Tải bản đầy đủ (.pdf) (113 trang)

Chuyên đề dòng điện xoay chiều_luyện thi đại học môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.15 MB, 113 trang )












Biên soạn: VŨ ðÌNH HOÀNG
-
ðT: 01689.996.187

BỒI DƯỠNG, ÔN LUYỆN THI VÀO ðẠI HỌC
.







Thái Nguyên,24/4/ 2012


WWW.VINAMATH.COM
LỜI NÓI ðẦU!
Thưa thầy cô cùng toàn thể các bạn học sinh!
SAU THỜI GIAN DÀI BIÊN TẬP CHỈNH SỬA LẠI,


HÔM NAY XIN GỬI TỚI THẦY
CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH TRỌN BỘ TÀI LIỆU CỦA MÌNH.
LẦN TÁI BẢN NÀY CẬP NHẬT PHÂN DẠNG TỪNG DẠNG BÀI TOÁN VỚI VÍ DỤ
MINH HỌA CỤ THÊ CHO TỪNG DẠNG, CẬP NHẬT THÊM CÁC CHỦ ðỀ MỚI.
Tài liệu ñược dày công biên soạn và ñã ñược thử nghiệm kiểm tra, tuyển chọn, chỉnh sửa
qua nhiều thế hệ học sinh.
VỚI TẤT CẢ TÂM HUYẾT VÀ SỨC LỰC CỦA MÌNH. Mong rằng quí thầy cô, các bạn học sinh ñón
nhận trân trọng nó. Hy vọng ñây thực sự là 1 bộ tài liệu ñầy ñủ, chi tiết, công phu cho quí thầy cô cùng
các bạn học sinh tham khảo.
Bộ tài liệu sẽ giúp ích rất nhiều cho việc ôn tập, rèn luyện cho các em học sinh 12 trước kì
thi ðại Học ñang tới gần .

Cấu trúc gồm: 9 chương
với 41 chuyên ñề




Chuong 1. co hoc vat ran (ñề số 0)
PHÂN DẠNG BÀI TẬP CƠ HỌC VẬT RẮN
ðỀ KIỂM TRA CƠ HỌC VẬT RẮN SỐ 1
ðỀ KIỂM TRA CƠ HỌC VẬT RẮN SỐ 2
Chuong 2. Dao dong co ( ñề số 1- 12)
Chu de 1. Dai cuong ve dao dong dieu hoa
Chu de 2. Con lac lo xo
Chu de 3. Con lac don
Chu de 4. Cac loai dao dong. Cong huong co
Chu de 5. Do lech pha. Tong hop dao dong
Chu de 6. CHUONG DAO DONG de thi ñh cac nam


Chuong 3. Song co ( ñề số 13- 16)
Chu de 1. Dai cuong ve song co
Chu de 2. Giao thoa song co
Chu de 3. Su phan xa song. Song dung
Chu de 4. Song am. Hieu ung Doppler.
chu de 5. SÓNG CƠ HỌC – ðỀ THI ðAI HỌC + CAO ðẲNG CÁC NĂM
Chuong 4. Dong dien xoay chieu ( ñề số 17- 24)
Chu de 1. Dai cuong ve dong dien xoay chieu.
Chu de 2. Hien tuong cong huong. Viet bieu thuc
Chu de 3. Cong suat cua dong dien xoay chieu
Chu de 4. Mach co R, L , C hoac f bien doi.
Chu de 5. Do lech pha. BT hop den.
Chu de 6. Phuong phap gian do vecto.
WWW.VINAMATH.COM
Chu de 7. Cac loai may dien.
Chu de 8. DÒNG ðIỆN XOAY CHIỀU– ðỀ THI ðAI HỌC + CAO ðẲNG CÁC
NĂM
Chuong 5. Mach dao dong. Dao dong va song dien tu (ñề số 25-27)
Chu de 1. MẠCH DAO ðỘNG. DAO ðỘNG ðIỆN TỪ -số 1
Chu de 2. MẠCH DAO ðỘNG. DAO ðỘNG ðIỆN TỪ -số 2
Chu de 3. ðIỆN TỪ TRƯỜNG. SÓNG ðIỆN TỪ. TRUYỀN THÔNG
Chu de 4. SÓNG ðIỆN TỪ – ðỀ THI ðAI HỌC + CAO ðẲNG CÁC NĂM
Chuong 6. Song anh sang ( ñề số 28-31).
CHỦ ðỀ 1.TÁN SẮC ÁNH SÁNG.
CHỦ ðỀ 2.GIAO THOA ÁNH SÁNG – SỐ 1, SỐ 2
CHỦ ðỀ 3. QUANG PHỔ VÀ CÁC LOẠI TIA.
CHỦ ðỀ 4.SÓNG ÁNH SÁNG – ðỀ THI ðAI HỌC + CAO ðẲNG CÁC NĂM

Chuong 7. Luong tu anh sang (ñề số 32- 35)
CHỦ ðỀ 1.HIỆN TƯỢNG QUANG ðIỆN – SỐ 1, SỐ 2

CHỦ ðỀ 2. MẪU NGUYÊN TỬ BO. QUANG PHỔ NGUYÊN TỬ HYDRO.
CHỦ ðỀ 3. HẤP THỤ VÀ PHẢN XẠ LỌC LỰA – MÀU SẮC ÁNH SÁNG –
LAZE.
CHỦ ðỀ 4. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG – ðỀ THI ðAI HỌC + CAO ðẲNG CÁC
NĂM
Chuong 8. Hat nhan nguyen tu ( ñề số 36-39)
CHỦ ðỀ 1. ðẠI CƯƠNG VỀ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ.
CHỦ ðỀ 2. PHÓNG XẠ TỰ NHIÊN.
CHỦ ðỀ 3. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN.
CHỦ ðỀ 4. PHẢN ỨNG PHÂN HẠCH & PHẢN ỨNG NHIỆT HẠCH.
CHỦ ðỀ 5. HẠT NHÂN – ðỀ THI ðAI HỌC + CAO ðẲNG CÁC NĂM
Chuong 9. Tu vi mo den vi mo ( ñề số 40)
De so 40
ðỀ KIỂM TRA Tu vi mo den vi mo
VI VĨ MÔ + PHẦN RIÊNG – ðỀ THI ðAI HỌC, CAO ðẲNG CÁC NĂM

Ước muốn thì nhiều mà sức người thì có hạn, trong quá trình biên soạn tài liệu, với suy
nghĩ chủ quan theo cách hiểu bản thân nên chắc chắn không tránh khỏi ñiều sai sót. ðặc
biệt trong quá trình chọn lọc và phân dạng bài tập.
Mọi ý kiến ñóng góp và chia sẻ bản quyền file Word, ñể tài liệu thêm hoàn thiện hãy
liên hệ trực tiếp cho thầy Vũ ðình Hoàng.
Mail:
forum: lophocthem.net
ðT: 01689.996.187
Vuhoangbg
Chúc quí thầy cô và các bạn mạnh khỏe, hạnh phúc bình an, chúc các em học sinh một
mùa thi thành công, ñỗ ñạt! Xin chân thành cảm ơn!






WWW.VINAMATH.COM
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.CHUYÊN ðỀ BÀI TẬP LTðH - THẦY ðỖ MINH TUỆ - BẮC GIANG
2. SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM- Phương pháp giải các dạng bài tập Vật lý 12 - Dương
Văn ðổng – Trường THPT Nguyễn Văn Linh, Bình Thuận
3. Vật lí 12 - Nâng cao - Vũ Thanh Khiết (chủ biên) - NXB GD - Năm 2011.
4. Bài tập vật lí 12 - Nâng cao - Vũ Thanh Khiết (chủ biên) - NXB GD - Năm 2011.
9. Các ñề thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh ðH - Cð các năm 2009, 2010 và 2011.
10. Các tài liệu truy cập trên các trang web thuvienvatly.com và violet.vn. onthi.vn
hocmai.vn tailieu.vn và các trang mạng học tập khác
11. Ôn tập LT+BT Sóng ánh sáng - Giáo viên: Trần Thanh Vân - Trường THPT Phú
ðiền
12. SÁCH 200 BÀI TOÁN ðIỆN XOAY CHIỀU
13. SÁCH 206 BÀI TOÁN ðIỆN XOAY CHIỀU, DAO ðỘNG VÀ SÓNG ðIỆN TỪ -TS
PHẠM THẾ DÂN.
14. SÁCH MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI CÁC BÀI TOÁN VẬT LÝ SƠ
CẤP – GS: VŨ THANH KHIẾT
15. ðề cương ôn tập Vật lí 12- Học kì II- Năm học 2010-2011- Tổ Vật lí - Trường THPT
Trần Quốc Tuấn
16. SÓNG CƠ - Trần Quang Thanh - ðH Vinh -Nghệ An - 2011
17. Sáng kiến kinh nghiệm – NGUYỄ THANH VÂN
18. CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12 – THẦY Nghĩa
19. PHÂN DẠNG VÀ HƯỚNG DẪ GIẢI TOÁN CƠ HỌC – ðIỆN XOAY CHIỀU.
20. GIẢI TOÁN ðƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC - GV Trần Huy Dũng Trường THPT
Thống Nhất
21. TÍNH CHẤT SÓNG ÁNH SÁNG - ThS. Liên Quang Thịnh
22. SÁCH PHƯƠNG PHÁP GIẢI QUANG LÍ-VẬT LÝ HẠT NHÂN – TRẦN TRỌNG
HƯNG

Và nhiều nguồn tài liệu khác không rõ tác giả .
Nếu có sự vi phạm bản quyền tác giả xin lượng thứ và thông báo lại với Hoàng theo ñịa
chỉ mail ở trên.


WWW.VINAMATH.COM
- ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: -

BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ - CƠ HỌC VẬT RẮN
247







Họ và tên học sinh
:……………………Trường:………………………

I. kiến thức chung:
1. Biểu thức ñiện áp tức thời và dòng ñiện tức thời:
u = U
0
cos(wt +
ϕ
u
) và i = I
0
cos(wt +

ϕ
i
)
Với
ϕ
=
ϕ
u

ϕ
i
là ñộ lệch pha của u so với i, có
2 2
π π
ϕ
− ≤ ≤

2. Dòng ñiện xoay chiều i = I
0
cos(2
π
ft +
ϕ
i
)
* Mỗi giây ñổi chiều 2f lần
* Nếu pha ban ñầu
ϕ
i
=

2
π

hoặc
ϕ
i
=
2
π
thì chỉ giây ñầu tiên
ñổi chiều 2f-1 lần.
3. Công thức tính thời gian ñèn huỳnh quang sáng trong một
chu kỳ
Khi ñặt ñiện áp u = U
0
cos(
ω
t +
ϕ
u
) vào hai ñầu bóng ñèn,
biết ñèn chỉ sáng lên khi u ≥ U
1
.

