Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

Tuyển tập các đề thi thử đại học môn hóa học (tải trọn bộ đề và đáp án trong file đính kèm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.66 KB, 45 trang )

SỞ GD-ĐT THANH HÓA KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI ĐẠI
HỌC
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2010-2011 - LẦN I ( THÁNG 2/2011)
ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC - KHỐI A, B
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . …………………
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H= 1; C= 12; O= 16; N= 14; Si= 28; P= 31; S= 32;
Cl= 35,5; Br= 80; Li= 7; Na= 23; K= 39; Rb= 85,5; Cs= 133; Be= 9; Mg= 24; Ca= 40; Sr= 88;
Ba= 137; Al= 27; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; Ag= 108; Au= 197; Mn= 55; Ni= 59; Cr= 52;Ga=
70; Ge= 73; He= 4.
Số Avogađro= 6,02.10
23

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40):
Câu 1. Cho m gam kali vào 300 ml dung dịch ZnSO
4
0,5M thấy khối lượng dung dịch sau phản
ứng tăng 5,3 gam. Gía trị của m là:
A. 11,70 B. 17,55 C. 5,46 D. 15,60
Câu 2. Cho các tinh thể sau: nước đá, nước đá khô, than chì, muối ăn, silic, iot, photpho trắng,
đường kính, glyxin, sắt, thạch anh, lưu huỳnh tà phương, axit photphoric. Số tinh thể thuộc loại
tinh thể nguyên tử và thuộc loại tinh thể phân tử lần lượt là:
A. 2 và 9 B. 4 và 6 C. 3 và 7 D. 3 và 9
Câu 3. Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, vinyl clorua, anlyl clorua, benzyl
clorua, phenyl clorua, phenyl benzoat, tơ nilon-6, propyl clorua, ancol benzylic, alanin, tripeptit
Gly-Gly-Val, m- crezol, số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là:
A. 8 B. 10 C. 9 D. 7
Câu 4. Tỉ khối hơi của hỗn hợp 2 anđehit X, Y đối với heli bằng 14,5 với mọi tỉ lệ giữa X và Y.
Cho 17,4 gam hỗn hợp X và Y( số mol X bằng số mol Y) tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO
3


/NH
3
thu được số mol Ag tối đa là:
A. 0,6 B. 0,8 C. 1,2 D. 0,9
Câu 5. Công thức hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH
4
. Trong oxit cao nhất có
46,667% R về khối lượng. Thành phần phần trăm về khối lượng của oxi trong hiđroxit ứng với
oxit cao nhất của R là:
A. 51,613% B. 61,538% C. 35,897% D. 53,333%
Câu 6. Xà phòng hóa hòan toàn 16,4 gam hỗn hợp hai este đơn chức cần 250 ml dung dịch
NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và
một muối duy nhất. Thành phần phần trăm về khối lượng của hai este trong hỗn hợp là:
A. 67,683% và 32,317% B. 60% và 40% C. 54,878% và 45,122%
D. 51,064% và 48,936%
Câu 7. Cho propan-1,2,3- triol tác dụng với hỗn hợp gồm: axit panmitic, axit stearic và axit
oleic ( với xúc tác H
+
). Số triglixerit tối đa có thể tạo thành là:
A. 18 B. 9 C. 27 D. 12
Mã đề: 134
Câu 8. Số đồng phân cấu tạo của amin ứng với công thức phân tử C
4
H
11
N tác dụng với dung
dịch hỗn hợp HCl và NaNO
2
sinh ra chất khí là:
A. 7 B. 8 C. 4 D. 5

Câu 9. Cho C
2
H
3
Cl
3
tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được chất hữu cơ X. Chất
X, Y, Z tham gia phản ứng theo sơ đồ sau:
X → Y → Z → Phenyl axetat .
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Axit axetic, axetyl clorua, anhiđrit axetic B. 2-Hiđroxietanal, 2-
cloetanal, axetyl clorua
C. Natri axetat, axit axetic, benzophenon D. Natri axetat, axit axetic, anhiđrit axetic
Câu 10. Cho 25 gam hỗn hợp gồm hai muối của hai kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp( một
muối sunfit và một muối hiđrosunfit) tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 5,6
lít( ở đktc) khí duy nhất. Hai kim loại đó là:
A. Na, K B. Li , Na C. Rb, Cs D. K, Rb
Câu 11. Cho phương trình hóa học:
Mg + HNO
3
→ Mg(NO
3
)
2
+ NO + N
2
O + N
2
+ H
2

O ( Biết tỉ lệ thể tích
NO:N
2
O:N
2
= 27:2:11). Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số các chất là những
số nguyên tối giản thì hệ số của H
2
O là:
A. 207 B. 520 C. 260 D. 53
Câu 12. Hỗn hợp A gồm C
2
H
2
, C
3
H
6
và C
4
H
10
( số mol C
2
H
2
bằng số mol C
4
H
10

). Sản phẩm thu
được do đốt cháy hoàn toàn m gam A được hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)
2
dư, sau phản ứng
khối lượng dung dịch giảm 27 gam. Gía trị của m là:
A. 1,92 B. 2,48 C. 2,28 D. 2,80
Câu 13. Số hợp chất ứng với công thức phân tử C
4
H
11
NO
3
đều tác dụng được với dung dịch
NaOH và dung dịch HCl( khi tác dụng với dung dịch NaOH dư chỉ tạo ra một muối vô cơ duy
nhất) là:
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 14. Cân bằng : 2SO
2
(k) + O
2
(k) ↔ 2SO
3
(k) được thực hiện ở 450
o
C, với xúc tác V
2
O
5
.
Phát biểu sai khi nói về cân bằng trên là:

A. Khi giảm thể tích của hệ thì tỉ khối của hỗn hợp khí đối vơí hiđro tăng
B. Khi tăng nồng độ SO
3
thì hằng số cân bằng K
C
tăng
C. Khi thêm khí heli vào hệ sẽ làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
D. Khi lấy chất xúc tác V
2
O
5
ra khỏi hệ phản ứng, tốc độ phản ứng thuận và tốc độ phản ứng
nghịch đều giảm
Câu 15. Cứ 42,7 gam cao su buna-N phản ứng vừa hết với 48 gam brom trong bezen. Tỉ lệ mắt
xích butađien và acrilonitrin trong cao su buna-N trên là:
A. 1 : 2 B. 3 : 5 C. 3 : 4 D. 2 : 3
Câu 16. Hỗn hợp X gồm axetilen ( 0,15 mol), vinylaxetilen (0,1 mol), etilen ( 0,1 mol) và hiđro
( 0,4 mol). Nung X với xúc tác niken một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối đối với hiđro
bằng 12,7. Hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br
2
. Gía trị của a là:
A. 0,45 B. 0,65 C. 0,25 D. 0,35
Câu 17. Cho dãy các hợp chất sau: phenol(1), etanol( 2), nước( 3), axit etanoic(4), axit
clohiđric( 5), axit metanoic( 6), axit oxalic(7), ancol proylic( 8). Thứ tự tăng dần tính axit là:
A. ( 8),( 2),( 3),(1),(7),( 4),(6),( 5) B. ( 8),( 2),( 1),(3),(4),( 6),(7),( 5)
C. ( 3),( 8),( 2),(1),(4),( 6),(7),( 5) D. ( 8),( 2),( 3),(1),(4),( 6),(7),( 5)
Câu 18. Để nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch và chất lỏng: glixerol, glucozơ, anilin,
anbumin, alanin, ta lần lượt dùng các hóa chất sau:
A. Dung dịch CuSO
4

, dung dịch H
2
SO
4
, dung dịch Br
2
B. Dung dịch Br
2
, HNO
3
đặc, quỳ tím
C. Cu(OH)
2
, rồi đun nóng nhẹ, sau đó dùng dung dịch Br
2
D. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
, dung dịch HCl, dung dịch Br
2
Câu 19. Hỗn hợp X gồm tất cả các este thuộc loại hợp chất thơm là đồng phân cấu tạo của nhau
ứng với công thức phân tử C
8
H
8
O
2
. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Tổng số
muối và tổng số ancol trong dung dịch sau phản ứng lần lượt là:

A. 5; 2 B. 6; 1 C. 5; 1 D. 7; 2
Câu 20. Điện phân dung dịch chứa 0,03 mol FeCl
3
với cường độ dòng điện I = 2,5A trong thời
gian t giây thấy khối lượng catôt tăng 1,12 gam. Gía trị của t là:
A. 772 B. 1544 C. 2702 D. 2316
Câu 21. Trong quá trình tách phenol ra khỏi hỗn hợp phenol, benzen, anilin thứ tự các hóa chất
được sử dụng là:
A. NaOH, HCl B. H
2
O, CO
2
C. Br
2
, HCl D. HCl, Br
2
Câu 22. Dung dịch X gồm 5 loại ion sau: Mg
2+
, Ca
2+
, Ba
2+
, Cl
-
( 0,1 mol) và NO
-
3
( 0,2 mol). Để
kết tủa hoàn toàn các ion kim loại có trong X cần tối thiểu V (ml) dung dịch K
2

CO
3
1M. Gía trị
của V là:
A. 300 B. 200 C. 100 D. 150
Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn a gam lưu huỳnh rồi cho sản phẩm sục qua 200 ml dung dịch
NaOH bM thu được dung dịch X. Chia X làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung
dịch CaCl
2
dư thấy xuất hiện c gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch nước vôi trong dư
thấy xuất hiện d gam kết tủa. Biết d > c. Mối quan hệ giữa a và b là:
A. a < 6,4b < 2a B. b > 6,4a C. b > 6,4a hoặc b < 3,2a D. a < 3,2b < 2a
Câu 24. Hỗn hợp X gồm HCHO( 0,15 mol) và anđehit Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu
được 12,32 lít ( ở đktc) CO
2
và m gam H
2
O. Mặt khác, nếu cho hỗn hợp X tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được tối đa 1,40 mol Ag. Gía trị của m là:
A. 9,90 B. 8,10 C. 5,40 D. 6,30
Câu 25. Thành phần phần trăm về khối lượng của clo trong muối vô cơ MCl
n
là 66,355%. Phát
biểu sai là:
A. Cho 0,2 mol MCl
n

tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được 0,2 mol kết tủa
B. Dung dịch MCl
n
có thể làm quỳ tím hóa đỏ
C. Trong MCl
n
tồn tại liên kết cho nhận
D. MCl
n
thuộc loại hợp chất ion
Câu 26. Cho 10,8 gam Al tan hết trong dung dịch HNO
3
thấy tạo thành 0,15 mol một sản phẩm
khử duy nhất. Số nguyên tử có số oxi hóa giảm trong quá trình trên là:
A. 1,806.10
22
B. 1,806.10
23
C. 1,806.10
23
hoặc 0,903.10
23
D. 9,03.10
22
Câu 27. Nhỏ rất từ từ 250 ml dung dịch X ( chứa Na
2
CO
3
0,4M và KHCO
3

