BÀI LÀM MÔN PHUONG PHAP NGHIEN CUU 2
I. Kiểm tra data dữ liệu và cách khắc phục:
Lỗi gặp phải Hướng giải quyết Lý do đưa ra cách giải
quyết đó.
Có 48 trường hợp biến
phân loại quản lí (EXP)
có giá trị bằng 5 không
phù hợp
II. Mô hình nghiên cứu ban đầu:
OC12
OC13
OC14
OC11
OC15
OC
OC21
OC22
OC23
OC25
OC24
OC26
OC2
P
V1
PV2
PV3
PV4
PV5
PV6
PV7
PV8
PV9
PV
MP11
MP12
MP13
MP14
MP15
MP16
MP1
MP2
MP21
MP22
MP23
MP24
MP26
MP25
MP
OC1
P
P1
P2
P3
P4
P5
P6
Câu 1: Thực hiện phân tích khám phá (EFA)/phân tích nhân tố để tìm các biến mới/hoặc
giảm biến, cũng như tìm các yếu tố thành phần đo lướng biến này. Sau đó tính giá trị của
các biến mới (là trung bình của các yếu tố thành phần)?
a-Chạy EFA lần thứ nhất với biến Văn hoá tổ chức (OC).
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .853
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 2613.931
Df 55
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 3.852
35.021
35.021
3.852
35.021
35.021
3.311
30.104
30.104
2 1.361
12.377
47.398
1.361
12.377
47.398
1.902
17.294
47.398
3 .928
8.434
55.832
4 .867
7.879
63.711
5 .838
7.622
71.332
6 .750
6.816
78.148
7 .575
5.227
83.375
8 .529
4.810
88.185
9 .484
4.401
92.586
10 .481
4.373
96.959
11 .335
3.041
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrix
a
Component
1 2
OC14 .799
OC26 .785
OC25 .686
OC12 .676
OC15 .596
.401
OC13 .542
.453
OC11 .536
.353
OC23 .640
OC22 .358
.599
OC24 .553
OC21 .551
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with
Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 3
iterations.
Ta nhận thấy chỉ số KMO= 0.853 và Sig. =.000, điều này chứng tỏ kiểm định
KMO cho kết quả tốt, cho phép ta sử dụng tốt phương pháp EFA với biến này.
Dựa vào bảng Total Variance Explained có 2 nhân tố được trích ra, chứng minh
là phù hợp về mặt số lượng so với giả thuyết ban đầu là có 2 biến tiềm ẩn OC1 và OC2 (
thang đo có giá trị phân biệt).
Nhìn vào bảng Rotated Component Matrix và với điều kiện hệ số tải lớn hơn 0.5
ta sẽ thấy được OC1 bây giờ được giải thích bởi 7 biến quan sát (gồm 5 cái ban đầu là:
OC11, OC12, OC13, OC14, OC15 và 2 cái mới: OC25, OC26) còn OC2 được giải thích
bởi 4 biến còn lại ( OC21, OC22, OC23, OC24).
Tuy nhiên trong bảng Total Variance Explained lại cho ta thấy Tổng phương
sai trích chỉ đạt 47.984% (Thấp hơn 50%). Vì thế, giá trị thang đo ban đầu của
chúng ta không phù hợp.
Do vậy, ta buộc phải chạy lại EFA với thao tác bỏ dần các biến. Việc quyết định
bỏ biến nào, phụ thuộc vào việc biến đó có hệ số tải ở cả 2 nhân tố OC1 và OC2 gần
nhau nhất để thang đo của ta có giá trị phân biệt cao đối với 2 nhân tố OC1 và OC2.
