Các Công Thức Hoa Học Dùng Cho Giải Hoá Vô Cơ
@ MrT@
1: Công thức tính khối lượng Muối clorua khi cho kim loại tác dụng với d
d HCl giải phóng khí H
2
m
muốiclorua
= m
kl
+ 71 n
H2
2:Công thức tính khối lượng muối sunfat khi cho kim loại tác dụng với dd
H
2
SO
4
loãng giải phóng H
2
m
muối
= m
kl
+ 96 n
H2
3:Công thức tính khối lượng muối sunfat khi cho kim loại tác dụng với dd
H
2
SO
4
đặc tạo sản phẩm khử SO
2
, S, H
2
S
M
muối sunfat
= m
kl
+ 96/2(2n
SO2
+ 6n
S
+ 8n
H2S
) = m
kl
+ 96(n
SO2
+ 3n
S
4n
H2S
)
Lưu ý : Sản phẩm khử nào ko có thì bỏ qua
N
H2SO4
= 2n
SO2
+ 4n
S
+ 5n
H2S
4:Công thức tính khối lượng muối nitrat khi cho kim loại tác dụng với dd
HNO
3
giải phóng khí NO
2
, NO
3
,N
2
O, N
2
, NH
4
NO
3
m
muối
= m
kl
+ 62(n
NO2
+ 3n
NO
+ 8n
N2O
+ 10
N2
+ 8n
NH4NO3
)
Lưu ý : Sản phẩm khử nào ko có thì bỏ qua
m
muối nitrat
= 2n
NO2
+ 4n
NO
+ 10n
N2O
+ 12
N2
+ 10 n
NH4NO3
5:Công thức tính khối lượng Muối clorua khi cho muối cacbonat tác dụng
với dd HCl giải phóng khí CO
2
và H
2
O
m
muối clorua
= m
muối cacbonat
+ 11n
CO2
6:Công thức tính khối lượng Muối sunfat khi cho muối cacbonat tác dụng
với dd H
2
SO
4 loãng
giải phóng khí CO
2
và H
2
O
m
muối sunfat
= m
muối cacbonat
+ 36n
CO2
7:Công thức tính khối lượng Muối clorua khi cho muối sunfit tác dụng
với dd HCl
giải phóng khí SO
2
và H
2
O
m
muối clorua
= m
muối sunfit
- 9n
SO2
8:Công thức tính khối lượng Muối sunfat khi cho muối suufit tác dụng
với dd H
2
SO
4 loãng
giải phóng khí CO
2
và H
2
O
m
muối sunfat
= m
muối cacbonat
+ 16n
CO2
9:Công thức tính số mol oxit khi cho oxit tác dụng với dd axit tạo muối và
H
2
O
N
O(Oxit)
= n
O(H2O) =
1/2n
H (Axit)
10:Công thức tính khối lượng Muối sunfat khi cho Oxit Kim loại tác
dụng với dd H
2
SO
4 loãng
tạo muối sunfat
và H
2
O
Oxit + dd H
2
SO
4 loãng
Muối sunfat + H
2
O : m
muối sunfat
= m
Oxit
+ 80n H
2
SO
4
11:Công thức tính khối lượng Muối clorua khi cho Oxit Kim loại tác
dụng với dd HCl
tạo muối clorua
và H
2
O
M
Muối clorua
= m
Oxit
+ 55n
H2O
= m
Oxit
+ 27,5n
HCl
12:Công thức tinh khối lượng kim loại khi cho Oxit kim loại tác dụng với
các chất khử như :CO, H
2
, Al , C
m
kimloại
= m
Oxit
- m
O (Oxit)
n
O
(oxit)= n CO
= nH
2
= nCO
2
= nH
2
O
13: Công thức tính số mol kim loại khi cho kim loại tác dụng với H
2
O,
axit,dd bazo kiềm , dd NH
3
giải phóng H
2
N
kl
= 2/n x n H
2
với là hoá trò của kim loại
14 : Công thức tính thể tích CO
2
cần hấp thụ hết vào một dd Ca(OH)
2
hoặc
Ba(OH)
2
để thu đc 1 lượng kết tủa theo yêu cầu
