BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: KIỂM TRA 45 PHÚT - MÔN TIN
HỌC KHỐI 12
Thời gian làm bài: 30 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht):
Lớp:
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: Mã sinh viên:
Câu 1: Việc thay đổi thông tin trong hồ sơ khi thông tin đó không còn đúng. Công việc này thuộc thao
tác nào sau đây:
A. bổ sung B. Báo cáo C. Sửa chữa D. Sắp xếp
Câu 2: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng
máy tính?
A. Người QTCSDL và người dùng B. Người lập trình ứng dụng.
C. Người QTCSDL. D. người dùng cuối.
Câu 3: Cách khai thác hồ sơ dựa trên tính toán để đưa ra các thông tin đặc trưng, không có sẵn trong hồ
sơ được gọi là :
A. sắp xếp B. Tìm kiếm C. Thống kê D. Lập báo cáo
Câu 4: CSDL và hệ QTCSDL giống nhau ở điểm:
A. Đều là phần cứng của máy tính. B. Đều lưu trên bộ nhớ ngoài của máy tính.
C. Đều là phần mềm của máy tính. D. Đều lưu trên bộ nhớ trong của máy tính.
Câu 5: Trong xây dựng CSDL, bước khảo sát có nghĩa là thực hiện một trong các việc sau :
A. xác định khả năng phần cứng, phần mềm B. thiết kế CSDL
C. Xây dựng hệ thống chương trình D. Nhập dữ liệu và chạy thử chương trình
Câu 6: Bổ sung thêm hồ sơ cho 1 cá thể mới tham gia vào tổ chức thuộc nhóm công việc nào sau đây:
A. cập nhật B. Khai thác C. Tạo lập D. Xây dựng dữ liệu
Câu 7: Trong hệ CSDL quản lí học sinh trong nhà trường, khi 1 giáo viên bộ môn toán sửa điểm ở cột
điểm kiểm tra 15 phút cho học sinh thì cột điểm trung bình môn và phần cột điểm trung bình môn chung
cũng tự động thay đổi theo cho đúng; đây là nhiệm vụ nào trong các chức năng của 1 hệ QTCSDL
A. An toàn và bảo mật thông tin B. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu
C. Khôi phục CSDL D. Cập nhật dữ liệu
Câu 8: Hệ QTCSDL gồm các chức năng:
A. Cung cấp môi trường tạo lập B. Cung cấp ngôn ngữ định nghĩa
C. Cung cấp công cụ tìm kiếm, sắp xếp D. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL, cập nhật và
khai thác dữ liệu, các công cụ kiểm soát và điều khiển truy cập vào CSDL
Câu 9: Việc tra cứu thông tin có sẵn trong hồ sơ thỏa mãn 1 điều kiện nào đó gọi là:
A. Thống kê B. Tìm kiếm C. Sắp xếp D. Lập báo cáo
Câu 10: Người nào đã tạo ra phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL:
A. Người lập trình ứng dụng. B. người dùng cuối.
C. người QTCSDL. D. cả ba người trên.
Câu 11: Người nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai
thác thông tin:
A. Người lập trình ứng dụng. B. Không ai.
C. Người QTCSDL. D. Người dùng cuối.
Câu 12: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các câu lệnh cho phép:
A. Nhập, sửa, xoá dữ liệu.
B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệucủa CSDL.
C. Ngăn chặn các truy cập không được phép.
D. Đảm bảo ttính độc lập dữ liệu.
Trang 1/3 - Mã đề thi 132
Câu 13: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
A. Gọn, nhanh chóng.
B. Gọn, thời sự, nhanh chóng.
C. Gọn, nhanh chóng, thời sự(cập nhật đầy đủ, kịp thời…)
D. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều người có thể sử dụng chung CSDL.
Câu 14: Cơ sở dữ liệu là:
A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
B. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: kí tự, số, ngày giờ, hình ảnh…của một chủ thể nào đó.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để
đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.
Câu 15: Điểm khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL:
A. CSDL chứa hệ QTCSDL.
B. CSDL là phần mềm máy tính, còn hệ QTCSDL là dữ liệu máy tính.
C. Mọi ý kiến trong câu này đều sai.
D. Hệ QTCSDL là phần mềm máy tính còn CSDL là dữ liệu máy tính.
Câu 16: Đề lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần phải có :
A. CSDL, hệ QTCSDL, người QTCSDL
B. CSDL, hệ QTCSDL, các thiết bị vật lí máy tính
C. Người dùng, hệ QTCSDL, người lập trình ứng dụng
D. CSDL, hệ QTCSDL, người sử dụng
Câu 17: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là:
A. Phần mềm dùng để tạo lập cơ sở dữ liệu.
B. Phần mềm để thao tác và xử lí các đối tượng trong CSDL.
C. các dữ liệu được lưu trữ trên máy tính
D. Phần mềm dùng để tạo lập, khai thác và lưu trữ một CSDL.
Câu 18: Trong CSDL quản lí học sinh của nhà trường, 1 giáo viên bộ môn Tin Học cần chọn ra tất cả các
HS có điểm trung bình môn Tin Học trên 8,5 để bồi dưỡng chuẩn bị thi học sinh giỏi. Công việc đó của
giáo viên thuộc thao tác nào sau đây ?
A. Thêm thông tin B. Tìm kiếm C. Sửa thông tin D. Thống kê
Câu 19: Một máy tính của hãng hàng không quốc gia có chứa thông tin về các chuyến bay. Đây là ví dụ
về:
A. Hệ QTCSDL B. Bài toán quản lí C. Cập nhật thông tin D. CSDL
Câu 20: việc sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê, sắp xếp các bộ hồ sơ để tạo lập một bộ hồ sơ mới
có nội dung và khuôn dạng theo một yêu cầu cụ thể nào đó gọi là :
A. Thống kê B. Tìm kiếm C. Lập báo cáo D. Sắp xếp
Câu 21: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các câu lệnh cho phép:
A. Nhập, sửa, xóa, khai thác dữ liệu.
B. Khai báo kiểu dữ liệu.
C. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệucủa CSDL.
D. Nhập và Khai báo các ràng buộc trên dữ liệucủa CSDL.
Câu 22: Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để dùng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ
chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 3 vai trò: người QTCSDL, người
lập trình, người dùng không?
A. không được B. Được. C. không thể D. không nên
Câu 23: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL?
A. Mọi thao tác đã nêu trong câu này.
B. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu.
C. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo.
D. Thao tác trên nội dung dữ liệu.
Câu 24: Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được:
A. Hệ QTCSDL. B. CSDL.
C. Máy tính và phương tiện kết nối mạng. D. Máy tính.
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
Câu 25: Việc phân tích các chức năng cần có của hệ thống khai thác thông tin đáp ứng các yêu cầu đặt ra.
Đây là bước nào trong các bước xây dựng CSDL
A. Khảo sát B. Thiết kế C. Kiểm thử D. Tìm kiếm
HẾT
Phieu dap an
Mã đề: 132
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
A
B
C
D
19 20 21 22 23 24 25
A
B
C
D
Trang 3/3 - Mã đề thi 132