Việc loại bớt biến sẽ dừng lại khi Tổng phương sai trích lớn hơn 50%
Căn cứ vào bảng Rotated Component Matrix lần đầu, ta sẽ lần lượt bỏ các biến
theo thứ tự sau: OC11, OC13, OC21
+TH1: Bỏ OC11
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .834
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2.254E3
Df 45
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .834
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2.254E3
Df 45
Sig. .000
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulativ
e % Total
% of
Variance
Cumulative
% Total % of Variance
Cumulative
%
1 3.516
35.159
35.159
3.516
35.159
35.159
3.039
30.386
30.386
2 1.359
13.593
48.752
1.359
13.593
48.752
1.837
18.366
48.752
3 .922
9.216
57.967
4 .851
8.509
66.477
5 .762
7.621
74.097
6 .720
7.198
81.295
7 .540
5.402
86.697
8 .515
5.146
91.843
9 .481
4.810
96.653
10 .335
3.347
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
TH2: Tiếp tục bỏ biến OC13
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .799
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.845E3
Df 36
Sig. .000
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance Cumulative % Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 3.118
34.644
34.644
3.118
34.644
34.644
2.785
30.947
30.947
2 1.341
14.895
49.539
1.341
14.895
49.539
1.673
18.592
49.539
3 .905
10.051
59.591
4 .851
9.460
69.051
5 .724
8.042
77.092
6 .720
7.996
85.089
7 .520
5.774
90.862
8 .488
5.419
96.282
9 .335
3.718
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
+TH3: Tiếp tục bỏ biến OC21
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .796
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.776E3
Df 28
Sig. .000
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance Cumulative %
Total
% of
Variance
Cumulativ
e % Total
% of
Variance Cumulative %
1 3.064
38.305
38.305
3.064
38.305
38.305
2.717
33.959
33.959
2 1.246
15.569
53.875
1.246
15.569
53.875
1.593
19.915
53.875
3 .898
11.229
65.103
4 .724
9.051
74.154
5 .723
9.033
83.187
6 .520
6.498
89.685
7 .490
6.127
95.812
8 .335
4.188
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrix
a
Component
1 2
OC14 .812
OC26 .800
OC25 .701
OC12 .666
OC15 .572
OC23
.679
OC22
.671
OC24
.606
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with
Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 3
iterations.
Đến đây, ta nhân thấy chỉ số KMO; Sig., Số lượng nhân tó được trích ra và tổng
phương sai trích đều đã đạt được điều kiện của chúng. Do vậy ta có thể kết luận thang đo
biến OC đã có giá trị phân biệt và hội tụ. Mô hình OC bây giờ như sau:
OC1
2
OC1
4
OC15
OC1
OC22
OC23
OC24
OC2
OC
OC25
OC26
GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH OC1=MEAN(OC12,OC14,OC15,OC25,OC26)= 0,7102
GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH OC2=MEAN(OC22,OC23,OC24)= 0,652
b- Chạy EFA lần đầu cho biến PV
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .743
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1375.870
Df 36
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 2.533
28.148
28.148
2.533
28.148
28.148
2.487
27.629
27.629
2 1.767
19.631
47.779
1.767
19.631
47.779
1.813
20.150
47.779
3 .889
9.876
57.656
4 .808
8.976
66.631
5 .753
8.365
74.996
6 .671
7.454
82.451
7 .589
6.543
88.994
8 .545
6.051
95.045
9 .446
4.955
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrix
a
Component
1 2
PV6 .769
PV5 .745
PV8 .706
PV2 .630
PV7 .542
PV3 .755
PV1 .632
PV9 .629
PV4 .596
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with
Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 3
iterations.
VÌ: chỉ số KMO=0.743 (lớn hơn 0.5) và Sig.=.000 (nhỏ hơn 0.05), điều này cho phép
ta sử dụng phương pháp phân tích nhân tố EFA cho biến PV này.
Số lượng nhân tố trích ra là 2 khác biệt so với giả thiết ban đầu là 1 (PV là khái
niêm đơn hướng). Tuy nhiên ta thấy trong bảng Rotated Component Matrix ta thấy giá trị
phân biệt của 2 nhân tố trích ra này là rõ ràng, cộng với việc ta chỉ có data mà không hề có
bảng câu hỏi và không thể kiểm tra thực tế nên tôi chấp nhân kết quả 2 nhân tố được trích
ra và PV là khái niệm đa hướng ( và được đặt tên là PVA, PVB)
Tổng phương sai trích ra là: 47.779 % (nhỏ hơn 50%), do đó ta phải tiếp tục thực hiện thao
tác bỏ bớt biến. Việc biến nào bị loại dựa vào hệ số tải của nó là thấp nhất và tăng dần lên.
Và ta sẽ ngừng việc này lại khi nào Tổng phương sai trích đạt yêu cầu.