4
t
ϕ
ω


∆ =
Với
1
0
os
U
c
U
ϕ
∆ =
, (0 <
ϕ

<
π
/2)
4. Dòng ñiện xoay chiều trong ñoạn mạch R,L,C
* ðoạn mạch chỉ có ñiện trở thuần R: u
R
cùng pha với i, (
ϕ
=
ϕ
u

ϕ
i
= 0)

U

I
R
=

0
0
U
I
R
=

Lưu ý: ðiện trở R cho dòng ñiện không ñổi ñi qua và có
U
I
R
=

* ðoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm L: u
L
nhanh pha hơn i là
2
π
, (
ϕ
=
ϕ
u

ϕ
i

=
2
π
)

L
U
I
Z
=

0
0
L
U
I
Z
=
với Z
L
=
ω
L là cảm kháng
Lưu ý: Cuộn thuần cảm L cho dòng ñiện không ñổi ñi qua hoàn toàn (không cản trở).
* ðoạn mạch chỉ có tụ ñiện C: u
C
chậm pha hơn i là
2
π
, (

ϕ
=
ϕ
u

ϕ
i
=-
2
π
)

C
U
I
Z
=

0
0
C
U
I
Z
=
với
1
C
Z
C

ω
=
là dung kháng
Lưu ý: Tụ ñiện C không cho dòng ñiện không ñổi ñi qua (cản trở hoàn toàn).
* ðoạn mạch RLC không phân nhánh

2 2 2 2 2 2
0 0 0 0
( ) ( ) ( )
L C R L C R L C
Z R Z Z U U U U U U U U= + − ⇒ = + − ⇒ = + −


tan ;sin ; os
L C L C
Z Z Z Z
R
c
R Z Z
ϕ ϕ ϕ
− −
= = =
với
2 2
π π
ϕ
− ≤ ≤


ðẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ðIỆN XOAY CHIỀU


17


U
u
O
M'2
M2
M'1
M1
-U
U
0
0
1
-U
1
Sáng
Sáng
Tắt
Tắt
WWW.VINAMATH.COM
- ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: -

BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ - CƠ HỌC VẬT RẮN
248

+ Khi Z
L

> Z
C
hay
1
LC
ω
>

ϕ

> 0 thì u nhanh pha hơn i
+ Khi Z
L
< Z
C
hay
1
LC
ω
<

ϕ

< 0 thì u chậm pha hơn i
+ Khi Z
L
= Z
C
hay
1

LC
ω
=

ϕ

= 0 thì u cùng pha với i.
Lúc ñó
Max
U
I =
R
gọi là hiện tượng cộng hưởng dòng ñiện
5. Công suất toả nhiệt trên ñoạn mạch RLC:
* Công suất tức thời: P = UIcos
ϕ
+ UIcos(2wt +
ϕ
u +
ϕ
i
)
* Công suất trung bình: P = UIcos
ϕ
= I
2
R.
6. ðiện áp u = U
1
+ U

0
cos(
ω
t +
ϕ
) ñược coi gồm một ñiện áp không ñổi U
1
và một ñiện áp
xoay chiều u=U
0
cos(
ω
t +
ϕ
) ñồng thời ñặt vào ñoạn mạch.
7. Tần số dòng ñiện do máy phát ñiện xoay chiều một pha có P cặp cực, rôto quay với vận
tốc n vòng/giây phát ra: f = pn Hz
Từ thông gửi qua khung dây của máy phát ñiện
Φ
= NBScos(
ω
t +
ϕ
) =
Φ
0
cos(
ω
t +
ϕ

)
Với
Ε
0
= NBS là từ thông cực ñại, N là số vòng dây, B là cảm ứng từ của từ trường, S là
diện tích của vòng dây,
ω
= 2
π
f
Suất ñiện ñộng trong khung dây: e =
ω
NSBcos(
ω
t +
ϕ
-
2
π
) = E
0
cos(
ω
t +
ϕ
-
2
π
)
Với E

0
=
ω
NSB là suất ñiện ñộng cực ñại.

I. CÁC DẠNG BÀI TẬP:
DẠNG BÀI TẬP ðẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ðIỆN XOAY CHIỀU
( Tính toán các ñại lượng thường gặp trong công thức)
* Phương pháp giải:
ðể tìm các ñại lượng trên ñoạn mạch xoay chiều ta tìm công thức liên quan ñến các ñại
lượng ñã biết với nó => ñại lượng cần tìm.
Trong một số trường hợp ta có thể dùng giãn ñồ véc tơ ñể giải bài toán.
Trên ñoạn mạch khuyết thành phần nào thì ta cho thành phần ñó bằng 0.
* Các công thức:
Biểu thức của i và u: I
0
cos(ωt + ϕ
i
); u = U
0
cos(ωt + ϕ
u
).
ðộ lệch pha giữa u và i: ϕ = ϕ
u
- ϕ
i
.
Các giá trị hiệu dụng: I =
0

2
I
; U =
0
2
U
; E =
0
2
E
. Chu kì; tần số: T =
2
π
ω
; f =
2
ω
π
.
Trong 1 giây dòng ñiện xoay chiều có tần số f (tính ra Hz) ñổi chiều 2f lần.
Từ thông qua khung dây của máy phát ñiện:
φ = NBScos(
,
n B
→ →
) = NBScos(ωt + ϕ) = Φ
0
cos(ωt + ϕ); với Φ
0
= NBS.

Suất ñộng trong khung dây của máy phát ñiện:
e = -
d
dt
φ
= - φ’ = ωNBSsin(ωt + ϕ) = E
0
cos(ωt + ϕ -
2
π
); với E
0
= ωΦ
0
= ωNBS.


WWW.VINAMATH.COM
- ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: -

BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ - CƠ HỌC VẬT RẮN
249




VÍ DỤ MINH HỌA

VD1.
ðặt vào hai ñầu cuộn cảm L = 1/π(H) một hiệu ñiện thế xoay chiều 220V – 50Hz.

Cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 2,2A. B. I = 2,0A. C. I = 1,6A. D. I = 1,1A.
Hướng dẫn: Cảm kháng của cuộn cảm ñược tính theo công thức fL2LZ
L
π=ω= .
Cường ñộ dòng ñiện trong mạch I = U/Z
L
= 2,2A. => Chọn A.


VD2: ðặt vào hai ñầu tụ ñiện
)(
10
4
FC
π

=
một hiệu ñiện thế xoay chiều u =
141cos(100πt)V. Dung kháng của tụ ñiện là
A. Z
C
= 50Ω. B. Z
C
= 0,01Ω. C. Z
C
= 1A. D. Z
C
= 100Ω.
Hướng dẫn: Từ biểu thức u = 141cos(100πt)V, suy ra ω = 100π (rad/s). Dung kháng của tụ

ñiện ñược tính theo công thức
fC2
1
C
1
Z
C
π
=
ω
=
. => Chọn D.
VD3: ðặt vào hai ñầu cuộn cảm
)(
1
HL
π
=
một hiệu ñiện thế xoay chiều u =
141cos(100πt)V. Cảm kháng của cuộn cảm là
A. Z
L
= 200Ω. B. Z
L
= 100Ω. C. Z
L
= 50Ω. D. Z
L
=
25Ω.

Hướng dẫn: Từ biểu thức u = 141cos(100πt)V, suy ra ω = 100π (rad/s). Cảm kháng của
cuộn cảm ñược tính theo công thức
fL2LZ
L
π=ω= . =>Chọn B.

VD4: ðặt vào hai ñầu tụ ñiện
)(
10
4
FC
π

=
một hiệu ñiện thế xoay chiều u =
141cos(100πt)V. Cường ñộ dòng ñiện qua tụ ñiện là
A. I = 1,41A. B. I = 1,00A. C. I = 2,00A. D. I = 100Ω.
Hướng dẫn: Từ biểu thức u = 141cos(100πt)V => U = 100V và tần số góc ω = 100π
(rad/s). Dung kháng của tụ ñiện ñược tính theo công thức
fC2
1
C
1
Z
C
π
=
ω
=
. Cường ñộ dòng ñiện

trong mạch I = U/Zc. => Chọn B.

VD5. ðặt vào hai ñầu cuộn cảm
)(
1
HL
π
=
một hiệu ñiện thế xoay chiều u =
141cos(100πt)V. Cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 1,41A. B. I = 1,00A. C. I = 2,00A. D. I = 100Ω.
Hướng dẫn:
u = 141cos(100πt)V, => U = 100V , ω = 100π (rad/s).
fL2LZ
L
π=ω= . => I = U/Z
L
= 1 A => Chọn B.
VD6. Dòng ñiện xoay chiều có cường ñộ i = 4cos120πt (A). Xác ñịnh cường ñộ hiệu dụng
của dòng ñiện và cho biết trong thời gian 2 s dòng ñiện ñổi chiều bao nhiêu lần?
WWW.VINAMATH.COM
- ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: -

BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ - CƠ HỌC VẬT RẮN
250

HD:
Ta có: I =
0
2

I
= 2
2
A; f =
2
ω
π
= 60 Hz.
Trong 2 giây dòng ñiện ñổi chiều 4f = 240 lần.





VD7. Dòng ñiện chạy qua một ñoạn mạch có biểu thức i = I
0
cos100πt. Trong khoảng thời
gian từ 0 ñến 0,02 s, xác ñịnh các thời ñiểm cường ñộ dòng ñiện có giá trị tức thời có giá trị
bằng:
a) 0,5 I

b)
2
2
I
0
.
HD:
a) Ta có: 0,5I
0

= I
0
cos100πt  cos100πt = cos(±
3
π
) 100πt = ±
3
π
+ 2kπ
 t = ±
1
300
+ 0,02k; với k ∈ Z. Các nghiệm dương nhỏ hơn hoặc bằng 0,02 s trong 2 họ
nghiệm này là t =
1
300
s và t =
1
60
s.
b) Ta có:
2
2
I
0
= I
0
cos100πt  cos100πt = cos(±
4
π

) 100πt = ±
4
π
+ 2kπ
 t = ±
1
400
+ 0,02k; với k ∈ Z. Các nghiệm dương nhỏ hơn hoặc bằng 0,02 s trong 2 họ
nghiệm này là t =
1
400
s và t =
7
400
s.

