Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

bài tập xử lý dữ liệu phương pháp nghiên cứu khoa học học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1017.48 KB, 40 trang )

Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 1


GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC





BÀI TẬP XỬ LÝ DỮ LIỆU
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC





HỌC VIÊN : BÙI THỊ MINH SƯƠNG
LỚP : CAO HỌC QTKD ĐÊM 1 – K20
MSHV : 7701100093
GVHD : TS. NGUYỄN HÙNG PHONG

TPHCM, 08/2013


Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 2


GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong


MỤC LỤC
1 PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ THANG ĐO 3
1.1 Làm sạch dữ liệu nghiên cứu 3
1.2 Kiểm định độ tin cậy của thang đo bằng hệ số Cronbach’s alpha: 5
1.2.1 Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo OC - “Văn hóa tổ chức”: 5
1.2.2 Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo PV - “Hệ thống giá trị của quản gia”: 7
1.2.3 Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo MP - “Thực tiễn quản trị” 9
1.2.4 Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo P - “Kết quả hoạt động của công ty”: 11
2 THỰC HIỆN PHÂN TÍCH KHÁM PHÁ (EFA)/PHÂN TÍCH NHÂN TỐ 12
2.1 Phân tích nhân tố khám phá EFA: 12
2.1.1 Thực hiện EFA lần 1: 12
2.1.2 Thực hiện EFA lần 2 : loại bỏ biến MP16 14
2.1.3 Thực hiện EFA lần 3 : loại bỏ biến OC14 16
2.1.4 Thực hiện EFA lần 4 : loại bỏ biến MP13 19
2.1.5 Kết luận phần phân tích nhân tố : 21
2.2 Giá trị các biến mới (là trung bình của các yếu tố thành phần) 21
3 THỰC HIỆN PHÂN TÍCH ANOVA MỘT CHIỀU 23
3.1 One-way ANOVA với tiêu thức phân loại OWN 23
3.2 One-way ANOVA với tiêu thức phân loại POS 28
3.3 One-way ANOVA với tiêu thức phân loại AGE 29
3.4 One-way ANOVA với tiêu thức phân loại EXP 32
4 XÂY DỰNG HÀM TƯƠNG QUAN TUYẾN TÍNH GIỮA P VÀ CÁC BIẾN ĐỘC
LẬP TRONG PHÂN TÍCH EFA : 35
4.1 Phương trình hồi quy 1: 35
4.2 Phương trình hồi quy 2 : 37
5 KIỂM ĐỊNH CÁC GIẢ THUYẾT CỦA HÀM TƯƠNG QUAN ĐA BIẾN 40
5.1 Năm giả thuyết của hàm hồi quy đa biến: 40
5.2 Kiểm định hiện tượng đa công tuyến (Collinearity Diagnostics): 40

Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 3



GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong
1 PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ THANG ĐO
1.1 Làm sạch dữ liệu nghiên cứu
Trước khi đánh giá thang đo, tiến hành làm sạch dữ liệu của mẫu nghiên cứu:
Statistics

