Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

toan - tieng viet - lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.11 KB, 42 trang )

ĐỀ KIỂM TRA MA TRẬN CUỐI KÌ I
Môn: Toán
A.Số viết số
I. Nhận biết:
a.Trắc nghiệm
1. Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi chữ số của số đó đều giống nhau?
a.7 b. 8 c. 9 d.10
2. Số lớn nhất có 5 chữ số là:
a.88888 b.99999 c.99998 d.89999
3.Số bé nhất có 5 chữ số là:
a.10000 b.11111 c. 10101 d.10001
4.Số có 6 chữ số mà chữ số ở tất cả các hàng đều bằng 7 là :
a.170000 b.700000 c.777777 d.700007
5. Số 7635672 được đọc là:
a. Bảy triệu sấu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
b.Bảy triệu sáu trăm ba lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
c.Bảy triệu sáu trăm nghìn ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
d. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai.
b.Tự luận:
1. Đọc các số sau: 765 456 348 ; 2 650900 ; 21 345 009; 200 345 567
2.Viết các số sau;
a. Mười hai triệu sáu trăm bốn mươi hai nghìn tám trăm năm mươi bảy.
b. Mọt trăm triệu hai trăm bốn mươi tám nghìn một trăm.
c. Hai triệu bốn trăm tám mươi lăm nghìn không trăm năm mươi hai.
3.Viết số biết số đó gồm:
a. 8 mươi triệu, 7 trăm nghìn , 6 nghìn , 5 trăm , 4 đơn vị.
b. 14 triệu, 6 trăn nghìn, 3 trăm , 4 chục.
4. Chữ số 5 trong mỗi số sau có giá trị bằng bao nhiêu?
65 282 722 ; 685 376 297 ; 654 769 097
5.Tìm x, biết x là số liền sau của:999 999
II. Thông hiểu


a.Trắc nghiệm:
1.Số gồm 7 triệu , 6 trăm , 5 nghìn , 2 đơn vị viết là:
a.7005602 b.7600502 c. 7 060 502 d. 7006 205
2.Số nào trong các số sau có chữ số 7 biểu thị cho 7 nghìn .
a.73542 b.27351 c. 41750 d. 28372
3.Trong các số sau 347589 ; 568321 ; 235986 ; 973216 số bé nhất là:
a. 347589 b. 568321 c. 235986 d. 973216
4.Số liền trước của số 984763 là;
a. 984 763 b. 984736 c. 984762 d. 984765
b.Tự luận
1. Viết số sau dưới dạng tích :
1652 + 1652 + 1652 + 1652
2.Viết các số sau dưới dạng tổng:
36594395 ; 2309754 ; 3856294
3.Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
24532;24534; 24536
III.Vận dụng
a.Trắc nghiệm
1. Cho số 4872625 chứ số 8 ở hàng:
a. trăm nghìn b. chục nghìn c. nghìn d. trăm
2.Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: 351694 ……… 350694
a. > b. < c. = d. không có dấu câu nào.
3.Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 101113 > 1011…3
a. 1 b.2 c.3 d. 4
4. Cho các số 23585 ; 24632 ; 27854 ; 29221 số có tổng các chữ số bằng 17 là:
a. 23585 b. 24632 c. 27854 d. 29221
5. Số tròn chục liền trước số 835200 là;
a.825210 b. 253220 c.835190 d. 835220
b. Tự luận:
1.Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

a.8605 ; 8560 ; 8506 ; 8650 b.8506; 8560; 8605; 8650
c. 8650; 8605; 8560; 8506 d. 8650 ; 8506; 8605; 8560
2.Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
1859486; 3296749; 1859758; 2486932
3.Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé;
120859745; 4083749; 239860; 98576372
4.Cho các số 3, 7, 1 8, viết sáu số tự nhiên có 4 chữ số mỗi số đều có 4 chữ số trên.
VI: Mở rộng:
1.Từ các chữ số 7,2,4 hãy viết tất cả các số có 3 chữ số ,mỗi số đều có 3 chữ số trên.
2.Tổng của hai số là 31394. Nếu bớt một số hạng đi 2489 đơn vị và giữ nguyên số hạng kia thì tổng
mới là bao nhiêu?
B. Phép tính:
I. Nhận biết:
a. Trắc nghiệm:
1.Cho phép tính 1265 x 18 = 22770 thì 22770 được gọi là:
a. thừa số b. tích c. thương d. tổng
2. Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó như thế nào?
a. thay đổi b. không thay đổi c. cả a,b đúng d. cả a,b sai
3. Trong biểu thức có dấu ngoặc đơn ta thực hiện như thế nào?
a. trong ngoặc đơn trước, ngoài ngoặc đơn sau. b. nhân chia trước cộng trừ sau.
c.thức hiện theo thứ tự từ phải sang trái. d. thực hiện theo thứ tự từ trái sang
phải.
4.Một số tự nhiên khi cộng với 1 thì được gì?
a. Số lớn hơn nó. b. số nhỏ hơn nó c. số bằng nó. d.số lớn hơn nó
1 đơn vị.
b. Tự luận:
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
6525 + 6525 + 6525 = 6525 x …….
2.Tính nhẩm:
1245 x 100 =………….