VD8 Tại thời ñiểm t, ñiện áp u = 200
2
cos(100πt -
2
π
) ( u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị là
100
2
V và ñang giảm. Xác ñịnh ñiện áp này sau thời ñiểm ñó
1
300
s.

HD:

Tại thời ñiểm t: u = 100
2
= 200
2
cos(100πt -
2
π
)
 cos(100πt -
2
π
) =
1
2
= cos(±
3
π
). Vì u ñang giảm nên ta nhận nghiệm (+)
 100πt -
2
π
=
3
π
 t =
1
120
(s).
Sau thời ñiểm ñó
1

300
s, ta có:
u = 200
2
cos(100π(
1
120
+
1
300
) -
2
π
) = 200
2
cos
2
3
π
= - 100
2
(V).

WWW.VINAMATH.COM
- ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: -

BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ - CƠ HỌC VẬT RẮN
251

VD9. ðiện áp xoay chiều giữa hai ñiểm A và B biến thiên ñiều hòa với biểu thức

u = 220
2
cos(100πt +
6
π
) (trong ñó u tính bằng V, t tính bằng s). Tại thời ñiểm t
1
nó có giá trị
tức thời u
1
= 220 V và ñang có xu hướng tăng. Hỏi tại thời ñiểm t
2
ngay sau t
1
5 ms thì nó có giá trị
tức thời u
2
bằng bao nhiêu?
HD:
Ta có: u
1
= 220 = 220
2
cos(100πt
1
+
6
π
)  cos(100πt
1

+
6
π
) =
2
2
= cos(±
4
π
) .
Vì u ñang tăng nên ta nhận nghiệm (-)  100πt
1
+
6
π
= -
4
π
 t
1
= -
1
240
s

 t
2
= t
1
+ 0,005 =

0,2
240
s  u
2
= 220
2
cos(100πt
2
+
6
π
) = 220 V.

VD10 Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54
cm
2
. Khung dây quay ñều quanh một trục ñối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ
trường ñều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có ñộ lớn B = 0,2 T. Tính từ
thông cực ñại qua khung dây. ðể suất ñiện ñộng cảm ứng xuất hiện trong khung dây có tần
số 50 Hz thì khung dây phải quay với tốc ñộ bao nhiêu vòng/phút?
HD:
Ta có: Φ
0
= NBS = 0,54 Wb; n =
60
f
p
= 3000 vòng/phút.

VD11;. Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là

220 cm
2
. Khung dây quay ñều với tốc ñộ 50 vòng/s quanh trục ñối xứng nằm trong mặt
phẳng khung dây, trong một từ trường ñều có véc tơ cảm ứng từ
B

vuông góc với trục quay
và có ñộ lớn
2
5
π
T. Tính suất ñiện ñộng cực ñại xuất hiện trong khung dây.
HD:
Ta có: f = n = 50 Hz; ω = 2πf = 100π rad/s; E
0
= ωNBS = 220
2
V.

VD12: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 1500 vòng, diện tích mỗi vòng 100 cm
2
, quay
ñều quanh trục ñối xứng của khung với tốc ñộ góc 120 vòng/phút trong một từ trường ñều có
cảm ứng từ bằng 0,4 T. Trục quay vuông góc với các ñường sức từ. Chọn gốc thời gian là lúc
véc tơ pháp tuyến của mặt phẵng khung dây cùng hướng với véc tơ cảm ứng từ. Viết biểu
thức suất ñiện ñộng cảm ứng tức thời trong khung.
HD:
Ta có: Φ
0
= NBS = 6 Wb; ω =

60
n
2π = 4π rad/s;
φ = Φ
0
cos(
→→
nB,
) = Φ
0
cos(ωt + ϕ); khi t = 0 thì (
→→
nB,
) = 0  ϕ = 0.
Vậy φ = 6cos4πt (Wb); e = - φ’= 24πsin4πt = 24πcos(4πt -
2
π
) (V).

WWW.VINAMATH.COM
- ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: -

BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ - CƠ HỌC VẬT RẮN
252

VD13. Từ thông qua 1 vòng dây dẫn là φ =
2
2.10
π


cos(100πt -
4
π
) (Wb). Tìm biểu thức của
suất ñiện ñộng cảm ứng giữa hai ñầu cuộn dây gồm 150 vòng dây này.
HD :
Ta có: e = - Nφ’= 150.100π
2
2.10
π

sin(100πt -
4
π
) = 300cos(100πt -
3
4
π
) (V).
VD 14: Chọn câu ñúng. Cho mạch ñiện xoay chiều như hình vẽ (Hình 49). Người ta ño
ñược các hiệu ñiện thế U
AM
= 16V, U
MN
= 20V, U
NB
= 8V. Hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn
mạch AB là: A. 44V B. 20V C. 28V D. 16V
Hướng dẫn :Chọn B.


Dùng các công thức:
2 2
R L C
U= U +(U -U )
=

20V

VD15: Một ấm ñiện hoạt ñộng bình thường khi nối với mạng ñiện xoay chiều có ñiện áp
hiệu dụng là 220 V, ñiện trở của ấm khi ñó là 48,4 Ω. Tính nhiệt lượng do ấm tỏa ra trong
thời gian một phút.
HD:
Ta có: I =
U
R
= 4,55 A; P = I
2
R =
2
U
R
= 1000 W; Q = Pt = 60000 J = 60 kJ.
VD16. Nếu ñặt vào hai ñầu cuộn dây ñiện áp 1 chiều 9 V thì cường ñộ dòng ñiện trong cuộn
dây là 0,5 A. Nếu ñặt vào hai ñầu cuộn dây ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 9 V thì
cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện qua cuộn dây là 0,3 A. Xác ñịnh ñiện trở thuần và cảm
kháng của cuộn dây.
HD:
Ta có: R =
1
C

U
I
= 18 Ω; Z
d
=
XC
U
I
= 30 Ω; Z
L
=
22
RZ
d

= 24 Ω.
VD17: Cho ñoạn mạch gồm ñiện trở thuần R = 100Ω và tụ ñiện có ñiện dung C mắc nối
tiếp. Biết biểu thức hiệu ñiện thế giữa 2 ñầu ñoạn mạch u = 100 cos 100πt V và cường ñộ
hiệu dụng trong mạch I= 0,5 A. Tính tổng trở của ñoạn mạch và ñiện dung của tụ ñiện?
A. Z=100
2
Ω ; C=
1
Zc
ω
=
F
4
10
1


π
B. . Z=200
2
Ω ; C=
1
Zc
ω
=
F
4
10
1

π

C. Z=50
2
Ω ; C=
1
Zc
ω
=
F
4
10
1

π
D. . Z=100

2
Ω ; C=
1
Zc
ω
=
3
10
F
π


HD:

ðL ôm Z= U/I =100
2
Ω ;dùng công thức Z =
2 2 2 2
100
C C
R Z Z
+ = +

Suy ra Z
C
=
2 2 2 2
2.100 100 100
Z R
− = − = Ω

;C=
1
Zc
ω
=
F
4
10
1

π
=> Chọn A.

VD18. Một ñoạn mạch gồm ñiện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ ñiện C mắc nối tiếp.
Cường ñộ dòng ñiện tức thời ñi qua mạch có biểu thức i = 0,284cos120πt (A). Khi ñó ñiện
áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñiện trở, cuộn dây và tụ ñiện có giá trị tương ứng là U
R
= 20 V; U
L

R

L

C

A

M


N

B

H
ình 49

WWW.VINAMATH.COM
- ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: -

BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ - CƠ HỌC VẬT RẮN
253

= 40 V; U
C
= 25 V. Tính R, L, C, tổng trở Z của ñoạn mạch và ñiện áp hiệu dụng giữa hai
ñầu ñoạn mạch.
HD: Ta có: I =
0
2
I
= 0,2 A; R =
R
U
I
= 100 Ω; Z
L
=
L
U

I
= 200 Ω; L =
L
Z
ω
= 0,53 H;
Z
C
=
C
U
I
= 125 Ω; C =
1
C
Z
ω
= 21,2.10
-6
F; Z =
2
CL
2
) Z- (Z R +
= 125 Ω;
U = IZ = 25 V.
VD19. ðặt một ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không ñổi lần lượt vào hai
ñầu ñiện trở thuần R, cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L, tụ ñiện có ñiện dung C thì cường ñộ
dòng ñiện hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,25 A; 0,5 A; 0,2 A. Tính cường ñộ dòng ñiện
hiệu dụng qua mạch nếu ñặt ñiện áp xoay chiều này vào hai ñầu ñoạn mạch gồm ba phần tử

trên mắc nối tiếp.
HD:
Ta có: R =
R
U
I
= 4U; Z
L
=
L
U
I
= 2U; Z
C
=
C
U
I
= 5U; I =
U
Z
=
2 2
4 (2 5)
U
U + −
= 0,2 A.

DẠNG BÀI TOÁN:
TÌM THỜI GIAN ðÈN SÁNG TỐI TRONG MỖI CHU KÌ



VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1:
Một bóng ñèn ống ñược nối vào nguồn ñiện xoay chiều u = 120
2
cos100
π
t(V).
Biết rằng ñèn chỉ sáng nếu hiệu ñiện thế hai cực U

60
2
V. Thời gian ñèn sáng trong 1s là:
a) 1/3s b) 1s c) 2/3s d) 3/4s

Bài giải

Hình vẽ dưới ñây mô tà những vùng (tô ñậm) mà ở ñó U

60
2
V khi ñó ñèn sáng.
Vùng còn lại do U < U

60
2
V nên ñèn tắt. Mỗi vùng sáng ứng với một góc quay 120
0
. Hai

vùng sáng có tổng góc quay là 240
0
.
Chu kỳ của dòng ñiện : T = 1/60 s




WWW.VINAMATH.COM
- ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: -

BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ - CƠ HỌC VẬT RẮN
254

Thời gian sáng của ñèn trong 1 chu kỳ là:
Nhận thấy: Vật quay một vòng 360
0
hết một chu kỳ T
Vậy khi vật quay 240
0
hết khỏng thời gian t
Dùng quy tắc tam suất ta tính ñược s

Thời gian sáng của ñèn trong 1s là: Ta lý luận như sau, 1 chu kỳ có thời gian 1/60s
Dùng quy tắc tam suất ta thấy như vậy trong 1s sẽ có 60 chu kỳ
Một chu kỳ ñèn sáng 1/90s. Vậy 60 chu kỳ thì ñèn sáng 60/90 = 2/3 s
VD2. Một ñèn ống làm việc với ñiện áp xoay chiều u = 220
2
cos100πt (V). Tuy nhiên ñèn
chỉ sáng khi ñiệu áp ñặt vào ñèn có |u| = 155 V. Hỏi trung bình trong 1 s có bao nhiêu lần

ñèn sáng?

