl vừa đủ tạo r a 1,255 gam muối. Cơng thức cấu tạo của X là cơng thức nào sau đây?
A. H
2
N- CH
2
-COOH B. CH
3
- CH(NH
2
)-COOH.
C.CH
3
-CH(NH
2
)-CH
2
-COOH. D.C
3
H
7
-CH(NH
2
)-OOH
79/ X là một
α
- amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH
2
và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với
HCl dư thu được 18,75 gam muối. Cơng thức cấu tạo của X là cơng thức nào?

A. C
6
H
5
- CH(NH
2
)-COOH B. CH
3
- CH(NH
2
)-COOH
C. CH
3
-CH(NH
2
)-CH
2
-COOH D. C
3
H
7
CH(NH
2
)CH
2
COOH
80/ X là một
α
- amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH
2

và 1 nhóm -COOH. Cho 23,4 gam X tác dụng với
HCl dư thu được 30,7 gam muối. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là cơng thức nào?
A. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH B. H
2
N-CH
2
-COOH
C.H
2
N-CH
2
CH
2
–COOH D.CH
2
=C(CH
3
)CH(NH
2
)COOH
81/ Chất A có thành phân % các ngun tố C, H, N lần lượt là 40,45%, 7,86%, 15,73% còn lại là oxi.
Khối lượng mol phân tử của A <100 g/mol. A tác dụng được với NaOH và với HCl, có nguồn gốc từ
thiên nhiên, A có CTCT như thế nào.
A. CH
3
-CH(NH

2
)-COOH B. H
2
N-(CH
2
)
2
-COOH C. H
2
N-CH
2
-COOH D. H
2
N-(CH
2
)
3
-COOH
82/ Este A được điều chế từ aminoaxit B (chỉ chứa C, H, O, N) và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A
so với H
2
là 44,5. CTCT của A là
A. H
2
N – CH
2
– CH
2
– COOCH
3

. B. H
2
N – CH
2
– COOCH
3
.
C. H
2
N – CH
2
– CH(NH
2
) – COOCH
3
. D. CH
3
– CH(NH
2
) – COOCH
3
.
83/ DD X gồm HCl và H
2
SO
4
có pH=2. Để trung hoà hoàn toàn 0,58g hỗn hợp 2 amin no đơn chức
bậc 1 (có số ngtử C nhỏ hơn hoặc bằng 4) phải dùng 1 lít dd X. Công thức của 2 amin có thể là
A. CH
3

NH
2
và C
4
H
9
NH
2
. B. C
2
H
5
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
.
C. C
3
H
7
NH
2
và C
4
H

9
NH
2
. D. Cả A và B.
84/ Đốt cháy hoàn toàn a mol aminoaxit A thu được 2a mol CO
2
và a/2 mol N
2
. Aminoaxit A là
A. H
2
NCH
2
COOH. B. H
2
N[CH
2
]
2
COOH. C. H
2
N[CH
2
]
3
COOH. D. H
2
NCH(COOH)
2
.

85/ Cho 0,01 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 80ml dd HCl 0,125M, sau đó cô cạn dd thu được
1,835g muối. Phân tử khối của X là A. 174. B. 147. C. 197. D. 187.

Đừng bao giờ để những thất vọng của ngày hơm qua che mờ những giấc mơ rực sáng của ngày mai……
/>Chương 4: POLIME (HỢP CHẤT CPT )
A. BÀI TẬP TỰ LUẬN
1 -Polime là gì ? Cho ví dụ ?
2 –Cho biết sự giống và khác nhau giữa phản ứng trùnghợp và phản ứng trùng ngưng ?Cho VD 1 phản
ứng trùng hợp và 1 phản ứng trùng ngưng.
3 - Viết ptpứ tạo thành polime từ các monome sau và cho biết tên của phản ứng ; tên của sản phẩm.
a.CH
2
=CCl-CH=CH
2
b.C
6
H
5
CH=CH
2
và CH
2
=CH-CH=CH
2
c.HO-CH
2
CH
2
-OH d.H
2