35x 11 =……….
3.Tính bằng cách nhanh nhất :
125 x 5 + 125 x 3 + 125 x 2
45 + 16 + 55 + 84
II.Thông hiểu:
a.Trắc nghiệm:
1.Cho dãy số 3,6,9,12, 15, … số thích hợp điền vào dãy số là:
a. 16 b. 18 c. 20 d. 22
2.Cho biểu thức a x b x c = 15 thì a x b x c được gọi là biểu thức có chứa:
a. 1 chữ b. 2 chữ c. 3 chữ d. 4 chữ
3.Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong biểu thức sau 15 x ( 3 + 8 )= 15 x 3 + ….x 8 là:
a.8 b. 15 c.3 d. 10
4.Tính giá trị của biểu thức a x b + 125 với a= 8 ; b = 15 là:
a. 245 b. 1875 c. 1883 d. 1765
b. Tự luận:
1.Đặt tính rồi tính:
9876402 + 1285694 287644993- 2497868
1334 x 376 86679 : 214
2.Tìm x:
44544 : x = 24 x : 18 = 1765
X – 18635 = 24682 957849 + x = 997836
3.Tính giá trị của biểu thức :
89658 : 292 + 26735 x 127
9857399- 2347648 + 13876495 :5
4.Tính bằng cách thuận tiện nhất:
306 x 92 + 306 x 8
5 x 89 x 2
5.Cho các số 6,9,5,2,7, số lớn nhất có 5 chữ số được lập từ 5 số trên là:
III. Vận dụng:
a.Trắc nghiệm:

1.Giữa 2 số 1759 và 1783 còn bao nhiêu số lẻ nữa?
a. 12 b.10 c. 9 d. 13
2. Thương của số 6870 và 15 là số có:
a. 2 chữ số b. 3 chữ số c.4 chữ số d. 5 chữ số
3.Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng 85 được bao nhiêu chia cho 24 thì được 145. Số đó là:
a.3480 b. 3408 c.3395 d. 3565
4.Điền số thích hợp vào chỗ chấm là: 2205 : ( 35 x 7 ) = 2205 : 35 : ……
a. 35 b. 7 c. 2205 d. 15
b.Tự luận:
1.Tính giá trị của biểu thức :
1997 x 215 + 8910 : 495
8700 : 25 : 4
601759 - 1988 : 14
2.Tìm x:
( x + 245 ) x 75 = 1800
89658 : x = 293
3.Tính bằng cách thuận tiện nhất:
472 x 6 + 472 x 3 + 472
152 + 152 x 4 + 152x 2 + 152 x 3
4.Tổng của 3 số là 17653 thì trung bình một số có giá trị là bao nhiêu?
IV. Mở rộng
1.Khi viết thêm chữ số 0 vào bên phải một số tự nhiên khác 0 thì ta được một số như thế nào?
2.Có tất cả bao nhiêu số có bốn chữ số?
3.Cho dãy số 2, 4, 6, 8, ……số thứ 18 trong dãy số là số bao nhiêu?
4. Không tính hãy phân tích và so sánh:
A = 205 x 201 và B = 203 x 203
C. Đại lượng:
I.Nhận biết:
a.Trắc nghiệm:
1.Đề- xi- mét vuông viết tắt là:

a. dm
2
b. dam
2
c. dm d. dam
2.Mét vuông viết tắt là:
a. m b. mm
2
c.m
2
d. dm
3.Đề - ca – gam viết tắt là:
a. dag b.g c. kg d.hg
4. 1 giờ = ……….phút
a. 40 phút b. 50 phút c. 60 phút d. 70 phút
5. 1 tấn = …………kg
a. 100 b. 1000 c. 10000 d.10
b.Tự luận:
1.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 dm
2
= ………cm
2
5 dm
2
= ………cm
2
1. 17 giờ còn được gọi là mấy giờ ?
2. 1/ 2 thế kỉ = …… năm
3. 1 ngày = …………giờ

1 giờ =………phút
II.Thông hiểu:
a.Trắc nghiệm:
1.Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5 phút = … giây
2 yến 5 kg =……kg
2.Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
210 cm
2
…………2dm
2
10cm
2
1954 cm
2
………….19 dm
2
50 cm
2
1/ 5 giờ ……….3 phút
3.Hình chữ nhật có chu vi là146m thì nửa chu vi là bao nhiêu?
a. 144 b. 73 c. 148 d. 79
4.Diện tích hình chữ nhật là 152m , chiều rộng là 8m thì chiều dài là bao nhiêu?
a.19 b.144 c. 156 d.160
5.Cho biết diện tích của ba tỉnh là: Nghệ An 16487 km
2
, Thanh Hóa 11116 km
2
, Đắc – Lắc
13084km

2
. Tỉnh có diện tích lớn nhất là:
a. Nghệ An b. Thanh Hóa c. Đắc – Lắc d. cả a,b,c,đúng
b.Tự luận:
1.Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
9m 53 dm
2
= ………….dm
2
93100cm
2
= ………dm
2
63000dm
2
=………… m
2
2 giờ 15 phút = …… phút
2.Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
6 dm
2
3 m
2
………… 603cm
2
2001 cm
2
………… 20 dm
2
10 cm

2
5 tấn 15 kg…………50015 kg
3 giờ 8 phút ………….38 phút
3.Một khu đất hình vuông có cạnh là 18 cm thì diện tích của khu đất là bao nhiêu?
4. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 56 m, chiều dài hơn chiều rộng 12m.Tính diện tích của khu
đất đó.
5. Mẹ mua quần hết 85000 đồng, mua áo hết 55000 đồng. Hỏi mẹ phải trả người bán hàng tất cả
bao nhiêu tiền?
III.Vận dụng:
a.Trắc nghiệm:
1.Một bạn sinh vào ngày 29 tháng 2 của một năm thì bạn đó sinh vào năm gì?
a. năm nhuận b. năm không nhuận c. cả a,b đúng d. cả a,b
sai
2. 20 giờ 10 phút còn được gọi là mấy giờ?
a. 8 giờ 10 phút b.7 giờ 10 phút c. 9 giờ 10 phút d.6 giờ 10
phút
3.Ngày 8 tháng 4 là ngày chủ nhật.Vậy tháng đó có bao nhiêu ngày chủ nhật?
a. 4 b.5 c.6 d.7
4.Năm 2012 thuộc thế kỉ:
a. XIX b.XX c.XXI d.XXII
b.Tự luận:
1.Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
10m
2
8 dm
2
=……………dm
2
430 dm
2