0,6M) vào 500 ml
dung dịch HCl 0,5M và khuấy đều, thấy thoát ra V lít CO
2
( đktc). Gía trị của V là:
A. 4,48 B. 3,36 C. 3,92 D. 4,00
Câu 28. Cho 25,2 gam Fe tác dụng với Cl
2
, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn
X. Hòa tan hoàn toàn X vào nước thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 67,8 gam
muối khan. Thành phần phần trăm về khối lượng mỗi chất trong X là:
A. 37,17% và 62,83% B. 66,67% và 33,33% C. 95,87% và 4,13%D.
71,90% và 28,10%
Câu 29. Trong số các chất: iot, photpho trắng, photpho đỏ, lưu huỳnh, cao su thiên nhiên, chất
béo, naphtalen, alanin, brom,số chất dễ tan trong benzen là:
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 30. Cho m gam Al tan hết vào dung dịch chứa NaNO
3
và KOH( đun nóng) thấy thoát ra
hỗn hợp khí X( gồm 2 khí) có tỉ khối đối với H
2
bằng 4,75. Lượng khí X ở trên có thể khử được
tối đa 30 gam CuO. Gía trị của m là:
A. 33,75 B. 12,15 C. 13,5 D. 14,85
Câu 31. Để làm sạch muối ăn có lẫn tạp chất: CaCl
2
, MgCl
2
, BaCl
2
, cần dùng hai hóa chất là:

A. Dung dịch NaOH và dung dịch H
2
SO
4
B. Dung dịch Na
2
SO
4
và dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH và dung dịch AgNO
3
D. Dung dịch Na
2
CO
3
và dung dịch HCl
Câu 32. Hỗn hợp G gồm glyxin và axit glutamic. Cho 3,69 gam hỗn hợp G vào 100 ml dung
dịch HCl 0,5M được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 1M.
Thành phần phần trăm theo khối lượng của glyxin và axit glutamic trong hỗn hợp G lần lượt là:
A. 30,49% và 69,51% B. 20,33% và 79,67% C. 60,17% và 39,83%
D. 40,65% và 59,35%
Câu 33. Cho dung dịch Fe(NO
3
)
2
lần lượt tác dụng với các dung dịch: Na
2
S; H
2
S; H

2
SO
4
( loãng);
H
2
SO
4
( đặc); CH
3
NH
2
; Na[Al(OH)
4
]; AgNO
3
; Na
2
CO
3
; Br
2.
Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa
học là:
A. 7 B. 8 C. 6 D. 9
Câu 34. Trong các nguyên tử và ion sau: Ne, Na, Mg, Al, Al
3+
, Mg
2+
, Na

+
, O
2-
, F
-
, hạt có bán
kính lớn nhất và hạt có bán kính nhỏ nhất lần lượt là:
A. O
2-
, Na
+
B. Al
3+
, O
2-
C. Na, Ne D. Na, Al
3+
Câu 35. Hòa tan hoàn toàn x mol một oxit sắt trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư thu được dung
dịch A. Chia A làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch NaNO
3
dư, đun nóng thấy thoát ra 1,12 lít( đktc) NO là sản
phẩm khử duy nhất(dung dịch sau phản ứng vẫn còn dư axit) .
- Ngâm vào phần 2 một lá đồng mỏng, sau phản ứng thấy khối lượng lá kim loại giảm m gam.
Gía trị của m và x lần lượt là:
A. 19,2 và 0,3 B. 9,6 và 0,3 C. 4,8 và 0,3 D. 19,2 và 0,15

Câu 36. Thủy phân 5,13 gam mantozơ với hiệu suất a%, sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc
( hiệu suất 100%) đối với dung dịch sau phản ứng thu được 4,374 gam Ag. Gía trị của a là:
A. 35 B. 67,5 C. 30 D. 65,7
Câu 37. Cho 61,5 gam hỗn hợp gồm etylen glicol và ancol đơn chức, mạch hở X tác dụng với
Na dư thu được 13,44 lít (ở đktc) hiđro. Lượng khí hiđro do X sinh ra gấp 3 lần lượng khí hiđro
do etylen glicol sinh ra. Tên gọi của X là:
A. Ancol isopropylic B. Ancol vinylic C. Ancol anlylic D. Propen-3-ol
Câu 38. Nhiệt phân hoàn toàn 66,75 gam hỗn hợp gồm Fe(NO
3
)
2
và NaNO
3
trong bình kín
không chứa không khí, khí tạo ra được hấp thụ hoàn toàn vào nước thu được dung dịch chỉ chứa
một chất tan. Thành phần phần trăm về khối lượng của các chất trong hỗn hợp rắn sau phản ứng
là:
A. 82,26% và 17,74% B. 80,9% và 19,1% C. 67,92% và 32,08% D. 69,87% và 30,13%
Câu 39. Cho 500 ml dung dịch H
3
PO
4
0,5M phản ứng hoàn toàn với 400 ml dung dịch chứa
NaOH 0,625M và Ba(OH)
2
0,5M, tổng khối lượng muối tạo thành là:
A. 53,73 B. 42,75 C. 57,00 D. 47,40
Câu 40. Phát biểu sai là:
A. NH
3

là phân tử phân cực và tạo được liên kết hiđro với nước nên dễ tan trong nước
B. Giữa các phân tử nước ở trạng thái lỏng và trạng thái rắn đều tồn tại liên kết hiđro liên
phân tử
C. Các phân tử: CCl
4
, NH
3
, H
2
O, HCl, H
2
S, H
2
O
2
, SO
2
, SO
3
đều là phân tử phân cực
D. Trong các hiđrohalogenua, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là HF
II.PHẦN RIÊNG [10 câu]: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần
B)
A. Theo chương trình Chuẩn(10 câu, từ câu 41 đến câu 50):
Câu 41. Cho các câu sau:
(1) Điện phân dung dịch FeSO
4
với hai điện cực Pt, sau một thời gian dừng điện phân ( nồng độ
Fe
2+

đã giảm), ngắt nguồn điện và nối hai điện cực bằng một dây dẫn thì xảy ra sự ăn mòn điện
hóa học và ăn mòn hóa học
(2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO
4
thì lúc đầu xảy ra sự ăn mòn hóa học sau đó xảy ra
đồng thời sự ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa học
(3) Điện phân dung dịch CuSO
4
với anot làm bằng Cu hoặc bằng Zn thì anot đều bị tan dần
(4) Một tấm tôn ( sắt tráng kẽm) bị xây xát, để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hóa học thì
kẽm bị ăn mòn trước
Các câu đúng là:
A. (1), (2), (4) B. (1), (2), (3), (4) C. (3), (4) D. (2), (3), (4)
Câu 42. Ở 30
o
C, phản ứng: aA + bB → cC + dD, kết thúc sau 40 phút. Biết rằng, cứ tăng
nhiệt độ lên 10
o
C thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần. Nếu thực hiện phản ứng ở 60
o
C thì phản ứng
trên kết thúc sau:
A. 30 phút B. 5 phút C. 10 phút D. 20 phút
Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol thu được 0,45 mol CO
2
và 0,6 mol H
2
O. Số công
thức cấu tạo ancol thỏa mãn bài toán là:
A. 5 B. 6 C. 2 D. 4

Câu 44. Khi thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1
mol phenylalanin. Khi thủy phân không hoàn toàn thì trong hỗn hợp sản phẩm có các đipeptit
Ala-Gly, Gly-Ala mà không có Phe-Gly. Pentapeptit là:
A.Gly-Gly-Ala-Gly-Phe B.Gly-Ala-Gly-Phe-Ala C.Phe-Gly-Ala-
Gly-Gly D.Gly-Ala-Gly-Phe-Gly
Câu 45. Trường hợp nào sau đây dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng:
A.Cho dung dịch H
2
SO
4
loãng vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
B.Cho dung dịch H
2
SO
4
loãng vào
dung dịch K
2
CrO
4
C.Cho dung dịch KOH vào dung dịch K
2
Cr
2
O

7
D.Cho dung dịch KOH
vào dung dịch K
2
CrO
4
Câu 46. Cho m gam xenlulozơ tác dụng vừa đủ với 56,7 gam HNO
3
có trong hỗn hợp HNO
3

đặc và H
2
SO
4
đặc, tạo thành 97,2 gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ đinitrat và xelulozơ trinitrat.
Gía trị m và thành phần phần trăm về khối lượng của xenlulozơ đinitrat trong X lần lượt là:
A. 40,5 và 61,11% B. 56,7 và 38,89% C. 56,7 và 61,11% D. 57,6 và 38,89%
Câu 47. Polime nào dưới đây được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng:
A. Tơ nilon-6 từ axit ε-aminocaproic B. Tơ capron từ caprolactam
C. Poli(metyl metacrylat) D. Tơ nitron
Câu 48. Hỗn hợp X gồm hai oxit kim loại Na
2
O và RO. Cho hỗn hợp X vào nước được dung
dịch X
1
. Nhỏ từ từ dung dịch H
2
SO
4

vào dung dịch X
1
, sau một thời gian được kết tủa X
2
và dung
dịch X
3
. Cho dung dịch HCl dư vào kết tủa X
2
, thấy kết tủa tan hết. Nhỏ dung dịch KOH vào
dung dịch X
3
, lại thấy xuất hiện kết tủa. Kim loại R là:
A. Zn B. Ba C. Ca D. Mg
Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn m gam muối của một axit cacboxylic chỉ thu được Na
2
CO
3
( 0,1
mol) và CO
2
( 0,1 mol). Gía trị của m là:
A. 8,3 B. 13,4 C. 16,6 D. 6,7
Câu 50. Để trung hòa 15,9 gam hỗn hợp A (gồm một axit cacboxylic đơn chức và một axit
cacboxylic hai chức) cần V ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
23,6 gam chất rắn khan. Gía trị của V là:
A. 700 B. 350 C. 400 D. 175
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60):
Câu 51. Cho m gam xenlulozơ tác dụng vừa đủ với 37,8 gam HNO
3

có trong hỗn hợp HNO
3

đặc và H
2
SO
4
đặc, tạo thành 99,9 gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ mononitrat và xelulozơ đinitrat.
Gía trị m và thành phần phần trăm về khối lượng của xenlulozơ đinitrat trong X lần lượt là:
A. 72,9 và 37,84% B. 72,9 và 62,16% C. 62,1 và 37,80% D. 72,9 và 38,74%
Câu 52. Để trung hòa 18,1 gam hỗn hợp X (gồm một axit cacboxylic đơn chức và một axit
cacboxylic hai chức) cần V ml dung dịch KOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
33,3 gam chất rắn khan. Gía trị của V là:
A. 400 B. 200 C. 1380 D. 800
Câu 53. Có hai thanh kim loại Zn và Cu nối với nhau bằng dây dẫn, và cùng nhúng vào dung
dịch H
2
SO
4
loãng thấy có hiện tượng sau: bọt khí thoát ra chậm ở thanh Zn nhưng lại thoát ra rất
nhanh ở thanh Cu. Vậy kết luận nào sau đây về thí nghiệm trên là đúng?
A. Zn vừa bị ăn mòn hóa học, vừa bị ăn mòn điện hóa học, nhưng tốc độ ăn mòn điện hóa
học lớn hơn
B. Zn vừa bị ăn mòn hóa học, vừa bị ăn mòn điện hóa học, nhưng tốc độ ăn mòn điện hóa
học nhỏ hơn
C. Zn chỉ bị ăn mòn điện hóa học với tốc độ lớn, Cu không bị ăn mòn
D. Zn bị ăn mòn hóa học, Cu bị ăn mòn điện hóa học, tốc độ ăn mòn điện hóa học lớn hơn
Câu 54. Hợp kim X gồm Au, Ag, Cu. Cho 47,8 gam hợp kim X tác dụng với nước cường toan
dư, sau phản ứng thu được 5,376 lít khí NO ( là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc); 8,61 gam kết
tủa Y và dung dịch Z. Thành phần phần trăm về khối lượng của Au trong hợp kim X là:

A. 86,55% B. 82,43% C. 92,73% D. 61,82%
Câu 55. Khi thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit thu được 3 mol alanin, 1 mol valin và 1 mol
glyxin. Khi thủy phân không hoàn toàn thì trong hỗn hợp sản phẩm có các đipeptit Gly-Ala, Ala-
Gly và tripeptit Ala-Ala-Val. Pentapeptit là:
A.Gly-Ala-Ala-Val-Ala B.Ala-Gly-Ala-Ala-Val C.Gly-Ala-Val-Ala-
AlaD.Ala-Gly-Val-Ala-Ala
Câu 56. Đốt cháy hoàn toàn m gam muối của một axit cacboxylic chỉ thu được K
2
CO
3
( 0,15
mol) và CO
2
( 0,15 mol). Gía trị của m là:
A. 24,90 B. 20,10 C. 12,45 D. 49,80
Câu 57. Tiến hành phản ứng thuận nghịch trong bình kín dung tích 1 lít:
CO(k) + Cl
2
(k) ↔ COCl
2
( k).
Ở nhiệt độ không đổi, nồng độ cân bằng của các chất tương ứng là:
[ CO] = 0,02M; [ Cl
2
] = 0,01M; [ COCl
2
] = 0,02M. Bơm thêm vào bình 0,03 mol Cl
2
, nồng độ
của Cl

2
ở trạng thái cân bằng mới là:
A. 0,025M B. 0,04M C. 0,035M D. 0,03M
Câu 58. Điện tích hạt nhân nguyên tử R là +38,448.10
-19
C. Phát biểu đúng là:
A. R
2
O
3
không tan trong dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường
B. R(OH)
3
không tan được trong dung dịch KOH loãng
C. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử R có 4 electron độc thân
D. RO
3
là oxit bazơ
Câu 59. Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol ( có khả năng hòa tan được Cu(OH)
2
tạo thành
dung dịch màu xanh) thu được 0,3 mol CO
2
và 0,4 mol nước. Số công thức cấu tạo ancol thỏa
mãn bài toán là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 60. Polime nào dưới đây được điều chế bằng phương pháp trùng hợp:
A. Poli( ure-fomanđehit) B. Tơ capron từ caprolactam C. Tơ lapsan
D. Nhựa rezit
SỞ GD-ĐT THANH HÓA KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI ĐẠI

HỌC
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2010-2011 - LẦN I ( THÁNG 2/2011)
ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC - KHỐI A, B
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . .

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H= 1; C= 12; O= 16; N= 14; Si= 28; P= 31; S= 32;
Cl= 35,5; Br= 80; Li= 7; Na= 23; K= 39; Rb= 85,5; Cs= 133; Be= 9; Mg= 24; Ca= 40; Sr= 88;
Ba= 137; Al= 27; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; Ag= 108; Au= 197; Mn= 55; Ni= 59; Cr= 52;Ga=
70; Ge= 73; He= 4.
Số Avogađro= 6,02.10
23

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40):
Câu 1. Số hợp chất ứng với công thức phân tử C
4
H
11
NO
3
đều tác dụng được với dung dịch
NaOH và dung dịch HCl( khi tác dụng với dung dịch NaOH dư chỉ tạo ra một muối vô cơ duy
nhất) là:
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 2. Hỗn hợp X gồm HCHO( 0,15 mol) và anđehit Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu
được 12,32 lít ( ở đktc) CO
2
và m gam H
2
O. Mặt khác, nếu cho hỗn hợp X tác dụng với lượng dư

dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được tối đa 1,40 mol Ag. Gía trị của m là:
A. 8,10 B. 6,30 C. 9,90 D. 5,40
Câu 3. Để làm sạch muối ăn có lẫn tạp chất: CaCl
2
, MgCl
2
, BaCl
2
, cần dùng hai hóa chất là:
A. Dung dịch Na
2
SO
4
và dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH và dung dịch AgNO
3
C. Dung dịch NaOH và dung dịch H
2
SO
4
D. Dung dịch Na
2
CO
3
và dung dịch HCl
Câu 4. Cho dung dịch Fe(NO
3

)
2
lần lượt tác dụng với các dung dịch: Na
2
S; H
2
S; H
2
SO
4
( loãng);
H
2
SO
4
( đặc); CH
3
NH
2
; Na[Al(OH)
4
]; AgNO
3
; Na
2
CO
3
; Br
2.
Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa

học là:
A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 5. Thành phần phần trăm về khối lượng của clo trong muối vô cơ MCl
n
là 66,355%. Phát
biểu sai là:
A. Dung dịch MCl
n
có thể làm quỳ tím hóa đỏ
B. MCl
n
thuộc loại hợp chất ion
C. Cho 0,2 mol MCl
n
tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được 0,2 mol kết tủa
D. Trong MCl
n
tồn tại liên kết cho nhận
Câu 6. Cho propan-1,2,3- triol tác dụng với hỗn hợp gồm: axit panmitic, axit stearic và axit
oleic ( với xúc tác H
+
). Số triglixerit tối đa có thể tạo thành là:
A. 12 B. 27 C. 9 D. 18
Câu 7. Hỗn hợp X gồm tất cả các este thuộc loại hợp chất thơm là đồng phân cấu tạo của nhau
ứng với công thức phân tử C
8
H
8
O
2

. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Tổng số
muối và tổng số ancol trong dung dịch sau phản ứng lần lượt là:
Mã đề: 168
A. 5; 2 B. 7; 2 C. 6; 1 D. 5; 1
Câu 8. Thủy phân 5,13 gam mantozơ với hiệu suất a%, sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc
( hiệu suất 100%) đối với dung dịch sau phản ứng thu được 4,374 gam Ag. Gía trị của a là:
A. 65,7 B. 35 C. 30 D. 67,5
Câu 9. Cho các tinh thể sau: nước đá, nước đá khô, than chì, muối ăn, silic, iot, photpho trắng,
đường kính, glyxin, sắt, thạch anh, lưu huỳnh tà phương, axit photphoric. Số tinh thể thuộc loại
tinh thể nguyên tử và thuộc loại tinh thể phân tử lần lượt là:
A. 3 và 9 B. 4 và 6 C. 3 và 7 D. 2 và 9
Câu 10. Cho 25 gam hỗn hợp gồm hai muối của hai kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp( một
muối sunfit và một muối hiđrosunfit) tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 5,6
lít( ở đktc) khí duy nhất. Hai kim loại đó là:
A. K, Rb B. Rb, Cs C. Na, K D. Li , Na
Câu 11. Nhiệt phân hoàn toàn 66,75 gam hỗn hợp gồm Fe(NO
3
)
2
và NaNO
3
trong bình kín
không chứa không khí, khí tạo ra được hấp thụ hoàn toàn vào nước thu được dung dịch chỉ chứa
một chất tan. Thành phần phần trăm về khối lượng của các chất trong hỗn hợp rắn sau phản ứng
là:
A. 80,9% và 19,1% B. 82,26% và 17,74% C. 69,87% và 30,13%
D. 67,92% và 32,08%
Câu 12. Hỗn hợp G gồm glyxin và axit glutamic. Cho 3,69 gam hỗn hợp G vào 100 ml dung
dịch HCl 0,5M được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 1M.
Thành phần phần trăm theo khối lượng của glyxin và axit glutamic trong hỗn hợp G lần lượt là:

A. 40,65% và 59,35% B. 20,33% và 79,67% C. 30,49% và 69,51%
D. 60,17% và 39,83%
Câu 13. Tỉ khối hơi của hỗn hợp 2 anđehit X, Y đối với heli bằng 14,5 với mọi tỉ lệ giữa X và
Y. Cho 17,4 gam hỗn hợp X và Y( số mol X bằng số mol Y) tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO
3
/NH
3
thu được số mol Ag tối đa là:
A. 1,2 B. 0,6 C. 0,9 D. 0,8
Câu 14. Điện phân dung dịch chứa 0,03 mol FeCl
3
với cường độ dòng điện I = 2,5A trong thời
gian t giây thấy khối lượng catôt tăng 1,12 gam. Gía trị của t là:
A. 1544 B. 772 C. 2316 D. 2702
Câu 15. Trong quá trình tách phenol ra khỏi hỗn hợp phenol, benzen, anilin thứ tự các hóa chất
được sử dụng là:
A. Br
2
, HCl B. H
2
O, CO
2
C. HCl, Br
2
D. NaOH, HCl
Câu 16. Cân bằng : 2SO
2
(k) + O
2

(k) ↔ 2SO
3
(k) được thực hiện ở 450
o
C, với xúc tác V
2
O
5
.
Phát biểu sai khi nói về cân bằng trên là:
A. Khi thêm khí heli vào hệ sẽ làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
B. Khi tăng nồng độ SO
3
thì hằng số cân bằng K
C
tăng
C. Khi giảm thể tích của hệ thì tỉ khối của hỗn hợp khí đối vơí hiđro tăng
D. Khi lấy chất xúc tác V
2
O
5
ra khỏi hệ phản ứng, tốc độ phản ứng thuận và tốc độ phản ứng
nghịch đều giảm
Câu 17. Hỗn hợp A gồm C
2
H
2
, C
3
H

6
và C
4
H
10
( số mol C
2
H
2
bằng số mol C
4
H
10
). Sản phẩm thu
được do đốt cháy hoàn toàn m gam A được hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)
2
dư, sau phản ứng
khối lượng dung dịch giảm 27 gam. Gía trị của m là:
A. 2,80 B. 2,28 C. 2,48 D. 1,92
Câu 18. Cho 25,2 gam Fe tác dụng với Cl
2
, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn
X. Hòa tan hoàn toàn X vào nước thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 67,8 gam
muối khan. Thành phần phần trăm về khối lượng mỗi chất trong X là:
A. 95,87% và 4,13% B. 66,67% và 33,33% C. 71,90% và 28,10%
D. 37,17% và 62,83%
Câu 19. Nhỏ rất từ từ 250 ml dung dịch X ( chứa Na
2
CO
3