N
Mean Sum Valid Missing
OC11 953

0

4.1144

3921.00

OC12 951

2

4.1819

3977.00

OC13 952

1


3.8130

3630.00

OC14 953

0

4.2917

4090.00

OC15 953

0

3.7240

3549.00

OC21 953

0

3.4428

3281.00

OC22 953


0

3.3368

3180.00

OC23 953

0

3.4533

3291.00

OC24 953

0

3.1301

2983.00

OC25 953

0

4.3536

4149.00


OC26 953

0

4.2749

4074.00

PV2 953

0

4.2665

4066.00

PV4 953

0

3.0210

2879.00

PV8 952

1

4.3487


4140.00

PV1 953

0

3.7251

3550.00

PV3 952

1

2.9611

2819.00

PV5 953

0

4.3232

4120.00

PV6 950

3


4.1737

3965.00

PV7 951

2

3.6183

3441.00

PV9 953

0

3.4743

3311.00

MP11 952

1

3.8571

3672.00

MP12 953


0

3.9906

3803.00

MP13 952

1

3.5525

3382.00

MP14 953

0

2.7587

2629.00

MP15 952

1

3.2889

3131.00


MP16 953

0

3.8405

3660.00

MP21 952

1

3.4475

3282.00

MP22 951

2

3.6299

3452.00

MP23 952

1

3.0032


2859.00

MP24 952

1

3.7637

3583.00

MP25 953

0

3.8520

3671.00

MP26 953

0

3.3001

3145.00

P2 953

0


3.6107

3441.00

P1 953

0

3.7912

3613.00

Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 4


GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong
P3 952

1

3.6765

3500.00

P4 953

0

3.8405


3660.00

P5 952

1

3.8803

3694.00

P6 953

0

3.5383

3372.00

OWN 952

1

2.4149

2299.00

POS 947

6


1.8131

1717.00

AGE 946

7

1.9197

1816.00

EXP 944

9

2.0064

1894.00


Loại bỏ các dòng dữ liệu missing, còn lại N = 928

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Sum Mean Std. Deviation
OC11 928

1.00


5.00

3808.00

4.1034

1.06431

OC12 928

1.00

5.00

3877.00

4.1778

.99387

OC13 928

1.00

5.00

3535.00

3.8093


1.20286

OC14 928

1.00

5.00

3986.00

4.2953

.92845

OC15 928

1.00

5.00

3460.00

3.7284

1.08415

OC21 928

1.00


5.00

3213.00

3.4623

1.22306

OC22 928

1.00

5.00

3093.00

3.3330

1.08143

OC23 928

1.00

5.00

3206.00

3.4547


1.13401

OC24 928

1.00

5.00

2906.00

3.1315

1.23765

OC25 928

1.00

5.00

4034.00

4.3470

.89242

OC26 928

1.00


5.00

3973.00

4.2813

.96408

PV2 928

1.00

5.00

3969.00

4.2769

.94042

PV4 928

1.00

5.00

2818.00

3.0366


1.31982

PV8 928

1.00

5.00

4039.00

4.3524

.91598

PV1 928

1.00

5.00

3473.00

3.7425

1.10478

PV3 928

1.00


5.00

2758.00

2.9720

1.14215

PV5 928

1.00

5.00

4014.00

4.3254

.96303

PV6 928

1.00

5.00

3878.00

4.1789


.95887

PV7 928

1.00

5.00

3369.00

3.6304

1.11294

PV9 928

1.00

5.00

3235.00

3.4860

1.19592

MP11 928

1.00


5.00

3594.00

3.8728

1.09278

MP12 928

1.00

5.00

3709.00

3.9968

1.05153

MP13 928

1.00

5.00

3303.00

3.5593


1.15691

MP14 928

1.00

5.00

2557.00

2.7554

1.27098

MP15 928

1.00

5.00

3048.00

3.2845

1.31660

MP16 928

1.00


12.00

3580.00

3.8578

1.14684

MP21 928

1.00

5.00

3214.00

3.4634

1.26557

Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 5


GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong
MP22 928

1.00

5.00


3374.00

3.6358

1.19731

MP23 928

1.00

5.00

2793.00

3.0097

1.27667

MP24 928

1.00

5.00

3490.00

3.7608

1.09470


MP25 928

1.00

5.00

3567.00

3.8438

1.12745

MP26 928

1.00

5.00

3070.00

3.3082

1.27960

P2 928

1.00

5.00


3346.00

3.6056

.92295

P1 928

1.00

5.00

3514.00

3.7866

.92767

P3 928

1.00

5.00

3412.00

3.6767

.95701


P4 928

1.00

5.00

3563.00

3.8394

.94799

P5 928

1.00

5.00

3598.00

3.8772

.89948

P6 928

1.00

5.00


3290.00

3.5453

.99302

OWN 928

1.00

4.00

2229.00

2.4019

1.15052

POS 928

1.00

2.00

1685.00

1.8157

.38791


AGE 928

1.00

4.00

1779.00

1.9170

.63059

EXP 928

1.00

5.00

1860.00

2.0043

1.10113

Valid N (listwise) 928



1.2 Kiểm định độ tin cậy của thang đo bằng hệ số Cronbach’s alpha:
Các thang đo được kiểm định độ tin cậy bằng công cụ Cronbach ‘s alpha. Công cụ này

