Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI HK I DIA LI 6-MA TRAN-DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.69 KB, 4 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: ĐỊA LÍ 6
NĂM HỌC 2013-2014
Chủ đề/ cấp
độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Mức độ
thấp
Mức độ cao
Các chuyển
động của
Trái Đất và
hệ quả
-Trình bày
được sự
chuyển động
tự quay quanh
trục của Trái
Đất và các hệ
quả.Sự chuyển
động của Trái
đất quanh Mặt
Trời
Số câu: 3
Số điểm : 3
Số câu: 3
Số điểm : 3
Số câu: 3
Số điểm 3
30%
Cấu tạo của


Trái Đất
-Hiểu được
cấu tạo và vai
trò của lớp vỏ
Trái Đất
Số câu: 1
Số điểm : 2
Số câu: 1
Số điểm : 2
Số câu: 1
Số điểm 320%
Địa hình
-Nêu được đặc
điểm hình
dạng độ cao
của núi.,cao
nguyên và
bình nguyên
-Hiểu được
nội lực,ngoại
lực,núi
lửa,động đất.
-Phân biệt
được đặc
điểm của núi
già và núi trẻ
Lấy được ví dụ cụ
thể
Lấy được ví dụ cụ
thể

Số câu: 8
Số điểm :5
Số câu:3
Số điểm : 2
Số câu:4
Số điểm : 2,5
Số câu:1
Số điểm : 0,5
Số câu:8
Số điểm 5
50%
TSC: 12
TSĐ: 10
Tỉ lệ :100%
TSC: 6
TSĐ: 5
Tỉ lệ : 50%
TSC:5
TSĐ: 4,5
Tỉ lệ: 45%
TSC: 1
TSĐ: 0,5
Tỉ lệ : 5%
TSC: 12
TSĐ: 10
Tỉ lệ :100%
PHÒNG GD&ĐT TÂN LẠC
TRƯỜNG THCS ĐÔNG LAI KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊA Lí 6
Họ và tên: Thời gian 45’

Lớp: 6
ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY, CÔ GIÁO
Đề bài
I. Phần trắc nghiệm:(3 điểm)
Câu 1 : Trong ngày 22-6 (đông chí ) nửa cầu nào ngả nhiều về phía Mặt
Trời:
A.Nửa cầu Nam B.Nửa cầu Bắc
C.Bằng nhau D.Xích đạo
Câu 2: Hai nửa cầu Bắc và Nam cùng nhận được lượng nhiệt , ánh sáng
mặt trời như nhau vào ngày:
A. 21/3 B.23/9
C. 22/6 D. Cả A và B
Câu 3: Độ cao tuyệt đối của núi A là 1500m. Nó thuộc loại núi nào?
A. Núi thấp B. Núi cao C. Núi trung bình D. Tất cả đều
đúng
Câu 4: Điểm giống nhau giữa Bình nguyên và Cao nguyên là gì?
A. Có độ cao tuyệt đối trên 500m
B. Địa hình thuận lợi cho việc trồng cây công nghiệp và cây lương thực.
C. Có bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc hơi gợn sóng.
D. Cả B và C.
Câu 5: Hoàn thành khái niệm sau đây:
- Nội lực là những
lực…………………………………………………………
- Ngoại lực là những
lực………………………………………………………
Câu 6: Dùng gạch nối các ô chữ bên trái với các ô chữ bên phải thể hiện
hiện tượng động đất và núi lửa?
1.Động đất A.Là hình thức phun trào mắc ma từ
dưới sâu lên mặt đất.
2.Núi lửa B.Là hiện tượng các lớp đất đá gần mặt

đất rung chuyển
II. Phần tự luận :(7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Trình bày sự chuyển động tự quay quanh trục của Trái
Đất và nêu các hệ quả của nó.?
Câu 2:(2 điểm) Trái Đất có cấu tạo mấy lớp? Vỏ Trái Đất tuy mỏng nhất
nhưng có vai trò như thế nào?
Câu 3:(2 điểm) Hãy nêu đặc điểm của núi già và núi trẻ .Cho ví dụ cụ thể
?
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HK I
Môn: Địa lí 6
Thời gian: 45 phút
ĐỀ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng : 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4
Đáp án đúng B D C D
Câu 5: - Nội lực là những lực sinh ra ở bên trong Trái Đất: 0,25 đ
- Ngoại lực là những lực sinh ra ở bên ngoài, trên bề mặt Trái
Đất: 0,25đ
Câu 6:(0,5đ)
1.B 2.A
B PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
Câu 1:(3 điểm):Trình bày sự chuyển động tự quay quanh trục của Trái
Đất và nêu các hệ quả
* Sự chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất
- Trái Đất tự quay quanh một trục tưởng tượng nối liền 2 cực bắc ,nam
và nghiêng 66
0
33’ trên mặt phẳng quỹ đạo
- Hướng tự quay: từ Tây sang Đông

- Trái Đất tự quay 1 vòng quanh trục là 24 giờ
- Bề mặt Trái Đất được chia ra thành 24 khu vực giờ,mỗi khu vực có một
giờ riêng.
*Hệ quả:
-Do trái đất tự quay quanh trục từ Tây sang đông nên khắp mọi nơi trên
trái đất lần lượt có ngày và đêm.
-Sự chuyển động của trái đất quanh trục còn làm cho các vật chuyển
động trên bề mặt trái đất bị lệch hướng.Nếu nhìn xuôi theo chiều chuyển
động thì ở nửa cầu Bắc vật chuyển động lệch về bên phải còn ở nửa cầu
Nam vật chuyển động lệch về bên trái.
Câu 2:(2 điểm):
* Cấu tạo và vai trò của lớp vỏ Trái Đất:
- Vỏ Trái Đất là lớp đá rắn chắc ở ngoài cùng của Trái Đất, được cấu tạo
do một số địa mảng nằm kề nhau: 1 đ
- Vỏ Trái Đất chiếm 1% thể tích và 0,5% khối lượng của Trái Đất, nhưng
có vai trò rất quan trọng. Vì là nơi tồn tại của các thành phần tự nhiên
khác và là nơi sinh sống, hoạt động của xã hội loại người: 1đ
Câu 3:(2 điểm):
Đặc điểm Núi già Núi trẻ
Thời gian hình
thành
Cách đây hàng
trăm triệu năm
Cách đây vài
chục triệu năm
0,5đ
Đỉnh Tròn Nhọn 0,5đ
Sườn Thoải Dốc 0,25đ
Thung lũng Cạn, rộng Sâu, hẹp 0,25đ
Ví dụ Apalát,Uran Himalaya,An pơ 0,5đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×