+ TH1: bỏ PV7
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .705
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1178.491
Df 28
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 2.290
28.620
28.620
2.290
28.620
28.620
2.272
28.396
28.396
2 1.751
21.888
50.508
1.751
21.888
50.508
1.769
22.112
50.508
3 .829
10.366
60.874
4 .804
10.051
70.925
5 .737
9.217
80.143
6 .590
7.370
87.513
7 .552
6.901
94.414
8 .447
5.586
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrix
a
Component
1 2
PV6 .767
PV5 .749
PV8 .724
PV2 .663
PV3 .747
PV1 .654
PV9 .640
PV4 .594
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with
Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 3
iterations.
Ta thấy tất cả đã thoã mãn điều kiện. Do đó PV bây giờ sẽ là khái niệm đa
hướng trong đó:
PVA (PV2, PV5, PV6, PV8) ; PVB (PV1, PV3, PV4, PV9).
GTTB PVA=MEAN(PV2,PV5,PV6.PV8)= 0,72575
GTTB PVB=MEAN(PV1,PV3,PV4,PV9)= 0,65875
KHI ĐÓ MÔ HÌNH CỦA PV LÀ
c-Chạy EFA cho biến MP
PV2
PV5
PV6
PV8
PVA
PV1
PV3
PV4
PV9
PVB
PV
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .866
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 2719.196
Df 66
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 4.144
34.531
34.531
4.144
34.531
34.531
3.456
28.803
28.803
2 1.275
10.624
45.155
1.275
10.624
45.155
1.747
14.556
43.358
3 1.011
8.427
53.581
1.011
8.427
53.581
1.227
10.223
53.581
4 .854
7.113
60.695
5 .819
6.821
67.516
6 .701
5.843
73.359
7 .643
5.359
78.717
8 .606
5.047
83.764
9 .556
4.634
88.398
10 .521
4.339
92.737
11 .486
4.053
96.790
12 .385
3.210
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrix
a
Component
1 2 3
MP21 .688
MP23 .684
MP26 .684
MP15 .647
MP24 .645
MP25 .640
MP16 .592
MP22 .585
MP11 .819
MP12 .783
MP14 .886
MP13 .487
.537
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser
Normalization.
a. Rotation converged in 4 iterations.
Ta nhận dễ dàng nhận thấy các chỉ số như KMO, Sig. , Tổng phương sai trích
đều vượt tiêu chuẩn. Tuy nhiên số lượng nhân tố trích ra là 3 lại cao hơn so
với lý thuyết ban đầu (2 nhân tố là MP1, MP2) và cũng theo kết quả của Bảng
Rotated Component Matrix ta thấy nhân tố 2 và 3 chỉ được giải thích bới 2
biến và trong có biến MP13 cũng không thực sự rõ ràng giải thích cho nhân
tố nào. Do đó, nếu giữ nguyên kết quả trên thì nó sẽ làm loãng các nhân tố
của ta. Do đó, tôi quyết định bỏ bớt biến để nhóm nhân tố lại còn 2 nhân tố
theo đúng lý thuyết ban đầu. Biến bị bỏ bớt là biến MP13 vì nó không làm rõ
giá trị phân biệt của thang đo. Ta có kết quả:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .862
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 2472.491
Df 55
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 3.953
35.936
35.936
3.953
35.936
35.936
3.485
31.686
31.686
2 1.123
10.205
46.141
1.123
10.205
46.141
1.590
14.455
46.141
3 .994
9.038
55.179
4 .853
7.758
62.937
5 .819
7.441
70.378
6 .664
6.033
76.412
7 .632
5.744
82.155
8 .557
5.059
87.215
9 .532
4.839
92.054
10 .487
4.428
96.482
11 .387
3.518
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrix
a
Component
1 2
MP21 .700
MP26 .688
MP23 .688
MP15 .653
MP25 .643
MP24 .637
MP22 .597
MP16 .590
MP12 .774
MP11 .745
MP14 .410
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with
Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 3
iterations.
Ta thấy số lượng nhân tố đã đúng theo ban đầu, tuy nhiên tổng phương sai
trích lại nhỏ hơn 50% và biến MP14 có hệ số tải nhỏ hơn 0.5 nên ta tiếp tục
bỏ biến MP14 và chạy EFA lần nữa. Kết quả như sau:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .864
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 2445.541
Df 45
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 3.936
39.359
39.359
3.936
39.359
39.359
3.375
33.749
33.749
2 1.104
11.042
50.401
1.104
11.042
50.401
1.665
16.652
50.401
3 .870
8.701
59.103
4 .819
8.187
67.289
5 .666
6.664
73.953
6 .632
6.318
80.271
7 .562
5.619
85.890
8 .533
5.331
91.221
9 .487
4.871
96.092
10 .391
3.908
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrix
a
Component
1 2
MP26 .690
MP23 .689
MP21 .681
MP15 .654
MP25 .635
MP24 .634
MP16 .582
MP22 .579
MP11 .829
MP12 .814
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with
Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 3
iterations.