HD:
ðèn chỉ sáng khi ñiện áp ñặt vào ñèn có |u| ≥ 155 V, do ñó trong một chu kì sẽ có 2 lần ñèn
sáng. Trong 1 giây có
1
2
π
ω
= 50 chu kì nên sẽ có 100 lần ñèn sáng.
VD3. Một chiếc ñèn nêôn ñặt dưới một hiệu ñiện thế xoay chiều 119V – 50Hz. Nó chỉ
sáng lên khi hiệu ñiện thế tức thời giữa hai ñầu bóng ñèn lớn hơn 84V. Thời gian bóng ñèn
sáng trong một chu kỳ là bao nhiêu?
A. ∆t = 0,0100s. B. ∆t = 0,0133s. C. ∆t = 0,0200s. D. ∆t = 0,0233s.
Hướng dẫn:
Hiệu ñiện thế 119V – 50Hz => U
0
= 119
2
V = 168V
hiệu ñiện thế cần thiết ñể ñèn sáng là 84V = 168/2(V).
Dựa vào ñường tròn => Thời gian bóng ñèn sáng trong một chu kỳ

s
100
3/2
.2t
π
π
=∆

= 0,0133s. => Chọn B.

III. ðỀ TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP.

Câu 1: Cho mạch ñiện gồm hai phần tử gồm ñiện trở thuần và tụ ñiện mắc nối tiếp. Dùng
một vôn kế có ñiện trở rất lớn mắc vào hai ñầu ñiện trở thì vôn kế chỉ 80V, ñặt vôn kế vào
hai ñầu tụ ñiện chỉ 60V. Khi ñặt vôn kế vào hai ñầu ñoạn mạch vôn kế chỉ
A. 140V. B. 20V. C. 70V.
D. 100V.
Câu 2: Cho mạch ñiện gồm hai phần tử gồm cuộn thuần cảm và tụ ñiện mắc nối tiếp. Dùng
một vôn kế có ñiện trở rất lớn mắc vào hai ñầu cuộn cảm thì vôn kế chỉ 80V, ñặt vôn kế vào
hai ñầu tụ ñiện chỉ 60V. Khi ñặt vôn kế vào hai ñầu ñoạn mạch vôn kế chỉ
A. 140V.
B. 20V. C. 70V. D. 100V.
Câu 3: Nhiệt lượng Q do dòng ñiện có biểu thức i = 2cos120
π
t(A) toả ra khi ñi qua ñiện trở
R = 10

trong thời gian t = 0,5 phút là
A. 1000J. B. 600J. C. 400J. D. 200J.
Câu 4: Chọn câu trả lời ñúng. Một khung dây dẫn có diện tích S = 50cm
2
gồm 250 vòng dây
quay ñều với vận tốc 3000 vòng/min trong một từ trường ñều
B


trục quay


và có ñộ lớn
B = 0,02T. Từ thông cực ñại gửi qua khung là
A. 0,025Wb. B. 0,15Wb. C. 1,5Wb. D. 15Wb.

u(V)

168

84
π/6




- 168
WWW.VINAMATH.COM
- ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: -

BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ - CƠ HỌC VẬT RẮN
255

Câu 5: Cường ñộ của một dòng ñiện xoay chiều có biểu thức i = 4cos
2
100
π
t(A). Cường ñộ
dòng ñiện này có giá trị trung bình trong một chu kì bằng bao nhiêu ?
A. 0A.
B. 2A. C. 2
2

A. D. 4A.
Câu 6: Một dòng ñiện xoay chiều có cường ñộ hiệu dụng 2A, tần số 50Hz chạy trên một dây
dẫn. Trong thời gian 1s, số lần cường ñộ dòng ñiện có giá trị tuyệt ñối bằng 1A là bao nhiêu
?
A. 50. B. 100.
C. 200. D. 400.
Câu 7: Cường ñộ dòng ñiện tức thời chạy qua một ñoạn mạch ñiện xoay chiều là i =
4cos(20
t
π
-
π
/2)(A), t ño bằng giây. Tại thời ñiểm t
1
(s) nào ñó dòng ñiện ñang giảm và có
cường ñộ bằng i
1
= -2A. Hỏi ñến thời ñiểm t
2
= (t
1
+ 0,025)(s) cường ñộ dòng ñiện bằng bao
nhiêu ?
A. 2
3
A. B. -2
3
A. C. -
3
A. D. -2A.

Câu 8: ðặt vào hai ñầu một tụ ñiện một ñiện áp xoay chiều có biểu thức u = U
0
cos
t
ω
. ðiện
áp và cường ñộ dòng ñiện qua tụ ở các thời ñiểm t
1
, t
2
tương ứng lần lượt là: u
1
= 60V; i
1
=
3
A; u
2
= 60
2
V; i
2
=
2
A. Biên ñộ của ñiện áp giữa hai bản tụ và của cường ñộ dòng
ñiện qua tụ lần lượt là

A. 120V; 2A. B. 120V;
3
A. C. 120

2
; 2A. D. 120
2
V; 3A.
Câu 9: ðặt vào hai ñầu một tụ ñiện hiệu ñiện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không
ñổi và tần số 50Hz thì cường ñộ hiệu dụng qua tụ là 1A. ðể cường ñộ hiệu dụng qua tụ là 4A
thì tần số dòng ñiện là
A. 400Hz.
B. 200Hz. C. 100Hz. D. 50Hz.
Câu 10: Giá trị hiệu dụng của dòng ñiện xoay chiều có biểu thức i = 2
3
cos200
π
t(A) là
A. 2A. B. 2
3
A. C.
6
A. D. 3
2
A.
Câu 11: Giá trị hiệu dụng của hiệu ñiện thế xoay chiều có biểu thức u = 220
5
cos100
π
t(V)

A. 220
5
V. B. 220V. C. 110

10
V. D. 110
5
V.
Câu 12: Một dòng ñiện xoay chiều ñi qua ñiện trở R = 25

trong thời gian 2 phút thì nhiệt
lượng toả ra là Q = 6000J. Cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện xoay chiều là
A. 3A. B. 2A. C.
3
A. D.
2
A.
Câu 13: Dòng ñiện xoay chiều có tần số f = 60Hz, trong một giây dòng ñiện ñổi chiều
A. 30 lần. B. 60 lần. C. 100 lần. D. 120 lần.
Câu 14: Một khung dây quay ñều quanh trục

trong một từ trường ñều
B


trục quay


với vận tốc góc
ω
= 150 vòng/min. Từ thông cực ñại gửi qua khung là 10/
π
(Wb). Suất ñiện
ñộng hiệu dụng trong khung là

A. 25V. B. 25
2
V. C. 50V. D. 50
2
V.
Câu 15: Biểu thức của cường ñộ dòng ñiện xoay chiều trong một ñoạn mạch là i =
5
2
cos(100
π
t +
π
/6)(A). Ở thời ñiểm t = 1/300s cường ñộ trong mạch ñạt giá trị
A. cực ñại. B. cực tiểu. C. bằng không. D. một giá trị khác.
Câu 16: Một tụ ñiện có ñiện dung C = 31,8
µ
F. Hiệu ñiện thế hiệu dụng hai ñầu bản tụ khi
có dòng ñiện xoay chiều có tần số 50Hz và cường ñộ dòng ñiện cực ñại 2
2
A chạy qua nó

A. 200
2
V. B. 200V. C. 20V. D. 20
2
V.
WWW.VINAMATH.COM
- ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: -

BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ - CƠ HỌC VẬT RẮN

256

Câu 17: Một cuộn dây có ñộ tự cảm L và ñiện trở thuần không ñáng kể, mắc vào mạng ñiện
xoay chiều tần số 60Hz thì cường ñộ dòng ñiện qua cuộn dây là 12A. Nếu mắc cuộn dây trên
vào mạng ñiện xoay chiều có tần số 1000Hz thì cường ñộ dòng ñiện qua cuộn dây là
A. 0,72A. B. 200A. C. 1,4A. D. 0,005A.
Câu 18: Một cuộn dây có lõi thép, ñộ tự cảm L = 318mH và ñiện trở thuần 100

. Người ta
mắc cuộn dây vào mạng ñiện không ñổi có hiệu ñiện thế 20V thì cường ñộ dòng ñiện qua
cuộn dây là
A. 0,2A. B. 0,14A. C. 0,1A. D. 1,4A.
Câu 19: Một cuộn dây có lõi thép, ñộ tự cảm L = 318mH và ñiện trở thuần 100

. Người ta
mắc cuộn dây vào mạng ñiện xoay chiều 20V, 50Hz thì cường ñộ dòng ñiện qua cuộn dây là
A. 0,2A. B. 0,14A. C. 0,1A. D. 1,4A.
Câu 20: Giữa hai bản tụ ñiện có hiệu ñiện thế xoay chiều 220V – 60Hz. Dòng ñiện qua tụ
ñiện có cường ñộ 0,5A. ðể dòng ñiện qua tụ ñiện có cường ñộ bằng 8A thì tần số của dòng
ñiện là
A. 15Hz. B. 240Hz. C. 480Hz. D. 960Hz.
Câu 21: Một cuộn dây dẫn ñiện trở không ñáng kể ñược cuộn dại và nối vào mạng ñiện xoay
chiều 127V – 50Hz. Dòng ñiện cực ñại qua nó bằng 10A. ðộ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,04H. B. 0,08H. C. 0,057H. D. 0,114H.
Câu 22: Dòng ñiện xoay chiều có tần số f = 50Hz, trong một chu kì dòng ñiện ñổi chiều
A. 50 lần. B. 100 lần. C. 2 lần. D. 25 lần.
Câu 23: Nguyên tắc tạo dòng ñiện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng tự cảm.
B. hiện tượng cảm ứng ñiện từ.
C. từ trường quay. D. hiện tượng quang ñiện.

