Tải bản đầy đủ (.pdf) (109 trang)

chương trình ôn thi cấp chứng chỉ hành nghề thuế - chuyên đề thuế thu nhập cá nhân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.37 MB, 109 trang )

1
Chương trình ôn thi
cấp chứng chỉ hành nghề thuế
Mai Thanh Tòng, CPA
Phó Chủ tịch Hội Kế toán TP HCM
9/2012
Sau khi tham dự buổi giảng này, các bạn sẽ:
Mục tiêu buổi giảng
 Hiểu được trách nhiệm nộp thuế của cá nhân và trách nhiệm
khấu trừ thuế của tổ chức
 Mô tả được đối tượng nộp thuế, thu nhập chịu thuế, thu nhập
miễn thuế và căn cứ tính thuế
 Biết cách tính và khấu trừ thuế tạm nộp hàng tháng hoặc quý
Th hiệ iệ
ếtt á th ế
TNCN à ối ă h khi kết

Th
ực
hiệ
n v
iệ
c quy
ết

t
o
á
n
th
u


ế
TNCN
v
à
o cu
ối
n
ă
m
h
oạc
khi

kết

thúc hợp đồng lao động
 Chấp hành tốt các quy định về quản lý thuế: đăng ký, kê khai, …
2
Nội dung buổi giảng
1. Đối tượng nộp thuế
2. Thu nhập chịu thuế
3. Thu nhập được miễn thuế
4. Căn cứ tính thuế và thuế suất
a. Đối với cá nhân cư trú
b. Đối với cá nhân không cư trú
5. Các khoản giảm trừ: gia cảnh, bảo hiểm bắt buộc, đóng góp
6. Tính thuế tạm nộp tháng/ quý và quyết toán thuế năm
7. Vấn đề quản lý thuế: đăng ký, kê khai, nộp thuế, quyết toán
Đối tượng nộp thuế TNCN bao gồm …
Đối tượng nộp thuế

Cá nhân không cư trú
:
Cá nhân cư trú: chịu thuế
trên thu nhập phát sinh
trong và ngoài lãnh thổ VN
còn gọi “thu nhập toàn cầu”
1
Người nộp thuế


nhân

không



trú
:

chịu thuế trên thu nhập phát
sinh trong lãnh thổ VN
2
3
Đối tượng nộp thuế
5
Người nôp thuế
Đốitượng nộpthuế
Có mặt tại VN từ 183 ngày trở lên trong năm
dương lịch hoặc trong 12 tháng liên tục
1

Có nơi ở thườn
g
xu
y
ên t

i VN ho

c có
2
gy ạ ặ
nhà thuê để ở từ 90 ngày trở lên
2
4
Đối tượng nộp thuế
Khái niệm về cá nhân cư trú
 Tổng số 183 ngày được tính như sau:
■ Tính theo năm dương lịch (từ 1/1 đến 31/12), cộng tất cả số
ngày có mặt của những lần đến và đi
■ Tính theo 12 tháng liên tục kể từ ngày đầu tiên đến VN
■ Ngày đến và ngày đi được tính là 1 ngày cư trú
7
■ Nếu đến và đi cùng ngày, tính 1 ngày cư trú
■ Căn cứ vào chứng thực của cơ quan quản lý XNC trên hộ
chiếu
Khái niệm về cá nhân cư trú
Đốitượng nộpthuế - Ví dụ 1
1/1/2010 12/5/2010 11/5/2011 31/12/201131/12/2010
1
2

80 ngày
110 ngày
Năm dương lịch: 80 ngày Î Cá nhân không cư trú
12
thá liê t
190
à
Î
Cá hâ tú
2
Năm thứ 1
Năm thứ 2
12

thá
n
g

liê
n
t
ục:
190
n
gày
Î

n

n cư

t
r
ú
5
Đốitượng nộpthuế - Ví dụ 1
Ông D là người nước ngoài, độc thân, đếnviệctạiVNtừ ngày 12/05/2010.
T
ă
2010
Ô
D
ó

ở VN

80
à
ó
h
hậ

50
iệ
đ
T
rong n
ăm
2010

Ô

ng
D
c
ó
m
ặt


VN


80
ng
ày
, c
ó
t
h
un
hậ
p

50
tr
iệ
u
đ
.
Trong năm 2011, từ 1/1 đến 11/5/2011, Ông có mặtlà110 ngày, thu nhậplà
100 triệu đ. và từ 1/5 đến 31/12/2011 là 100 ngày, thu nhập là 100 triệu đ.