Tất cả đều đã thoã mãn điều kiện. Vậy MP bây giờ sẽ là: MP1 (MP15, MP16,
MP21, MP22, MP23, MP24, MP25, MP26) VÀ MP2(MP11,MP12)
GTTB MP1=MEAN(MP15,MP16,MP21,MP22,MP23,MP24,MP25,MP26)=0,643
GTTB MP2=MEAN(MP11,MP12)=0,8215
d-Chạy EFA cho biến P
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .847
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1958.847
Df 15
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3.301
55.022
55.022
3.301
55.022
55.022
2 .820
13.670
68.692
3 .555
9.253
77.945
4 .486
8.100
86.045
5 .466
7.764
93.809
6 .371
6.191
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrix
a
Component
1
P3 .779
P5 .771
P4 .733
P1 .729
P6 .722
P2 .714
Extraction Method:
Principal Component
Analysis.
a. 1 components
extracted.
Căn cứ vào các chỉ số như KMO, Sig. , Tổng phương sai trích, Hệ số tải…thì biến P
được giải thích rất tốt bởi các biến P1, P2, P3, P4, P5, P6.
GTTB P=MEAN(P1,P2,P3,P4,P5,P6) =0,7413
Vậy mô hình nghiên cứu cả 4 biến OC, PV, MP và P của chúng ta hiện giờ như
sau:
OC12
OC
14
OC15
OC25
OC
OC22
OC2
3
OC2
4
OC2
PV2
PV5
PV6
PV8
PV
01
PV
A
MP15
MP16
MP21
MP22
MP23
MP24
MP1
MP2
MP11
MP12
MP
OC1
P
P1
P2
P3
P4
P5
P6
PV
B
PV
PV
3
PV
4
PV
9
OC26
MP25
MP26
CÂU 2 Thực hiện kiểm tra độ tin cậy của đo lường bằng hệ số cronbach
alpha
*Kiểm tra độ tin cậy thang đo với biến OC12, OC14, OC15, OC25, OC26 giải thích
cho OC1.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items N of Items
.785
.788
5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
OC12 16.65
8.728
.540
.308
.752
OC14 16.54
8.457
.648
.491
.718
OC15 17.10
8.417
.511
.278
.766
OC25 16.47
9.344
.502
.276
.764
OC26 16.55
8.410
.623
.471
.725
Theo kết quả trên, Cronbach Alpha tính được 0.785 > 0.6 và nhìn cột
Cronbach’s Alpha if item Deleted thì nếu bỏ bất cứ biến nào thì đều làm
Cronbach’s Alpha giảm xuống cả.
Do đó ta có thể kết luận thang đo của chúng ta đo lường tốt.
*Tương tự, tính Cronbach Alpha cho các biến OC22, OC23, OC24 giải thích cho
OC2.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items N of Items
.405
.413
3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
OC22 6.58
3.243
.280
.103
.243
OC23 6.47
3.045
.293
.107
.211
OC24 6.79
3.246
.160
.026
.474
Chỉ số Cronbach’s Alpha= 0.405 quá nhỏ và dù có bỏ bớt biến nào thì cũng không
làm tăng Cronbach’ Alpha lên.
Do đó thang đo cho các biến này không sử dụng đc.
Có nên chạy lại EFA cho các biến OC2? Theo tôi không nên chạy biến này để
tránh nhiễu.
*Tính Cronbach’s Alpha cho biến PV2, PV5, PV6, PV8 giải thích cho PVA
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.714
4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
PV2 12.85
5.042
.432
.692
PV5 12.79
4.654
.531
.632
PV6 12.94
4.600
.548
.622
PV8 12.76
4.941
.493
.656
Cronbach’s Alpha = 0.714 >0.6 và theo cột Cronbach’s Alpha if Item Deleted cho ta
thấy dù bỏ đi bớt biến nào cũng làm giảm Cronbach’s Alpha đi.
Do đó, ta kết luận thang đo đo lường tốt.