= …….m
2
………dm
2
1000325 m
2
= ……………km
2
………….m
2
2 phút 5 giây= …………giây
65275 kg = ……… tấn……….kg
2.Năm 1226 nhà trần được thành lập. Vậy năm này thuộc thế kỉ thứ mấy?
3.Một ô tô 2 giờ đầu chạy được 60 km, 3 giờ sau chạy được 90 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô
chạy được bao nhiêu km?
IX:Mở rộng:
1.Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2500 năm = ……thế kỉ 17 tấn 50 kg = …… kg………yến
2.Điền dấu < ; >; =? Vào chỗ chấm:
400m………2/5 km
15 km 15 m…… 150015 m
½ hm…….400m
3.Bạn Tú mua 4 quyển vở hết 18000 đồng. Bạn Tuấn mua nhiều hơn Tú 3 quyển vở . Vậy bạn Tuấn
phải trả bao nhiêu tiền?
4. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 645m. Biết chiều rộng ngắn hơn chiều dài la 68 m . Tính diện
tích hình chữ nhật đó?
5. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 5 km, chiều rộng là 1200m. Hỏi diện tích khu vườn
đó bằng bao nhiêu km
2
D. Hình học:

I.Nhận biết
a.Trắc nghiệm
1.Hình vuông là hình có 4 cạnh bằng nhau:
a. Đ b. S c. cả a,b đúng d. cả a,b sai
2.Hình vuônglà hình có hai cạnh chiều dài bằng nhau, hai cạnh chiều rộng bằng nhau:
a.Đ b. S c.cả a,b đúng d. cả a,b sai
3.Muốn tính diện tích hình vuômng ta lấy số đo một cạnh rồi nhân với 4
a.Đ b. S c.cả a,b đúng d. cả a,b sai
4.Trong hình tròn độ dài đường kính gấp đôi bán kính
a.Đ b. S c.cả a,b đúng d. cả a,b sai
5.Muốn xác định trung điểm của đoạn thẳng ta chia độ dài đoạn thẳng đó ra hai phần bằng nhau.
a.Đ b. S c.cả a,b đúng d. cả a,b sai
b.Tự luận
1.Hình vuông có cạnh dài 4cm thì chu vi hình vuông đó là boa nhiêu?
2. Đoạn thẳng AB dài 6 cm,trung điểm là I thì AI là bao nhiêu?
3.Hình bên có mấy hình tam giác?


2.Thông hiểu:
a.Trắc nghiệm:
1.Một hình vuông có chu vi là 1400m thì cành hình vuông đó là:
a.350 m b. 250 m c.450 m d.150m
2.Chu vi hình vuông có cạnh 9 m là:
a. 36m b. 81m c. 18m d. 28m
3.Hình chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 5 m. Diện tích hình chữ nhật đó là:
a.30m b. 15 m c. 17m d. 25m
4.Hình vẽ bên là góc?

a. góc vông b. Góc nhọn c. Góc tù d.góc bẹt


b.Tự luận
1.Cho đoạn thẳng AB như hình vẽ Hãy xác định trung điểm của đoạn thẳng đó.


2.Vẽ đoạn thẳng AB có trung điểm là I. Độ dài đoạn thẳng AI là 7cm.
3.Hình bên có các đường thẳng song song là :
4. Hình bên có đường cao là :
5. Hãy vẽ đường thẳng AB đi qua điểm M và song song với AB
III> Vận dụng :
a.Trắc nghiệm :
1.Hình vẽ bên có bao nhiêu đoạn thẳng
I I I I
2. Hình vẽ bên có mấy hình chữ nhật :
3. Hình bên có bao nhiêu góc nhọn ?
b. Tự luận :
1.Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình sau để có 3 hình tam giác 3 hình tứ giác :
2. Kể tên các cặp cạnh song song trong hình sau :
3.Nêu tên các cặp cạnh vuông góc với nhauở hình bên:
4. Vẽ đường tròn tâm I, có bán kính IA, đường kính là MN.
5. Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài 125 m , chiều rộng là 68m.
IV: Mở rộng:
1. Khu vườn hình chữ nhật nhà Minh có chiều dài 11 dm, chiều rộng 7dm. Khu vườn hình chữ nhật
nhà Toàn có chu vi bằng chu vi khu vườn hình chữ nhật nhà Minh. Tính diện tích khu vườn nhà
Toàn.
2. Một hình chữ nhật có chu vi là1998m. Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó, biết
rằng số đo chiều dài và số đo chiều rộng là hai số tự nhiên liên tiếp.
E.Giải toán
1. Một cửa hàng có 21480 lít xăng. Buổi sáng người ta bán đi 1/6 số xăng đó.Buổi chiều bán tiếp1/4
số xăng còn lại.Hỏi sau hai buổi cửa hàng còn lại boa nhiêu lít xăng ?
2.Cứ 5 xe chở được 2850 kg hàng hóa .Hoi 8 xe như thế thì chở được bao nhiêu kg hàng hóa ?