Thuế TNCN củaÔngC đượcxácđịnh như sau:
Thu nhập chịu thuế phát sinh năm 2010 (50 tr. + 100 tr.): 150.000.000
Trừ: Gia cảnh (4.000.000 x 12 tháng): (48.000.000)
Thu nhập tính thuế cả năm 2010 (từ 12/5/10 đến 11/5/11): 102.000.000
Thu nhập tính thuế bình quân tháng (102.000.000/12 thg): 8.500.000
Thuế phải nộp bình quân tháng (8.500.000 x 10%): 600.000
Thuế phải nộp cho năm 2010 (600.000/12 thg): 7.200.000
Đốitượng nộpthuế - Ví dụ 1
(Tiếp theo)
Th hậ hị h ế há i h
ă
2011
(
100
100
)
200
000
000
Th
u n
hậ
p c
hị
u t
h
u
ế
p


t s
i
n
h
n
ă
m
2011

(
100
tr. +
100
tr.
)
:
200
.
000
.
000
Trừ: Gia cảnh (4.000.000 x 12 tháng): (48.000.000)
Thu nhập tính thuế cả năm 2011 (từ 1/1/11 đến 31/12/11): 152.000.000
Thu nhập tính thuế bình quân tháng (152.000.000/12 thg): 12.670.000
Thuế phải nộp bình quân tháng (12.670.000 x 15%): 1.150.000
Thuế phải nộp cả năm 2011 (1.150.000 x 12 tháng): 13.800.000
Trừ: Thuế đã nộp 4 tháng 2010 (7.200.000 x 4/12 tháng): (2.400.000)
Thuế còn phải nộp cho năm 2011 (13,8 tr. – 2,4 tr.): 11.400.000
6
Khái niệm về cá nhân cư trú

Đối tượng nộp thuế - Ví dụ 2
31/12/2012
Năm dương lịch: 185 ngày Î Cá nhân cư trú
185 ngày
1/1/2011 12/3/2011 31/12/2011
Năm thứ 1 Năm thứ 2
Th hậ hị th ế tà ầ
Th
u n
hậ
p c
hị
u
th
u
ế

t
o
à
n c

u
Trừ số thuế đã nộp ở nước ngoài
Trừ gia cảnh suốt 12 tháng
Đốitượng nộpthuế - Ví dụ 2
Ông C là người nước ngoài, độc thân, vào VN làm việc từ ngày 12/3/2011.
T
ă 2011 ( ừ à 12/03/2011 đế hế à 31/12/2011) ó ặ i
T

rong n
ă
m
2011

(
t

ng
à
y
12/03/2011

đế
n
hế
t ng
à
y
31/12/2011)
c
ó
m

t tạ
i

VN 185 ngày. Thu nhập tiền lương của Ông C trong thời gian này là 100
triệu đồng, và thu nhập chịu thuế phát sinh tại nước ngoài là 50 triệu đồng.
Thuế TNCN của Ông C được xác định như sau:

Thu nhập chịu thuế phát sinh năm 2011 (100 tr. + 50 tr.): 150.000.000
Trừ: Gia cảnh bản thân (4.000.000 x 12 tháng): (48.000.000)
Thu nhập tính thuế cả năm 2011: 102.000.000
Thu nhập tính thuế bình quân tháng (102.000.000/12 thg): 8.500.000
Thuế phảinộpcả năm (8.500.000 x 10% x 12 tháng): 7.200.000
Trừ: Thuếđãnộp ở NN (7.200.000 x 50 tr./150 tr.): (2.400.000)
7
Khái niệm về cá nhân cư trú
Đốitượng nộpthuế - Ví dụ 3
1/1/2010 31/12/201131/12/2010
RờiVN
12/10/2011
190 ngày
Năm dương lịch: 190 ngày Î Cá nhân cư trú
Năm đến Việt Nam Năm rời Việt Nam
10 tháng
Th hậ hị th ế hỉ ó10thá
Th
u n
hậ
p c
hị
u
th
u
ế
c
hỉ
c
ó