Câu 24: Chọn kết luận ñúng. Trong mạch ñiện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Nếu tăng tần
số của hiệu ñiện thế xoay chiều ñặt vào hai ñầu mạch thì
A. ñiện trở tăng. B. dung kháng tăng.
C. cảm kháng giảm.
D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
Câu 25: Một cuộn dây có ñộ tự cảm L = 2/15
π
(H) và ñiện trở thuần R = 12

ñược ñặt vào
một hiệu ñiện thế xoay chiều 100V và tần số 60Hz. Cường ñộ dòng ñiện chạy trong cuộn dây
và nhiệt lượng toả ra trong một phút là
A. 3A và 15kJ. B. 4A và 12kJ.
C. 5A và 18kJ. D. 6A và 24kJ.
Câu 26: Một dòng ñiện xoay chiều chạy qua ñiện trở R = 10

. Biết nhiệt lượng toả ra trong
30phút là 9.10
5
(J). Biên ñộ của cường ñộ dòng ñiện là
A. 5
2
A. B. 5A. C. 10A. D. 20A.
Câu 27: ðối với dòng ñiện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng gì?
A. cản trở dòng ñiện, dòng ñiện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
B. cản trở dòng ñiện, dòng ñiện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
C. ngăn cản hoàn toàn dòng ñiện.
D. không cản trở dòng ñiện.
Câu 28: Ở hai ñầu một ñiện trở R có ñặt một hiệu ñiện thế xoay chiều U
AC

và một hiệu ñiện
thế không ñổi U
DC
. ðể dòng ñiện xoay chiều có thể qua ñiện trở và chặn không cho dòng
ñiện không ñổi qua nó ta phải
A. mắc song song với ñiện trở một tụ ñiện C.
B. mắc nối tiếp với ñiện trở một tụ ñiện C.
C. mắc song song với ñiện trở một cuộn dây thuần cảm L.
WWW.VINAMATH.COM
- ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: -

BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ - CƠ HỌC VẬT RẮN
257

D. mắc nối tiếp với ñiện trở một cuộn dây thuần cảm L.
Câu 29: Một ñoạn mạch ñiện gồm một ñiện trở thuần mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần.
Biết ñiện áp cực ñại giữa hai ñầu mạch là 150
2
V, ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñiện trở
là 90V. ðiện áp hiệu dụng ở hai ñầu cuộn dây là:
A. 60V. B. 240V. C. 80V.
D. 120V.
Câu 30: Tại thời ñiểm t = 0,5s, cường ñộ dòng ñiện xoay chiều qua mạch bằng 4A, ñó là
A. cường ñộ hiệu dụng. B. cường ñộ cực ñại.
C. cường ñộ tức thời. D. cường ñộ trung bình.
Câu 31: Khi mắc một tụ ñiện vào mạng ñiện xoay chiều, nó có khả năng gì ?
A. Cho dòng xoay chiều ñi qua một cách dễ dàng.
B. Cản trở dòng ñiện xoay chiều.
C. Ngăn hoàn toàn dòng ñiện xoay chiều.
D. Cho dòng ñiện xoay chiều ñi qua, ñồng thời có tác dụng cản trở dòng ñiện xoay

chiều.
Câu 32: Trong mạch ñiện xoay chiều gồm R, L,C mắc nối tiếp thì
A. ñộ lệch pha của u
R
và u là
π
/2.
B. pha của u
L
nhanh pha hơn của i một góc
π
/2.
C. pha của u
C
nhanh pha hơn của i một góc
π
/2.
D. pha của u
R
nhanh pha hơn của i một góc
π
/2.
Câu 33: Trong ñoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì
A. ñiện áp giữa hai ñầu tụ ñiện luôn cùng pha với ñiện áp giữa hai ñầu cuộn cảm.
B. ñiện áp giữa hai ñầu tụ ñiện luôn cùng pha với ñiện áp giữa hai ñầu ñiện trở.

C. ñiện áp giữa hai ñầu tụ ñiện luôn ngược pha với ñiện áp giữa hai ñầu cuộn cảm.
D. ñiện áp giữa hai ñiện trở luôn cùng pha với ñiện áp giữa hai ñầu cuộn cảm.
Câu 34: Câu nào sau ñây ñúng khi nói về dòng ñiện xoay chiều ?
A. Có thể dùng dòng ñiện xoay chiều ñể mà ñiện, ñúc ñiện.


B. ðiện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong một chu kì dòng ñiện bằng 0.
C. ðiện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong mọi khoảng thời gian bất kì
bằng 0.
D. Công suất toả nhiệt tức thời trên một ñoạn mạch có giá trị cực ñại bằng công suất
toả nhiệt trung bình nhân với
2
.
Câu 35: ðể tăng ñiện dung của một tụ ñiện phẳng có ñiện môi là không khí, ta cần
A. tăng tần số ñiện áp ñặt vào hai bản tụ ñiện.
B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ ñiện.
C. giảm ñiện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ ñiện.

D. ñưa bản ñiện môi vào trong lòng tụ ñiện.
Câu 36: ðiện áp giữa hai bản tụ ñiện có biểu thức
)3/t100cos(Uu
0
π−π=
(V). Xác ñịnh thời
ñiểm mà cường ñộ dòng ñiện qua tụ bằng 0 lần thứ nhất là
A. 1/600s.
B. 1/300s. C. 1/150s. D. 5/600s.
Câu 37: Cường ñộ dòng ñiện xoay chiều qua ñoạn mạch chỉ có tụ ñiện hoặc chỉ có cuộn
thuần cảm giống nhau ở chỗ:
A. ðều biến thiên trễ pha
2/
π
so với ñiện áp ở hai ñầu ñoạn mạch.

B. ðều có giá trị hiệu dụng tỉ lệ với ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch.

C. ðều có giá trị hiệu dụng tăng khi tần số dòng ñiện tăng.
D. ðều có giá trị hiệu dụng giảm khi tần số dòng ñiện tăng.
WWW.VINAMATH.COM
- ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: -

BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ - CƠ HỌC VẬT RẮN
258

Câu 38: Một ñèn có ghi 110V – 100W mắc nối tiếp với ñiện trở R vào một mạch ñiện xoay
chiều có
)t100cos(2200u π=
(V). ðể ñèn sáng bình thường , R phải có giá trị bằng
A. 1210

. B. 10/11

. C. 121

. D. 99

.
Câu 39: ðiện áp
)t100cos(2200u π=
(V) ñặt vào hai ñầu một cuộn thuần cảm thì tạo ra dòng
ñiện có cường ñộ hiệu dụng I = 2A. Cảm kháng có giá trị là

A. 100

. B. 200


. C. 100
2

. D. 200
2

.
Câu 40: Trong mạch ñiện xoay chiều, mức ñộ cản trở dòng ñiện của tụ ñiện trong mạch phụ
thuộc vào
A. chỉ ñiện dung C của tụ ñiện.
B. ñiện dung C và ñiện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ.
C. ñiện dung C và cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng qua tụ.

D. ñiện dung C và tần số góc của dòng ñiện.
Câu 41: ðể làm tăng cảm kháng của một cuộn dây thuần cảm có lõi không khí, ta có thể
thực hiện bằng cách:

A. tăng tần số góc của ñiện áp ñặt vào hai ñầu cuộn cảm.
B. tăng chu kì của ñiện áp ñặt vào hai ñầu cuộn cảm.
C. tăng cường ñộ dòng ñiện qua cuộn cảm.
D. tăng biên ñộ của ñiện áp ñặt ở hai ñầu cuộn cảm.
Câu 42: ðối với suất ñiện ñộng xoay chiều hình sin, ñại lượng nào sau ñây luôn thay ñổi
theo thời gian?

A. Giá trị tức thời. B. Biên ñộ. C. Tần số góc. D. Pha ban ñầu.
Câu 43: ðiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha
4/
π
so với cường ñộ dòng
ñiện. Phát biểu nào sau ñây

ñúng với ñoạn mạch này ?
A. Tần số dòng ñiện trong ñoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần ñể xảy ra cộng hưởng.
B. Tổng trở của mạch bằng hai lần ñiện trở thuần của mạch.

C. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng ñiện trở thuần của mạch.
D. ðiện áp giữa hai ñầu ñiện trở thuần sớm pha
4/
π
so với ñiện áp giữa hai bản tụ
ñiện.

Câu 44: Mắc vào ñèn neon một nguồn ñiện xoay chiều có biểu thức u = 220
2
cos(100
π
t -
2/
π
)(V). ðèn chỉ sáng khi ñiện áp ñặt vào ñèn thoả mãn
u


110
2
(V). Tỉ số thời gian ñèn
sáng và tắt trong một chu kì của dòng ñiện bằng
A.
1
2
. B.

2
1
. C.
3
2
. D.
2
3
.
Câu 45: Một ñèn ống ñược mắc vào mạng ñiện xoay chiều 220V – 50Hz, ñiện áp mồi của
ñèn là 110
2
V. Biết trong một chu kì của dòng ñiện ñèn sáng hai lần và tắt hai lần. Khoảng
thời gian một lần ñèn tắt là
A.
.s
150
1
B.
.s
50
1
C.
.s
300
1
D.
.s
150
2


Câu 46: Cho dòng ñiện xoay chiều i = I
0
sin
t
T
2
π
(A) chạy qua một dây dẫn. ðiện lượng
chuyển qua tiết diện của dây theo một chiều trong một nửa chu kì là

A.
π
TI
0
. B.
π
2
TI
0
. C.
T
I
0
π
. D.
T
2
I
0

π
.