3.Chia 21860 gói mì thành 4 phần,phần thứ nhất bằng ¼ số gói mì ,phần thứ hai bằng 1/5, phàn thứ
ba bằng 1/8. Hỏi phần thứ tư là boa nhiêu số gói mì ?
4.Trung bình cộng tuổi ba, mẹ và Mai là 26 tuổi .Mai 7 tuổi, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi Mai.Tính tuổi
bố.
.5.Số trung bình cộng cộng của 5 số là 162 .Số thứ 5 gấp đôi số thứ tư,số thứ tư bằng trung bình
cộng của 3 số đầu.Tìm số thứ 5.
6.Một cửa hàng bán vải trong ba ngày . Ngày thứ nhất bán được 98m, ngày thứ hai bán được hơn
ngày thứ nhất 5m nhưng kém ngày thứ ba 5 m.Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán đuợc bao
nhiêu mét vải?
7.Hiện nay anh hơn em 5 tuổi. Sau 5 năm nữa tuổi anh và tuổi em cộng lại được 25 tuổi. Tính tuổi
của mỗi người hiện nay.
8. Tìm hai số biết trung bình cộng của hai số là 1001 và hiệu của hai số đó là 802.
9. Tổng số tuổi của hai anh em là 30 tuổi .Tính tuổi của mỗi người biết anh hơn em 6 tuổi.
10. Một hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 28 m. Tính diện tích hình chữ nhật đó biết rằng chiều
rộng kém chiều dài 8m.
Chị đừng lấy phần này
11.Khi nhaân một số tự nhiên với 134, một học sinh đã viết nhầm các tích riêng thẳng cột nên
được kết quả sai là 1984. Tìm kết quả đúng.
12.Trung bình cộng của 3 số lẻ liên tiếp là 45. Tìm ba số đó.
13.Khi nhân một số với 54 , một bạn đã viết nhầm thành 45 nên tích đúng bị giảm đi 108 đơn
vị. Tìm tích đúng của phép nhân.
14. Taam nghĩ ra một số . Lấy số đó trừ đi 412 rồi nhân hiệu đó với 123 thì được 51660. Số
tâm nghĩ là bao nhiêu?
15.Hai đội công nhân cùng đào một con đường dài 1786m, đội thứ nhất đào được nhiều hơn
đội thứ hai486m. Hỏi mỗi đội đào được bao nhiêu mét mương?
16. Một lớp học có 35 học sinh trong đó số học sinh nam bằng 3/4 số học sinh nữ . HỎi lớp học
có bao nhiêu học sinh nam , bao nhiêu học si nh nữ?
17.Tổng của hai số là 50 . Nếu tăng số hạng thứ nhất thêm 6 , tăng số hạng thứ hai thêm 4 thì
tổng mới là bao nhiêu ?
18.Việt và Nam có 46 nhãn vở ,sau khi Việt dùng 6 cái nhãn vở thì số nhãn vở của hai bạn

bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu cái nhãn vở ?
19.Tổng của hai số là 31394. Nếu bớt một số hangj đi 2489 và giữ nguyên số hạng kia thì tổng
mới là bao nhiêu ?
20. Tìm y :
3756 + ( y + 2 ) = 2009 + 3756
21. Chu vi của hình chữ nhật gấp 8 lần chiều rộng của hình đó. Chiều dài hình đó gấp chiều
rộng số lần là bao nhiêu ?
22. Ninh và Bình cùng đua xe đạp trên đường dài 142563m .Trung bình mỗi phút Ninh đi
được528m và Bình đi được594m. Hỏi ai về đchs trước và trước mấy phút ?
23.Một hình chữ nhật có chu vi 180dm. Nếu thêm vào chiều rộng 3dm và bớt chiều dài đi 3dm
thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật ?
24. Cho hình vuông có chu vi là 32 cm, một hình chữ nhật có chu vi là 72cm và có chiều rộng
bằng cạnh hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó .
25. Trung bình cộng của hai số là 856, số lớn là số lớn nhất có ba chữ số . Số bé là bao nhiêu ?
26. Số cây của lớp 4a trồng được ít hơn số cây của lớp 4b là 18 cây.Tìm số cây trồng của lớp
4b, biết rằng số cây lớp 4a bằng 3/5 số cây lớp 4b.
MA TRẬN CUỐI KÌ I
PHẦN I: ĐỌC HIỂU
TÌNH BẠN
Thỏ và Sóc rủ nhau vào rừng hái quả. Mùa thu, khu rừng thơm phức hương quả chín. Ở trên một
cây cao chót vót, Thỏ reo lên sung sướng:
- Ôi chùm quả vàng mọng kia, ngon quá!
Thấy chùm quả vắt vẻo cao tít, Sóc vội vàng ngăn bạn:
- Cậu đừng lấy, nguy hiểm lắm.
Nhưng Thỏ đã men ra. Nó cố với. Trượt chân, Thỏ ngã nhào. Sóc nhanh nhẹn túm được áo Thỏ
còn tay kia kịp với được vào một cành cây nhỏ nên cả hai chỉ bị treo lơ lửng trên không chứ không
bị rơi xuống khe núi đầy đá nhọn. Cái cành cây cong gập hẳn lại.
Sóc vẫn cố sức giữ chặt áo Thỏ. Tiếng răng rắc trên cành cây càng kêu to hơn.
- Cậu bỏ tớ ra đi kẻo cậu cũng bị rơi theo đấy.
Thỏ nói với Sóc rồi khóc òa.

- Tớ không bỏ cậu đâu.
Sóc cương quyết.
Bác Voi cao lớn đang làm việc gần đấy nghe tiếng kêu cứu chạy tới. Bác rướn mình đưa chiếc vòi
dài đỡ được cả hai xuống an toàn. Bác âu yếm khen:
- Các cháu có một tình bạn thật đẹp.
( Theo Hà Mạnh Hùng)
Dựa vào nội dung bài đọc hãy đánh dấu x vào trước ý trả lời đúng:
1. Khi Thỏ bị trượt chân ngã, Sóc đã làm gì?
a. Vội vàng ngăn Thỏ. b. Cùng với Thỏ túm lấy cành cây nhỏ.
c.Túm lấy áo Thỏ và cương quyết không bỏ rơi bạn. d. Bỏ mặc Thỏ.
2. Việc túm lấy áo Thỏ và cương quyết không bỏ rơi bạn của Sóc thể hiện điều gì?
a.Sóc là người bạn rất khỏe. b. Sóc là người sẵn sàng quên bản thân mình để cứu bạn.
c.Sóc là người bạn chăm chỉ. d .Sóc là người nhanh nhẹn.
3. Dòng nào dưới đây có các từ đều là từ láy?
a.Thân thiết, chót vót, cành cây. b. Nhanh nhẹn, vội vàng , máy may.
c. Sung sướng, vắt vẻo, tươi tốt. d. Vắt vẻo, vội vàng, chót vót.
4. Cho câu: Bác âu yếm khen:
- Các cháu có một tình bạn thật đẹp.
Trong câu trên, dấu hai chấm có tác dụng gì ?
a. Báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó là lời giải thích cho bộ phận đứng trước.
b. Báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó là lời nói của một nhân vật.
c. Báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó là câu hỏi.
d. Cả ba ý trên.
5. Thành ngữ nào không cùng nhóm nghĩa với các thành ngữ còn lại?
a. Đồng tâm hiệp lực. b. Đồng sức đồng lòng.
c. Một lòng một dạ. d. Đồng cam cộng khổ.
6. Đặt một câu có từ “trung thực”
…………………………………………………………………………………
7. Tìm trong bài đọc các danh từ đúng với điều kiện dưới đây:
- Hai danh từ chung:…………………………….