0,4M và KHCO
3
0,6M) vào 500 ml
dung dịch HCl 0,5M và khuấy đều, thấy thoát ra V lít CO
2
( đktc). Gía trị của V là:
A. 3,92 B. 4,48 C. 4,00 D. 3,36
Câu 20. Cứ 42,7 gam cao su buna-N phản ứng vừa hết với 48 gam brom trong bezen. Tỉ lệ mắt
xích butađien và acrilonitrin trong cao su buna-N trên là:
A. 3 : 4 B. 2 : 3 C. 1 : 2 D. 3 : 5
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn a gam lưu huỳnh rồi cho sản phẩm sục qua 200 ml dung dịch
NaOH bM thu được dung dịch X. Chia X làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung
dịch CaCl
2
dư thấy xuất hiện c gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch nước vôi trong dư
thấy xuất hiện d gam kết tủa. Biết d > c. Mối quan hệ giữa a và b là:
A. a < 6,4b < 2a B. b > 6,4a C. a < 3,2b < 2a D. b > 6,4a hoặc b < 3,2a
Câu 22. Trong số các chất: iot, photpho trắng, photpho đỏ, lưu huỳnh, cao su thiên nhiên, chất
béo, naphtalen, alanin, brom,số chất dễ tan trong benzen là:
A. 8 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 23. Cho C
2
H
3
Cl
3
tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được chất hữu cơ X.
Chất X, Y, Z tham gia phản ứng theo sơ đồ sau:
X → Y → Z → Phenyl axetat .
Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. Natri axetat, axit axetic, benzophenon B. Natri axetat, axit axetic, anhiđrit axetic
C. 2-Hiđroxietanal, 2-cloetanal, axetyl clorua D. Axit axetic, axetyl
clorua, anhiđrit axetic
Câu 24. Hỗn hợp X gồm axetilen ( 0,15 mol), vinylaxetilen (0,1 mol), etilen ( 0,1 mol) và hiđro
( 0,4 mol). Nung X với xúc tác niken một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối đối với hiđro
bằng 12,7. Hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br
2
. Gía trị của a là:
A. 0,45 B. 0,65 C. 0,35 D. 0,25
Câu 25. Trong các nguyên tử và ion sau: Ne, Na, Mg, Al, Al
3+
, Mg
2+
, Na
+
, O
2-
, F
-
, hạt có bán
kính lớn nhất và hạt có bán kính nhỏ nhất lần lượt là:
A. Al
3+
, O
2-
B. Na, Ne C. Na, Al
3+
D. O
2-
, Na

+
Câu 26. Cho m gam Al tan hết vào dung dịch chứa NaNO
3
và KOH( đun nóng) thấy thoát ra
hỗn hợp khí X( gồm 2 khí) có tỉ khối đối với H
2
bằng 4,75. Lượng khí X ở trên có thể khử được
tối đa 30 gam CuO. Gía trị của m là:
A. 33,75 B. 14,85 C. 13,5 D. 12,15
Câu 27. Để nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch và chất lỏng: glixerol, glucozơ, anilin,
anbumin, alanin, ta lần lượt dùng các hóa chất sau:
A. Dung dịch Br
2
, HNO
3
đặc, quỳ tím
B. Cu(OH)
2
, rồi đun nóng nhẹ, sau đó dùng dung dịch Br
2
C. Dung dịch CuSO
4
, dung dịch H
2
SO
4
, dung dịch Br
2
D. Dung dịch AgNO
3

/NH
3
, dung dịch HCl, dung dịch Br
2
Câu 28. Cho 10,8 gam Al tan hết trong dung dịch HNO
3
thấy tạo thành 0,15 mol một sản phẩm
khử duy nhất. Số nguyên tử có số oxi hóa giảm trong quá trình trên là:
A. 1,806.10
22
B. 1,806.10
23
hoặc 0,903.10
23
C. 1,806.10
23
D. 9,03.10
22
Câu 29. Hòa tan hoàn toàn x mol một oxit sắt trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư thu được dung
dịch A. Chia A làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch NaNO
3
dư, đun nóng thấy thoát ra 1,12 lít( đktc) NO là sản
phẩm khử duy nhất(dung dịch sau phản ứng vẫn còn dư axit) .
- Ngâm vào phần 2 một lá đồng mỏng, sau phản ứng thấy khối lượng lá kim loại giảm m gam.
Gía trị của m và x lần lượt là:

A. 19,2 và 0,3 B. 4,8 và 0,3 C. 19,2 và 0,15 D. 9,6 và 0,3
Câu 30. Công thức hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH
4
. Trong oxit cao nhất có
46,667% R về khối lượng. Thành phần phần trăm về khối lượng của oxi trong hiđroxit ứng với
oxit cao nhất của R là:
A. 51,613% B. 61,538% C. 35,897% D. 53,333%
Câu 31. Cho 61,5 gam hỗn hợp gồm etylen glicol và ancol đơn chức, mạch hở X tác dụng với
Na dư thu được 13,44 lít (ở đktc) hiđro. Lượng khí hiđro do X sinh ra gấp 3 lần lượng khí hiđro
do etylen glicol sinh ra. Tên gọi của X là:
A. Ancol anlylic B. Ancol vinylic C. Ancol isopropylicD. Propen-3-ol
Câu 32. Cho dãy các hợp chất sau: phenol(1), etanol( 2), nước( 3), axit etanoic(4), axit
clohiđric( 5), axit metanoic( 6), axit oxalic(7), ancol proylic( 8). Thứ tự tăng dần tính axit là:
A. ( 3),( 8),( 2),(1),(4),( 6),(7),( 5) B. ( 8),( 2),( 3),(1),(7),( 4),(6),( 5)
C. ( 8),( 2),( 1),(3),(4),( 6),(7),( 5) D. ( 8),( 2),( 3),(1),(4),( 6),(7),( 5)
Câu 33. Cho m gam kali vào 300 ml dung dịch ZnSO
4
0,5M thấy khối lượng dung dịch sau phản
ứng tăng 5,3 gam. Gía trị của m là:
A. 11,70 B. 5,46 C. 17,55 D. 15,60
Câu 34. Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, vinyl clorua, anlyl clorua,
benzyl clorua, phenyl clorua, phenyl benzoat, tơ nilon-6, propyl clorua, ancol benzylic, alanin,
tripeptit Gly-Gly-Val, m- crezol, số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là:
A. 10 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 35. Xà phòng hóa hòan toàn 16,4 gam hỗn hợp hai este đơn chức cần 250 ml dung dịch
NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và
một muối duy nhất. Thành phần phần trăm về khối lượng của hai este trong hỗn hợp là:
A. 60% và 40% B. 67,683% và 32,317% C. 51,064% và 48,936% D. 54,878%
và 45,122%
Câu 36. Cho phương trình hóa học:

Mg + HNO
3
→ Mg(NO
3
)
2
+ NO + N
2
O + N
2
+ H
2
O ( Biết tỉ lệ thể tích
NO:N
2
O:N
2
= 27:2:11). Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số các chất là những
số nguyên tối giản thì hệ số của H
2
O là:
A. 207 B. 260 C. 53 D. 520
Câu 37. Cho 500 ml dung dịch H
3
PO
4
0,5M phản ứng hoàn toàn với 400 ml dung dịch chứa
NaOH 0,625M và Ba(OH)
2
0,5M, tổng khối lượng muối tạo thành là:

A. 42,75 B. 47,40 C. 57,00 D. 53,73
Câu 38. Số đồng phân cấu tạo của amin ứng với công thức phân tử C
4
H
11
N tác dụng với dung
dịch hỗn hợp HCl và NaNO
2
sinh ra chất khí là:
A. 4 B. 8 C. 7 D. 5
Câu 39. Phát biểu sai là:
A. Các phân tử: CCl
4
, NH
3
, H
2
O, HCl, H
2
S, H
2
O
2
, SO
2
, SO
3
đều là phân tử phân cực
B. NH
3

là phân tử phân cực và tạo được liên kết hiđro với nước nên dễ tan trong nước
C. Giữa các phân tử nước ở trạng thái lỏng và trạng thái rắn đều tồn tại liên kết hiđro liên
phân tử
D. Trong các hiđrohalogenua, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là HF
Câu 40. Dung dịch X gồm 5 loại ion sau: Mg
2+
, Ca
2+
, Ba
2+
, Cl
-
( 0,1 mol) và NO
-
3
( 0,2 mol). Để
kết tủa hoàn toàn các ion kim loại có trong X cần tối thiểu V (ml) dung dịch K
2
CO
3
1M. Gía trị
của V là:
A. 100 B. 150 C. 200 D. 300
II.PHẦN RIÊNG [10 câu]: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần
B)
A. Theo chương trình Chuẩn(10 câu, từ câu 41 đến câu 50):
Câu 41. Cho m gam xenlulozơ tác dụng vừa đủ với 56,7 gam HNO
3
có trong hỗn hợp HNO
3


đặc và H
2
SO
4
đặc, tạo thành 97,2 gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ đinitrat và xelulozơ trinitrat.
Gía trị m và thành phần phần trăm về khối lượng của xenlulozơ đinitrat trong X lần lượt là:
A. 56,7 và 61,11% B. 40,5 và 61,11% C. 57,6 và 38,89% D. 56,7 và 38,89%
Câu 42. Cho các câu sau:
(1) Điện phân dung dịch FeSO
4
với hai điện cực Pt, sau một thời gian dừng điện phân ( nồng độ
Fe
2+
đã giảm), ngắt nguồn điện và nối hai điện cực bằng một dây dẫn thì xảy ra sự ăn mòn điện
hóa học và ăn mòn hóa học
(2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO
4
thì lúc đầu xảy ra sự ăn mòn hóa học sau đó xảy ra
đồng thời sự ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa học
(3) Điện phân dung dịch CuSO
4
với anot làm bằng Cu hoặc bằng Zn thì anot đều bị tan dần
(4) Một tấm tôn ( sắt tráng kẽm) bị xây xát, để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hóa học thì
kẽm bị ăn mòn trước
Các câu đúng là:
A. (1), (2), (4) B. (2), (3), (4) C. (3), (4) D. (1), (2), (3), (4)
Câu 43. Để trung hòa 15,9 gam hỗn hợp A (gồm một axit cacboxylic đơn chức và một axit
cacboxylic hai chức) cần V ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
23,6 gam chất rắn khan. Gía trị của V là:

A. 175 B. 350 C. 700 D. 400
Câu 44. Polime nào dưới đây được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng:
A. Tơ nitron B. Poli(metyl metacrylat)
C. Tơ capron từ caprolactam D. Tơ nilon-6 từ axit ε-aminocaproic
Câu 45. Hỗn hợp X gồm hai oxit kim loại Na
2
O và RO. Cho hỗn hợp X vào nước được dung
dịch X
1
. Nhỏ từ từ dung dịch H
2
SO
4
vào dung dịch X
1
, sau một thời gian được kết tủa X
2
và dung
dịch X
3
. Cho dung dịch HCl dư vào kết tủa X
2
, thấy kết tủa tan hết. Nhỏ dung dịch KOH vào
dung dịch X
3
, lại thấy xuất hiện kết tủa. Kim loại R là:
A. Ba B. Zn C. Ca D. Mg
Câu 46. Trường hợp nào sau đây dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng:
A.Cho dung dịch KOH vào dung dịch K
2

Cr
2
O
7
B.Cho dung dịch H
2
SO
4

loãng vào dung dịch K
2
CrO
4
C.Cho dung dịch H
2
SO
4
loãng vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
D.Cho dung dịch KOH vào dung
dịch K
2
CrO
4
Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn m gam muối của một axit cacboxylic chỉ thu được Na
2

CO
3
( 0,1
mol) và CO
2
( 0,1 mol). Gía trị của m là:
A. 13,4 B. 6,7 C. 16,6 D. 8,3
Câu 48. Khi thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1
mol phenylalanin. Khi thủy phân không hoàn toàn thì trong hỗn hợp sản phẩm có các đipeptit
Ala-Gly, Gly-Ala mà không có Phe-Gly. Pentapeptit là:
A.Gly-Gly-Ala-Gly-Phe B.Gly-Ala-Gly-Phe-Gly C.Phe-Gly-Ala-Gly-Gly
D.Gly-Ala-Gly-Phe-Ala
Câu 49. Ở 30
o
C, phản ứng: aA + bB → cC + dD, kết thúc sau 40 phút. Biết rằng, cứ tăng
nhiệt độ lên 10
o
C thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần. Nếu thực hiện phản ứng ở 60
o
C thì phản ứng
trên kết thúc sau:
A. 5 phút B. 30 phút C. 10 phút D. 20 phút
Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol thu được 0,45 mol CO
2
và 0,6 mol H
2
O. Số công
thức cấu tạo ancol thỏa mãn bài toán là:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 6
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60):