WWW.VINAMATH.COM
- ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: -

BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ - CƠ HỌC VẬT RẮN
259

“ðừng bao giờ mất kiên nhẫn, ñó là chiếc chìa khoá cuối cùng ñể mở ñược cửa”
ðÁP ÁN ðỀ 17
1 D 2B 3B 4A 5B 6C 7B 8A 9B 10C
11 C 12D 13D 14B 15C 16B 17A 18A 19B 20D
21 C 22C 23B 24D 25C 26C 27B 28B 29D 30C
31D 32B 33C 34B 35D 36B 37B 38D 39A 40D
41A 42 A 43C 44A 45C 46A






























Họ và tên học sinh
: Trường:THPT

I. CÁC DẠNG BÀI TẬP:
DẠNG BÀI TẬP HIỆN TƯỢNG CỘNG HƯỞNG ðIỆN

VÍ DỤ MINH HỌA


CỘNG HƯỞNG ðIỆN. VIẾT BIỂU THỨC

18

N
M

B
A
C L,r
R







WWW.VINAMATH.COM
- ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: -

BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ - CƠ HỌC VẬT RẮN
260

VD1. Một ñoạn mạch gồm R = 50 Ω, cuộn thuần cảm có ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện
dung C =
π
4
10.2

F mắc nối tiếp. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một ñiện áp xoay chiều có ñiện
áp hiệu dụng 110 V, tần số 50 Hz. Thì thấy u và i cùng pha với nhau. Tính ñộ tự cảm của
cuộn cảm và công suất tiêu thụ của ñoạn mạch.
HD:
Ta có: Z
C
=

1
2
fC
π
= 50 Ω. ðể u và i cùng pha thì Z
L
= Z
C
= 50 Ω  L =
2
L
Z
f
π
=
1
2
π
H.
Khi ñó: P = P
max
=
2
U
R
= 242 W.
VD2: Cho mạch RLC có R=100

; C
4

10
2
F
π

=
cuộn dây thuần cảm có L thay ñổi ñược. ñặt
vào Hai ñầu mạch ñiện áp
100 2 os100 t(V)
u c
π
=
Tính L ñể U
LC
cực tiểu
A.
1
L H
π
= B.
2
L H
π
= C.
1,5
L H
π
= D.
2
10

L H
π

=
HD:
min L
2
2
L
2
Z
R
1
(Z )
LC LC LC C
C
U U
U Z U Z L
Z
Z
π
= = ⇒ ⇔ = ⇒ =
+

(CỘNG HƯỞNG ðÓ EM)
VD3: ðặt ñiện áp
u 100 2 cos t
= ω
(V), có ω thay ñổi ñược vào hai ñầu ñoạn mạch gồm ñiện
trở thuần 200 Ω, cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm

25
36
π
H và tụ ñiện có ñiện dung
4
10

π
F mắc
nối tiếp. Công suất tiêu thụ của ñoạn mạch là 50 W. Xác ñịnh tần số của dòng ñiện.
HD:
Ta có: P = I
2
R  I =
R
P
= 0,5 A =
R
U
= I
max
do ñó có cộng hưởng ñiện.
Khi có cộng hưởng ñiện thì ω = 2πf =
LC
1
 f =
LC
π
2
1

= 60 Hz.
VD4. Cho mạch ñiện như hình vẽ. Trong ñó ñiện trở thuần R = 50
Ω, cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L = 159 mH, tụ ñiện có ñiện
dung C = 31,8 µF, ñiện trở của ampe kế và dây nối không ñáng kể. ðặt vào giữa hai ñầu
ñoạn mạch một ñiện áp xoay chiều u
AB
= 200cosωt (V). Xác ñịnh tần số của ñiện áp ñể
ampe kế chỉ giá trị cực ñại và số chỉ của ampe kế lúc ñó.
HD. Ta có: I = I
max
khi Z
L
= Z
C
hay 2πfL =
fC
π
2
1
 f =
LC
π
2
1
= 70,7 Hz. Khi ñó I = I
max
=
R
U
= 2

2
A.

DẠNG BÀI TẬP : VIẾT BIỂU THỨC DÒNG ðIỆN, HIỆU ðIỆN THẾ ( i, u, u
R,
u
L,
u
c
,
u
RC
, u
RL )

••

Phương pháp giải:
ðể viết biểu cần xác ñịnh:
- Biên ñộ, tần số, pha ban ñầu
- Viết , u
R,
u
L,
u
c
, u
RC
, u
RL

ta tìm pha của i hoặc viết biểu thức i trước rồi sử dụng ñộ lệch pha
giữ , u
R,
u
L,
u
c
, u
RC
, u
RL
=> biểu

thức
* Các công thức:
WWW.VINAMATH.COM
- ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: -

BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ - CƠ HỌC VẬT RẮN
261

Biểu thức của u và i: Nếu i = I
0
cos(ωt + ϕ
i
) thì u = (ωt + ϕ
i
+ ϕ).
Nếu u = U
0

cos(ωt + ϕ
u
) thì i = I
0
cos(ωt + ϕ
u
- ϕ).
Với: I =
Z
U
; I
0
=
0
U
Z
; I
0
= I
2
; U
0
= U
2
; tanϕ =
R
ZZ
CL

; Z

L
> Z
C
thì u nhanh pha hơn i;
Z
L
< Z
C
thì u chậm pha hơn i.
ðoạn mạch chỉ có ñiện trở thuần R: u cùng pha với i; ñoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm L: u
sớm pha hơn i góc
2
π
; ñoạn mạch chỉ có tụ ñiện u trể pha hơn i góc
2
π
.
Trường hợp ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch là u = U
0
cos(ωt + ϕ). Nếu ñoạn mạch chỉ có tụ
ñiện thì: i = I
0
cos(ωt + ϕ +
2
π
) = - I
0
sin(ωt + ϕ) hay mạch chỉ có cuộn cảm thì: i =
I
0

cos(ωt + ϕ -
2
π
) = I
0
sin(ωt + ϕ) hoặc mạch có cả cuộn cảm thuần và tụ ñiện mà không có
ñiện trở thuần R thì: i = ± I
0
sin(ωt + ϕ). Khi ñó ta có:
2
0
2
2
0
2
U
u
I
i
+
= 1.
VÍ DỤ MINH HỌA
VD1: Một mạch ñiện xoay chiều RLC không phân nhánh có R = 100

; C=
F
4
10.
2
1


π
;
L=
π
3
H. cường ñộ dòng ñiện qua mạch có dạng: i = 2cos100
π
t (A). Viết biểu thức tức thời
ñiện áp hai ñầu mạch ñiện.
A.
200 2 cos(100 )
4
u t
π
π
= +
V B.
200 2 cos(100 )
4
u t
π
π
= −
V
C.
200cos(100 )
4
u t
π

π
= +
V D.
200 2 cos(100 )
4
u t
π
π
= −
.
Hướng dẫn : Chọn A
Cảm kháng :
Ω=== 300100
3
.
π
π
ω
LZ
L
; Dung kháng :
π
π
ω
2
10
.100
1
.
1

4

==
C
Z
C
= 200


Tổng trở : Z =
Ω=−+=−+ 2100)200300(100)(
2222
CL
ZZR

HðT cực ñại : U
0
= I
0
.Z = 2.
2100
V =200
2
V
ðộ lệch pha :
rad
R
ZZ
tg
CL

4
451
100
200300
0
π
ϕϕ
==⇒=

=

=

Pha ban ñầu của HðT :
=+=+=
4
0
π
ϕϕϕ
iu
rad
4
π

=> Biểu thức HðT : u =
)
4
100cos(2200)cos(
0
π

πϕω
+=+ ttU
u
V=> ðÁP ÁN A
VD2: Cho mạch ñiện gồm RLC nối tiếp.ðiện áp hai ñầu mạch u

= 120
2
cos100
π
t (V).
ðiện trở R = 50
3

, L là cuộn dây thuần cảm có L =
H
π
1
, ñiện dung C =
F
π
5
10
3

, viết
biểu thức cường ñộ dòng ñiện và tính công suất tiêu thụ của mạch ñiện trên.
A.
1,2 2 cos(100 )
6

i t
π
π
= −
A ; P= 124,7W B.
1,2cos(100 )
6
i t
π
π
= −
A ; P= 124,7W
C.
1,2cos(100 )
6
i t
π
π
= −
A ; P= 247W D.
1,2 2 cos(100 )
6
i t
π
π
= −
A ; P= 247W
WWW.VINAMATH.COM
- ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: -


BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ - CƠ HỌC VẬT RẮN
262

Hướng dẫn : Chọn A

a) Cảm kháng :
Ω=== 100100
1
.
π
π
ω
LZ
L
Dung kháng :
π
π
ω
5
10
.100
1
.
1
3

==
C
Z
C

= 50


Tổng trở : Z =
Ω=−+=−+ 100)50100()350()(
2222
CL
ZZR

CðDð cực ñại : I
0
=
Z
U
0
=
22.1
A
ðộ lệch pha :
rad
R
ZZ
tg
CL
6
30
3
3
350
50100

0
π
ϕϕ
==⇒=

=

=

Pha ban ñầu của HðT :
=−=−=
6
0
π
ϕϕϕ
ui
-
rad
6
π

=> Biểu thức CðDð :i =

0
cos( ) 1,2 2 cos(100 )
6
i
I t t
π
ω φ π

+ = −
A
Công suất tiêu thụ của mạch ñiện : P = I
2
.R = 1.2
2
.50
=3
124,7 W


VD3. Cho ñoạn mạch xoay chiều RLC có R = 50
3
Ω; L =
π
1
H; C =
π
5
10
3

F . ðiện áp giữa
hai ñầu ñoạn mạch có biểu thức u
AB
= 120cos100πt (V). Viết biểu thức cường ñộ dòng ñiện
trong mạch và tính công suất tiêu thụ của mạch.
HD:
Ta có: Z
L

= ωL = 100 Ω; Z
C
=
1
C
ω
= 50 Ω; Z

=
2 2
( )
L C
R Z Z+ −
= 100 Ω; tanϕ =
L C
Z Z
R

=
tan30
0

=> ϕ =
6
π
rad; I
0
=
0
U

Z
= 1,2 A; i = 1,2cos(100πt -
6
π
) (A); P = I
2
R = 62,4 W.


VD4. Một mạch ñiện AB gồm ñiện trở thuần R = 50 Ω, mắc nối tiếp với cuộn dây có ñộ tự
cảm L =
π
1
H và ñiện trở R
0
= 50 Ω. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch ñiện áp xoay chiều u
AB
=
100
2
cos100πt (V). Viết biểu thức ñiện áp tức thời ở hai ñầu cuộn dây.
HD:
Ta có: Z
L
= ωL = 100 Ω; Z =
22
0
)(
L
ZRR ++

= 100
2
Ω; I =
Z
U
=
2
1
A; tanϕ =
0
RR
Z
L
+
=
tan
4
π

 ϕ =
4
π
; Z
d
=
22
0
L
ZR +
= 112 Ω; U

d
= IZ
d
= 56
2
V; tanϕ
d
=
0
R
Z
L
= tan63
0
 ϕ
d
=
63
180
π
.
Vậy: u
d
= 112cos(100πt -
4
π
+
63
180
π

) = 112cos(100πt +
10
π
) (V).