* Tính Cronbach’s Alpha cho PV1, PV3, PV4, PV9 giải thích biến PVB.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.565
4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
PV4 10.16
6.338
.290
.548
PV3 10.22
6.247
.428
.431
PV1 9.45
6.719
.357
.489
PV9 9.71
6.515
.332
.507
Mặc dù Cronbach’s Alpha chỉ đạt 0.565 gần bằng 0.6, nhưng ta vẫn có thể
chấp nhận được, có thể vì những khái niệm này là mới đối với người trả lời ở
nước ta. Và cột Cronbach’s Alpha if Item Deleted cho thấy nếu ta bỏ biến thì
cũng không làm tăng Cronbach’s Alpha lên được. Do đó nếu bỏ hết thì nó sẽ
ảnh hưởng đến nội dung nghiên cứu.
Do đó theo tôi, thang đo này tạm chấp nhận được.
*Tính Cronbach’s Alpha cho MP11, MP12 giải thích cho MP2
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.615
2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
MP11 3.99
1.121
.445
.
MP12 3.86
1.231
.445
.
Cronbach’s Alpha = 0.615 >0.6 và Cột Cronbach’s Alpha if Item Deleted trống điều
đó chứng tỏ vì chỉ có 2 biến nên không thể bỏ được biến nào cả.
Như vậy thang đo này cũng có thể tin cậy được
* Tính Cronbach’s Alpha cho biến MP15, MP16, MP21, MP22, MP23, MP24, MP25,
MP26 giải thích cho MP1
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.819
8
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
MP15 24.86
32.227
.538
.798
MP16 24.30
34.077
.486
.805
MP21 24.69
32.507
.539
.798
MP22 24.52
33.838
.480
.806
MP23 25.14
32.641
.528
.800
MP24 24.38
33.432
.581
.793
MP25 24.29
33.184
.583
.793
MP26 24.84
31.969
.576
.792
Cronbach’s Alpha = 0.819 > 0.6 và cột cuối cùng trong bảng Item-Total
Statistics cho thấy nếu bỏ đi biến nào đều làm giảm Cronbach’s Alpha cả.
Như vậy, thanh đo của ta là tốt.
*Tính Cronbach’s Alpha cho biến P1, P2, P3, P4, P5, P6 giải thích cho P
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.836
6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
P2 18.72
12.994
.579
.815
P1 18.54
12.861
.595
.812
P3 18.65
12.373
.655
.800
P4 18.49
12.726
.597
.811
P5 18.45
12.717
.647
.802
P6 18.79
12.548
.586
.814
Cronbach’s Alpha = 0.836 > 0.6 và không có một biến nào loại ra cả vì theo
kết quả có được từ côt Cronbach’s Alpha if Item Deleted loại biến không làm
Cronbach’s Alpha tăng lên.
Thang đo dần được tốt lên và có độ tin cậy cao hơn
Câu 3: Thực hiện phân tích anova một chiều để tìm sự khác biệt của
các biến tiềm ẩn trong mô hình này với các tiêu thức phân loại: OWN,
POS, Age, EXP
Mối quan hệ giữa các biến tiềm ẩn với OWN
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
OC1 4.488
3
948
.004
PVA 2.068
3
948
.103
PVB 1.923
3
948
.124
MP1 2.354
3
948
.071
MP2 11.327
3
948
.000
ANOVA
Sum of Squares
df Mean Square F Sig.
OC1 Between Groups 1.685
3
.562
1.374
.249
Within Groups 387.539
948
.409
Total 389.224
951
PVA Between Groups 2.260
3
.753
1.558
.198
Within Groups 458.468
948
.484
Total 460.728
951
PVB Between Groups 10.311
3
3.437
5.563
.001
Within Groups 585.747
948
.618
Total 596.058
951
MP1 Between Groups 16.141
3
5.380
8.366
.000
Within Groups 609.637
948
.643
Total 625.778
951
MP2 Between Groups 9.682
3
3.227
3.831
.010
Within Groups 798.546
948
.842
Total 808.229
951
Kiểm định Anova cho kết quả hình thức sở hữu công ty ảnh hưởng đến kết quả kinh
doanh khác nhau dựa trên các biến tiềm ẩn như là PVB (nhân tố 2 của khái niệm quản trị
gia), MP(thực tiễn của quản trị) vì các sig<0.05
Vì thế tiếp tục kiểm định T2 để phát hiện mối quan hệ giữa biến OC1 và PVA
PHÂN TÍCH BIẾN TIỀM ẨN VÀ AGE
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
OC1 4.488
3
948
.004
PVA 2.068
3
948
.103
ANOVA
Sum of Squares
Df Mean Square F Sig.