N(CH
2
)
6
NH
2
và HOOC(CH
2
)
4
COOH
4 - Viết ptpứ tạo thành các polime có tính dẻo từ các monome tương ứng:
a.poli etilen b.polistiren c.polivinylclorua
d.poli metylmetacrylat e.nhực phenolfomandehit.
5 . Hãy viết 3 sơ dồ điều chế cao su buna từ 3 loại nguyên liệu khác nhau có sẵn trong thiên nhiên.
6 . Tính hệ số trùng hợp (số mắc xích) của tơ nilon-6,6( M=2 500g/mol) và của tơ capron( M=15
000g/mol)
7 - Người ta tổng hợp poli metylmetacrylat từ axit và ancol qua 2 giai đoạn là este hoá( H=60%) và
trùng hợp( H=80%).
a.Viết phương trình hoá học của các phản ứng.
b.Tính khối lượng axit và khối lượng ancol cần dùng để thu được 1,2 tấn polime
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1/Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon–6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ
nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon–6,6.
C. Tơ nilon–6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.
2/ Chọn phát biểu không đúng: polime
A. đều có phân tử khối lớn, do nhiều mắc xích liên kết với nhau.
B. có thể được điều chế từ phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng.
C. được chia thành nhiều loại: thiên nhiên, tổng hợp, nhân tạo.

D. đều khá bền với nhiệt hoặc dung dịch axit hay bazơ.
3/ Chọn polime tổng hợp hoặc nhân tạo: 1) Xenlulozơ. 2) tơ xenlulozơ axetat. 3)Thủy tinh
hữu cơ.4) Poli (vinyl clorua). 5) Cao su cloropren. 6) Polistiren.
A. 1, 3, 4. B. 1, 3, 4, 5. C. 1, 3, 4, 5, 6. D. 2, 3, 4, 5, 6.
4/ Chọn polime có cấu trúc mạch không phân nhánh:
A. Nhựa bakelit. B.Amilopectin của tinh bột. C. Poli (vinyl clorua). D. Cao su lưu hóa.
5/ Chọn nhóm hợp chất có thể trùng hợp thành polime:
A. etylen oxit, acrilonitrin. B.buta–1,3–đien, glyxin. C. stiren, toluen. D. isopren, benzen.
6/ Cấu tạo của monome tham gia được phản ứng trùng ngưng là
A. trong phân tử phải có liên kết chưa no hoặc vòng không bền.
B. thỏa điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp.
C. có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng.
D. các nhóm chức trong phân tử đều có chứa liên kết đôi.
7/ Nhóm hợp chất không thể tạo thành polime là
A. glyxin, axit ađipic. B. phenol, cloropren. C. benzen, xiclohexan.D. stiren, etylen glicol.
8/ Số mắc xích có trong 10,2 gam poliisopren là
A. 9,03 x 10
22
. B. 9,03 x 10
20
. C. 9,03 x 10
21
. D. 6,02 x 10
23
.
9/ Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trùng hợp. B. đồng trùng ngưng. C. trùng ngưng. D. đồng trùng hợp.
10/ Khối lượng mol phân tử trung bình của PVC là 250.000 g/mol, hệ số polime hóa của PVC là
A. 3500. B. 4000. C. 2500. D. 3500.
11/ Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

A. tơ nilon–6,6. B. tơ visco. C. tơ tằm, tơ axetat. D. tơ capron, tơ enang.
12/ Chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H
2
N – CH
2
– COOH. B. C
2
H
5
– OH, C
6
H
5
– OH.
Đừng bao giờ để những thất vọng của ngày hôm qua che mờ những giấc mơ rực sáng của ngày mai……
/>C. CH
3
– COOH, HOOC – COOH. D. CH
2
=CH – COOH.
13/ Polime có thể điều chế từ 2 loại phản ứng trùng hợp và trùng ngưng là
A. tơ capron. B. tơ nilon–6,6. C. tơ nitron. D. tơ lapsan.
14/ Trùng ngưng axit
ε
–aminocaproic thu được m kg polime và 12,6 kg H
2
O với hiệu suất phản ứng
90%. Giá trị của m
A. 71,19. B. 79,1. C. 91,7. D. 90,4.

15/ Chọn polime bị thủy phân trong môi trường kiềm:
A. poli(vinyl axetat), tơ capron. B.xenlulozơ, tinh bột. C. poliisopren, polipropilen. D.
polibutađien, polistiren.
16/Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế từ polime sau:

CH
2
CH
O CO CH
3
n
A.
CH
2
C
O CO CH
3
n
B.
CH
3
C.
CH
2
C
O CO C
2
H
5
n

D. CH
3
CH
2
C
n
CH
3
COO CH
3

CH
2
CH
O CO CH
3
n
A.
CH
2
C
O CO CH
3
n
B.
CH
3
C.
CH
2

C
O CO C
2
H
5
n
D.
CH
3
CH
2
C
n
CH
3
COO CH
3

CH
2
CH
O CO CH
3
n
A.
CH
2
C
O CO CH
3

n
B.
CH
3
C.
CH
2
C
O CO C
2
H
5
n
D.
CH
3
CH
2
C
n
CH
3
COO CH
3

CH
2
CH
O CO CH
3

n
A.
CH
2
C
O CO CH
3
n
B.
CH
3
C.
CH
2
C
O CO C
2
H
5
n
D.
CH
3
CH
2
C
n
CH
3
COO CH

3
17/Cao su tổng hợp lần đầu tiên được điều chế bằng phương pháp Lebedev theo sơ đồ:
Ancol etylic
→
buta–1,3–đien
 →
cao su buna.
Hiệu suất quá trình điều chế là 80%, muốn thu được 540 kg cao su thì khối lượng ancol etylic cần dùng
là A. 920 kg. B. 856 kg. C. 1150 kg. D. 684,8 kg.
18/ Tính chất vật lí quan trọng nhất của cao su là
A. Đàn hồi. B. Không bay hơi. C. Không tan trong nước. D. Không thấm khí.
19/ Cao su cloropren có thể được điều chế từ
A. CH
2
=C–CH
2
–Cl B.CH
2
=C–CH=CH
2
CH
3
Cl
C. CH
2
=CH–Cl. D. CH
2
=C(CH
3
) – COO – CH

3
.
20/ Axit ađipic và hexametylen điamin tham gia phản ứng trùng ngưng với nhau, tạo thành polime để
sản xuất tơ A. lapsan. B. nilon–6,6. C. nitron. D. nilon–6.
21/ Về nguồn gốc thì tơ lapsan thuộc cùng loại với
A. tơ tằm, bông, len. B. tơ visco, tơ xenlulozơ axetat.
C. tơ capron, tơ enang. D. tơ nitron, tơ đồng–amoniac.
22/ Tơ capron và tơ enang thuộc loại
A. tơ poliamit. B. tơ thiên nhiên. C. tơ polieste. D. tơ vinilon.
23/ Trong số các polime có cùng số mắt xích sau đây, polime nào có khối lượng phân tử lớn nhất?
A. Tơ capron B. Thủy tinh hữu cơ C. Polistiren D. Poli (vinylaxetat)
24/ Nguyên liệu trực tiếp điều chế tơ lapsan là :
A. etylenglicol và axit ađipic B. axit terephtalic và etylenglicol
C. axit ε–aminocaproic D. xenlulozơtrinitrat
25/ Polime X trong phân tử chỉ có C,H và có thể có O. Hệ số trùng hợp của phân tử X là 1800, phân tử
khối là 122400. X là : A. cao su isopren B. PE C. PVA D. PVC
26/ Cho các chất sau : phenylamoniclorua, natri phenolat, vinyl clorua, ancol benzylic, phenylbenzoat
và tơ nilon–6,6. Tổng số chất tác dụng được với NaOH đun nóng là : A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
27/ Polime nào sau đây có tên gọi “tơ nitron” hay “olon” được dùng dệt may quần áo ấm?
A. Poli (metyl acrylat) B. Poli acrilonitrin C. Poli (vinylclorua) D. Poli (phenol fomanđehit)
28/ Polime nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường kiềm?
A. PVA B. tơ nilon–6,6 C. tơ capron D. cao su thiên nhiên
29/Mô tả không đúng về cấu trúc mạch của các polime là :
A. PVC có dạng mạch thẳng B. PVA có dạng mạch phân nhánh
C. amilozơ có dạng mạch phân nhánh D. caosu lưu hóa có dạng mạng lưới không gian
30/ ABS là polime kết hợp được các ưu điểm về độ cứng và độ bền của cấu tử nhựa vinyl với độ dai và
sức va đập của thành phần cao su, được tạo ra bằng phản ứng polyme hóa qua lại giữa acylonitrin (nitrin
acrylic) với buta–1,3–đien và stiren. Công thức phân tử của các monome tạo ra ABS là :
A. C
3

H
3
N, C
4
H
6
, C
8
H
8
B. C
2
H
3
N, C
4
H
6
, C
8
H
8

C. C
2
H
3
N, C
4
H

6
, C
8
H
6
D. C
3
H
3
N, C
4
H
6
, C
8
H
6
31/ Trùng hợp hoàn toàn 16,8 gam etilen thu được m gam poli etilen (PE). số mắt xích –CH
2
–CH
2
– có
Đừng bao giờ để những thất vọng của ngày hôm qua che mờ những giấc mơ rực sáng của ngày mai……
/>trong m gam PE là : A. 3,624.10
23
B. 3,720.10
23
C. 3,6138.10
23
D. 4,140.10

