Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

ĐỀ THI LẠI MÔN TOAN LỚP 6, ĐỀ THI LẠI MÔN TOÁN LỚP8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.5 KB, 10 trang )

PHÒNG GD &ĐT HUYỆN KIẾN THỤY
TRƯỜNG THCS MINH TÂN
Họ tên học sinh:…………………………
Lớp:…
ĐỀ THI LẠI MÔN TOÁN LỚP 6
NĂM HỌC 2013-2014
Thời gian: 90 phút
Ngày 28 tháng 7 năm 2014
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Bài 1: ( 2đ ) Thực hiện các phép tính:
a/ 20. 4
2
+ 5.3
3
b/ 125 : 25 – 3. 5
2
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
c/ 18.47 + 18. 23 + 18. 30 d/
4 7
5 15

+
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 2: ( 2đ ) Tìm x biết :
a/ x + 15 = 45 b/ x – 18 = – 20
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


c/ 23 – x = –13 d/
1 3
5 10
x + =
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 3: ( 2đ )
a/ Tìm ƯCLN( 18; 60)
b/ Tìm BCNN( 18; 60)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 4: ( 2,5đ )
a/ Tìm
3
4
của 100 000đ ?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
b/ Tìm
2
5
của 1 giờ ?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
c/ Biết
4
5
của một số tiền là 20 000đ. Hỏi số tiền đó là bao nhiêu?
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
d/ Lớp 6B có 40 em, trong đó có 5 em thi lại môn Toán. Tính tỉ số phần trăm học
sinh thi lại môn Toán ?
Bài 5: ( 1,5đ )
a) Vẽ đoạn thẳng AB dài 6cm. Gọi I là trung điểm của AB. Tính độ dài đoạn thẳng
AI ?
b) Dùng thước và compa để vẽ tam giác ABC . Biết BC = 5cm, AB = 3cm, AC =
4cm?
c) Vẽ hai góc kề bù
·
xOy

·
yOz
, Biết
·
xOy
= 50
0
. Tính số đo
·
yOz
?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……….Hết………
ĐÁP ÁN BÀI THI LẠI MÔN TOÁN 6
Thời gian: 90 phút
Ngày 28 tháng 7 năm 2014
Bài Nội dung Điểm
1
(2đ)
a) = 320 + 135
= 455
b) = 5 – 75
= - 70
c) = 18.( 47 + 23 + 30 )
=18.100 = 1800
d) =
12 7
15 15

+
=
5 1
15 3
=
(nếu HS dùng máy tính và chỉ ghi đúng đáp số thì cho ½
số điểm so với đáp án)
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
(2đ)
a) x = 45 – 15
= 30
b) x = - 20 + 18
= - 2
c) x= 23 – ( - 13 )
= 23 + 13 = 36
d) x =
3 1
10 5

=
3 2 1
10 10 10
− =
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
3
(2đ)
phân tích 18 = 2.3
2
60 = 2
2
.3.5
a) ƯCLN( 18;60 ) = 2 . 3
= 6
b) BCNN(18;60 ) = 2
2
.3
2
.5
= 180
0,50
0,50
0,25
0,25
0,25
0,25
4
(2,5đ)
a) = 100000 .
3
4
= 75 000 đ
b) = 60.
2

5

= 24 phút
0,25
0,25
0,25
c) Số tiền đó là :
= 20 000 :
4
5

= 20 000 .
5
4
= 25 000 đ
d) Tỉ lệ phần trăm HS thị lại môn Toán là:
5: 40 = 1: 8
= 0,125 = 12,5%
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
5
(1,5đ)
a)vẽ đúng, chính xác AB = 6cm
AI = IB = 6;2 = 3cm
b)vẽ đúng, chính xác ( có compa ) tam giác ABC

c) vẽ đúng, chính xác 2 góc kề bù theo số đo
·
·
·
yOz xOz xOy= −
= 180
0
– 50
0
= 130
0
0,25
0,25
0,50
0,25
0,25
MA TRẬN ĐỀ THI LẠI MÔN TOÁN 6
Thời gian: 90 phút
Ngày 28 tháng 7 năm 2014
I. Mục tiêu
- HS biết tính toán các phép tính đơn giản nhất về số tự nhiên, số nguyên, phân số
- Tìm x trong các phép toán thông thường
- Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố, tìm được}CLN, BCNN của 2 số đơn
giản
- Tìm giá trụ phân số của 1 số cho trước, tìm 1 số biết giá trị phân số cỉa nó,tính
được tỉ số phần trăm
- Vẽ đoạn thẳng, xác định trung điểm, vẽ tam giác bằng thưpcs và compa
- Vẽ được góc, 2 góc kè bù, tính ghóc còn lại
II. Bảng ma trận 2 chiều:
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng

Bậc thấp Bậc cao
Các phép tính về
số tự nhiên, số
nguyên, phân số
2
1
2
1
4
2,0
Tìm x 2
1
2
1
4
2,0
ƯCLN,
BCNN
2
2,0
2
2,0
Tìm giá trị phân
số của 1 số cho
trước và ngược
lại, tính phần trăm
1
0,5
1
0,5

1
0,75
1
0,75
4
2,5
Đoạn thẳng, tam
giác, góc
1
0,5
1
0,5
1
0,5
3
1,5
Cộng 6
3,0
6
3,0
4
3,25
1
0,75
17
10,0
PHÒNG GD &ĐT HUYỆN KIẾN THỤY
TRƯỜNG THCS MINH TÂN
Họ tên học sinh:…………………………
Lớp:…

ĐỀ THI LẠI MÔN TOÁN LỚP 8
NĂM HỌC 2013-2014
Thời gian: 90 phút
Ngày … tháng …. năm 2014
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Bài 1(3đ): Giải các phương trình :
a/ 7x – 6 = 9x + 10 b/ 2x ( x – 5 ) + 4 ( x – 5 ) = 0
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 2: Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
3x – 7

13 – 2x
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 3(1,5đ): Cha hơn con 32 tu{i. Biết tu{i cha gấp 5 lần tu{i con. Tính tu{i của cha,
tu{i của con.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 4(1,5đ) : Cho hình thang ABCD(AB // CD) có AB = AD =
1
2
CD. Gọi E là trung
điểm của CD, K là giao điểm của AE và BD. Biết AB = 5cm, BD = 8cm. Chứng minh:
a/ Tứ giác ABED là hình thoi.
b/ DB

BC.
c/

KAD

BCD.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……….Hết………
ĐÁP ÁN BÀI THI LẠI MÔN TOÁN 6
Thời gian: 90 phút
Ngày 28 tháng 7 năm 2014
Bài Nội dung Điểm
1
(2đ)
a) = 320 + 135
= 455
b) = 5 – 75
= - 70
c) = 18.( 47 + 23 + 30 )
=18.100 = 1800
d) =
12 7
15 15


+
=
5 1
15 3
=
(nếu HS dùng máy tính và chỉ ghi đúng đáp số thì cho ½
số điểm so với đáp án)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
(2đ)
a) x = 45 – 15
= 30
b) x = - 20 + 18
= - 2
c) x= 23 – ( - 13 )
= 23 + 13 = 36
d) x =
3 1
10 5

=
3 2 1
10 10 10

− =
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(2đ)
phân tích 18 = 2.3
2
60 = 2
2
.3.5
a) ƯCLN( 18;60 ) = 2 . 3
= 6
b) BCNN(18;60 ) = 2
2
.3
2
.5
= 180
0,50
0,50
0,25
0,25
0,25
0,25

4
(2,5đ)
a) = 100000 .
3
4
= 75 000 đ
b) = 60.
2
5

= 24 phút
c) Số tiền đó là :
= 20 000 :
4
5

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
= 20 000 .
5
4
= 25 000 đ
d) Tỉ lệ phần trăm HS thị lại môn Toán là:
5: 40 = 1: 8
= 0,125 = 12,5%

0,25
0,25
0,25
5
(1,5đ)
a)vẽ đúng, chính xác AB = 6cm
AI = IB = 6;2 = 3cm
b)vẽ đúng, chính xác ( có compa ) tam giác ABC
c) vẽ đúng, chính xác 2 góc kề bù theo số đo
·
·
·
yOz xOz xOy= −
= 180
0
– 50
0
= 130
0
0,25
0,25
0,50
0,25
0,25
MA TRẬN ĐỀ THI LẠI MÔN TOÁN 6
Thời gian: 90 phút
Ngày 28 tháng 7 năm 2014
III. Mục tiêu
- HS biết tính toán các phép tính đơn giản nhất về số tự nhiên, số nguyên, phân số
- Tìm x trong các phép toán thông thường

- Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố, tìm được}CLN, BCNN của 2 số đơn
giản
- Tìm giá trụ phân số của 1 số cho trước, tìm 1 số biết giá trị phân số cỉa nó,tính
được tỉ số phần trăm
- Vẽ đoạn thẳng, xác định trung điểm, vẽ tam giác bằng thưpcs và compa
- Vẽ được góc, 2 góc kè bù, tính ghóc còn lại
IV. Bảng ma trận 2 chiều:
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Bậc thấp Bậc cao
Các phép tính về
số tự nhiên, số
nguyên, phân số
2
1
2
1
4
2,0
Tìm x 2
1
2
1
4
2,0
ƯCLN,
BCNN
2
2,0
2
2,0

Tìm giá trị phân
số của 1 số cho
trước và ngược
lại, tính phần trăm
1
0,5
1
0,5
1
0,75
1
0,75
4
2,5
Đoạn thẳng, tam
giác, góc
1
0,5
1
0,5
1
0,5
3
1,5
Cộng 6
3,0
6
3,0
4
3,25

1
0,75
17
10,0

×