OC1 Between Groups 1.685
3
.562
1.374
.249
Within Groups 387.539
948
.409
Total 389.224
951
PVA Between Groups 2.260
3
.753
1.558
.198
Within Groups 458.468
948
.484
Total 460.728
951
Đến đây ta có thể kết luận loại hình doanh nghiệp ảnh hưởng khác nhau lên kết quả kinh
doanh thông qua biến PVB,MP1,MP2 và không làm nên sự khác biệt trong văn hóa công
ty.
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ VỚI POS
ANOVA
Sum of Squares
Df Mean Square F Sig.
OC1 Between Groups 6.746
1
6.746
16.690
.000
Within Groups 381.934
945
.404
Total 388.680
946
PVA Between Groups .668
1
.668
1.385
.240
Within Groups 455.774
945
.482
Total 456.442
946
PVB Between Groups .158
1
.158
.252
.616
Within Groups 591.097
945
.625
Total 591.255
946
MP1 Between Groups 11.692
1
11.692
18.108
.000
Within Groups 610.183
945
.646
Total 621.876
946
MP2 Between Groups .169
1
.169
.201
.654
Within Groups 794.911
945
.841
Total 795.080
946
ANOVA
Sum of Squares
Df Mean Square F Sig.
OC1 Between Groups 6.746
1
6.746
16.690
.000
Within Groups 381.934
945
.404
Total 388.680
946
PVA Between Groups .668
1
.668
1.385
.240
Within Groups 455.774
945
.482
Total 456.442
946
PVB Between Groups .158
1
.158
.252
.616
Within Groups 591.097
945
.625
Total 591.255
946
MP1 Between Groups 11.692
1
11.692
18.108
.000
Within Groups 610.183
945
.646
Total 621.876
946
MP2 Between Groups .169
1
.169
.201
.654
Within Groups 794.911
945
.841
Total 795.080
946
Cấp bậc quản lý khác nhau ảnh hưởng đến các biến tiềm ẩn văn hóa công ty, thực tiễn
quản trị. Còn các biến tiềm ẩn khác như PVA, PVB (hệ thống của quản trị gia) và một
phần thực tiễn quản trị không đo lường hết, giải thích được.
Biến tiềm ẩn AGE
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
OC1 .584
2
942
.558
PVA .287
2
942
.751
PVB .446
2
942
.640
MP1 .331
2
942
.718
MP2 5.712
2
942
.003
Coefficients
a
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. B Std. Error Beta
1 (Constant) .938
.142
6.610
.000
OC1 .245
.034
.223
7.127
.000
PVA .000
.028
.000
032
.975
PVB .032
.023
.036
1.416
.157
MP1 .311
.027
.359
11.638
.000
MP2 .159
.022
.209
7.253
.000
a. Dependent Variable: P
Tuổi tác của nhân viên gây ảnh hưởng đến với văn hóa công ty khác nhau, các mô hình lý
thuyết về quản trị gia cũng khác nhau.
Đối với EXP
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
OC1 1.167
4
939
.324
PVA .752
4
939
.557
PVB .455
4
939
.768
MP1 2.469
4
939
.043
MP2 3.105
4
939
.015
ANOVA
Sum of Squares
df Mean Square F Sig.
OC1 Between Groups 6.581
4
1.645
4.062
.003
Within Groups 380.298
939
.405
Total 386.879
943
PVA Between Groups 2.043
4
.511
1.053
.379
Within Groups 455.708
939
.485
Total 457.751
943
PVB Between Groups 12.698
4
3.174
5.179
.000
Within Groups 575.597
939
.613
Total 588.295
943
MP1 Between Groups 7.545
4
1.886
2.921
.020
Within Groups 606.228
939
.646
Total 613.772
943
MP2 Between Groups 9.579
4
2.395
2.914
.021
Within Groups 771.717
939
.822
Total 781.296
943
Kinh nghiệm ảnh hưởng đến văn hóa công ty, kinh nghiệm ảnh hưởng đến 1 phần khái
niệm lý thuyết của quản trị gia, kinh nghiệm ảnh hưởng đến thực tiễn của quản trị vì
sig<0.05