Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

6 ĐỀ KT TỰ LUẬN ĐẠI CHƯƠNG 2 TOÁN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.1 KB, 4 trang )

BỘ ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI CHƯƠNG II TOÁN 8
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: (1 điểm)
a) Tìm điều kiện để cho biểu thức
2
1x −
là một phân thức:
b) Tìm phân thức bằng với phân thức
1 x
y x


?
Câu 2: (1 điểm).
a) Tìm phân thức đối của phân thức sau
3x
x y+
b) Tìm phân thức nghịch đảo của phân thức sau
2
3
2
y
x

.
Câu 3 : (2 điểm ). Rút gọn phân thức:
2 2
5
6
)
8


x y
a
xy

2
2
)
5 5
x xy
b
xy y


Câu 4: (3 điểm). Thực hiện các phép tính:
a)
2
3 3
y y
x x
+
b)
3
3
6 (2 1) 15
5 2 (2 1)
x y
y x y
+
×
+

c)
2 2
4x - 1 7x - 1
-
3x y 3x y
Câu 5: (3 điểm). Cho biểu thức: A =
8 4x
:
(2 1)(2 1) 10x - 5
x
x x− +

a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức.
b) Tính giá trị của biểu thức tại
1
2
x =
.
c) Với giá trị nguyên nào của x thì A nhận giá trị nguyên.

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: (2 điểm)
1) Điền vào chổ trống để có đẳng thức đúng:
a/
1 ( 1)
1 ( 1)( 1)
x x
x x x
− −
=

+ + +
; b/
( 2)
2( 2)
x x
x

=

2) Giải thích vì sao có thể viết:
2 2 ( 1)
1 ( 1)( 1)
x x x
x x x

=
+ + −
Câu 2: (1 điểm)
Rút gọn phân thức:
2
4
2 4
x
x



Câu 3: (2 điểm) Thực hiện phép tính.
1)
4 6 5 6

9 9
x x− +
+
2)
4 5 5 9
2 1 2 1
+ −

− −
x x
x x

GV: …
1
BỘ ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI CHƯƠNG II TOÁN 8
Câu 4: (3 điểm) Thực hiện phép tính
1)
2 4 5
.
5 2
x x
x x
− +
+ −
2)
5 5
:
3( 4) 4
+ +
+ +

x x
x x
3)
3
2
8 ( 4)
.
5 20 2 4
x x x
x x x
− +
+ + +
Câu 5: (2 điểm)
Cho phân thức: A=
2
1−

x
x x

1) Tìm điều kiện xác định của A
2) Rút gọn A.

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: (1,5 điểm) Tìm đa thức A trong đẳng thức sau:
8
64
2

=


x
x
x
A
.
Câu 2: (1,5 điểm) Rút gọn phân thức sau
64
2832
3
32
+
+−
x
xxx

Câu 3: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
xx
x
x
x
3
69
3
2


+


b)
x
x
x
x
x
x
4
8
5
5
3
2
+


+
+
Câu 4: (3 điểm) Cho phân thức
22
63
23
23
+++
+
xxx
xx
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b) Chứng tỏ rằng giá trị của phân thức luôn không âm khi nó được xác định.
Câu 5: ( 1 điểm) Tìm già trị lớn nhất của phân thức M=

74
4
2
+−
xx
Câu 6: (1 điểm) Tính:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1
y z y z
x y z x z x x y
+
− −
+
− − − −

GV: …
2
BỘ ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI CHƯƠNG II TOÁN 8
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: ( 2 đ ) : Rút gọn các phân thức sau
a)
2
2
16 1
16 8 1
x
x x

− +
b )

2 2
2 2
4 4
4
x xy y
y x
− +


Câu 2: ( 3 đ) : Thực hiện phép tính
a/
2
3 2
3 3 1 2
1 1 1
a a a
a a a a
− + −
+ +
− + + −
b/
3
2 2
xy x
x
x y x y
− −
+ −
Câu 3: ( 2 đ) : Thực hiện phép tính


3 2
2 2 2 2 2 2
.
2
y x xy x y
x y x y x xy y x y
 

− −
 ÷
− + − + −
 
Câu 4: ( 3đ ) : Cho biểu thức
B =
2
2
2 1 8 1 1
.
1 1 1 5
x x x
x x x
+ − −
 
+ −
 ÷
− − +
 
a/ Tìm điều kiện xác định của biểu thức B
b/ Rút gọn biểu thức B, và chứng tỏ B > 0 với mọi x
1

≠ ±

ĐỀ SỐ 5
Câu 1 : (2 điểm). Rút gọn phân thức:
2 2
5
6
)
8
x y
a
xy

2
2
)
5 5
x xy
b
xy y


Câu 2: (3 điểm). Thực hiện các phép tính:
a)
2
3 3
y y
x x
+
b)

3
3
6 (2 1) 15
5 2 (2 1)
x y
y x y
+
×
+
c)
2 2
4x - 1 7x - 1
-
3x y 3x y
GV: …
3
BỘ ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI CHƯƠNG II TOÁN 8
Câu 3 : (2 đ). Biến đổi biểu thức sau thành một phân thức:
a)
2
2
x
+
b)
2
2
2
2
x
+

+
Câu 4: (3 điểm). Cho phân thức
22
44
2


x
x
a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 2 .
c/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị là số nguyên.

ĐỀ SỐ 6
Câu 1: ( 4 điểm): Thực hiện các phép tính sau:
a)
4 1 2 3
3 6
x x
x x
+ −
+
b)
2 2
2 2
:
6 3
x y x y
x y xy
− +

c)
1
4
1
1
1
1
2

+

+

+

x
x
x
x
x
d)
( )
22
4
33
: yx
yx
xyyx
+
+

Câu 2: (2 điểm): Rút gọn biểu thức Q với x

5; và x

– 5
25
2
:
5
1
5
1
2








+
+
=
x
x
xx
Q
Câu 3 (4 điểm): Cho phân thức
1

33
2

+
x
x
a) Tìm điều kiện của x để giá trị phân thức được xác định.
b) Rút gọn phân thức trên.
c) Tìm x để phân thức có giá trị bằng -2.

GV: …
4

×