23
32/ Đốt cháy cùng 1 khối lượng polime nào dưới đây cần lượng oxi nhiều nhất?
A. poli (metyl metacrylat) B. poli (vinyl ancol) C. poli ( vinylaxetat) D. cao su
buna
33/ Polime X (chứa C,H,O) có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 48160. Công thức một mắt
xích của X là :
A. –CH
2
–C(CH
3
)(COOCH
3
)– B. –CH
2
–CH(OOCCH
3
)–
C. –CH
2
–CH(COOCH
3
)– D. –CH
2
–CH(OH)–
34/ Polime X (chứa C,H,N,O) có hệ số trùng ngưng là 560 và phân tử khối là 55400 Công thức một
mắt xích của X là :
A. –HN–CH
2
–CO– B. –HN–CH(C
6

H
5
)–CO–
C. –HN–CH(CH(CH
3
)
2
)–CO– D. –HN–CH(CH
2
–CH
2
–COOH)–CO–
35/ Cho 1 loại cao su buna–S với dung dịch HCl dư thu được sản phẩm chứa 8,82% khối lượng clo. Tỉ
lệ số mắt xích buta–1,3–đien: Stiren là : A. 1/2 B. 1/3 C. 1/4 D. 2/3
36/ Cho 1 loại cao su buna–S với dung dịch Br
2
dư thu được sản phẩm chứa 37,91% khối lượng brom.
Tỉ lệ số mắt xích buta–1,3–đien: Stiren là : A. 1/2 B. 1/3 C. 1/4 D. 2/3
37/ X là 1 loại cao su khi tác dụng với dung dịch HCl dư thu được sản phẩm chứa 57,258% clo. X là :
A. cao su buna B. cao su Isopren C. cao su clopren D. cao su buna–S
38/ Đem trùng hợp 10,8 gam buta–1,3–đien thu được sản phẩm gồm cao su buna và buta–1,3–đien dư .
Lấy ½ sản phẩm tác dụng hoàn toàn với dung dịch brom dư thấy 10,2 gam Br
2
phản ứng. Hiệu suất
phản ứng trùng hợp là :
A. 40% B. 80% C.60% D. 80%
39/ Dãy gồm các polime dùng để làm tơ sợi là :
A. tinh bột, xenlulozơ, nilon–6 B. xenlulozơ điaxetat, poli (vinyl xianua), nilon–6,6
C. PE,PVC, PS D. xenlulozơ, protein, nilon–6,6
40/ Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?

A. poli(vinyl clorua) + Cl
2

→
0
t
B. cao su thiên nhiên + HCl
→
0
t
C. poli(vinyl axetat) + H
2
O
0
OH ,t

→
D. amilozơ + H
2
O
0
H ,t
+
→

Đừng bao giờ để những thất vọng của ngày hôm qua che mờ những giấc mơ rực sáng của ngày mai……
/>I. BÀI TẬP TỰ LUẬN
1 -Polime là gì ? Cho ví dụ ?
2 –Cho biết sự giống và khác nhau giữa phản ứng trùnghợp và phản ứng trùng ngưng ?Cho VD 1 phản
ứng trùng hợp và 1 phản ứng trùng ngưng.

3 - Viết ptpứ tạo thành polime từ các monome sau và cho biết tên của phản ứng ; tên của sản phẩm.
a.CH
2
=CCl-CH=CH
2
.C
6
H
5
CH=CH
2
và CH
2
=CH-CH=CH
2
c.HO-CH
2
CH
2
-OH
d.H
2
N(CH
2
)
6
NH
2
và HOOC(CH
2

)
4
COOH
4 - Viết ptpứ tạo thành các polime có tính dẻo từ các monome tương ứng:
a.poli etilen
b.polistiren
c.polivinylclorua
d.poli metylmetacrylat
e.nhực phenolfomandehit.
5 – Hãy viết 3 sơ dồ điều chế cao su buna từ 3 loại nguyên liệu khác nhau có sẵn trong thiên nhiên.
6 – Tính hệ số trùng hợp (số mắc xích) của tơ nilon-6,6( M=2 500g/mol) và của tơ capron( M=15
000g/mol)
7 - Người ta tổng hợp poli metylmetacrylat từ axit và ancol qua 2 giai đoạn là este hoá( H=60%) và
trùng hợp( H=80%).
a.Viết phương trình hoá học của các phản ứng.
b.Tính khối lượng axit và khối lượng ancol cần dùng để thu được 1,2 tấn polime.
Đừng bao giờ để những thất vọng của ngày hôm qua che mờ những giấc mơ rực sáng của ngày mai……

×