- Hai danh từ riêng:………………………
8. Trong các dòng dưới đây dòng nào có các từ đều là từ ghép phân loại?
a. ăn cơm ,ăn canh, ăn uống. b. xe đạp, xe xích lô, xe cộ.
c. xe xích lô, nhà tranh, sách Toán. d. sách vở, xe đạp, lo lắng.
9. Câu tục ngữ, thành ngữ nào dưới đây nói về lòng tự trọng?
a. Đói cho sạch, rách cho thơm. b. Học thầy, không tày học bạn.
c. Thuốc đắng dã tật. d. Ở hiền gặp lành.
10. Dòng nào dưới đây viết đúng chính tả?
a. Nguyễn Sinh Cung , Tô-mát ê-đi-xơn, Đồng Nai.
b. Nguyễn Sinh Cung , Tô-mát Ê-đi-xơn, Cần thơ .
c. Nguyễn Bá Ngọc; Niu di-lân, Trảng Bom.
d. Việt Nam, NGuyễn Bỉnh Khiêm, Mi-tin.
11. Thỏ và Sóc rủ nhau đi đâu?
a. đi chơi b. Đi học c. Thăm bà d. Vào rừng hái quả
12. Mùa thu khu rừng như thế nào?
a.Thơm phức hương quả chín b. Cây cối xanh tươi
c. Cây rụng hết lá. d. Có nhiều chim chóc.
13. Thấy chùm quả vắt vẻo trên cáốc đã làm gì?
a. nhờ bạn hái dùm. b. Ngăn bạn không cho hái
c. gọi bạn đi xuống. d.không nói gì với bạn.
14. Từ nào dưới đây là động từ:
a. tia nắng. b. Hắt. c. Vườn cây d.xanh non
Phần II :
1/ Chính tả: ( Thời gian : 15 phút)
Hoa mai vàng
Nếu như hoa đào là đặc sản của miền Bắc, thì hoa mai vàng là đặc sản cuả miền Nam. Mai
vàng thuộc họ hoàng mai, vốn là một loại cây rừng. Cây mai vàng cũng rụng lá vào mùa đông, thân
lá mềm mại hơn cành đào. Hoa mai vàng mọc thành chùm và có cuống dài treo lơ lửng bên cành.
Hoa mai vàng có mùi thơm e ấp và kín đáo. Mai vàng có giống sau khi cho hoa còn kết trái màu đỏ
nhạt bóng như ngọc.

2// Tập làm văn: ( Thời gian : 30 phút)
Đề bài:
1. Hãy tả lại một đồ dùng học tập của em.
2. Hãy tả lại một đồ chơi của em hoặc của bạn em.
3. Em hãy tả một con vật nuôi mà em yêu thích.
Trường TH Nguyễn Khuyến
Họ và tên học sinh :
……………………………………………
Lớp : 4……
KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ
LỚP :4
Giáo viên chấm
Phần I:
1. Bản đồ là:
a. nh chụp thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
b. hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất theo một tỉ lệ nhất đònh.
c. Hình vẽ cho mọi người nhìn để quan sát.
d. nh chụp cho mọi người nhìn .
2.Muốn vẽ được bản đồ của một khu vực người ta thường làm gì?
a. Nhìn hình và vẽ ra theo một tỉ lệ nhất đònh. lựa chọn kí hiệu rồi thể hiện các đối tượng
trên bản đồ.
b. Sử dụng hình ảnh chụp từ vệ tinh hay máy bay, tính toán chính xác trên thực tế sau đó
thu nhỏ theo tỉ lệ, lựa chọn kí hiệu rồi thể hiện các đối tượng trên bản đồ.
c. Chụp ảnh rồi nhìn ảnh để vẽ lại các đối tượng dòa lí.
d. Quay phim các đối tượng muốn vẽ rồi phóng ra theo ý thích của mình.
3.Người ta quy đònh phương hướng trên bản đồ theo thứ tự là:
a.Phía trên bản đồ là hướng Đông ,phía dưới bản đồ là hướng Bắc, bên phải là hướn Nam,
bên trái là hướng Tây.
b. Phía trên bản đồ là hướng Bắc ,phía dưới bản đồ là hướng Nam, bên phải là hướng
Đông, bên trái là hướng Tây.

c. Phia trên bản đồ là hướng Nam, phía dưới là hướng Bắc, bên phải là hướng Đông, bên
trái là hướng Nam.
d.Phía trên là hướng Tây, bên phải là Bắc, bên trái là hướng Nam, phía dưới là hướng
Đông.
4.Đỉnh Phan – xi – păng cao:
a. 3143 m b.3413m c. 3134 d. 1343
5.Dãy Hoàng Liên Sơn nằm giữa hai sông;
a. Sông Đà và sông Mã. b. sông Hồng và sông Đà.
c.Sông Hồng và sông Cả. d.sông Cầu và sông Đà.
6. Những nơi cao ở Hoàng Liên Sơn có khí hậu:
a. Lạnh quanh năm. b. m áp quanh năm. c.Cả a, b đúng d.Cả a,b
sai
7. Hoàng Liên Sơn là nơi có dân cư:
a.Đông đúc. b. Thưa thớt. C.Cả a,b đúng. d.Cả a,b
sai.
8. Nước Văn lang ra đời vào khoảng thời gian nào?
a.700 năm trước công nguyên. b. 700 năm sau công nguyên.
c.800 năm trước công nguyên. D. 800 năm sau công nguyên.
9.Nước Văn Lang được hình thành ở khu vực;
a. sông Hồng và sông Mã. b. sông mã và sông Đà.
c.Sông Hồng và sông Cả. d.sông Cầu và sông Đà.
10.Người dân thường trong xã hội Văn lang gọi là:
a. nô tì. b. lạc dân c.Lạc hầu d.Lạc tướng
11.Rừng Tây Ngun có mấy loại?
a. 1 b. 2 c.3 d.4
12.Thành phố Đà Lạt nằm trên cao ngun nào?
a. Lâm viên b.Di Linh c.Kon Tum d.Đắc- lắc
13.Đà Lạt ở độ cao khoảng bao nhiêu mét so với mực nước biển?
a. 1300m b.1400m c.1500m d. 1600m
14Qn Tống kéo sang xâm lược nước ta năm:

a.981 b. 891 c .918 d.819
15.Đinh Bộ Lĩnh lên ngơi vua năm:
a.986 b.968 c.896 d.869
16.Nhà Lý dời đơ ra Thăng Long năm nào?
a. 1001 b.1011 c.1010 d.1101
17.Nhà Trần thành lập trong hồn cảnh :
a.Lý Huệ Tơng nhường ngơi cho Trần Thư Độ
b.Lý Chiêu Hồng Nhường ngơi cho Trần Thủ Độ.
c.Lý Chiêu Hồng nhường ngơi cho Trần Cảnh.
d.Lý Chiêu Hồng nhường ngơi cho Trần Quốc Tuấn.
18.Qn dan nhà Trần đã đánh thắng qn xâm lược Mơng – Ngun mấy lần:
a. 1 b.2 c.3 d.4
19.Người chỉ huy nghĩa qn Lam Sơn là:
a. Lê Lợi b. Lý Thường Kiệt
c.Trần Quốc Tuấn d.Đinh Bộ Lĩnh
20.Nhà Hồ được thành lập năm nào?
a. 1400 b.1300 c. 1500 d.1600
Phần II:
1.Môn Lòch sử và Đòa lí lớp 4 giúp em hiểu biết gì?









2.Nêu các bước sử dụng bản đồ.






3.Kể tên các dãy núi chính ở Bắc Bộ.




4.Nêu đặc điểm chính của dãy Hoàng Liên sơn.







5.Em hãy kể lại tình hình nước ta sau khi Ngơ Quyền mất?








6 .Vì sao Lý Thái Tổ dời đơ về Thăng Long?








7.Chiến thắng Bạch Đằng và việc Ngơ Quyền xưng vương có ý nghĩa như thế nào đối với lìch
sử dân tộc ta?




8.Đà Lạt có những điều kiện thuận lợi nào để trở thành một
thành phố du lịch và nghỉ mát?




9 Có những biện pháp nào giữ rừng?






10.Theo em, vì sao triều đại nhà Trần được gọi là “ triều đại đắp đê”.





11. Những việc làm nào chứng tỏ nhà trần rất quan tâm đến việc phòng thủ của đất nước và

phát triển nông nghệp?






12.Vì sao Hà Nội là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa học hàng đầu ở nước ta ?






13.Những điều kiện thuận lợi nào để đồng bằng Bắc Bộ trở thành vừa lúa lớn thứ hai của cả
nước?







14. Nêu những đặc điểm địa hình vùng trung du Bắc Bộ.





15.Làng Việt Cổ có đặc điểm gì?





16.Nêu nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất(981)?





17.Trình bày tình hình nước ta cuối thời nhà Trần.





18.Khi giặc Mông – Nguyên vào Thăng Long, vua tôi nhà Trần đã dùng kế gì để đánh giặc?





19. Vì sao daân ta tiếp thu đạo phật?





20.Khi đô hộ nước ta, các ta các triều đại phong kiến phương Bắc đã là gì ?






Trường TH Nguyễn Khuyến
Họ và tên học sinh :
……………………………………………
Lớp : 4……
KIỂM TRA MÔN KHOA HỌC
LỚP :4C –
Giáo viên chấm
Phần I:
1.Trong quá trình sống cơ thể người thải ra những gì?
a.Khí ô xi, nước tiểu, các chất thừa, cặn bã.
b.Khí ô xi, ánh sáng, các chất thừa, cặn bã.
c.Khí các- bô-níc, phân, nước tiểu,các chất thừa, cặn bã.
d.Khí ô xi, phân, nước tiểu.
2.Người ta chia thức ăn thành mấy nhóm?
a. 2 nhóm b. 3 nhóm
c. 4 nhóm d.5 nhom
3. Các thức ăn chứa nhiều chất bột đường là?
a.Gạo, bắp, bánh mì…. b. Cam. gạo, đu đủ
c. Bún, nho, bưởi… d. chuối , mít , bún
4.Thức ăn chứa nhiều chất bột đường cung cấp cho cơ thể:
a. Vi- ta- min b. Năng lượng
c.Chất béo c.chất khống
5.Hằng ngày ta cần ăn các thức ăn có chứa:
a. Ta chỉ cần ăn thòt, cá, trứng có nguồn gốc từ thực vật là đủ chất.
b.Ta phải ăn nhiều chất bột đường.
c.Ta phải ăn cả thức ăn có nguồn gốc từ động vật và thức vật.