giúp loại đi những biến quan sát, những thang đo không đạt.
Các biến quan sát có hệ số tương quan biến tổng (item-total correlation) nhỏ hơn 0.3 sẽ bị
loại và tiêu chuẩn chọn Cronbach ’s alpha từ 0.6 trở lên. (Trần Đức Long (2006,46) trích từ
Nunnally & Burntein (1994), Psy chometric Theory, 3
rd
edition, New York, McGraw Hill và
được nhiều nhà nghiên cứu sử dụng (Nguyễn Đình Thọ & nguyễn Thị Mai Trang, 2004, 21).
Nhiều nhà nghiên cứu đồng ý rằng Cronbach ‘s alpha từ 0.8 trở lên đến gần 1 thì thang
đo lường tốt, từ 0.7 đến gần 0.8 là sử dụng được. Cũng có nhà nghiên cứu đề nghị rằng
Cronbach’s alpha từ 0.6 trở lên là có thể sử dụng được trong trường hợp khái niệm nghiên cứu
là mới hoặc mới đối với người trả lời trong bối cảnh nghiên cứu (Hoàng Trọng và Chu Nguyễn
Mộng Ngọc (2005) trích từ Numally (1978), Psy chometric Theory, New York, McGraw Hill.
1.2.1 Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo OC - “Văn hóa tổ chức”:
Thang đo OC – “Văn hóa tổ chức” được phân thành 2 nhóm là OC1 và OC2 nên cần thiết
phải kiểm định theo từng nhóm.
Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 6


GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong
1.2.1.1 Kiểm định độ tin cậy thang đo OC1 - “Văn hóa tổ chức”:
OC1: được đo lường bằng 5 yếu tố thành phần OC11, OC12, OC13, OC14, OC15
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.762

5



Item-Total Statistics


Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
OC11 16.0108

9.793

.515

.724

OC12 15.9364

9.922

.550

.713

OC13 16.3050

9.183

.511


.730

OC14 15.8190

10.349

.526

.722

OC15 16.3858

9.420

.565

.706


Thành phần “OC1” có hệ số Cronbach’s alpha là 0.762 và hệ số tương quan biến tổng của
các biến đều lớn hơn 0.3, thấp nhất là 0.511. Như vậy các biến đo lường thành phần này đảm
bảo để sử dụng cho phân tích nhân tố khám phá và hồi quy tiếp theo.
1.2.1.2 Kiểm định độ tin cậy thang đo OC2 - “Văn hóa tổ chức” :
OC2: được đo lường bằng 5 yếu tố thành phần OC21, OC22, OC23, OC24, OC25, OC26

Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.530


6





Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 7


GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong
Item-Total Statistics

Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
OC21 18.5474

9.407

.268

.491

OC22 18.6767


9.209

.386

.430

OC23 18.5550

9.309

.335

.455

OC24 18.8782

10.230

.145

.556

OC25 17.6627

10.660

.250

.498


OC26 17.7284

10.041

.318

.468


Thành phần “OC2” có hệ số Cronbach’s alpha là 0.532 < 0.6 . Như vậy các biến đo lường
thành phần này không đảm bảo để sử dụng cho phân tích nhân tố khám phá và hồi quy tiếp
theo.
1.2.2 Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo PV - “Hệ thống giá trị của quản gia”:
1.2.2.1 Thực hiện Cronbach’s alpha với tất cả các biến
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.620

9



Item-Total Statistics

Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation

Cronbach's Alpha if
Item Deleted
PV2 29.7241

19.827

.323

.588

PV4 30.9644

20.446

.103

.653

PV8 29.6487

19.687

.356

.582

PV1 30.2586

18.093


.437

.556

PV3 31.0291

19.504

.259

.604

PV5 29.6756

19.803

.313

.590

PV6 29.8222

19.294

.380

.575

PV7 30.3707


18.454

.389

.569

PV9 30.5151

19.314

.254

.606


Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 8


GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong
Thang đo PV - “Hệ thống giá trị của quản trị gia” có hệ số Cronbach’s alpha là 0.620.
Các biến có hệ số tương quan biến tổng nhỏ hơn 0.3 là PV3, PV4, PV9 nên các biến này
cần phải được loại ra. Do đó chỉ có các biến đo lường PV1, PV2, PV5, PV6, PV7, PV8 đảm
bảo để thực hiện các phân tích tiếp theo. Tiến hành thực hiện phân tích kiểm định thang đo với
các biến đã đạt yêu cầu : PV1, PV2, PV5, PV6, PV7, PV8.
1.2.2.2 Thực hiện Cronbach’s alpha sau khi loại các biến không đạt yêu cầu lần 1

Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.706


6



Item-Total Statistics

Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
PV2
20.2295

11.057

.431

.668

PV8
20.1541

10.756

.507


.647

PV1
20.7640

11.354

.277

.721

PV5
20.1810

10.573

.501

.647

PV6
20.3276

10.331

.550

.632

PV7

20.8761

10.512

.400

.680


Thành phần “Hệ thống giá trị của quản gia (PV)” có hệ số Cronbach’s alpha là 0.706.
Trong đó, biến có hệ số tương quan biến tổng nhỏ hơn 0.3 là PV1 nên cần phải tiếp tục
loại biến này ra khỏi danh sách đo lường. Như vậy chỉ có các biến đo lường PV2, PV5, PV6,
PV7, PV8 tiếp tục được xem xét.
1.2.2.3 Thực hiện Cronbach’s alpha sau khi loại các biến không đạt yêu cầu lần 2

Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.721

5


Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 9


GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong
Item-Total Statistics

Scale Mean if Item
Deleted

Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
PV2
16.4871

8.213

.419

.696

PV8
16.4116

7.912

.505

.664

PV5
16.4386

7.565

.540


.649

PV6
16.5851

7.410

.579

.633

PV7
17.1336

7.771

.378

.721

Thang đo PV - “Hệ thống giá trị của quản gia” có hệ số Cronbach’s alpha là 0.721.
Các biến có hệ số tương quan biến tổng nhỏ > 0.3. Như vậy chỉ có các biến đo lường
PV2, PV5, PV6, PV7, PV8 được sử dụng cho phân tích nhân tố khám phá và hồi quy tiếp theo.
1.2.3 Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo MP - “Thực tiễn quản trị”
1.2.3.1 Kiểm định độ tin cậy thang đo MP1 - “Thực tiễn quản trị”:
 Thực hiện Cronbach’s alpha với tất cả các yếu tố thành phần
MP1: được đo lường bằng 5 yếu tố thành phần MP11, MP12, MP13, MP14, MP15, MP16
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items

.633

6



Item-Total Statistics

Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
MP11 17.4537

13.478

.363

.591

MP12 17.3297

12.938

.468


.555

MP13 17.7672

12.556

.450

.557

MP14 18.5711

14.280

.176

.665

MP15 18.0420

12.209

.396

.577

MP16 17.4688

13.186


.370

.588


Thành phần MP - “Thực tiễn quản trị” có hệ số Cronbach’s alpha là 0.633.
Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 10


GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong
Các biến có hệ số tương quan biến tổng nhỏ hơn 0.3 là MP14. Như vậy chỉ có các biến đo
lường MP11, MP12, MP13, MP15, MP16 đạt yêu cầu.
 Thực hiện Cronbach’s alpha sau khi loại các biến không đạt yêu cầu lần 1
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.665

5



Item-Total Statistics

Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item

Deleted
MP11
14.6983

10.323

.393

.624

MP12
14.5744

9.949

.486

.585

MP13
15.0119

10.053

.394

.624

MP15
15.2866


9.163

.425

.612

MP16
14.7134

10.039

.403

.620


Thành phần MP1 - “Thực tiễn quản trị (MP1)” có hệ số Cronbach’s alpha là 0.665.
Các biến có hệ số tương quan biến tổng nhỏ > 0.3. Như vậy chỉ có các biến đo lường
MP11, MP12, MP13, MP15, MP16 được sử dụng cho phân tích nhân tố khám phá và hồi quy
tiếp theo.
1.2.3.2 Kiểm định độ tin cậy thang đo MP2 - “Thực tiễn quản trị”:
MP2: được đo lường bằng 5 yếu tố thành phần MP21, MP22, MP23, MP24, MP25, MP26

Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.788

6






Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 11


GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong
Item-Total Statistics

Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
MP21 17.5582

18.165

.537

.757

MP22 17.3858

19.215


.467

.773

MP23 18.0119

18.178

.528

.759

MP24 17.2608

18.909

.572

.749

MP25 17.1778

18.686

.574

.748

MP26 17.7134


17.840

.562

.750

Thành phần MP2 - “Thực tiễn quản trị” có hệ số Cronbach’s alpha là 0.788 và hệ số tương
quan biến tổng của các biến đều lớn hơn 0.3, thấp nhất là 0.467. Như vậy các biến đo lường
thành phần MP21, MP22, MP23, MP24, MP25, MP26 được sử dụng cho phân tích nhân tố
khám phá và hồi quy tiếp theo.
1.2.4 Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo P - “Kết quả hoạt động của công ty”:

Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.839

6



Item-Total Statistics

Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted

P2 18.7252

12.965

.581

.819

P1 18.5442

12.850

.597

.816

P3 18.6541

12.362

.654

.804

P4 18.4914

12.729

.599


.816

P5 18.4537

12.660

.658

.804

P6 18.7856

12.484

.600

.816

Thang đo P - “Kết quả hoạt động của công ty” có hệ số Cronbach’s alpha là 0.839 và hệ
số tương quan biến tổng của các biến đều lớn hơn 0.3, thấp nhất là 0.581. Như vậy các biến đo
lường thành phần này được sử dụng cho phân tích nhân tố khám phá và hồi quy tiếp theo.
Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 12


GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong
2 THỰC HIỆN PHÂN TÍCH KHÁM PHÁ (EFA)/PHÂN TÍCH NHÂN TỐ
2.1 Phân tích nhân tố khám phá EFA:
Khi phân tích nhân tố khám phá các nhà nghiên cứu thường quan tâm đến một số tiêu
chuẩn. Thứ nhất, hệ số KMO (Kaiser-Meyer-Olkin) > 0.5, mức ý nghĩa của kiểm định Barlett <
0.05. Thứ hai, hệ số tải nhân tố (factor loading) > 0.5. Nếu biến quan sát nào có hệ số tải < 0.5

sẽ bị loại (Theo Hair & ctg (1998, 111). Thứ ba, thang đo được chấp nhận khi tổng phương sai
trích > 50% và thứ tư là hệ số eigenvalue có giá trị lớn hơn 1 (Trần Đức Long (2006, 47) trích
từ Gerbing & Anderson (1988), “An Update Paradigm for Scale Development Incorporing
Unidimensionality and Its Assessments”, Journal of Marketing Research, Vol.25, 186-192).
Tiêu chuẩn thứ năm là khác biệt hệ số tải nhân tố của một biến quan sát giữa các nhân tố
> 0.3 để đảm bảo giá trị phân biệt giữa các nhân tố (Bùi Nguyên Hùng & Võ Khánh Toàn
(2005) trích từ Jabnoun & Al-Tamimi (2003) “Measuring perceived service quality at UEA
commercial banks”. International Journal of Quality and Reliable Management, (20), 4).
Khi phân tích EFA đối với các thang đo trong mô hình, tác giả sử dụng phương pháp
trích Principal Component với phép xoay Varimax và điểm dừng khi trích các yếu tố có
Eigenvalue lớn hơn 1.
2.1.1 Thực hiện EFA lần 1:

KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .926

Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 8.364E3

Df 351

Sig. .000


Total Variance Explained
Component

Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared

Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 8.113

30.048

30.048

8.113

30.048

30.048

3.682

13.636


13.636

2 2.096

7.762

37.810

2.096

7.762

37.810

3.221

11.929

25.565

3 1.601

5.931

43.741

1.601

5.931


43.741

2.739

10.144

35.709

4 1.199

4.443

48.183

1.199

4.443

48.183

2.564

9.497

45.206

Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 13


GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong

5 1.066

3.950

52.133

1.066

3.950

52.133

1.870

6.927

52.133

6 .982

3.636

55.769


7 .892

3.302

59.071



8 .820

3.037

62.108


9 .768

2.846

64.954


10 .740

2.741

67.695


11 .705

2.612

70.307



12 .697

2.580

72.887


13 .665

2.465

75.352


14 .629

2.328

77.680


15 .595

2.205

79.885


16 .563


2.083

81.969


17 .532

1.969

83.938


18 .514

1.904

85.842


19 .508

1.883

87.726


20 .494

1.828


89.554


21 .477

1.767

91.321


22 .450

1.665

92.986


23 .423

1.566

94.552


24 .415

1.539

96.091



25 .381

1.412

97.503


26 .348

1.287

98.791


27 .327

1.209

100.000


Extraction Method: Principal Component
Analysis.