10

thá
ng
Trừ gia cảnh chỉ có 10 tháng
Thu nhập tính thuế bình quân 1 tháng chia cho 10
Ông E là người nước ngoài, độc thân, làm việc tạiVNtừ ngày 01/01/2011,
ờiViệ N à à 12/10/2011
àóổ ố à ở VN là 190 à
Đốitượng nộpthuế - Ví dụ 3
r
ời

Việ
t
N
am v
à
o ng
à
y
12/10/2011
, v
à
c
ó
t

ng s


ng
à
y


VN



190
ng
à
y.
Thu nhập tiền lương của Ông E trong thời gian này ở VN là 100.000.000 đ.,
và thu nhập chịu thuế phát sinh tại nước ngoài là 0 triệu đồng.
Thuế TNCN của Ông E được xác định như sau:
Thu nhập chịu thuế phát sinh năm 2011: 100.000.000
Trừ: Gia cảnh bản thân (4.000.000 x 10 tháng): (40.000.000)
Thu nhập tính thuế cả năm 2011: 60.000.000
Thu nhập tính thuế bình quân tháng (60.000.000/10 thg): 6.000.000
Thuế phải nộp bình quân tháng (6.000.000 x 10%): 350.000
Thuế phải nộp cả năm 2011 (350.000 x 10 tháng): 3.500.000
8
Đối tượng nộp thuế
15
Đối tượng nộp thuế
Thế nào là có nơi ở thường xun ?
 Có nơi đăng ký thường trú theo quy đònh của pháp luật
 Đối với công dân VN: nơi sinh sống thường xuyên, ổn đònh

 Đối với người nước ngoài: nơi đăng ký thường trú được ghi
trong Thẻ thường trú hoặc Tạm trú
 Có
n
hà thuê để ở theo
p

p
lua
ä
t về nhà ở
,
với thời ha
ï
n
16
pp ä , ï
của hợp đồng thuê từ 90 ngày trở lên trong năm tính thuế
 Bất kể thuê của ai (chủ nhà, khách sạn, nơi làm việc), và
 Tự thuê hay người sử dụng lao động thuê cho ở
9
Cú nh thuờ -LU í
i tng np thu
Trong trng hp mt cỏ nhõn nc ngoi n VN t mt
nc cú ký hip nh thu vi VN, tỡnh trng c trỳ ca cỏ
nhõn ny s c xột theo hip nh, khụng xột theo quy
nh cú nh thuờ t 90 ngy (CV s 3473/TCT-
TNCN ngy 8/9/2010 ca TCT)
Riờ i iM dự h ký hi hh iVN ỡ h
17


Riờ
ng
i
v
i

M
,
dự
c
h
a


hi
p

n
h
t
h
u

v
i

VN
, t


n
h

trng c trỳ ca cỏ nhõn s c xỏc nh theo cỏc giy t
sau õy: giy khai sanh, h chiu, h s khai thu (CV s
2215/TCT-TNCN ngy 29/6/2011 ca TCT)
Kim tra nhanh
18
Ngửụứi noọp thueỏ
10
Đối tượng nộp thuế
Tóm tắt theo Thông tư 84/2009
 Cá nhân mang quốc tịch VN, có thu nhập chịu thuế, sinh
sống ở VN hay đi ra nước ngoài vì lý do công tác, lao động,
học tập
 Cá nhân là người nước ngoài:

Làm việc ở VN có thu nhậpchịuthuế
19

Làm

việc



VN
,



thu

nhập

chịu

thuế
 Có thu nhập phát sinh từ VN dù không hiện diện tại VN
 Ông Nguyễn Văn A mang quốc tịch VN, là cá nhân cư trú
ủ Si khô ó th hậ tiề l ở VN hỉ ó
Kiểm tra nhanh
c

a
Si
ngapore,
khô
ng c
ó

th
u n
hậ
p
tiề
n
l
ương



VN
, c
hỉ
c
ó

thu nhập tiền lương ở Singapore do làm việc ở Singapore
 Theo Bạn, Ông Nguyễn Văn A có trách nhiệm nộp thuế cho
nước nào?
 VN hay Singapore hay cho cả 2 nước
20
 Vì sao?
11
 Ông Adam Smith mang quốc tịch Singapore, là cá nhân cư
tú ủ VN t ă 2010 ó th hậ tiề l t4
Kiểm tra nhanh
t
r
ú
c

a
VN
,
t
rong n
ă
m
2010
c

ó

th
u n
hậ
p
tiề
n
l
ương
t
rong
4

tháng ở Singapore là 40 triệu đồng (đã nộp thuế TNCN cho
Singapore), và 80 triệu đồng trong 8 tháng ở VN
 Theo Bạn, Ông Adam Smith có trách nhiệm nộp thuế cho:
 VN hay không?
21
 Nếu phải nộp, thì sẽ tính toán như thế nào?
 Công ty Vietnam Shipping Co là một công ty vận tải biển
ủ VN ó
th ê tà à thủ thủ đ àlà ời ớ ài
Kiểm tra nhanh
c

a
VN
, c
ó


th
u
ê


u v
à

thủy

thủ

đ
o
à
n

n
g
ư
ời


c n
g
o
ài
,
để khai thác tuyến vận tải quốc tế, đi từ Trung Quốc đến

Singapore và ngược lại.
 Theo Bạn, các cá nhân người nước ngoài trong thủy thủ đoàn
có trách nhiệm nộp thuế TNCN cho VN đối với tiền lương
của h

ha
y
khôn
g
? Vì sao?
22
ọ yg
12
Löu yù
Đối tượng nộp thuế
Tóm tắt theo Thông tư 84/2009
Kể từ đầu năm 2009 các cá nhân sau đây không phải nộp thuế
TNDN nữa mà sẽ chuyển sang nộp thuế TNCN :
 Hộ kinh doanh cá thể
 Cá nhân hành nghề độc lập (có hoặc không có văn phòng,
địa điểm hành nghề cố định) như bác sĩ họasĩ luậtsự
23
địa

điểm

hành

nghề


cố

định)

như

bác


,
họa


,
luật

sự
, …
 Cá nhân cho thuê tài sản như nhà đất, máy móc, v.v…
Đối tượng nộp thuế
Lưuý đốivớihoạt động kinh doanh
 Nếu một người đứng tên trong đăng ký kinh doanh
 Nếu nhiều người đứng tên trong đăng ký kinh doanh: là
từng thành viên có tên trong đăng ký kinh doanh
 Hộ gia đình có nhiều người tham gia kinh doanh: chỉ người
đứng tên trong đăng ký kinh doanh
24
 Đối với hoạt động cho thuê nhà, mặt bằng: là người đứng
tên sở hữu nhà, sở hữu quyền sử dụng đất
 Nếu đồng sở hữu tài sản: là từng cá nhân đồng sở hữu

13
1. Thu nhập từ kinh doanh 6. Thu nhập từ trúng
th ở
Thu nhậpchịuthuế
2. Thu nhập từ tiền lương,
tiền công
3. Thu nhập từ đầu tư vốn
4. Thu nhập từ chuyển
nhượng vốn
th
ư

ng
7. Thu nhập từ bản quyền
8. Thu nhập từ nhượng
quyền thương mại
nhượng

vốn
5. Thu nhập từ chuyển
nhượng bất động sản
9. Thu nhập từ thừa kế
10. Thu nhập từ quà tặng
Thu nhập từ kinh doanhThu nhập từ kinh doanh
Thu nhậpchịuthuế
 Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch
vụ, kể cả dịch vụ cho thuê nhà, cho thuế mặt bằng
 Thu nhập từ hoạt động hành nghề độc lập của cá nhân có
giấy phép hoặc chứng chỉ hành nghề