d.Ta ăn các thức ăn có ngng gốc thực vật.
6.Thức ăn có nhiều chất béo có nguồn gốc từ thực vật là:
a. Mơ õ heo. lạc, mè b. Lạc, mè, dừa
c.Dầu thực vật, mỡ heo, dừa c.mỡ gà, dầu nành.
6.Nứớc tồn tại ở mấy thể?
a. 2 thể b. 3 thể c. 4 thể d.5 thể
7.Nước ở thể lỏng có hình dạng của:
a. Vật chứa nó. b. Mặt trăng c.Tùy theo người nhìn. D. Mặt trời
8.Có bao nhiêu lời khun dinh dưỡng hợp lí?
a. 9 b. 10 c.11 d. 12
9.Phòng bệnh béo phì cần:
a.ăn uống hợp lí, điều độ, năng vận động cơ thể.
b. ăn nhiều thức ăn chứa chất béo, nghỉ ngơi nhiều.
c. ăn nhiều, hoạt động ít,uống nhiều nước.
d. uống nhiều nước ngọt, năng vận động cơ thể.
10.Để khay nước đá ngồi tủ lạnh hiện tượng gì xảy ra?
c. nước đơng lại. b. đá chảy ra thành nước
c. khơng hiện tượng gì. c.đá chuyền màu.
11.Muối, đường và cát .Chất nào khơng hòa tan được trong nước?
c. cát b. đường c. muối d. bột ngọt
12.Các loại thức ăn nhiều vi-ta-min?
a/Thịt cá b/Rau,cá,hoa quả c/Đường d. A và c đúng
13.Thực phẩm an tồn là thực phẩm:
a/Tươi sạch khơng có màu sắc,mùi vị lạ.
b/Dập úa và đổi màu
c/Có màu sắc thay đổi
d. Khơng có nơi sản xuất.
14.Cơ thể con người cần có các thức ăn chứa nhiều chất đạm có nguồn gốc từ?
a/Thực vật b/Động vật c/thực vật và động vật c. cả a,b,c
sai

15.Thế nào là nước bị ơ nhiễm?
a/Nước có màu,có chất bẩn,nước có mùi hơi.
b/Nước có màu,có chất bẩn,nước có mùi hơi,nước có chứa vi sinh vật.
c/Nước có mùi hơi,có chứa vi sinh vật.
d. Cả a,b,c sai
16.Thế nào là nước sạch?
a/Nước trong suốt.
b/Nước trong suốt,khơng màu,khơng mùi,khơng vị.
c/Nước trong suốt,khơng màu,khơng mùi,khơng vị,khơng có chứa vi sinh vật hoặc các
chất có hại cho sức khỏe của con người.
d. cả a,b,c sai
17.Khơng khí gồm những thành phần nào?
a/ Ơ xi và ni tơ b/Ơ xi và Các bơ níc c/Ni tơ và các bơ níc
18. Bảo vệ nguồn nước là trách nhiệm của:
a. các bác sĩ. B. Cac sdoanh nghiệp cung cấp nước uống.
c.Những người từ 18 tuổi trở nên d. Tất cả mọi người.
19. Hành động nào nên làm để bảo vệ nguồn nước?
a. Hạn chế tắm giặt. b. Giữ vệ sinh sạch sẽ xung quanh nguồn
nước.
c.Khơng xả rác,nước thải, xác súc vật, các chất độc hại… vào nguồn nước.
d.Cả a, b, c, đúng
Phần II:
1Vì sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
2. Để thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm ta cần phải làm gì?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
3.Nêu vai trò của chất đạm và chất béo.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
4.Nêu vai trò của chất khoáng đối với cơ thể.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
5.Nước có những tính chất gì?







6 Cần làm gì để phòng tránh tai nạn đuối nước?









7.Người bị bệnh cần phải ăn uống như thế nào?










8. cần làm gì để phòng bệnh béo phì?






9 Nêu ngun nhân làm nước bị ơ nhiễm?








10.Nêu cách đề phòng các bệnh lây qua đường tiêu hóa?






11. Thế nào là nước sạch?





12. Thế nào là nước bị ô nhiễm?





13.Tại sao chúng ta cần phải tiết kiệm nước?






14. Nêu vai trò của nước đối với sự sống của cơ thể người, động vật và thức vật?





15. Cần làm gì để bảo vệ nguồn nước?






16.Không khí có những tính chất gì?






ÑAÙP AÙN
ĐỀ KIỂM TRA MA TRẬN CUỐI KÌ I
Môn: Toán
A.Số viết số
II. Nhận biết:
a.Trắc nghiệm
1. Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi chữ số của số đó đều giống nhau?
a.7 b. 8 c. 9 d.10
2. Số lớn nhất có 5 chữ số là:
a.88888 b.99999 c.99998 d.89999
3.Số bé nhất có 5 chữ số là:
a.10000 b.11111 c. 10101 d.10001

4.Số có 6 chữ số mà chữ số ở tất cả các hàng đều bằng 7 là :
a.170000 b.700000 c.777777 d.700007
5. Số 7635672 được đọc là:
a. Bảy triệu sấu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
b.Bảy triệu sáu trăm ba lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
c.Bảy triệu sáu trăm nghìn ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
d. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai.
b.Tự luận:
1. Đọc các số sau: 765 456 348 ; 2 650900 ; 21 345 009; 200 345 567
2.Viết các số sau;
a. Mười hai triệu sáu trăm bốn mươi hai nghìn tám trăm năm mươi bảy.
b. Mọt trăm triệu hai trăm bốn mươi tám nghìn một trăm.
c. Hai triệu bốn trăm tám mươi lăm nghìn không trăm năm mươi hai.
3.Viết số biết số đó gồm:
a. 8 mươi triệu, 7 trăm nghìn , 6 nghìn , 5 trăm , 4 đơn vị.
b. 14 triệu, 6 trăn nghìn, 3 trăm , 4 chục.
4. Chữ số 5 trong mỗi số sau có giá trị bằng bao nhiêu?
65 282 722 ; 685 376 297 ; 654 769 097
5.Tìm x, biết x là số liền sau của:999 999
II. Thông hiểu
a.Trắc nghiệm:
1.Số gồm 7 triệu , 6 trăm , 5 nghìn , 2 đơn vị viết là:
a.7005602 b.7600502 c. 7 060 502 d. 7006 205
2.Số nào trong các số sau có chữ số 7 biểu thị cho 7 nghìn .
a.73542 b.27351 c. 41750 d. 28372
3.Trong các số sau 347589 ; 568321 ; 235986 ; 973216 số bé nhất là:
a. 347589 b. 568321 c. 235986 d. 973216
4.Số liền trước của số 984763 là;
a. 984 763 b. 984736 c. 984762 d. 984765
b.Tự luận

