1
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƢ
HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN
Trí Tuệ Và Phát Triển
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
PHAT TRIỂN BỀN VỮNG CÔNG NGHIỆP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
Khóa : I
Ngành
Chuyên ngành
HÀ NỘI – NĂM 2014
2
LỜI CAM ĐOAN
Hà N2014
Sinh viên
3
LỜI CẢM ƠN
Ban Giám hio, Khoa Quy hoch phát trin Hc vin Chính
sách và phát trio mu kin thun li giúp tôi trong quá trình hc tp và
hoàn thành khóa lun tt nghip.
n Hi H cung cp nhng tài liu chính
xác, hu ích giúp tôi hoàn thành khóa lun tt nghip.
Thm Ngc Tr, ging viên khoa Quy hoch phát trii thy
kính mt và to mu kin thun li cho tôi trong sut quá
trình hc tp và hoàn thành khóa lun tt nghip.
Xin chân thành c m, anh ch em và b ng
tôi hc tp và hoàn thành khóa lun tt nghip.
Tôi xin chân thành c
Hà N
Sinh viên
Nguyn Th Lu
4
MỤC LỤC
7
8
9
10
10
11
12
12
12
21
25
34
34
38
39
41
-2012 41
41
41
- 45
49
50
50
53
62
63
64
66
5
66
66
66
67
68
68
72
77
78
79
81
6
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 2.1. ng tn 2001 2012 phân ngành theo
ngành kinh t. 47
Hình 2.2. T ng GDP theo khu vc kinh t tn
2001 2012. 51
Hình 2.3. u giá tr sn xut công nghipphân theo khu vc vn tnh
n 2000 2012. 61
DANH MỤC BẢNG
Bng 2.1 Hin trng s dt t 43
Bng 2.2 Mt s ch tiêu dân s tn 2000 -2012 46
Bng 2.3 Mt s ch tiêu v ng tn 2000 - 2012 46
Bng 2.4 Din bin chuyn du GDP theo ngành kinh t ca tnh
n 2000 2012 52
Bng 2.5 S sn xut công nghip ca tn 2001-
2012 53
Bng 2.6 ng sn xut công nghip phân theo ngành công nghip 54
Bng 2.7 Tng hp vp ca tn
2005 2012 57
Bng 2.8 So sánh t ng công nghip và kinh t tnh vi c
n 2000 2012 57
Bng 2.9 Giá tr g thêm (VA) ngành công nghip 58
Bng 2.10 Bng xp hng PCI ca các tng bng sông Hng 60
Bu giá tr sn xut ngành công nghip tnh 61
Bu giá tr sn xut công nghip ca tnh 63
Bng 3. 1 D báo Giá tr SXCN và t 69
Bng 3.2 Danh sách các KCN quy ho 74
7
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
-
.
-
tham gia
8
“Phát triển bền
vững công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định”
2. Lịch sử nghiên cứu của đề tài
Một là, các công trình nghiên cứu về phát triển bền vững công nghiệp.
- Hội nghị toàn quốc về phát triển bền vững lần thứ nhất
- Hoàn thiện chiến lược phát công nghiệp Việt Nam. GS,TS Kennichi OHNO;
- 2005.
- PGS.TS Ngô Doãn VNghiên cứu chiến lược và quy hoạch phát triển kinh
tế - xã hội ở Việt Nam - Học hỏi và sáng tạo- 2003.
- Một số định hướng đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện
đại hoá ở Việt Nam giai đoạn 2001 - 2010; NX- 2002.
- Lê Quang Tám Công nghiệp Việt Nam thành tựu và triển vọng
-
- Phát triển khu công nghiệp Tỉnh
Bắc Ninh theo hướng bền vững
- Phát triển công nghiệp gắn với bảo vệ môi
trường ở Vĩnh Phúc
9
côn
Hai là, các công trình nghiên cứu chính sách phát triển bền vững công
nghiệp.
- Ảnh hưởng của chính sách phát triển các
khu công nghiệp tới phát triển bền vững ở Việt Nam
- - Chính sách công nghiệp theo
định hướng phát triển bền vững,
VIE/01/021.
- Chính sách phát triển bền vững ở Việt
Nam
- - -
Thương mại - môi trường và phát triển bền
vững ở Việt Nam.
- S. Chính sách thương mại và
công nghiệp nhằm phát triển bền vững công nghiệp Việt Nam.
3. Mục đích, nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. Mục đích
-
2020.
10
3.2. Nhiệm vụ
-
-
-
-
2020.
4. Phạm vi nghiên cứu
-
- và
.
-
-
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
5.1. Phương pháp thu thập tài liệu
c s dng nhiu trong quá trình tìm hiu và nghiên
c tài. Các tài lic tác gi thu thp t nhiu ngutrình,
các báo cáo thc hin quy hoa tnh, s liu thng kê
thuc niên giám thng kê tcác công trình nghiên cu có ni
dung liên quan ti công nghip tnh. Ngoài ra tác gi còn thu thp thêm
thông tin t phc v tài.
5.2. Phương pháp phân tích, tổng hợp, so sánh
11
:
Nam
5.3. Phương pháp bản đồ - GIS
thii vi mt công trình nghiên
ca lí. B c tác gi coi là mt nguu quan trng giúp
cung cng tht công c c l th hin các kt
qu nghiên cu. T b hành chính ca tnh Nam có th thc v trí và tim
v ng ti ngành công nghip tnh. B chuyên
ngành công nghip cho thc tình hình sn xut công nghip
6. Cấu trúc của đề tài
N
:
2012.
3: Các gii pháp ch yu nhm phát trin công nghip bn vng trên
a bàn tnh.