Câu 51. Có hai thanh kim loại Zn và Cu nối với nhau bằng dây dẫn, và cùng nhúng vào dung
dịch H
2
SO
4
loãng thấy có hiện tượng sau: bọt khí thoát ra chậm ở thanh Zn nhưng lại thoát ra rất
nhanh ở thanh Cu. Vậy kết luận nào sau đây về thí nghiệm trên là đúng?
A. Zn chỉ bị ăn mòn điện hóa học với tốc độ lớn, Cu không bị ăn mòn
B. Zn vừa bị ăn mòn hóa học, vừa bị ăn mòn điện hóa học, nhưng tốc độ ăn mòn điện hóa
học nhỏ hơn
C. Zn vừa bị ăn mòn hóa học, vừa bị ăn mòn điện hóa học, nhưng tốc độ ăn mòn điện hóa
học lớn hơn
D. Zn bị ăn mòn hóa học, Cu bị ăn mòn điện hóa học, tốc độ ăn mòn điện hóa học lớn hơn
Câu 52. Hợp kim X gồm Au, Ag, Cu. Cho 47,8 gam hợp kim X tác dụng với nước cường toan
dư, sau phản ứng thu được 5,376 lít khí NO ( là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc); 8,61 gam kết
tủa Y và dung dịch Z. Thành phần phần trăm về khối lượng của Au trong hợp kim X là:
A. 82,43% B. 61,82% C. 86,55% D.
92,73%
Câu 53. Polime nào dưới đây được điều chế bằng phương pháp trùng hợp:
A. Poli( ure-fomanđehit) B. Tơ lapsan C. Tơ capron từ caprolactam
D. Nhựa rezit
Câu 54. Điện tích hạt nhân nguyên tử R là +38,448.10
-19
C. Phát biểu đúng là:
A. R(OH)
3
không tan được trong dung dịch KOH loãng
B. RO
3
là oxit bazơ

C. R
2
O
3
không tan trong dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường
D. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử R có 4 electron độc thân
Câu 55. Để trung hòa 18,1 gam hỗn hợp X (gồm một axit cacboxylic đơn chức và một axit
cacboxylic hai chức) cần V ml dung dịch KOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
33,3 gam chất rắn khan. Gía trị của V là:
A. 400 B. 800 C. 1380 D. 200
Câu 56. Khi thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit thu được 3 mol alanin, 1 mol valin và 1 mol
glyxin. Khi thủy phân không hoàn toàn thì trong hỗn hợp sản phẩm có các đipeptit Gly-Ala, Ala-
Gly và tripeptit Ala-Ala-Val. Pentapeptit là:
A.Gly-Ala-Val-Ala-Ala B.Ala-Gly-Val-Ala-Ala C.Ala-Gly-Ala-Ala-
ValD.Gly-Ala-Ala-Val-Ala
Câu 57. Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol ( có khả năng hòa tan được Cu(OH)
2
tạo thành
dung dịch màu xanh) thu được 0,3 mol CO
2
và 0,4 mol nước. Số công thức cấu tạo ancol thỏa
mãn bài toán là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 58. Tiến hành phản ứng thuận nghịch trong bình kín dung tích 1 lít:
CO(k) + Cl
2
(k) ↔ COCl
2
( k).
Ở nhiệt độ không đổi, nồng độ cân bằng của các chất tương ứng là:

[ CO] = 0,02M; [ Cl
2
] = 0,01M; [ COCl
2
] = 0,02M. Bơm thêm vào bình 0,03 mol Cl
2
, nồng độ
của Cl
2
ở trạng thái cân bằng mới là:
A. 0,03M B. 0,035M C. 0,04M D. 0,025M
Câu 59. Cho m gam xenlulozơ tác dụng vừa đủ với 37,8 gam HNO
3
có trong hỗn hợp HNO
3

đặc và H
2
SO
4
đặc, tạo thành 99,9 gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ mononitrat và xelulozơ đinitrat.
Gía trị m và thành phần phần trăm về khối lượng của xenlulozơ đinitrat trong X lần lượt là:
A. 62,1 và 37,80% B. 72,9 và 62,16% C. 72,9 và 37,84% D. 72,9 và 38,74%
Câu 60. Đốt cháy hoàn toàn m gam muối của một axit cacboxylic chỉ thu được K
2
CO
3
( 0,15
mol) và CO
2

( 0,15 mol). Gía trị của m là:
A. 24,90 B. 20,10 C. 12,45 D. 49,80
SỞ GD-ĐT THANH HÓA KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI ĐẠI
HỌC
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2010-2011 - LẦN I( THÁNG 2/2011)
ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC - KHỐI A, B
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . .
Mã đề: 202
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H= 1; C= 12; O= 16; N= 14; Si= 28; P= 31; S= 32;
Cl= 35,5; Br= 80; Li= 7; Na= 23; K= 39; Rb= 85,5; Cs= 133; Be= 9; Mg= 24; Ca= 40; Sr= 88;
Ba= 137; Al= 27; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; Ag= 108; Au= 197; Mn= 55; Ni= 59; Cr= 52;Ga=
70; Ge= 73; He= 4.
Số Avogađro= 6,02.10
23

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40):
Câu 1. Cho 500 ml dung dịch H
3
PO
4
0,5M phản ứng hoàn toàn với 400 ml dung dịch chứa
NaOH 0,625M và Ba(OH)
2
0,5M, tổng khối lượng muối tạo thành là:
A. 47,40 B. 53,73 C. 42,75 D. 57,00
Câu 2. Công thức hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH
4
. Trong oxit cao nhất có
46,667% R về khối lượng. Thành phần phần trăm về khối lượng của oxi trong hiđroxit ứng với

oxit cao nhất của R là:
A. 53,333% B. 35,897% C. 61,538% D. 51,613%
Câu 3. Cứ 42,7 gam cao su buna-N phản ứng vừa hết với 48 gam brom trong bezen. Tỉ lệ mắt
xích butađien và acrilonitrin trong cao su buna-N trên là:
A. 3 : 4 B. 1 : 2 C. 3 : 5 D. 2 : 3
Câu 4. Cho dãy các hợp chất sau: phenol(1), etanol( 2), nước( 3), axit etanoic(4), axit
clohiđric( 5), axit metanoic( 6), axit oxalic(7), ancol proylic( 8). Thứ tự tăng dần tính axit là:
A. ( 3),( 8),( 2),(1),(4),( 6),(7),( 5) B. ( 8),( 2),( 1),(3),(4),( 6),(7),( 5)
C. ( 8),( 2),( 3),(1),(4),( 6),(7),( 5) D. ( 8),( 2),( 3),(1),(7),( 4),(6),( 5)
Câu 5. Hỗn hợp X gồm tất cả các este thuộc loại hợp chất thơm là đồng phân cấu tạo của nhau
ứng với công thức phân tử C
8
H
8
O
2
. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Tổng số
muối và tổng số ancol trong dung dịch sau phản ứng lần lượt là:
A. 5; 1 B. 5; 2 C. 6; 1 D. 7; 2
Câu 6. Hỗn hợp G gồm glyxin và axit glutamic. Cho 3,69 gam hỗn hợp G vào 100 ml dung dịch
HCl 0,5M được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 1M.
Thành phần phần trăm theo khối lượng của glyxin và axit glutamic trong hỗn hợp G lần lượt là:
A. 40,65% và 59,35% B. 60,17% và 39,83% C. 30,49% và 69,51%
D. 20,33% và 79,67%
Câu 7. Hỗn hợp X gồm HCHO( 0,15 mol) và anđehit Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu
được 12,32 lít ( ở đktc) CO
2
và m gam H
2
O. Mặt khác, nếu cho hỗn hợp X tác dụng với lượng dư

dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được tối đa 1,40 mol Ag. Gía trị của m là:
A. 5,40 B. 8,10 C. 6,30 D. 9,90
Câu 8. Trong quá trình tách phenol ra khỏi hỗn hợp phenol, benzen, anilin thứ tự các hóa chất
được sử dụng là:
A. NaOH, HCl B. H
2
O, CO
2
C. HCl, Br
2
D. Br
2
, HCl
Câu 9. Cho propan-1,2,3- triol tác dụng với hỗn hợp gồm: axit panmitic, axit stearic và axit
oleic ( với xúc tác H
+
). Số triglixerit tối đa có thể tạo thành là:
A. 9 B. 12 C. 18 D. 27
Câu 10. Trong các nguyên tử và ion sau: Ne, Na, Mg, Al, Al
3+
, Mg
2+
, Na
+
, O
2-

, F
-
, hạt có bán
kính lớn nhất và hạt có bán kính nhỏ nhất lần lượt là:
A. Na, Al
3+
B. Na, Ne C. O
2-
, Na
+
D. Al
3+
, O
2-
Câu 11. Cho 61,5 gam hỗn hợp gồm etylen glicol và ancol đơn chức, mạch hở X tác dụng với
Na dư thu được 13,44 lít (ở đktc) hiđro. Lượng khí hiđro do X sinh ra gấp 3 lần lượng khí hiđro
do etylen glicol sinh ra. Tên gọi của X là:
A. Ancol vinylic B. Ancol isopropylic C. Ancol anlylic D.
Propen-3-ol
Câu 12. Số đồng phân cấu tạo của amin ứng với công thức phân tử C
4
H
11
N tác dụng với dung
dịch hỗn hợp HCl và NaNO
2
sinh ra chất khí là:
A. 5 B. 4 C. 8 D. 7
Câu 13. Cho 10,8 gam Al tan hết trong dung dịch HNO
3

thấy tạo thành 0,15 mol một sản phẩm
khử duy nhất. Số nguyên tử có số oxi hóa giảm trong quá trình trên là:
A. 1,806.10
22
B. 1,806.10
23
hoặc 0,903.10
23
C. 1,806.10
23
D. 9,03.10
22
Câu 14. Hỗn hợp X gồm axetilen ( 0,15 mol), vinylaxetilen (0,1 mol), etilen ( 0,1 mol) và hiđro
( 0,4 mol). Nung X với xúc tác niken một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối đối với hiđro
bằng 12,7. Hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br
2
. Gía trị của a là:
A. 0,35 B. 0,25 C. 0,45 D. 0,65
Câu 15. Xà phòng hóa hòan toàn 16,4 gam hỗn hợp hai este đơn chức cần 250 ml dung dịch
NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và
một muối duy nhất. Thành phần phần trăm về khối lượng của hai este trong hỗn hợp là:
A. 51,064% và 48,936% B. 67,683% và 32,317% C. 60% và 40%
D. 54,878% và 45,122%
Câu 16. Cho 25 gam hỗn hợp gồm hai muối của hai kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp( một
muối sunfit và một muối hiđrosunfit) tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 5,6
lít( ở đktc) khí duy nhất. Hai kim loại đó là:
A. K, Rb B. Li , Na C. Na, K D. Rb, Cs
Câu 17. Cho m gam kali vào 300 ml dung dịch ZnSO
4
0,5M thấy khối lượng dung dịch sau phản