WWW.VINAMATH.COM
- ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: -

BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ - CƠ HỌC VẬT RẮN
263

VD5: ðặt ñiện áp
0
cos 100
3
u U t
π
π
 
= −
 
 
(V) vào hai ñầu một tụ ñiện có ñiện dung
4
2.10
π

(F).
Ở thời ñiểm ñiện áp giữa hai ñầu tụ ñiện là 150 V thì cường ñộ dòng ñiện trong mạch là 4 A.
Viết biểu thức cường ñộ dòng ñiện chạy trong mạch.

HD:
Ta có: Z
C
=
C
ω
1
= 50 Ω; i = I
o
cos(100πt -
3
π
+
2
π
) = - I
o
sin(100πt -
3
π
). Khi ñó:
2
0
2
2
0
2
U
u
I

i
+
= 1
hay
22
0
2
2
0
2
C
ZI
u
I
i
+
= 1  I
0
=
22
)(
C
Z
u
i +
= 5 A. Vậy: i = 5 cos(100πt +
6
π
) (A).


VD6. ðặt ñiện áp xoay chiều
0
cos 100 ( )
3
u U t V
π
π
 
= +
 
 
vào hai ñầu một cuộn cảm thuần có ñộ
tự cảm
1
2
L
π
=
H. Ở thời ñiểm ñiện áp giữa hai ñầu cuộn cảm là
100 2
V thì cường ñộ dòng
ñiện qua cuộn cảm là 2 A. Viết biểu thức cường ñộ dòng ñiện chạy qua cuộn cảm.
HD:
Ta có: Z
L
= ωL = 50 Ω; i = I
0
cos(100πt +
3
π

-
2
π
) = I
0
sin(100πt +
3
π
). Khi ñó:
2
0
2
2
0
2
U
u
I
i
+
= 1
hay
22
0
2
2
0
2
L
ZI

u
I
i
+
= 1  I
0
=
22
)(
L
Z
u
i +
= 2
3
A. Vậy: i = 2
3
cos(100πt -
6
π
) (A).


VD7. Mạch RLC gồm cuộn thuần cảm có ñộ tự cảm L =
π
2
H, ñiện trở thuần R = 100 Ω và
tụ ñiện có ñiện dung C =
π
4

10

F. Khi trong mạch có dòng ñiện xoay chiều i =
2
cosωt (A)
chạy qua thì hệ số công suất của mạch là
2
2
. Xác ñịnh tần số của dòng ñiện và viết biểu
thức ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch.
HD:
Ta có: cosϕ =
Z
R
 Z =
ϕ
cos
R
= 100
2
Ω; Z
L
– Z
C
= ±
22
RZ −
= ± 100  2πfL -
fC
π

2
1
= 4f -
f2
10
4
= ±10
2
 8f
2
± 2.10
2
f - 10
4
= 0  f = 50 Hz hoặc f = 25 Hz; U = IZ = 100
2
V.
Vậy: u = 200cos(100πt +
4
π
) (A) hoặc u = 200cos(25πt -
4
π
) (A).


VD8. Cho mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở thuần R = 10 Ω, cuộn dây thuần cảm L và tụ
ñiện C =
π
2

10
3

F mắc nối tiếp. Biểu thức của ñiện áp giữa hai bản tụ là u
C
= 50
2
cos(100πt –
0,75π) (V). Xác ñịnh ñộ tự cảm cuộn dây, viết biểu thức cường ñộ dòng ñiện chạy trong
mạch.
WWW.VINAMATH.COM
- ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: -

BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ - CƠ HỌC VẬT RẮN
264

HD:
Ta có: Z
C
=
C
ω
1
= 20 Ω; - ϕ -
2
π
= -
4
3
π

 ϕ =
4
π
; tanϕ =
R
ZZ
CL


 Z
L
= Z
C
+ R.tanϕ = 30 Ω  L =
ω
L
Z
=
π
10
3
H; I =
C
C
Z
U
= 2,5 A. Vậy: i = 2,5
2
cos(100πt -
4

π
) (A).

VD9: Một tụ ñiện có ñiện dung C = 31,8 µF, khi mắc vào mạch ñiện thì dòng ñiện chạy qua
tụ ñiện có cường ñộ i = 0,5cos100πt (A). Viết biểu thức ñiện áp giữa hai bản của tụ ñiện.
HD:
Ta có: Z
C
=
C
ω
1
= 100 Ω; U
0C
= I
0
Z
C
= 50 V; u
C
= 50cos(100πt -
2
π
) (V).

VD10:
Cho ñoạn mạch RLC gồm R = 80 Ω, L = 318 mH, C = 79,5 µF. ðiện áp giữa hai ñầu ñoạn
mạch là: u

= 120

2
cos100πt (V). Viết biểu thức cường ñộ dòng ñiện chạy trong
mạch và tính ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu mỗi dụng cụ.
HD:
Ta có: Z
L
= ωL = 100 Ω; Z
C
=
C
ω
1
= 40 Ω; Z =
22
)(
CL
ZZR −+
= 100 Ω; I =
Z
U
= 1,2 A;
tanϕ =
R
ZZ
CL

= tan37
0
 ϕ =
180

37
π
rad; i = 1,2
2
cos(100πt -
180
37
π
) (A);
U
R
= IR = 96 V; U
L
= IZ
L
= 120 V; U
C
= IZ
C
= 48 V.
VD11: Cho mạch ñiện không phân nhánh gồm R = 100√3 Ω, cuộn dây thuần cảm L và tụ
ñiện C =10
-4
/2π (F). ðặt vào 2 ñầu mạch ñiện một hiệu ñiện thế u = 100√2cos100π t. Biết
ñiện áp U
LC
= 50V ,dòng ñiện nhanh pha hơn ñiện áp. Hãy tính L và viết biểu thức cường ñộ
dòng ñiện i trong mạch
A.L=0,318H ;
0,5 2 cos(100 )

6
i t
π
π
= +
B. L=0,159H ;
0,5 2 cos(100 )
6
i t
π
π
= +

C.L=0,636H ;
0,5cos(100 )
6
i t
π
π
= +
D. L=0,159H ;
0,5 2 cos(100 )
6
i t
π
π
= −

Hướng dẫn :
Ta có ω= 100π rad/s ,U = 100V,

Ω== 200
1
C
Z
C
ω

ðiện áp 2 ñầu ñiện trở thuần là:
VUUU
LC
350
22
R
=−=

cường ñộ dòng ñiện
A
U
I 5,0
R
R
==

Ω== 100
I
U
Z
LC
LC


Dòng ñiện nhanh pha hơn ñiện áp nên : Z
L
< Z
C
. Do ñó Z
C
-Z
L
=100Ω
→Z
L
=Z
C
-100 =200-100=100Ω suy ra
H
Z
L
L
318,0==
ω

ðộ lệch pha giữa u và i :
6
3
1
π
ϕϕ
−=→

=


=
R
ZZ
tg
CL
vậy
0,5 2 cos(100 )
6
i t
π
π
= +
(A)
=> Chọn A

C
A
B
R

L

WWW.VINAMATH.COM
- ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: -

BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ - CƠ HỌC VẬT RẮN
265





III. ðỀ TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP
.
Câu 1:
ðặt vào hai ñầu mạch ñiện RLC nối tiếp một hiệu ñiện thế xoay chiều có giá trị hiệu
dụng không ñổi thì hiệu ñiện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L và C ñều bằng nhau và
bằng 20V. Khi tụ bị nối tắt thì ñiện áp dụng hai ñầu ñiện trở R bằng
A. 10V.
B. 10
2
V. C. 20V. D. 20
2
V.
Câu 2: Một ñoạn mạch gồm tụ ñiện C có dung kháng Z
C
= 100

và một cuộn dây có cảm
kháng Z
L
= 200

mắc nối tiếp nhau. ðiện áp tại hai ñầu cuộn cảm có biểu thức u
L
=
100cos(100
π
t +
π

/6)(V). Biểu thức ñiện áp ở hai ñầu tụ ñiện có dạng là
A. u
C
= 50cos(100
π
t -
π
/3)(V). B. u
C
= 50cos(100
π
t - 5
π
/6)(V).
C. u
C
= 100cos(100
π
t -
π
/2)(V). D. u
C
= 50sin(100
π
t - 5
π
/6)(V).
Câu 3: ð
ặt vào hai ñầu mạch ñiện RLC nối tiếp một ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không ñổi thì ñiện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt bằng 30V; 50V; 90V. Khi

thay tụ C bằng tụ C’ ñể mạch có cộng hưởng ñiện thì ñiện áp hiệu dụng hai ñầu ñiện trở bằng
A. 50V. B. 70
2
V. C. 100V. D. 100
2
V.
Câu 4: Một mạch ñiện không phân nhánh gồm 3 phần tử: R = 80

, C = 10
-4
/2
π
(F) và cuộn
dây không thuần cảm có L = 1/
π
(H), ñiện trở r = 20

. Dòng ñiện xoay chiều trong mạch có
biểu thức i = 2cos(100
π
t -
π
/6)(A). ðiện áp tức thời giữa hai ñầu ñoạn mạch là
A. u = 200cos(100
π
t -
π
/4)(V). B. u = 200
2
cos(100

π
t -
π
/4)(V).
C. u = 200
2
cos(100
π
t -5
π
/12)(V). D. u = 200cos(100
π
t -5
π
/12)(V).
Câu 5: ðoạn mạch gồm ñiện trở R = 226

, cuộn dây có ñộ tự cảm L và tụ có ñiện dung C
biến ñổi mắc nối tiếp. Hai ñầu ñoạn mạch có ñiện áp tần số 50Hz. Khi C = C
1
= 12
F
µ
và C
= C
2
= 17
F
µ
thì cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng qua cuộn dây không ñổi. ðể trong mạch xảy

ra hiện tượng cộng hưởng ñiện thì L và C
0
có giá trị là
A. L = 7,2H; C
0
= 14
F
µ
. B. L = 0,72H; C
0
= 1,4
F
µ
.
C. L = 0,72mH; C
0
= 0,14
F
µ
. D. L = 0,72H; C
0
= 14
F
µ
.
Câu 6: Một dòng ñiện xoay chiều có tần số f = 50Hz có cường ñộ hiệu dụng I =
3
A. Lúc t
= 0, cường ñộ tức thời là i = 2,45A. Tìm biểu thức của dòng ñiện tức thời.
A. i =