Ta có 2 kết quả
- n
CO2
=n
kết tủa
( ứng với thể tích nhỏ nhất CO
2
)
- n
CO2
= n OH (ứng với thể tích lớn nhất CO
2
)
15 :Công thức tính thể tích dd NaOH cần cho vào dd Al
3+
để xuất hiện
kết tủa theo yêu cầu
- n OH
-
= 3 n
kết tủa
: n OH
-
= 4 n Al
3+
- n Kết tủa
16: công thức tinh htể thích dd NaOH cần cho vào hh dd Al
3+
và H
+
để xuất hiện 1 lương kết tủa theo yêu cầu
Ta có 2 kết quả
- nOH
-
(min) = 3 n kết tủa + n H
+
-nOH
-
(max)= 4n Al
3+
- n kết tủa + n H
+
17: Công thức tinh thể tích dd HCl cần cho vào dd NaAlO
2
hoăc
Na[Al(OH)
4
] để xuất hiện 1 lương kết tủa theo yêu cầu
Ta có 2 kết quả:
- n H
+
= n kết tủa
- n H
+
= 4 n Al O
2
-
- 3 n kết tủa
18: : Công thức tinh thể tích dd HCl cần cho vào hh dd NaOH và NaAlO
2
hoăc Na[Al(OH)
4
] để xuất hiện 1 lương kết tủa theo yêu cầu
Ta có 2 kết quả
N H
+
= n kết tủa + n OH
-
- n H
+
= 4 n Al O
2
-
- 3 n kết tủa + n OH
-
19:Công thức tính thể tích dd NaOH cần cho vào hh dd Zn
2+
để xuất hiện
1 lượng kết tủa theo yêu cầu
Ta có 2 kết quả
- n
OH
-
(Min)
= 2 n kết tủa
-n
OH
-
(Max)
= 4 n
Zn
2+
- 2 n kết tủa
20: công thức tinh khối lượng muối thu đc khi hoà tan hết hh Fe và các
oxit Fe bằng HNO
3
loãng giải phóng khí NO
- m
Muối
= 242/80(m
hh
+ 24 n
NO
)
21:công thức tinh khối lượng muối thu đc khi hoà tan hết hh Fe và các
oxit Fe bằng HNO
3
đặc, nóng dư giải phóng khí NO
2
- m
Muối
= 242/80(m
hh
+ 8 n
NO2
)
22: công thức tinh khối lượng muối thu đc khi hoà tan hết hh Fe và các
oxit Fe bằng HNO
3
dư giải phóng khí NO
2
, NO
- m
Muối
= 242/80(m
hh
+ 24n
NO
+ 8 n
NO2
)
23: công thức tinh khối lượng muối thu đc khi hoà tan hết hh Fe , FeO,
Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng H
2
SO
4
đặc ,nóng dư giải phóng khí SO
2
+ m
Muối
= 400/160 (m
hh
+ 16n
SO2
)
24:công thức tính khối lượng Fe đã dùng ban đầu , biết oxi hoá khối lượng
Fe này bằng oxi đc hh rắn X . Hoà tan hết X với HNO
3
đặc, nóng dư giải
phóng khí NO
2
+ m
Fe
= 56/80 ( m
hh
+ 8 n
NO2
)
25: công thức tính khối lượng Fe đã dùng ban đầu , biết oxi hoá khối lượng
Fe này bằng oxi đc hh rắn X . Hoà tan hết X với HNO
3
loãng giải phóng
khí NO
+ m
Fe
= 56/80 ( m
hh
+24 n
NO2
)
*Chú ý: Các công thức từ 20 25 có thể dùng chung công thức sau :
* m
Fe
= 0,7 m
X
+ 5,6 n
SPK
nhân Số e để tạo ra sản phẩm khử
* m
Cu
= 0,8 m
X
+ 6,4 n
SPK
nhân Số e để tạo ra sản phẩm khử
Do thời gian có hạn nên ko thể đưa bài tập mong các ban thông cảm nếu
ai có nhu cầu la BT về các CT trên liên hệ yahoo
Hoặc