ứng tăng 5,3 gam. Gía trị của m là:
A. 11,70 B. 17,55 C. 15,60 D. 5,46
Câu 18. Hòa tan hoàn toàn x mol một oxit sắt trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư thu được dung
dịch A. Chia A làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch NaNO
3
dư, đun nóng thấy thoát ra 1,12 lít( đktc) NO là sản
phẩm khử duy nhất(dung dịch sau phản ứng vẫn còn dư axit) .
- Ngâm vào phần 2 một lá đồng mỏng, sau phản ứng thấy khối lượng lá kim loại giảm m gam.
Gía trị của m và x lần lượt là:
A. 19,2 và 0,3 B. 19,2 và 0,15 C. 4,8 và 0,3 D. 9,6 và 0,3
Câu 19. Cân bằng : 2SO
2
(k) + O
2
(k) ↔ 2SO
3
(k) được thực hiện ở 450
o
C, với xúc tác V
2
O
5
.
Phát biểu sai khi nói về cân bằng trên là:
A. Khi thêm khí heli vào hệ sẽ làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận

B. Khi tăng nồng độ SO
3
thì hằng số cân bằng K
C
tăng
C. Khi giảm thể tích của hệ thì tỉ khối của hỗn hợp khí đối vơí hiđro tăng
D. Khi lấy chất xúc tác V
2
O
5
ra khỏi hệ phản ứng, tốc độ phản ứng thuận và tốc độ phản ứng
nghịch đều giảm
Câu 20. Để nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch và chất lỏng: glixerol, glucozơ, anilin,
anbumin, alanin, ta lần lượt dùng các hóa chất sau:
A. Cu(OH)
2
, rồi đun nóng nhẹ, sau đó dùng dung dịch Br
2
B. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
, dung dịch HCl, dung dịch Br
2
C. Dung dịch CuSO
4
, dung dịch H
2
SO
4

, dung dịch Br
2
D. Dung dịch Br
2
, HNO
3
đặc, quỳ tím
Câu 21. Cho phương trình hóa học:
Mg + HNO
3
→ Mg(NO
3
)
2
+ NO + N
2
O + N
2
+ H
2
O ( Biết tỉ lệ thể tích
NO:N
2
O:N
2
= 27:2:11). Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số các chất là những
số nguyên tối giản thì hệ số của H
2
O là:
A. 520 B. 53 C. 207 D. 260

Câu 22. Nhiệt phân hoàn toàn 66,75 gam hỗn hợp gồm Fe(NO
3
)
2
và NaNO
3
trong bình kín
không chứa không khí, khí tạo ra được hấp thụ hoàn toàn vào nước thu được dung dịch chỉ chứa
một chất tan. Thành phần phần trăm về khối lượng của các chất trong hỗn hợp rắn sau phản ứng
là:
A. 80,9% và 19,1% B. 82,26% và 17,74% C. 69,87% và 30,13%
D. 67,92% và 32,08%
Câu 23. Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, vinyl clorua, anlyl clorua,
benzyl clorua, phenyl clorua, phenyl benzoat, tơ nilon-6, propyl clorua, ancol benzylic, alanin,
tripeptit Gly-Gly-Val, m- crezol, số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là:
A. 8 B. 9 C. 7 D. 10
Câu 24. Cho các tinh thể sau: nước đá, nước đá khô, than chì, muối ăn, silic, iot, photpho trắng,
đường kính, glyxin, sắt, thạch anh, lưu huỳnh tà phương, axit photphoric. Số tinh thể thuộc loại
tinh thể nguyên tử và thuộc loại tinh thể phân tử lần lượt là:
A. 4 và 6 B. 2 và 9 C. 3 và 9 D. 3 và 7
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn a gam lưu huỳnh rồi cho sản phẩm sục qua 200 ml dung dịch
NaOH bM thu được dung dịch X. Chia X làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung
dịch CaCl
2
dư thấy xuất hiện c gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch nước vôi trong dư
thấy xuất hiện d gam kết tủa. Biết d > c. Mối quan hệ giữa a và b là:
A. a < 3,2b < 2a B. a < 6,4b < 2a C. b > 6,4a hoặc b < 3,2a D. b > 6,4a
Câu 26. Hỗn hợp A gồm C
2
H

2
, C
3
H
6
và C
4
H
10
( số mol C
2
H
2
bằng số mol C
4
H
10
). Sản phẩm thu
được do đốt cháy hoàn toàn m gam A được hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)
2
dư, sau phản ứng
khối lượng dung dịch giảm 27 gam. Gía trị của m là:
A. 1,92 B. 2,48 C. 2,80 D. 2,28
Câu 27. Nhỏ rất từ từ 250 ml dung dịch X ( chứa Na
2
CO
3
0,4M và KHCO
3
0,6M) vào 500 ml

dung dịch HCl 0,5M và khuấy đều, thấy thoát ra V lít CO
2
( đktc). Gía trị của V là:
A. 3,36 B. 4,00 C. 4,48 D. 3,92
Câu 28. Thành phần phần trăm về khối lượng của clo trong muối vô cơ MCl
n
là 66,355%. Phát
biểu sai là:
A. MCl
n
thuộc loại hợp chất ion
B. Dung dịch MCl
n
có thể làm quỳ tím hóa đỏ
C. Trong MCl
n
tồn tại liên kết cho nhận
D. Cho 0,2 mol MCl
n
tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được 0,2 mol kết tủa
Câu 29. Cho C
2
H
3
Cl
3
tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được chất hữu cơ X.
Chất X, Y, Z tham gia phản ứng theo sơ đồ sau:
X → Y → Z → Phenyl axetat .
Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. Natri axetat, axit axetic, anhiđrit axetic B. Natri axetat, axit axetic, benzophenon
C. 2-Hiđroxietanal, 2-cloetanal, axetyl clorua D. Axit axetic, axetyl
clorua, anhiđrit axetic
Câu 30. Thủy phân 5,13 gam mantozơ với hiệu suất a%, sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc
( hiệu suất 100%) đối với dung dịch sau phản ứng thu được 4,374 gam Ag. Gía trị của a là:
A. 67,5 B. 35 C. 30 D. 65,7
Câu 31. Điện phân dung dịch chứa 0,03 mol FeCl
3
với cường độ dòng điện I = 2,5A trong thời
gian t giây thấy khối lượng catôt tăng 1,12 gam. Gía trị của t là:
A. 1544 B. 2702 C. 2316 D. 772
Câu 32. Cho 25,2 gam Fe tác dụng với Cl
2
, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn
X. Hòa tan hoàn toàn X vào nước thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 67,8 gam
muối khan. Thành phần phần trăm về khối lượng mỗi chất trong X là:
A. 71,90% và 28,10% B. 95,87% và 4,13%C. 37,17% và 62,83% D. 66,67% và 33,33%
Câu 33. Số hợp chất ứng với công thức phân tử C
4
H
11
NO
3
đều tác dụng được với dung dịch
NaOH và dung dịch HCl( khi tác dụng với dung dịch NaOH dư chỉ tạo ra một muối vô cơ duy
nhất) là:
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 34. Dung dịch X gồm 5 loại ion sau: Mg
2+
, Ca

2+
, Ba
2+
, Cl
-
( 0,1 mol) và NO
-
3
( 0,2 mol). Để
kết tủa hoàn toàn các ion kim loại có trong X cần tối thiểu V (ml) dung dịch K
2
CO
3
1M. Gía trị
của V là:
A. 150 B. 100 C. 200 D. 300
Câu 35. Phát biểu sai là:
A. Giữa các phân tử nước ở trạng thái lỏng và trạng thái rắn đều tồn tại liên kết hiđro liên
phân tử
B. NH
3
là phân tử phân cực và tạo được liên kết hiđro với nước nên dễ tan trong nước
C. Trong các hiđrohalogenua, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là HF
D. Các phân tử: CCl
4
, NH
3
, H
2
O, HCl, H

2
S, H
2
O
2
, SO
2
, SO
3
đều là phân tử phân cực
Câu 36. Tỉ khối hơi của hỗn hợp 2 anđehit X, Y đối với heli bằng 14,5 với mọi tỉ lệ giữa X và
Y. Cho 17,4 gam hỗn hợp X và Y( số mol X bằng số mol Y) tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO
3
/NH
3
thu được số mol Ag tối đa là:
A. 0,8 B. 0,6 C. 0,9 D. 1,2
Câu 37. Để làm sạch muối ăn có lẫn tạp chất: CaCl
2
, MgCl
2
, BaCl
2
, cần dùng hai hóa chất là:
A. Dung dịch Na
2
CO
3
và dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH và dung dịch AgNO

3
C. Dung dịch NaOH và dung dịch H
2
SO
4
D. Dung dịch Na
2
SO
4
và dung dịch HCl
Câu 38. Cho m gam Al tan hết vào dung dịch chứa NaNO
3
và KOH( đun nóng) thấy thoát ra
hỗn hợp khí X( gồm 2 khí) có tỉ khối đối với H
2
bằng 4,75. Lượng khí X ở trên có thể khử được
tối đa 30 gam CuO. Gía trị của m là:
A. 13,5 B. 33,75 C. 12,15 D. 14,85
Câu 39. Cho dung dịch Fe(NO
3
)
2
lần lượt tác dụng với các dung dịch: Na
2
S; H
2
S; H
2
SO
4

( loãng);
H
2
SO
4
( đặc); CH
3
NH
2
; Na[Al(OH)
4
]; AgNO
3
; Na
2
CO
3
; Br
2.
Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa
học là:
A. 7 B. 9 C. 6 D. 8
Câu 40. Trong số các chất: iot, photpho trắng, photpho đỏ, lưu huỳnh, cao su thiên nhiên, chất
béo, naphtalen, alanin, brom,số chất dễ tan trong benzen là:
A. 7 B. 8 C. 5 D. 6
II.PHẦN RIÊNG [10 câu]: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần
B)
A. Theo chương trình Chuẩn(10 câu, từ câu 41 đến câu 50):
Câu 41. Hỗn hợp X gồm hai oxit kim loại Na
2

O và RO. Cho hỗn hợp X vào nước được dung
dịch X
1
. Nhỏ từ từ dung dịch H
2
SO
4
vào dung dịch X
1
, sau một thời gian được kết tủa X
2
và dung
dịch X
3
. Cho dung dịch HCl dư vào kết tủa X
2
, thấy kết tủa tan hết. Nhỏ dung dịch KOH vào
dung dịch X
3
, lại thấy xuất hiện kết tủa. Kim loại R là:
A. Mg B. Ba C. Zn D. Ca
Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn m gam muối của một axit cacboxylic chỉ thu được Na
2
CO
3
( 0,1
mol) và CO
2
( 0,1 mol). Gía trị của m là:
A. 16,6 B. 8,3 C. 6,7 D. 13,4

Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol thu được 0,45 mol CO
2
và 0,6 mol H
2
O. Số công
thức cấu tạo ancol thỏa mãn bài toán là:
A. 6 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 44. Ở 30
o
C, phản ứng: aA + bB → cC + dD, kết thúc sau 40 phút. Biết rằng, cứ tăng
nhiệt độ lên 10
o
C thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần. Nếu thực hiện phản ứng ở 60
o
C thì phản ứng
trên kết thúc sau:
A. 30 phút B. 20 phút C. 10 phút D. 5 phút
Câu 45. Cho các câu sau:
(1) Điện phân dung dịch FeSO
4
với hai điện cực Pt, sau một thời gian dừng điện phân ( nồng độ
Fe
2+
đã giảm), ngắt nguồn điện và nối hai điện cực bằng một dây dẫn thì xảy ra sự ăn mòn điện
hóa học và ăn mòn hóa học
(2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO
4
thì lúc đầu xảy ra sự ăn mòn hóa học sau đó xảy ra
đồng thời sự ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa học
(3) Điện phân dung dịch CuSO

4
với anot làm bằng Cu hoặc bằng Zn thì anot đều bị tan dần
(4) Một tấm tôn ( sắt tráng kẽm) bị xây xát, để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hóa học thì
kẽm bị ăn mòn trước
Các câu đúng là:
A. (1), (2), (3), (4) B. (1), (2), (4) C. (2), (3), (4) D. (3), (4)
Câu 46. Khi thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1
mol phenylalanin. Khi thủy phân không hoàn toàn thì trong hỗn hợp sản phẩm có các đipeptit
Ala-Gly, Gly-Ala mà không có Phe-Gly. Pentapeptit là:
A.Gly-Gly-Ala-Gly-Phe B.Gly-Ala-Gly-Phe-Ala C.Gly-Ala-Gly-
Phe-Gly D.Phe-Gly-Ala-Gly-Gly
Câu 47. Cho m gam xenlulozơ tác dụng vừa đủ với 56,7 gam HNO
3
có trong hỗn hợp HNO
3

đặc và H
2
SO
4
đặc, tạo thành 97,2 gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ đinitrat và xelulozơ trinitrat.
Gía trị m và thành phần phần trăm về khối lượng của xenlulozơ đinitrat trong X lần lượt là:
A. 56,7 và 61,11% B. 40,5 và 61,11% C. 56,7 và 38,89% D. 57,6 và 38,89%
Câu 48. Để trung hòa 15,9 gam hỗn hợp A (gồm một axit cacboxylic đơn chức và một axit
cacboxylic hai chức) cần V ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
23,6 gam chất rắn khan. Gía trị của V là:
A. 700 B. 350 C. 175 D. 400
Câu 49. Trường hợp nào sau đây dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng:
A.Cho dung dịch H
2

SO
4
loãng vào dung dịch K
2
CrO
4
B.Cho dung dịch KOH vào dung
dịch K
2
Cr
2
O
7
C.Cho dung dịch KOH vào dung dịch K
2
CrO
4
D.Cho dung dịch H
2
SO
4

loãng vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
Câu 50. Polime nào dưới đây được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng:
A. Tơ nilon-6 từ axit ε-aminocaproic B. Poli(metyl metacrylat)

C. Tơ capron từ caprolactam D. Tơ nitron
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60):
Câu 51. Tiến hành phản ứng thuận nghịch trong bình kín dung tích 1 lít:
CO(k) + Cl
2
(k) ↔ COCl
2
( k).
Ở nhiệt độ không đổi, nồng độ cân bằng của các chất tương ứng là:
[ CO] = 0,02M; [ Cl
2
] = 0,01M; [ COCl
2
] = 0,02M. Bơm thêm vào bình 0,03 mol Cl
2
, nồng độ
của Cl
2
ở trạng thái cân bằng mới là:
A. 0,03M B. 0,035M C. 0,025M D. 0,04M
Câu 52. Có hai thanh kim loại Zn và Cu nối với nhau bằng dây dẫn, và cùng nhúng vào dung
dịch H
2
SO
4
loãng thấy có hiện tượng sau: bọt khí thoát ra chậm ở thanh Zn nhưng lại thoát ra rất
nhanh ở thanh Cu. Vậy kết luận nào sau đây về thí nghiệm trên là đúng?
A. Zn bị ăn mòn hóa học, Cu bị ăn mòn điện hóa học, tốc độ ăn mòn điện hóa học lớn hơn
B. Zn chỉ bị ăn mòn điện hóa học với tốc độ lớn, Cu không bị ăn mòn
C. Zn vừa bị ăn mòn hóa học, vừa bị ăn mòn điện hóa học, nhưng tốc độ ăn mòn điện hóa

học nhỏ hơn
D. Zn vừa bị ăn mòn hóa học, vừa bị ăn mòn điện hóa học, nhưng tốc độ ăn mòn điện hóa
học lớn hơn
Câu 53. Đốt cháy hoàn toàn m gam muối của một axit cacboxylic chỉ thu được K
2
CO
3
( 0,15
mol) và CO
2
( 0,15 mol). Gía trị của m là:
A. 20,10 B. 24,90 C. 12,45 D. 49,80
Câu 54. Cho m gam xenlulozơ tác dụng vừa đủ với 37,8 gam HNO
3
có trong hỗn hợp HNO
3

đặc và H
2
SO
4
đặc, tạo thành 99,9 gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ mononitrat và xelulozơ đinitrat.
Gía trị m và thành phần phần trăm về khối lượng của xenlulozơ đinitrat trong X lần lượt là:
A. 72,9 và 37,84% B. 62,1 và 37,80% C. 72,9 và 38,74% D. 72,9 và 62,16%
Câu 55. Polime nào dưới đây được điều chế bằng phương pháp trùng hợp:
A. Tơ lapsan B. Poli( ure-fomanđehit) C. Tơ capron từ caprolactam D. Nhựa
rezit
Câu 56. Khi thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit thu được 3 mol alanin, 1 mol valin và 1 mol
glyxin. Khi thủy phân không hoàn toàn thì trong hỗn hợp sản phẩm có các đipeptit Gly-Ala, Ala-
Gly và tripeptit Ala-Ala-Val. Pentapeptit là:

A.Gly-Ala-Val-Ala-Ala B.Gly-Ala-Ala-Val-Ala C.Ala-Gly-Val-
Ala-Ala D.Ala-Gly-Ala-Ala-Val
Câu 57. Điện tích hạt nhân nguyên tử R là +38,448.10
-19
C. Phát biểu đúng là:
A. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử R có 4 electron độc thân
B. R
2
O
3
không tan trong dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường
C. RO
3
là oxit bazơ
D. R(OH)
3
không tan được trong dung dịch KOH loãng
Câu 58. Để trung hòa 18,1 gam hỗn hợp X (gồm một axit cacboxylic đơn chức và một axit
cacboxylic hai chức) cần V ml dung dịch KOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
33,3 gam chất rắn khan. Gía trị của V là:
A. 800 B. 400 C. 200 D. 1380
Câu 59. Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol ( có khả năng hòa tan được Cu(OH)
2
tạo thành
dung dịch màu xanh) thu được 0,3 mol CO
2
và 0,4 mol nước. Số công thức cấu tạo ancol thỏa
mãn bài toán là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 60. Hợp kim X gồm Au, Ag, Cu. Cho 47,8 gam hợp kim X tác dụng với nước cường toan

dư, sau phản ứng thu được 5,376 lít khí NO ( là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc); 8,61 gam kết
tủa Y và dung dịch Z. Thành phần phần trăm về khối lượng của Au trong hợp kim X là:
A. 92,73% B. 82,43% C. 61,82% D. 86,55%
SỞ GD-ĐT THANH HÓA KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI ĐẠI
HỌC
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2010-2011 - LẦN I( THÁNG 2/2011)
ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC - KHỐI A, B
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . .
Mã đề: 236
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H= 1; C= 12; O= 16; N= 14; Si= 28; P= 31; S= 32;
Cl= 35,5; Br= 80; Li= 7; Na= 23; K= 39; Rb= 85,5; Cs= 133; Be= 9; Mg= 24; Ca= 40; Sr= 88;
Ba= 137; Al= 27; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; Ag= 108; Au= 197; Mn= 55; Ni= 59; Cr= 52;Ga=
70; Ge= 73; He= 4.
Số Avogađro= 6,02.10
23

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40):
Câu 1. Cho dung dịch Fe(NO
3
)
2
lần lượt tác dụng với các dung dịch: Na
2
S; H
2
S; H
2
SO
4

( loãng);
H
2
SO
4
( đặc); CH
3
NH
2
; Na[Al(OH)
4
]; AgNO
3
; Na
2
CO
3
; Br
2.
Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa
học là:
A. 9 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 2. Cân bằng : 2SO
2
(k) + O
2
(k) ↔ 2SO
3
(k) được thực hiện ở 450
o

C, với xúc tác V
2
O
5
.
Phát biểu sai khi nói về cân bằng trên là:
A. Khi tăng nồng độ SO
3
thì hằng số cân bằng K
C
tăng
B. Khi lấy chất xúc tác V
2
O
5
ra khỏi hệ phản ứng, tốc độ phản ứng thuận và tốc độ phản ứng
nghịch đều giảm
C. Khi giảm thể tích của hệ thì tỉ khối của hỗn hợp khí đối vơí hiđro tăng
D. Khi thêm khí heli vào hệ sẽ làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
Câu 3. Hỗn hợp A gồm C
2
H
2
, C
3
H
6
và C
4
H

10
( số mol C
2
H
2
bằng số mol C
4
H
10
). Sản phẩm thu
được do đốt cháy hoàn toàn m gam A được hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)
2
dư, sau phản ứng
khối lượng dung dịch giảm 27 gam. Gía trị của m là:
A. 2,48 B. 1,92 C. 2,80 D. 2,28
Câu 4. Cho 25,2 gam Fe tác dụng với Cl
2
, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn
X. Hòa tan hoàn toàn X vào nước thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 67,8 gam
muối khan. Thành phần phần trăm về khối lượng mỗi chất trong X là:
A. 95,87% và 4,13% B. 66,67% và 33,33% C. 37,17% và 62,83%
D. 71,90% và 28,10%
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn a gam lưu huỳnh rồi cho sản phẩm sục qua 200 ml dung dịch NaOH
bM thu được dung dịch X. Chia X làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch
CaCl
2
dư thấy xuất hiện c gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch nước vôi trong dư thấy
xuất hiện d gam kết tủa. Biết d > c. Mối quan hệ giữa a và b là:
A. b > 6,4a B. a < 6,4b < 2a C. b > 6,4a hoặc b < 3,2a D. a < 3,2b < 2a
Câu 6. Xà phòng hóa hòan toàn 16,4 gam hỗn hợp hai este đơn chức cần 250 ml dung dịch

NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và
một muối duy nhất. Thành phần phần trăm về khối lượng của hai este trong hỗn hợp là:
A. 60% và 40% B. 54,878% và 45,122% C. 51,064% và 48,936%
D. 67,683% và 32,317%
Câu 7. Cho các tinh thể sau: nước đá, nước đá khô, than chì, muối ăn, silic, iot, photpho trắng,
đường kính, glyxin, sắt, thạch anh, lưu huỳnh tà phương, axit photphoric. Số tinh thể thuộc loại
tinh thể nguyên tử và thuộc loại tinh thể phân tử lần lượt là:
A. 3 và 7 B. 4 và 6 C. 2 và 9 D. 3 và 9
Câu 8. Thành phần phần trăm về khối lượng của clo trong muối vô cơ MCl
n
là 66,355%. Phát
biểu sai là:
A. MCl
n
thuộc loại hợp chất ion
B. Cho 0,2 mol MCl
n
tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được 0,2 mol kết tủa
C. Dung dịch MCl
n
có thể làm quỳ tím hóa đỏ
D. Trong MCl
n
tồn tại liên kết cho nhận
Câu 9. Hỗn hợp X gồm axetilen ( 0,15 mol), vinylaxetilen (0,1 mol), etilen ( 0,1 mol) và hiđro
( 0,4 mol). Nung X với xúc tác niken một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối đối với hiđro
bằng 12,7. Hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br
2
. Gía trị của a là:
A. 0,25 B. 0,35 C. 0,45 D. 0,65