Thu nhậptừ hoạt động sảnxuất kinh doanh
nông nghiệp
26

Thu

nhập

từ

hoạt

động

sản

xuất

kinh

doanh

nông

nghiệp
,
lâm nghiệp, làm muối, nuôi trồng, đánh bắt thủy sản không
được miễn thuế (theo Khoản 6, Mục 3 Phần A của Thông tư
số 84 – Phần Thu nhập được miễn thuế)
14

Thu nhập từ tiền lương, tiền côngThu nhập từ tiền lương, tiền công
Thu nhậpchịuthuế
 Tiền lương, tiền công và các khoản có tính cách tiền lương,
tiền công
 Các khoản phụ cấp, trợ cấp (trừ một số phụ cấp, trợ cấp ưu
đãi theo pháp luật – Xem Slide tiếp theo)
 Tiền thù lao dưới các hình thức: hoa hồng môi giới, nhuận
ể ễ
27
b
út, giảng dạy, bi

u di

n, …
 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh
 Tiền thưởng (trừ một số tiền thưởng – Xem Slide tiếp theo)
Thu nhậpchịuthuế
Thu nhậptừ tiềnlương, tiền côngThu nhậptừ tiềnlương, tiền công
 Các khoảnphụ cấp& trợ cấp không chịuthuế:
 Phụ cấpngười có công với cách mạng
 Phụ cấpquốc phòng, an ninh
 Phụ cấp theo quy định củaBôLuậtLao động
 Trợ cấp theo quy định củaBộ LuậtLao động và Bộ Luật



28
BHXH: Tr


c

p khó khăn, thôi việc, m
ất
việc, th
ất
nghiệp
 Trợ cấpgiải quyếttệ nạnxãhội
 Phụ cấp, trợ cấp đốivớimộtsố ngành nghề theo quy định
15
Thu nhậpchịuthuế
Thu nhậptừ tiềnlương, tiền côngThu nhậptừ tiềnlương, tiền công
 Các khoảntiềnthưởng không chịuthuế:
 Thưởng kèm theo danh hiệuNhànước phong tặng, bao gồm
tiềnthưởng kèm theo danh hiệuthiđua
 Tiềnthưởng kèm theo giảithưởng quốcgia, giảithưởng quốc
tếđượcNhànước công nhận

Tiề
th ở
ải
tiế
kỹ
th ật
á
hế
hát
ih
đ
ô

29

Tiề
n
th
ư

ng c
ải
tiế
n
kỹ
th
u
ật
, s
á
ng c
hế
, p
hát
m
i
n
h

đ
ượcc
ô
ng

nhận
 Tiềnthưởng về phát hiện, khai báo các hành vi vi phạm pháp
luật
 Thu nhập của một doanh nghiệp tư nhân do một cá nhân
đầ t àlà hủ th ộ đốit hị th ế ì?
Kiểm tra nhanh
đầ
u
t
ư v
à


m c
hủ

th
u

c
đối

t
ượng c
hị
u
th
u
ế
g

ì?
1. Thu nhâp cá nhân
2. Thu nhập doanh nghiệp
3. Thu nhầp từ đầu tư vốn
 Câu trả lời đúng nhất là câu số ___
30
 Khi cá nhân này rút tiền lời ra có chịu thuế gì không?
16
 Thu nhập của một công ty TNHH MTV do một cá nhân đầu
t àlà hủ th ộ đốit hị th ế ì?
Kiểm tra nhanh
t
ư v
à


m c
hủ

th
u

c
đối

t
ượng c
hị
u
th

u
ế
g
ì?
1. Thu nhâp cá nhân
2. Thu nhập doanh nghiệp
3. Thu nhầp từ kinh doanh
 Câu trả lời đúng nhất là câu số ___
31
 Cổ tức chia cho cá nhân nầy có phải chịu thuế gì không?
 Thu nhập của một văn phòng luật do một cá nhân luật sư
đầ t àlà hủ th ộ đốit hị th ế TNCN h
Kiểm tra nhanh
đầ
u
t
ư v
à


