Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

giáo án toán lớp 4 tiết 99 - luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (867.48 KB, 12 trang )

Toán: Luyện tập
GV: Nguyễn Thị Hương
Trường TH Phấn Mễ I
Cho các phân số sau:


11
7
4
13
- Phân số nào bé hơn 1?
- Phân số nào lớn hơn 1?
- Phân số nào bằng 1?
9
5
;
; ; ;
7
11
8
8
;
- Phân số bé hơn 1 là:
- Phân số lớn hơn 1 là:
- Phân số bằng 1 là:
7
11
4
13
8


8
11
7
9
5
;
;
.
.
.
giờ


Đọc các số đo đại lượng:
1
2
19
12
6
100
5
8
m m.
kg;
; ;
;
;
1
4

6
10
18
85
72
100
;
.
Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số
có mẫu số là 1:
8= ; 14= ; 32= ; 0= ; 1=
14
1
32
1
0
1
1
1
8
1
Viết một phân số:
Bài 4:
a) Bé hơn 1?
b) Bằng 1?
c) Lớn hơn 1?

×