Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

BT ĐXC MẠCH 1 PHẦN TỬ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.58 KB, 1 trang )

BÀI TOÁN MẠCH CHỨA 1 PHẦN TỬ, GIÁ TRỊ TỨC THỜI
Câu 1: Đặt điện áp
0
cosu U t
ω
=
vào 2 đầu cuộn cảm thuần có
HL
π
3
1
=
.ở thời điểm t
1
các giá trị tức thời
của u và i lần lượt là 100V và -2,5
3
A. ở thời điểm t
2
có giá trị là 100
3
V và -2,5A. Tìm ω có giá trị
A.
120 ( / )rad s
ω π
=
B.
110 ( / )rad s
ω π
=
C.


100 ( / )rad s
ω π
=
D.
90 ( / )rad s
ω π
=
Câu 2: Đặt một điện áp u = U
0
cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. Gọi U là điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I
0
, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của
cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây sai ?
A.
2
I
I
U
U
00
=+
B.
0
I
i
U
u
2
0

2
2
0
2
=−

C.
0
I
I
U
U
00
=−

D.
1
I
i
U
u
2
0
2
2
0
2
=+
Câu 3: Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dòng điện xoay chiều có cường độ i
1

= I
0
cos(
ω
t+
1
ϕ
) (A) và
i
2
=I
0
cos(
ω
t+
2
ϕ
) (A) có cùng giá trị tức thời là 0,5I
0
, nhưng một dòng điện có cường độ đang tăng còn một
dòng điện có cường độ đang giảm. Hai dòng điện này lệch pha nhau
A.
3
2
π
rad. B.
2
π
rad. C. π rad. D.
3

π
rad.
Câu 4: Mắc một bóng đèn vào nguồn điện xoay chiều có điện áp tức thời là
))(100cos(2220 Vtu
π
=
thì đèn
chỉ phát sáng khi điện áp đặt vào đèn có độ lớn không nhỏ hơn 110
V6
. Khoảng thời gian đèn sáng trong 1/2
chu kỳ là
A. 1/300 (s) B. 2/300(s) C. 1/150(s). D. 1/200(s).
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều
( )
0
os t Vu U c
ω
=
vào hai đầu một tụ điện có điện dung
3
10
.
4
C F
π

=
Ở thời
điểm
1

t
giá trị của điện áp là
1
100 3u V=
và dòng điện trong mạch là
1
2,5i A
= −
. Ở thời điểm
2
t
các giá trị
nói trên là
100V

2,5 3A

. Điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện là.
A.
200 2 .V
B.
100 2 .V
C.
200 .V
D.
100 .V
Câu 6. Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 100 cm
2
, có N = 500 vòng dây, quay đều với tốc độ 3000
vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1 T. Chọn gốc thời gian t = 0 s là

lúc pháp tuyến
n

của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ
B

. Biểu thức xác định suất điện
động cảm ứng e xuất hiện trong khung dây là
A.
V))(314sin(7,15 te
=
. B.
V))(314sin(157 te
=
.
C.
V))(314cos(7,15 te
=
. D.
V))(314cos(157 te
=
.
Câu 7. Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức
)(
3
100cos2 Ati







+=
π
π
, t tính bằng giây (s). Trong giây đầu tiên
tính từ 0 s, dòng điện xoay chiều này đổi chiều được mấy lần ?
A. 314 lần. B. 50 lần. C. 100 lần. D. 200 lần.
Câu 8.Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức
)(
2
100cos22 Ati






−=
π
π
,
t
tính bằng giây
(s). Vào thời điểm t =
400
1
s thì dòng điện chạy trong đoạn mạch có cường độ
A. cực đại. B. cực tiểu. C. bằng không. D. bằng cường độ hiệu dụng.
Câu 9: Một dòng điện xoay chiều đi qua điện trở R = 25


trong thời gian 2 phút thì nhiệt lượng toả ra là Q =
6000J. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là
A. 3A. B. 2A. C.
3
A. D.
2
A.
Câu 10: Một dòng điện xoay chiều qua một Ampe kế xoay chiều có số chỉ 4,6A. Biết tần số dòng điện f = 60Hz và
gốc thời gian t = 0 chọn sao cho dòng điện có giá trị lớn nhất. Biểu thức dòng điện có dạng nào sau đây?
A. i = 4,6cos(100
π
t +
π
/2)(A). B. i = 7,97cos120
π
t(A).
C. i = 6,5cos(120
π
t )(A). D. i = 9,2cos(120
π
t +
π
)(A).
Câu 11: Biểu thức của điện áp hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C = 15,9
µ
F là u = 100cos(100
π
t -
π

/2)(V). Cường độ dòng điện qua mạch là
A. i = 0,5cos100
π
t(A). B. i = 0,5cos(100
π
t +
π
) (A).
C. i = 0,5
2
cos100
π
t(A). D. i = 0,5
2
cos(100
π
t +
π
) (A).

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×