m c
hủ

th
u

c
đối

t

ượng c
hị
u
th
u
ế

TNCN

h
ay
TNDN?
 Còn thu nhập của một công ty luật thì sao?
 Và thu nhập của một luật sư hành nghề độc lập, có chứng
chỉ hành nghề thì sao?
32
 Còn thu nhập của một luật sư hành không có chứng chỉ
hành nghề thì sao?
17
Thu nhập từ đầu tư vốnThu nhập từ đầu tư vốnThu nhập từ đầu tư vốn
Thu nhậpchịuthuế
 Tiềnlờinhận đượctừ hoạt động cho vay (doanh nghiệp, hộ
kinh doanh, cá nhân) trừ lãi từ ngân hàng, cơ quan tín dụng
 Lợitức, cổ tứcnhận đượctừ việc góp vốncổ phần
 Phần gia tăng củavốn khi doanh nghiệpgiảithể hoặc khi rút
vốn
33
 Lãi trái phiếu, tín phiếu, các giấytờ khác, trừ trái phiếu
chính phủ
Thu nhậptừ chuyểnnhượng vốnThu nhậptừ chuyểnnhượng vốn

Thu nhậpchịuthuế
 Thu nhậptừ chuyểnnhượng phần vốn góp trong các công ty
TNHH, cổ phần, hợp danh, hợp tác xã, hợp đồng hợptác
kinh doanh, …
 Thu nhậptừ chuyểnnhượng chứng khoán bao gồm chuyển
nhượng cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ quỹ, và các chứng
kh á
khá
h
L ậ
Chứ
kh á
34
kh
o
á
n
khá
ct
h
eo
L
u

t
Chứ
ng
kh
o
á

n
 Thu nhậptừ chuyểnnhượng vốndưới các hình thức khác
18
Thu nhậptừ chuyểnnhượng BĐSThu nhậptừ chuyểnnhượng BĐS
Thu nhậpchịuthuế
 Thu nhậptừ chuyểnnhượng quyềnsử dụng đất (QSDĐ)
 Thu nhậptừ chuyểnnhượng QSDĐ và tài sảngắnvới đất
(nhà ở, kếtcấuhạ tầng, sảnphẩm nông, lâm, ngư nghiệp)
 Thu nhậptừ chuyểnnhượng quyềnsở hữuhoặc quyềnsử
dụng nhà ở



35
 Thu nhậptừ chuy

nnhượng qu
yề
n thuê đ

t và thuê mặt
nước
 Thu nhập khác nhận đượctừ chuyểnnhượng BĐS
Thu nhậptừ trúng thưởngThu nhậptừ trúng thưởng
Thu nhậpchịuthuế
 Trúng thưởng xổ số do các công ty xổ số phát hành
 Trúng thưởng trong các hình thức khuyếnmại khi tham gia
mua bán hàng hóa, dịch vụ
 Trúng thưởng trong các hình thức cá cược, đặtcược được
Nhà nước cho phép

36
 Trúng thưởng trong các casino đượcluật pháp cho phép
 Trúng thưởng trong các trò chơi, cuộcthicóthưởng, và các
hình thức trúng thưởng khác
19
Thu nhậptừ bản quyềnThu nhậptừ bản quyền
Thu nhậpchịuthuế
 Thu nhậptừ chuyển giao, chuyển quyềnsử dụng các đối
tượng của quyềnsở hữutrítuệ
 Quyềntácgiả
 Quyềnsở hữu công nghiệp: sáng chế, kiểu dáng, nhãn hiệu
 Thu nhậptừ chuyển giao công nghệ
37
 Bí quyếtkỹ thuật
 Quy trình công nghệ, giải pháp kỹ thuật, công thức
 Giải pháp hợplýhóasảnxuất, đổimới công nghệ
Thu nhậptừ nhượng quyềnthương mạiThu nhậptừ nhượng quyềnthương mại
Thu nhậpchịuthuế
 Thu nhập do cá nhân nhận đượctừ các hợp đồng nhượng
quyềnthương mại
 Nhượng quyềnthương mạilàhoạt động thương mại theo đó
bên nhượng quyền cho phép bên nhậnquyền tự mình tiến
hành việc mua bán hàng hóa, cung cấpdịch vụ theo các điều
kiệ