12
T S V LÝ LUN VÀ THC TIN V
PHÁT TRIN CÔNG NGHING BN VNG
1.1. Một số vấn đề lý luận
1.1.1. Phát triển bền vững và phát triển công nghiệp theo hướng bền vững
1.1.1.1. Đặc trưng và tính chất của sản xuất công nghiệp
hàng hóa
, và
“Công nghiệp là tập hợp những hoạt
động sản xuất với những đặc điểm nhất định thông qua các quá trình công nghiệp để
tạo ra sản phẩm. Hoạt động công nghiệp bao gồm 3 loại hình chính: công nghiệp khai
thác tài nguyên, công nghiệp chế biến và các dịch vụ sản xuất theo sau nó”.
Đối tượng lao động
13
Công nghệ sản xuất
Sản phẩm công nghiệp
- Sản xuất công nghiệp có khả năng thực hiện tập trung hoá, chuyên môn
hóa và hợp tác hoá cao.
.
- Công nghiệp có mức tiêu thụ các nguồn lực đầu vào lớn.
14
- Công nghiệp có khả năng đổi mới công nghệ tương đối nhanh.
khôn
- Công nghiệp có khả năng phân bố trên mọi vùng lãnh thổ.
bàn
-
-
- Sản xuất công nghiệp đi liền với phát thải lớn.
- Sản xuất công nghiệp là nơi nảy sinh nhiều vấn đề trực tiếp liên quan đến
kinh tế - xã hội - môi trường; đến lợi ích kinh tế của nhiều bên: Chủ doanh nghiệp -
Người lao động - Dân địa phương sống gần nơi doanh nghiệp đóng - Nhà nuớc.
15
và phát
àm
1.1.1.2.Phát triển bền vững
luôn
16
-
“Phát triển bền vững là sự phát triển kinh tế - xã hội lành mạnh, dựa trên
việc sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên và bảo vệ môi trường, nhằm đáp ứng nhu cầu
hiện tại nhưng không làm ảnh hưởng bất lợi cho các thế hệ mai sau.”
“Phát triển bền vững là sự phát triển kinh tế - xã hội với tốc độ tăng trưởng
cao, liên tục trong thời gian dài dựa trên việc sử dụng có hiệu quả nguồn tài
nguyên thiên nhiên mà vẫn bảo vệ được môi trường sinh thái. Phát triển kinh tế
nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hội hiện tại, song không làm cạn kiệt
tài nguyên, để lại hậu quả về môi trường cho thế hệ tương lai.”
“Phát triển bền vững là phát triển đáp ứng các nhu cầu hiện tại mà không
làm thương tổn đến khả năng của các thế hệ tương lai đáp ứng nhu cầu của họ.”
17
Phát triển bền vững là một loại hình phát triển mới, lồng ghép một
quá trình sản xuất với bảo toàn tài nguyên và nâng cao chất lượng môi trường.
Phát triển bền vững cần phải đáp ứng các nhu cầu của thế hệ hiện tại mà không
phương hại đến khả năng của chúng ta đáp ứng các nhu cầu của các thế hệ tương
lai
1.1.1.3. Khái niệm Phát triển bền vững công nghiệp
“Sự phát triển đáp ứng các nhu cầu
hiện tại mà không làm tổn hại đến khả năng của các thế hệ tương lai trong việc đáp
ứng như cầu của họ”.
- Ecologically Sustainable Industrial Development ESID là:
“Phát triển bền vững công nghiệp là một cách tiếp cận đối với phát triển công nghiệp,
cho phép giải hoà giữa tăng dân số, tăng trưởng công nghiệp và bảo vệ môi trường.”
18
,
tháng 10/19
UN Những mô hình (pattern) công nghiệp hoá
hướng vào các lợi ích về kinh tế và xã hội của thế hệ hiện tại và các thế hệ sau mà
không làm tổn hại tới quá trình sinh thái nền.”
hướng vào các lợi ích
kinh tế và xã hội của thế hệ hiện tại và các thế hệ sau
(Chính sách công nghiệp theo định hướng phát triển bền vững
19
.
-
“Tăng trưởng bền vững
+ Giá trị gia tăng
+ Năng lực cạnh tranh
+ Cơ cấu công nghiệp:
-
-
Tạo vị thế trong phân công quốc tế
-
Tiêu dùng bền vững công nghiệp
20
-
doanh nghiệp là cấu thành quan trọng nhất của công
nghiệp, mỗi doanh nghiệp phải thực sự bền vững mới tạo ra nền công nghiệp bền
vững. Doanh nghiệp bền vững
Trách nhiệm xã hội đầy đủ (Corporate Social Responsibiliti
- CSR) Trách nhiệm xã hội đầy đủ
Văn hoá doanh nghiệp
tiếp cận cạnh
tranh mới t
-
Chia sẻ cơ hội thực hiện công bằng xã hội
21
chính trị và an ninh
1.1.2. Nội dung cơ bản của phát triển công nghiệp bền vững
1.1.2.1. Duy trì tăng trưởng công nghiệp nhanh và ổn định trong dài hạn
Một là
Hai là
Ba là
Bốn là
22
1.1.2.2. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp hợp lý
-
- Định hướng phát triển tập trung
các ph
- Tạo các liên kết công nghiệp bền vững
23
- Di dời các cơ sở gây ô nhiễm nghiêm trọng:
1.1.2.3. Thực hiện quá trình công nghiệp hóa gắn với bảo vệ môi trường
gian 10-
1.1.2.4. Nâng cao trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
- Corporate Social Responsibility
thành
24
1.1.2.5. Khai thác và sử dụng đúng mức các nguồn tài nguyên
25
ài nguyên không tái
1.1.3. Tiêu chí đánh giá phát triển công nghiệp bền vững
1.1.3.1. Tăng trưởng bền vững
-