Ngy son: 3. 12. 2013.
Tun 17:Tiết 17: Ôn tập
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hệ thống hóa kiến thức cơ bản phần cơ học.
2. Kỹ năng: Vận dụng kiến thức đã học để GBT, giải thích các hiện tợng
trong thực tế.
3. Thái độ: + Cẩn thận, nghiêm túc, tích cực trong quá trình học.
+ Giáo dục cho HS lòng yêu thích môn học.
B. Chun b :
GV :SGK-SBT ,thc thng
HS :xem li cỏc kin thc ó hc kỡ 1
C.Cỏc hoạt động dạy học:
1.n nh lp: KTSS-n nh trt t
2.KTBC( Kết hợp trong giờ)
3.Bi mi
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
- GV cho học sinh trả lời các câu
hỏi phần ôn tập từ câu 1 đến câu
15
- GV cho học sinh đứng tại chỗ
trả lời.
Phần trắc nghiệm.
1. Chọn d. ; 2. Chọn d.
3. Chọn b. ; 4. Chọn a.
5. Chọn d.
GV tóm tắt kiến thức cơ bản đã
học trong học kì I
A. Ôn tập.
HS trả lời câu hỏi từ câu 1 đến câu
15
B. Vận dụng.
1. Phần trắc nghiệm.
1. Chọn d. 2. Chọn d. 3. Chọn
b. 4.Chọn a.
5. Chọn d.
2. Phần bài tập.
Câu 1: Coi ô tô đứng yên thì cái cây
bên đờng đang chuyển động.
Câu 2: Làm nh vậy ta đã tăng ma sát
bằng cách tăng độ nhám của mặt tiếp
xúc.
Câu 3: Xe đang bị lái về phía phải.
Câu 4: Muốn cắt vật dễ dàng ta dùng
dao mỏng lỡi và ấn mạnh nh vậy ta đã
làm tăng áp suất.
Câu 5: F
A
= d.V
Câu 6: Chọn phơng án a và d.
Hoạt động 2: Chữa một số bài tập
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
- GV cho HS thảo luận các bài
tập trang 65 SGK
- GV hớng dẫn HS cách giải các
bài tập:
Bài 1:
Vận tốc trung bình trên các đoạn
3. Bài tập
Bài 1: Vận tốc trung bình trên
đoạn đờng 100m là:
sm
t
s
v
TB
/4
25
100
1
1
===
Vận tốc trung bình trên đoạn đờng
đờng tính nh thế nào?
HS:Vận tốc trung bình trên đoạn
đờng 100m là:
sm
t
s
v
TB
/4
25
100
1
1
===
Vận tốc trung bình trên đoạn đ-
ờng 50m là:
sm
t
s
v
TB
/5,2
20
50
2
2
===
Vận tốc trung bình trên cả đoạn
đờng là :
sm
tt
ss
v
TB
/33,3
2520
10050
21
21
=
+
+
=
+
+
=
Bài 2:
áp suất lên mặt đất khi đứng cả
hai chân tính nh thế nào?
HS: áp suất lên mặt đất khi đứng
cả hai chân:
2
1
/5,1
300
450
cmN
S
F
p ===
áp suất lên mặt đất khi đứng một
chân tính nh thế nào?
HS: áp suất lên mặt đất khi đứng
co một chân:
2
2
/3
150
450
cmN
S
F
p ===
Bài 3:
Lực đẩy ac- si met tác dụng
lên điểm M và N tính nh thế
nào?
- GV cho HS lên bảng làm từng
bài tập.
: Lực đẩy ac- si met tác
dụng lên điểm M và N là: F
M
=F
N
.
Do thể tích của vật M nhúng
ngập nhiều hơn vật N nên: V
M
> V
N
.
Vì F
M
= d
1
. V
M
.và F
M
= d
2
. V
N
.
nên d
1
< d
2
50m là:
sm
t
s
v
TB
/5,2
20
50
2
2
===
Vận tốc trung bình trên cả đoạn đờng
là :
sm
tt
ss
v
TB
/33,3
2520
10050
21
21
=
+
+
=
+
+
=
Bài 2:
a. áp suất lên mặt đất khi đứng cả hai
chân:
2
1
/5,1
300
450
cmN
S
F
p ===
b. áp suất lên mặt đất khi đứng co một
chân:
2
2
/3
150
450
cmN
S
F
p ===
Bài 3: Lực đẩy ac- si met tác dụng
lên điểm M và N là: F
M
=F
N
.
Do thể tích của vật M nhúng ngập
nhiều hơn vật N nên: V
M
> V
N
.
Vì F
M
= d
1
. V
M
.và F
M
= d
2
. V
N
. nên d
1
< d
2
.
4.Củng cố: GV nhấn mạnh lại kiến thức cơ bản của chơng1
5.Hớng dẫn học ở nhà:
Học thuộc lý thuyết, xem lại các bài tập để chuẩn bị tiết sau thi học kỳ
I.