h

38
kiệ

nc

a

nn
h
ượng quy

n
20
Thu nhậptừ thừakếThu nhậptừ thừakế
Thu nhậpchịuthuế
 Thu nhập do cá nhân nhận được theo di chúc hoặc theo quy
định của pháp luật đốivớitàisảnlà:
 Chứng khoán (cổ phiếu, trái phiếu, tín phiếu)
 Phầnvốn trong các tổ chứckinhtế, cơ sở kinh doanh hoặc
toàn bộ cơ sở kinh doanh,
39
 Quyềnsử dụng đất, quyềnsử dụng nhà, chung cư, …
 Các tài sản khác phải đăng ký sở hữu hoặc đăng ký sử dụng
như: ô-tô, xe gắnmáy, tàuthuyến, máy bay, …
Thu nhậptừ quà tặngThu nhậptừ quà tặng
Thu nhậpchịuthuế
 Thu nhập do cá nhân nhận đượctừ tổ chức, cá nhân trong
nướcvànước ngoài đốivới các tài sảnnhư là:
 Chứng khoán (cổ phiếu, trái phiếu, tín phiếu)
 Phầnvốn trong các tổ chứckinhtế, cơ sở kinh doanh hoặc
toàn bộ cơ sở kinh doanh,
40
 Quyềnsử dụng đất, quyềnsử dụng nhà, chung cư, …

 Các tài sản khác phải đăng ký sở hữu hoặc đăng ký sử dụng
như: ô-tô, xe gắnmáy, tàuthuyến, máy bay, …
21
Thu nhập chịu thuế
Xem Handout 1Xem Handout 1
để biết chi tiết về
các khoản thu
nhập chịu thuế
để biết chi tiết về
các khoản thu
nhập chịu thuế
Xem Handout 1
để biết chi tiết về
các khoản thu
nhập chịu thuế
Thu nhập được miễn thuế
1. Chuyểnnhượng BĐS giữavợ chồng, cha con (kể cả con
ôi
)h
hồ
(
)
ới

(

)
ô

ội

nu
ôi
)
, c
h
a mẹ c
hồ
ng
(
v

)
v
ới
con

u
(
con r

)
,
ô
ng

n
ội
(ngoại) vớicháunội (ngoại), anh chị em ruột
2. Chuyểnnhượng nhà ở, quyềnsử dụng đất ở duy nhất ở VN
–Tự khai và tự chịu trách nhiệm/ Mẫusố 11 của TT 62

3. Thu nhậptừ giá trị quyềnsử dụng đấtcủa cá nhân được nhà
nướcgiaođất không phảitrả tiền
42
4. Thừakế, quà tặng là BĐS giữavợ chồng, cha con (kể cả con
nuôi), cha mẹ chồng (vợ) với con dâu (con rễ), ông bà nội
(ngoại) vớicháunội (ngoại), anh chị em ruột
22
5. Chuyển đổi đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân được
hà ớ i đất để ả ất
Thu nhập được miễn thuế
n



c g
i
ao
đất

để
s

n xu
ất
6. Thu nhập của hộ gia đình, cá nhân trực tiếp tham gia sản
xuất nông, lâm, ngư nghiệp, làm muối, nuôi trồng, đánh bắt
thủy sản chưa qua chế biến (chỉ sơ chế)
7. Lãi gửi VNĐ, vàng, ngoại tệ tại ngân hàng, tổ chức tín dụng
(được thành lập theo Luật các tổ chức tín dụng) lãi hợp
(được


thành

lập

theo

Luật

các

tổ

chức

tín

dụng)
,
lãi

hợp

đồng bảo hiểm
8. Kiều hối, khoản tiền mà cá nhân nhận từ thân nhân là người
VN gửi về
9. Lương làm việc ban đêm, làm thêm giờ (phần vượt lương
tiờ th đị h)
Lậ bả kê hầ tkè
Thu nhập được miễn thuế

t
rong g
iờ

th
eo quy
đị
n
h)