3
cos100
π
t(A). B. i =
6
sin(100
π
t)(A).
C. i =
6
cos(100
π
t) (A). D. i =
6
cos(100
π
t -
π
/2) (A).
Câu 7: Cho mạch ñiện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết R = 20

; L =
π
/1
(H); mạch có tụ
ñiện với ñiện dung C thay ñổi, ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch có tần số 50Hz. ðể trong mạch
xảy ra cộng hưởng thì ñiện dung của tụ có giá trị bằng

A.
π

/100
(
)F
µ
. B.
π
/200
(
)F
µ
. C.
π
/10
(
)F
µ
. D.
π
/400
(
)F
µ
.
Câu 8: Cho mạch ñiện RLC nối tiếp. Trong ñó R = 10

, L = 0,1/
π
(H), C = 500/
π
(

µ
F).
ðiện áp xoay chiều ñặt vào hai ñầu ñoạn mạch không ñổi u = U
2
sin(100
π
t)(V). ðể u và i
cùng pha, người ta ghép thêm với C một tụ ñiện có ñiện dung C
0
, giá trị C
0
và cách ghép C
với C
0

A. song song, C
0
= C. B. nối tiếp, C
0
= C.
C. song song, C
0
= C/2. D. nối tiếp, C
0
= C/2.
Câu 9: ðiện áp xoay chiều u = 120cos200
π
t (V) ở hai ñầu một cuộn dây thuần cảm có ñộ tự
cảm L = 1/2
π

H. Biểu thức cường ñộ dòng ñiện qua cuộn dây là
WWW.VINAMATH.COM
- ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: -

BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ - CƠ HỌC VẬT RẮN
266

A. i = 2,4cos(200
π
t -
π
/2)(A). B. i = 1,2cos(200
π
t -
π
/2)(A).
C. i = 4,8cos(200
π
t +
π
/3)(A). D. i = 1,2cos(200
π
t +
π
/2)(A).
Câu 10: Một cuộn dây thuần cảm có L = 2/
π
H, mắc nối tiếp với tụ ñiện C = 31,8
µ
F. ðiện

áp giữa hai ñầu cuộn dây có dạng u
L
= 100cos(100
π
t +
π
/6) (V). Biểu thức cường ñộ dòng
ñiện có dạng
A. i = 0,5cos(100
π
t -
π
/3)(A). B. i = 0,5cos(100
π
t +
π
/3)(A).
C. i = cos(100
π
t +
π
/3)(A). D. i = cos(100
π
t -
π
/3)(A).
Câu 11: Một mạch ñiện gồm R = 10

, cuộn dây thuần cảm có L = 0,1/
π

H và tụ ñiện có
ñiện dung C = 10
-3
/2
π
F mắc nối tiếp. Dòng ñiện xoay chiều trong mạch có biểu thức: i =
2
cos(100
π
t)(A). ðiện áp ở hai ñầu ñoạn mạch có biểu thức là
A. u = 20cos(100
π
t -
π
/4)(V). B. u = 20cos(100
π
t +
π
/4)(V).
C. u = 20cos(100
π
t)(V). D. u = 20
5
cos(100
π
t – 0,4)(V).
Câu 12: ðiện áp xoay chiều u = 120cos100
π
t (V) ở hai ñầu một tụ ñiện có ñiện dung C =
100/

π
(
µ
F). Biểu thức cường ñộ dòng ñiện qua tụ ñiện là
A. i = 2,4cos(100
π
t -
π
/2)(A). B. i = 1,2cos(100
π
t -
π
/2)(A).
C. i = 4,8cos(100
π
t +
π
/3)(A). D. i = 1,2cos(100
π
t +
π
/2)(A).
Câu 13: Biểu thức của ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch chỉ có tụ ñiện có ñiện dung C = 15,9
µ
F là
u = 100cos(100
π
t -
π
/2)(V). Cường ñộ dòng ñiện qua mạch là

A. i = 0,5cos100
π
t(A). B. i = 0,5cos(100
π
t +
π
) (A).
C. i = 0,5
2
cos100
π
t(A). D. i = 0,5
2
cos(100
π
t +
π
) (A).
Câu 14: Chọn câu trả lời không ñúng. Trong mạch ñiện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối
tiếp với cos
ϕ
= 1 khi và chỉ khi
A. 1/L
ω
= C
ω
. B. P = UI. C. Z/R = 1. D. U

U
R

.
Câu 15: Cho mạch ñiện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một ñiện
áp xoay chiều có biểu thức u = U
0
cos
ω
t. ðiều kiện ñể có cộng hưởng ñiện trong mạch là
A. LC = R
2
ω
. B. LC
2
ω
= R.

C. LC
2
ω
= 1. D. LC =
2
ω
.
Câu 16: Một mạch ñiện có 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Mạch có cộng hưởng ñiện. ðiện
áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñiện trở R bằng hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu phần tử nào?
A. ðiện trở R. B. Tụ ñiện C.
C. Cuộn thuần cảm L.
D. Toàn mạch.
Câu 17: Mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Trường hợp nào sau ñây có cộng hưởng ñiện:
A. Thay ñổi f ñể U
Cmax

. B. Thay ñổi L ñể U
Lmax
.
C. Thay ñổi C ñể U
Rmax
. D. Thay ñổi R ñể U
Cmax
.
Câu 18: Một dòng ñiện xoay chiều qua một Ampe kế xoay chiều có số chỉ 4,6A. Biết tần số
dòng ñiện f = 60Hz và gốc thời gian t = 0 chọn sao cho dòng ñiện có giá trị lớn nhất. Biểu
thức dòng ñiện có dạng là
A. i = 4,6cos(100
π
t +
π
/2)(A). B. i = 6,5cos100
π
t(A).
C. i = 6,5cos(120
π
t )(A). D. i = 6,5cos(120
π
t +
π
)(A).
Câu 19: Mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp với R = 10

, cảm kháng Z
L
= 10


; dung
kháng Z
C
= 5

ứng với tần số f. Khi f thay ñổi ñến giá trị f’ thì trong mạch có cộng hưởng
ñiện. Ta có
A. f’ = f. B. f’ = 4f.
C. f’ < f. D. f’= 2f.
WWW.VINAMATH.COM
- ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: -

BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ - CƠ HỌC VẬT RẮN
267

Câu 20: Cho mạch ñiện RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm có L = 0,318H và tụ C biến
ñổi. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một ñiện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz. ðiện dung của tụ
phải có giá trị nào sau ñể trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng ñiện ?
A. 3,18
µ
F. B. 3,18nF. C. 38,1
µ
F. D. 31,8
µ
F.
Câu 21: Trong mạch ñiện RLC nối tiếp. Biết C = 10/
π
(
µ

F). ðiện áp giữa hai ñầu ñoạn
mạch không ñổi, có tần số f = 50Hz. ðộ tự cảm L của cuộn dây bằng bao nhiêu thì cường ñộ
hiệu dụng của dòng ñiện ñạt cực ñại.(Cho R = const).

A. 10/
π
(H). B. 5/
π
(H). C.1/
π
(H). D. 50H.
Câu 22: Cho mạch ñiện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm kháng. ðiện áp
hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch A và B là U = 200V, U
L
= 8U
R
/3 = 2U
C
. ðiện áp giữa hai
ñầu ñiện trở R là
A. 100V.
B. 120V. C. 150V. D. 180V.
Câu 23: Mạch RLC mắc nối tiếp có cộng hưởng ñiện khi
A. thay ñổi tần số f ñể I
max
. B. thay ñổi tần số f ñể P
max
.
C. thay ñổi tần số f ñể U
Rmax

. D. cả 3 trường hợp trên ñều ñúng.
Câu 24: Mạch ñiện xoay chiều RLC nối tiếp. Gọi U là ñiện áp hiệu dụng hai ñầu ñoạn mạch;
U
R
; U
L
và U
C
là ñiện áp hiệu dụng hai ñầu R, L và C. ðiều nào sau ñây không thể xảy ra:

A. U
R
> U. B. U = U
R
= U
L
= U
C
.
C. U
L
> U. D. U
R
> U
C
.
Câu 25: Mạch ñiện xoay chiều RLC nối tiếp. ðiện áp hiệu dụng mạch ñiện bằng ñiện áp hai
ñầu ñiện trở R khi
A. LC
ω

= 1. B. hiệu ñiện thế cùng pha dòng ñiện.
C. hiệu ñiện thế U
L
= U
C
= 0. D. cả 3 trường hợp trên ñều ñúng.
Câu 26: ðiện áp giữa hai ñầu một ñoạn mạch ñiện là u = 310cos(100
π
t -
2/
π
)(V). Tại thời
ñiểm nào gần nhất sau ñó, ñiện áp tức thời ñạt giá trị 155V ?
A. 1/60s. B. 1/150s. C. 1/600s. D. 1/100s.
Câu 27: Trong ñoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, nếu cuộn cảm còn có thêm ñiện trở
hoạt ñộng R
0
và trong mạch có hiện tượng cộng hưởng thì
A. tổng trở của ñoạn mạch ñạt giá trị cực tiểu và bằng (R – R
0
).
B. ñiện áp tức thời giữa hai bản tụ ñiện và hai ñầu cuộn dây có biên ñộ không bằng
nhau nhưng vẫn ngược pha nhau.

C. dòng ñiện tức thời trong mạch vẫn cùng pha với ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch.
D. cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong mạch ñạt giá trị cực tiểu.
Câu 28: ðặt một ñiện áp xoay chiều
t100cos2160u π=
(V) vào hai ñầu ñoạn mạch gồm các
cuộn dây L

1
=
π
/1,0
(H) nối tiếp L
2
=
π
/3,0
(H) và ñiện trở R = 40

. Biểu thức cường ñộ
dòng ñiện trong mạch là
A.
)4/t120cos(4i
π

π
=
(A). B.
)4/t100cos(24i π−π=
(A).
C.
)4/t100cos(4i
π
+
π
=
(A). D.
)4/t100cos(4i

π

π
=
(A).
Câu 29: ðoạn mạch RL có R = 100

mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L có ñộ lệch pha
giữa u và i là
π
/6. Cách làm nào sau ñây ñể u và i cùng pha?
A. Nối tiếp với mạch một tụ ñiện có Z
C
=100/
3

.
B. Nối tiếp với mạch tụ có Z
C
= 100
3

.
C. Tăng tần số nguồn ñiện xoay chiều.
D. Không có cách nào.
WWW.VINAMATH.COM

×