Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra Toán Hình, chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.92 KB, 2 trang )

Đề kiểm tra HH8 Website:
Ngày kiểm tra: 26/11/2013
Tiết 25: KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU
Kiến thức: tứ giác lồi, hình bình hành, hình chữ nhật, đường TB củ tam giác.
Kĩ năng: làm được các bài tập trong đề kiểm tra
Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức nội qui kiểm tra, thi cử.
Rèn tính độc lập, tự giác, tự lực phấn đấu vươn lên trong học tập.
II. CHUẨN BỊ
GV: thiết lập ma trận, ra đề kiểm tra
HS: Ôn tập các kiến thức cơ bản để làm bài kiểm tra 45’
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
1) Ổn định:1’
2) Kiểm tra:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp Cao
1. Tứ giác lồi
Biết định lí về
tổng các góc
của một tứ giác
Vận dụng được định lí
về tổng các góc của
một một tứ giác
Số câu 1 (câu 1a) 1 (câu 1b) 2
Số điểm 1 1 2
Tỉ lệ: % 10% 10% 20%


2. Đường trung
bình của tam giác
Biết ĐN, định
lí đường TB
của tam giác
Vận dụng được định lí
đường trung bình của
tam giác
Số câu 1 (câu 2a) 1 (câu 2b) 2
Số điểm 2 1 3
Tỉ lệ: % 20% 10% 30%
3. Hình bình
hành, hình chữ
nhật, hình thoi
Biết các dấu
hiệu nhận biết
hình bình hành
Vận dụng được các kiến
thức về HBH, HCN, HT
để giải các BT đơn giản
Số câu 1 (câu 3) 1 (câu 4a, b) 2
Số điểm 2 3 5
Tỉ lệ: % 20% 30% 50%
Tổng số câu 3 2 1 6
Tổng điểm 5 2 3 10
Tỉ lệ 50% 20% 30% 100%
ĐỀ RA
Câu 1: (2điểm)
a) Phát biểu định lí về tổng các góc của một một tứ giác.
b) Cho tứ giác ABCD vuông ở A, biết

µ µ
B 30 ;C 80= =
o o
. Tính số đo góc D.
Câu 2: (3điểm)
a) Phát biểu định nghĩa, tính chất đường trung bình của tam giác.
b) Cho tam giác ABC, D là trung điểm cạnh AB, E là trung điểm cạnh AC. Tính độ dài
cạnh BC, biết DE = 4cm.
Câu 3: (2điểm)
Nêu các dấu hiệu nhận biết hình bình hành
Nguyễn Thành Chung Trường THCS Kỳ Ninh
1
F
E
A
B
C
M
N
D
Đề kiểm tra HH8 Website:
Câu 4: (3điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, D là trung điểm của BC. Gọi M là điểm đối xứng
với D qua AB, E là giao điểm của DM và AB. Gọi N là điểm đối xứng với D qua AC,
F là giao điểm của DN và AC.
a) Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?
b) Các tứ giác ADBM, ADCN là hình gì? Vì sao?
* Lưu ý: Vẽ đúng hình và ghi đúng GT, KL được 1 điểm.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu Nội dung Điểm

1
(2điểm)
a) Định lí: Tổng các góc của một tứ giác bằng 360
0
.
b)
µ
D =
360
0
– (90
0
+30
0
+ 80
0
) = 160
0


2
(3điểm)
a) Định nghĩa: Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung
điểm hai cạnh của tam giác.
Tính chất : Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba
và bằng nữa cạnh ấy.
b) DE là đường trung bình của tam giác ΔABC =>BC =2.DE =2.4=8(cm)




3
(2điểm)
Các dấu hiệu nhận biết hình bình hành ( 5 dấu hiệu)
1. Tứ giác có các cạnh đối song song là hbh
2. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hbh
3. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hbh
4. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hbh
5. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là
hbh

4
(3điểm)
ΔABC,
µ
A
= 90
0
, BD = DC, AB

DM = {E}, DE = EM,
AB

DM, AC

DN = {F}, AC

DN, DF=FN

a. AEDF là hình gì? Vì sao?
b. Các ADBM, ADCN là hình gì ? Vì sao?

Giải:
a. AEDF là hình chữ nhật

µ
A
= 90
0
, AB

DM tại E nên
µ
E
= 90
0
,
tương tự AC

DN tại F nên
$
0
F 90=

b. ΔABC có BD = DC, DE // AC nên AE = BE
Ta lại có: DE = EM (D đối xứng với M qua AB)
ADBM có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường nên
là hình bình hành
Hình bình hành ADBM có AB

DM nên là hình thoi.
Tương tự ta cũng chứng minh được tứ giác ADCN là hình thoi

0,5đ
0,5đ


Ghi chú: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Nguyễn Thành Chung Trường THCS Kỳ Ninh
2
GT
KL

×