Câu 10. Cho propan-1,2,3- triol tác dụng với hỗn hợp gồm: axit panmitic, axit stearic và axit
oleic ( với xúc tác H
+
). Số triglixerit tối đa có thể tạo thành là:
A. 27 B. 12 C. 9 D. 18
Câu 11. Hỗn hợp G gồm glyxin và axit glutamic. Cho 3,69 gam hỗn hợp G vào 100 ml dung
dịch HCl 0,5M được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 1M.
Thành phần phần trăm theo khối lượng của glyxin và axit glutamic trong hỗn hợp G lần lượt là:
A. 30,49% và 69,51% B. 40,65% và 59,35% C. 60,17% và 39,83%
D. 20,33% và 79,67%
Câu 12. Cho 10,8 gam Al tan hết trong dung dịch HNO
3
thấy tạo thành 0,15 mol một sản phẩm
khử duy nhất. Số nguyên tử có số oxi hóa giảm trong quá trình trên là:
A. 9,03.10
22
B. 1,806.10
23
hoặc 0,903.10
23
C. 1,806.10
22
D. 1,806.10
23
Câu 13. Thủy phân 5,13 gam mantozơ với hiệu suất a%, sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc
( hiệu suất 100%) đối với dung dịch sau phản ứng thu được 4,374 gam Ag. Gía trị của a là:
A. 35 B. 67,5 C. 30 D. 65,7
Câu 14. Nhiệt phân hoàn toàn 66,75 gam hỗn hợp gồm Fe(NO
3
)

2
và NaNO
3
trong bình kín
không chứa không khí, khí tạo ra được hấp thụ hoàn toàn vào nước thu được dung dịch chỉ chứa
một chất tan. Thành phần phần trăm về khối lượng của các chất trong hỗn hợp rắn sau phản ứng
là:
A. 82,26% và 17,74% B. 69,87% và 30,13% C. 67,92% và 32,08%
D. 80,9% và 19,1%
Câu 15. Dung dịch X gồm 5 loại ion sau: Mg
2+
, Ca
2+
, Ba
2+
, Cl
-
( 0,1 mol) và NO
-
3
( 0,2 mol). Để
kết tủa hoàn toàn các ion kim loại có trong X cần tối thiểu V (ml) dung dịch K
2
CO
3
1M. Gía trị
của V là:
A. 100 B. 150 C. 200 D. 300
Câu 16. Số hợp chất ứng với công thức phân tử C
4

H
11
NO
3
đều tác dụng được với dung dịch
NaOH và dung dịch HCl( khi tác dụng với dung dịch NaOH dư chỉ tạo ra một muối vô cơ duy
nhất) là:
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 17. Để làm sạch muối ăn có lẫn tạp chất: CaCl
2
, MgCl
2
, BaCl
2
, cần dùng hai hóa chất là:
A. Dung dịch Na
2
SO
4
và dung dịch HCl B. Dung dịch Na
2
CO
3
và dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH và dung dịch AgNO
3
D. Dung dịch NaOH và dung dịch H
2
SO
4

Câu 18. Cho dãy các hợp chất sau: phenol(1), etanol( 2), nước( 3), axit etanoic(4), axit
clohiđric( 5), axit metanoic( 6), axit oxalic(7), ancol proylic( 8). Thứ tự tăng dần tính axit là:
A. ( 8),( 2),( 3),(1),(7),( 4),(6),( 5) B. ( 8),( 2),( 3),(1),(4),( 6),(7),( 5)
C. ( 8),( 2),( 1),(3),(4),( 6),(7),( 5) D. ( 3),( 8),( 2),(1),(4),( 6),(7),( 5)
Câu 19. Hỗn hợp X gồm HCHO( 0,15 mol) và anđehit Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu
được 12,32 lít ( ở đktc) CO
2
và m gam H
2
O. Mặt khác, nếu cho hỗn hợp X tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được tối đa 1,40 mol Ag. Gía trị của m là:
A. 8,10 B. 5,40 C. 9,90 D. 6,30
Câu 20. Cho 25 gam hỗn hợp gồm hai muối của hai kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp( một
muối sunfit và một muối hiđrosunfit) tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 5,6
lít( ở đktc) khí duy nhất. Hai kim loại đó là:
A. Li , Na B. Rb, Cs C. K, Rb D. Na, K
Câu 21. Trong quá trình tách phenol ra khỏi hỗn hợp phenol, benzen, anilin thứ tự các hóa chất
được sử dụng là:
A. HCl, Br
2
B. Br
2
, HCl C. H
2
O, CO
2

D. NaOH, HCl
Câu 22. Cho phương trình hóa học:
Mg + HNO
3
→ Mg(NO
3
)
2
+ NO + N
2
O + N
2
+ H
2
O ( Biết tỉ lệ thể tích
NO:N
2
O:N
2
= 27:2:11). Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số các chất là những
số nguyên tối giản thì hệ số của H
2
O là:
A. 207 B. 520 C. 260 D. 53
Câu 23. Trong các nguyên tử và ion sau: Ne, Na, Mg, Al, Al
3+
, Mg
2+
, Na
+

, O
2-
, F
-
, hạt có bán
kính lớn nhất và hạt có bán kính nhỏ nhất lần lượt là:
A. Na, Ne B. Al
3+
, O
2-
C. Na, Al
3+
D. O
2-
, Na
+
Câu 24. Hỗn hợp X gồm tất cả các este thuộc loại hợp chất thơm là đồng phân cấu tạo của nhau
ứng với công thức phân tử C
8
H
8
O
2
. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Tổng số
muối và tổng số ancol trong dung dịch sau phản ứng lần lượt là:
A. 5; 2 B. 6; 1 C. 5; 1 D. 7; 2
Câu 25. Cho m gam kali vào 300 ml dung dịch ZnSO
4
0,5M thấy khối lượng dung dịch sau phản
ứng tăng 5,3 gam. Gía trị của m là:

A. 11,70 B. 17,55 C. 15,60 D. 5,46
Câu 26. Cứ 42,7 gam cao su buna-N phản ứng vừa hết với 48 gam brom trong bezen. Tỉ lệ mắt
xích butađien và acrilonitrin trong cao su buna-N trên là:
A. 3 : 5 B. 3 : 4 C. 2 : 3 D. 1 : 2
Câu 27. Công thức hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH
4
. Trong oxit cao nhất có
46,667% R về khối lượng. Thành phần phần trăm về khối lượng của oxi trong hiđroxit ứng với
oxit cao nhất của R là:
A. 61,538% B. 53,333% C. 51,613% D. 35,897%
Câu 28. Cho m gam Al tan hết vào dung dịch chứa NaNO
3
và KOH( đun nóng) thấy thoát ra
hỗn hợp khí X( gồm 2 khí) có tỉ khối đối với H
2
bằng 4,75. Lượng khí X ở trên có thể khử được
tối đa 30 gam CuO. Gía trị của m là:
A. 12,15 B. 13,5 C. 33,75 D. 14,85
Câu 29. Số đồng phân cấu tạo của amin ứng với công thức phân tử C
4
H
11
N tác dụng với dung
dịch hỗn hợp HCl và NaNO
2
sinh ra chất khí là:
A. 4 B. 7 C. 8 D. 5
Câu 30. Để nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch và chất lỏng: glixerol, glucozơ, anilin,
anbumin, alanin, ta lần lượt dùng các hóa chất sau:
A. Dung dịch Br

2
, HNO
3
đặc, quỳ tím
B. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
, dung dịch HCl, dung dịch Br
2
C. Dung dịch CuSO
4
, dung dịch H
2
SO
4
, dung dịch Br
2
D. Cu(OH)
2
, rồi đun nóng nhẹ, sau đó dùng dung dịch Br
2
Câu 31. Cho 61,5 gam hỗn hợp gồm etylen glicol và ancol đơn chức, mạch hở X tác dụng với
Na dư thu được 13,44 lít (ở đktc) hiđro. Lượng khí hiđro do X sinh ra gấp 3 lần lượng khí hiđro
do etylen glicol sinh ra. Tên gọi của X là:
A. Ancol isopropylic B. Propen-3-ol C. Ancol vinylic D. Ancol anlylic
Câu 32. Hòa tan hoàn toàn x mol một oxit sắt trong dung dịch H
2
SO
4

loãng, dư thu được dung
dịch A. Chia A làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch NaNO
3
dư, đun nóng thấy thoát ra 1,12 lít( đktc) NO là sản
phẩm khử duy nhất(dung dịch sau phản ứng vẫn còn dư axit) .
- Ngâm vào phần 2 một lá đồng mỏng, sau phản ứng thấy khối lượng lá kim loại giảm m gam.
Gía trị của m và x lần lượt là:
A. 19,2 và 0,3 B. 9,6 và 0,3 C. 19,2 và 0,15 D. 4,8 và 0,3
Câu 33. Điện phân dung dịch chứa 0,03 mol FeCl
3
với cường độ dòng điện I = 2,5A trong thời
gian t giây thấy khối lượng catôt tăng 1,12 gam. Gía trị của t là:
A. 1544 B. 772 C. 2702 D. 2316
Câu 34. Cho C
2
H
3
Cl
3
tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được chất hữu cơ X.
Chất X, Y, Z tham gia phản ứng theo sơ đồ sau:
X → Y → Z → Phenyl axetat .
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Axit axetic, axetyl clorua, anhiđrit axetic B. Natri axetat, axit axetic,
anhiđrit axetic
C. 2-Hiđroxietanal, 2-cloetanal, axetyl clorua D. Natri axetat, axit axetic,
benzophenon
Câu 35. Trong số các chất: iot, photpho trắng, photpho đỏ, lưu huỳnh, cao su thiên nhiên, chất
béo, naphtalen, alanin, brom,số chất dễ tan trong benzen là:

A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 36. Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, vinyl clorua, anlyl clorua,
benzyl clorua, phenyl clorua, phenyl benzoat, tơ nilon-6, propyl clorua, ancol benzylic, alanin,
tripeptit Gly-Gly-Val, m- crezol, số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 37. Phát biểu sai là:
A. Giữa các phân tử nước ở trạng thái lỏng và trạng thái rắn đều tồn tại liên kết hiđro liên
phân tử
B. NH
3
là phân tử phân cực và tạo được liên kết hiđro với nước nên dễ tan trong nước
C. Các phân tử: CCl
4
, NH
3
, H
2
O, HCl, H
2
S, H
2
O
2
, SO
2
, SO
3
đều là phân tử phân cực
D. Trong các hiđrohalogenua, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là HF
Câu 38. Cho 500 ml dung dịch H

3
PO
4
0,5M phản ứng hoàn toàn với 400 ml dung dịch chứa
NaOH 0,625M và Ba(OH)
2
0,5M, tổng khối lượng muối tạo thành là:
A. 57,00 B. 47,40 C. 53,73 D. 42,75

×