Lậ
p
bả
ng

p
hầ
n vượ
t
,

m
theo quyết toán thuế
10. Lương hưu nhận từ quỹ BHXH (kể cả quỹ BHXH của nước
ngoài)
11. Học bổng nhận từ NSNN (Bộ GD và ĐT, Sở GD và ĐT,
các trườn
g
côn
g

l
ập)
và từ các tổ chức tron
g
/ n
g
oài nước
ggập) gg
theo chương trình hỗ trợ khuyến học
Tổ chức chi trả và cá nhân nhận học bổng phải lưu giữ
chứng từ
23
Thu nhập được miễn thuế
12. Bồi thường bảo hiểm nhân thọ, phi nhân thọ, tai nạn lao
độ àákhả bồith ờ khá
độ
ng v
à
c
á
c
kh
o

n
bồi

th
ư


ng
khá
c
13. Thu nhập nhận từ các quỹ từ thiện được phép thành lập
hoặc được công nhận theo Nghị định số 148/2007, hoạt
động vì mục đích từ thiện
14. Thu nhập từ nguồn viện trợ nước ngoài vì từ thiện, nhân
đ
d ớihì h hứ hí h hủ àhihíhhủ đ
45
đ
ạo
d
ư
ới


n
h
t
hứ
c c

n
h
p
hủ
v
à
p

hi
c

n
h
p
hủ

đ
ược cơ
quan nhà nước phê duyệt
Thu nhập được miễn thuế
15. Cá nhân, hộ gia đình góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
ề ử d hà ở
TT 161/2009
quy

n s


d
ụng n




TT

161/2009
Khi chuyển nhượng vốn, phải nộp thuế chuyển nhượng vốn

và truy nộp thuế chuyển nhượng BĐS khi góp vốn trước
đây
16. Thu nhập từ tiền bồi thường do nhà nước thu hồi đất, kể cả
do tổ chức kinh tế bồi thườn
g
theo N
g
h

đ

nh số 197/04 và
46
ggị ị
Nghị định số 17/06 về bồi thường, hỗ trợ tái định cư – TT
số 161/2009
24
Lưu ý về thu nhập được miễn thuế
Thu nhập được miễn thuế
 Theo TT số 02/2010/TT-BTC ngày 11/1/2010:
 Nhà ở và đất ở duy nhất, phảicógiấychứng nhận quyềnsở
hữuhoặc quyềnsử dụng
 Việc chuyểnnhượng hợp đồng góp vốn để có quyềnmuanền
nhà/ cănhộ nay chuyểnnhượng hợp đồng mua nền nhà/ căn
h
ô
đ
iễ
h ế
47

h
ộ: kh
ô
ng
đ
ượcm
iễ
nt
h
u
ế
 Đốivớithừakế và quà tặng là hợp đồng góp vốn để có quyền
mua nền nhà / cănhộ: không đượcmiễnthuế
Thu nhập được miễn thuế
Xem Handout 2
để biếtchi tiếtvề
các khoảnthu
nhập đượcmiễn
thuế
25
Căn cứ tính thuế
Cá nhân cư trú
và Cá nhân không cư trú
1
49
TN từ kinh doanh, TN tiềnlương
và 8 loại thu nhập khác còn lại
2
Kỳ tính thuế của cá nhân cư trú
Cá nhân

cư trú
Căn cứ tính thuế
 Theo nămdương lịch: áp dụng cho (1) thu nhậpkinh
doanh, (2) thu nhậptiềnlương
 Theo lần phát sinh thu nhập: áp dụng cho (3) thu nhập đầu
tư vốn, (4a) chuyểnnhượng vốn, (5) chuyểnnhượng BĐS,
(6) trúng thưởng, (7) bản quyền, (8) nhượng quyềnthương
i
(
9
)
hừ
kế
(
10
)
à

50
mạ
i
,
(
9
)
t
hừ
a
kế
,

(
10
)
qu
à
t

ng
 Theo lần chuyểnnhượng/ theo năm: áp dụng cho (4b) thu
nhậpchứng khoán

×