1. Viết số sau dưới dạng tích :
1652 + 1652 + 1652 + 1652
2.Viết các số sau dưới dạng tổng:
36594395 ; 2309754 ; 3856294
3.Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
24532;24534; 24536
III.Vận dụng
a.Trắc nghiệm
1. Cho số 4872625 chứ số 8 ở hàng:
a. trăm nghìn b. chục nghìn c. nghìn d. Trăm
2.Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: 351694 ……… 350694
b. > b. < c. = d. không có dấu câu nào.
c.
3.Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 101113 > 1011…3
a. 1 b.2 c.3 d. 4
4. Cho các số 23585 ; 24632 ; 27854 ; 29221 số có tổng các chữ số bằng 17 là:
a. 23585 b. 24632 c. 27854 d. 29221
5. Số tròn chục liền trước số 835200 là;
a.825210 b. 253220 c.835190 d. 835220
b. Tự luận:
1.Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a.8605 ; 8560 ; 8506 ; 8650 b.8506; 8560; 8605; 8650
c. 8650; 8605; 8560; 8506 d. 8650 ; 8506; 8605; 8560
2.Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
1859486; 3296749; 1859758; 2486932
3.Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé;
120859745; 4083749; 239860; 98576372
4.Cho các số 3, 7, 1 8, viết sáu số tự nhiên có 4 chữ số mỗi số đều có 4 chữ số trên.
VI: Mở rộng:
1.Từ các chữ số 7,2,4 hãy viết tất cả các số có 3 chữ số ,mỗi số đều có 3 chữ số trên.

2.Tổng của hai số là 31394. Nếu bớt một số hạng đi 2489 đơn vị và giữ nguyên số hạng kia thì tổng
mới là bao nhiêu?
B. Phép tính:
I. Nhận biết:
a. Trắc nghiệm:
1.Cho phép tính 1265 x 18 = 22770 thì 22770 được gọi là:
a. thừa số b. tích c. thương d. tổng
2. Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó như thế nào?
a. thay đổi b. không thay đổi c. cả a,b đúng d. cả a,b sai
3. Trong biểu thức có dấu ngoặc đơn ta thực hiện như thế nào?
a. trong ngoặc đơn trước, ngoài ngoặc đơn sau. b. nhân chia trước cộng trừ sau.
c.thức hiện theo thứ tự từ phải sang trái. d. thực hiện theo thứ tự từ trái sang
phải.
4.Một số tự nhiên khi cộng với 1 thì được gì?
a. Số lớn hơn nó. b. số nhỏ hơn nó c. số bằng nó. d.số lớn hơn nó
1 đơn vị.
b. Tự luận:
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
6525 + 6525 + 6525 = 6525 x …….
2.Tính nhẩm:
1245 x 100 =…………. 35x 11 =……….
3.Tính bằng cách nhanh nhất :
125 x 5 + 125 x 3 + 125 x 2
45 + 16 + 55 + 84
II.Thông hiểu:
a.Trắc nghiệm:
1.Cho dãy số 3,6,9,12, 15, … số thích hợp điền vào dãy số là:
a. 16 b. 18 c. 20 d. 22
2.Cho biểu thức a x b x c = 15 thì a x b x c được gọi là biểu thức có chứa:
a. 1 chữ b. 2 chữ c. 3 chữ d. 4 chữ

3.Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong biểu thức sau 15 x ( 3 + 8 )= 15 x 3 + ….x 8 là:
a.8 b. 15 c.3 d. 10
4.Tính giá trị của biểu thức a x b + 125 với a= 8 ; b = 15 là:
a. 245 b. 1875 c. 1883 d. 1765
b. Tự luận:
1.Đặt tính rồi tính:
9876402 + 1285694 287644993- 2497868
1334 x 376 86679 : 214
2.Tìm x:
44544 : x = 24 x : 18 = 1765
X – 18635 = 24682 957849 + x = 997836
3.Tính giá trị của biểu thức :
89658 : 292 + 26735 x 127
9857399- 2347648 + 13876495 :5
4.Tính bằng cách thuận tiện nhất:
306 x 92 + 306 x 8
5 x 89 x 2
5.Cho các số 6,9,5,2,7, số lớn nhất có 5 chữ số được lập từ 5 số trên là:
III. Vận dụng:
a.Trắc nghiệm:
1.Giữa 2 số 1759 và 1783 còn bao nhiêu số lẻ nữa?
a. 12 b.10 c. 9 d. 13
2. Thương của số 6870 và 15 là số có:
a. 2 chữ số b. 3 chữ số c.4 chữ số d. 5 chữ số
3.Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng 85 được bao nhiêu chia cho 24 thì được 145. Số đó là:
a.3480 b. 3408 c.3395 d. 3565
4.Điền số thích hợp vào chỗ chấm là: 2205 : ( 35 x 7 ) = 2205 : 35 : ……
a. 35 b. 7 c. 2205 d. 15
b.Tự luận:
1.Tính giá trị của biểu thức :

1997 x 215 + 8910 : 495
8700 : 25 : 4
601759 - 1988 : 14
2.Tìm x:
( x + 245 ) x 75 = 1800
89658 : x = 293
3.Tính bằng cách thuận tiện nhất:
472 x 6 + 472 x 3 + 472
152 + 152 x 4 + 152x 2 + 152 x 3
4.Tổng của 3 số là 17653 thì trung bình một số có giá trị là bao nhiêu?
IV. Mở rộng
1.Khi viết thêm chữ số 0 vào bên phải một số tự nhiên khác 0 thì ta được một số như thế nào?
2.Có tất cả bao nhiêu số có bốn chữ số?
3.Cho dãy số 2, 4, 6, 8, ……số thứ 18 trong dãy số là số bao nhiêu?
4. Không tính hãy phân tích và so sánh:
A = 205 x 201 và B = 203 x 203
C. Đại lượng:
I.Nhận biết:
a.Trắc nghiệm:
1.Đề- xi- mét vuông viết tắt là:
a. dm
2
b. dam
2
c. dm d. Dam

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×