Rotated Component Matrix
a


Component
1 2 3 4 5
OC11 .660


OC12 .699


OC13 .582


OC14 .518


OC15 .545


PV2 .607


PV8 .719


PV5 .688



PV6 .745


PV7 .537


MP11 .707

Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 14


GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong
MP12 .688

MP13 .508

MP15 .616


MP16
MP21 .670


MP22 .575


MP23 .686



MP24 .549


MP25 .536


MP26 .658


P2 .604


P1 .633


P3 .664


P4 .703


P5 .735


P6 .682


Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.



Với kết quả đó, tất cả 16 biến quan sát của thang đo được nhóm thành 6 nhân tố. Các biến
quan sát MP16 có hệ số tải nhân tố (factor loading) < 0.5 nên các biến quan sát này bị loại.
Hệ số KMO = 0.926 nên EFA phù hợp với dữ liệu. Thống kê Chi-square của kiểm định
Barlett’s đạt giá trị với mức ý nghĩa .000, do vậy các biến quan sát có tương quan với nhau xét
trên tổng thể. Phương sai trích đạt 52.133% thể hiện rằng 6 nhân tố rút ra giải thích được
52.133% biến thiên của dữ liệu; do vậy các thang đo rút ra chấp nhận được. Điểm dừng khi
trích các yếu tố tại nhân tố thứ 4 với eigenvalue = 1.066.
2.1.2 Thực hiện EFA lần 2 : loại bỏ biến MP16
(MP16 có hệ số tải nhân tố (factor loading) < 0.5)

KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .924

Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 8.001E3

Df 325

Sig. .000


Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 15


GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 7.842

30.162

30.162

7.842

30.162


30.162

3.440

13.230

13.230

2 2.095

8.057

38.219

2.095

8.057

38.219

3.212

12.353

25.582

3 1.570

6.039


44.258

1.570

6.039

44.258

2.695

10.364

35.946

4 1.197

4.605

48.863

1.197

4.605

48.863

2.551

9.812


45.758

5 1.062

4.085

52.949

1.062

4.085

52.949

1.870

7.191

52.949

6 .981

3.772

56.720


7 .852

3.278


59.998


8 .769

2.957

62.956


9 .743

2.856

65.812


10 .718

2.762

68.574


11 .704

2.709

71.283



12 .667

2.565

73.848


13 .639

2.457

76.305


14 .620

2.384

78.689


15 .594

2.283

80.972



16 .557

2.141

83.114


17 .515

1.982

85.096


18 .510

1.963

87.059


19 .508

1.955

89.015


20 .490


1.884

90.898


21 .452

1.737

92.636


22 .443

1.702

94.338


23 .416

1.602

95.940


24 .381

1.467


97.407


25 .348

1.337

98.744


26 .327

1.256

100.000


Extraction Method: Principal Component
Analysis.








Rotated Component Matrix
a



Component
1 2 3 4 5
OC11 .675


OC12 .702


Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 16


GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong
OC13 .583


OC14 .510


OC15 .559


PV8 .720


PV5 .689


PV6 .746



MP11 .701

MP12 .699

MP15 .592


MP24 .544


MP25 .537


MP26 .667


P2 .607


P1 .633


P3 .667


P4 .703


P5 .735



P6 .683


PV2 .608


PV7 .538


MP13
MP21 .670


MP22 .581


MP23 .692


Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.



Với kết quả đó, tất cả 13 biến quan sát của thang đo được nhóm thành 6 nhân tố. Các biến
quan sát MP13 có hệ số tải nhân tố (factor loading) < 0.5 nên các biến quan sát này bị loại.
Hệ số KMO = 0.924 nên EFA phù hợp với dữ liệu. Thống kê Chi-square của kiểm định

Barlett’s đạt giá trị với mức ý nghĩa .000, do vậy các biến quan sát có tương quan với nhau xét
trên tổng thể. Phương sai trích đạt 52.949% thể hiện rằng 6 nhân tố rút ra giải thích được
52.949% biến thiên của dữ liệu; do vậy các thang đo rút ra chấp nhận được. Điểm dừng khi
trích các yếu tố tại nhân tố thứ 4 với eigenvalue = 1.062.
2.1.3 Thực hiện EFA lần 3 : loại bỏ biến OC14
(OC14 có hệ số tải nhân tố (factor loading) < 0.5)
Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 17


GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong

KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .922

Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 7.755E3

Df 300

Sig. .000



Total Variance Explained
Component

Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings

Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 7.635

30.542

30.542

7.635

30.542

30.542

3.349

13.395

13.395


2 2.095

8.379

38.921

2.095

8.379

38.921

3.243

12.973

26.368

3 1.569

6.274

45.195

1.569

6.274

45.195


2.672

10.687

37.055

4 1.195

4.782

49.977

1.195

4.782

49.977

2.564

10.256

47.311

5 1.042

4.167

54.144


1.042

4.167

54.144

1.708

6.833

54.144

6 .912

3.649

57.793


7 .822

3.287

61.080


8 .768

3.070


64.150


9 .724

2.895

67.045


10 .706

2.826

69.871


11 .686

2.745

72.617


12 .639

2.557

75.174



13 .620

2.480

77.654


14 .595

2.380

80.033


15 .582

2.326

82.360


16 .517

2.068

84.428



17 .511

2.043

86.471


18 .510

2.041

88.512


19 .494

1.977

90.489


20 .454

1.815

92.305


21 .444


1.777

94.082


22 .418

1.674

95.755


23 .383

1.531

97.287


24 .349

1.395

98.681


25 .330

1.319


100.000


Extraction Method: Principal Component
Analysis.






Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 18


GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong


Rotated Component Matrix
a


Component
1 2 3 4 5
OC11 .688


OC12 .694


OC13 .579



OC14
OC15 .559


PV8 .716


PV5 .688


PV6 .745


MP11 .642

MP12 .644

MP15 .586


MP24 .540


MP25 .528


MP26 .657



P2 .621


P1 .621


P3 .667


P4 .693


P5 .730


P6 .690


PV2 .617


PV7 .539


MP21 .679


MP22 .594



MP23 .687


Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.



Với kết quả đó, tất cả 13 biến quan sát của thang đo được nhóm thành 6 nhân tố. Các biến
quan sát OC14, có hệ số tải nhân tố (factor loading) < 0.5 nên các biến quan sát này bị loại.
Hệ số KMO = 0.922 nên EFA phù hợp với dữ liệu. Thống kê Chi-square của kiểm định
Barlett’s đạt giá trị với mức ý nghĩa .000, do vậy các biến quan sát có tương quan với nhau xét
trên tổng thể. Phương sai trích đạt 54.144% thể hiện rằng 6 nhân tố rút ra giải thích được
Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 19


GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong
54.144% biến thiên của dữ liệu; do vậy các thang đo rút ra chấp nhận được. Điểm dừng khi
trích các yếu tố tại nhân tố thứ 4 với eigenvalue = 1.042
2.1.4 Thực hiện EFA lần 4 : loại bỏ biến MP13
(MP13 có hệ số tải nhân tố (factor loading) < 0.5)



KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .919

Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 7.305E3


Df 276

Sig. .000



Total Variance Explained
Component

Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 7.335


30.560

30.560

7.335

30.560

30.560

3.376

14.065

14.065

2 2.051

8.547

39.108

2.051

8.547

39.108

3.279


13.664

27.729

3 1.555

6.481

45.588

1.555

6.481

45.588

2.538

10.574

38.303

4 1.160

4.833

50.421

1.160


4.833

50.421

2.465

10.272

48.574

5 1.010

4.209

54.630

1.010

4.209

54.630

1.453

6.056

54.630

6 .891


3.713

58.343


7 .820

3.418

61.761


8 .752

3.132

64.893


9 .719

2.996

67.889


10 .701

2.919


70.808


11 .657

2.737

73.546


12 .639

2.662

76.208


13 .620

2.583

78.791


14 .591

2.463

81.253



15 .529

2.206

83.460


16 .512

2.135

85.594


17 .511

2.127

87.721


18 .500

2.082

89.803


19 .494


2.058

91.861


20 .454

1.891

93.752


Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 20


GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong
21 .432

1.800

95.553


22 .383

1.596

97.149



23 .354

1.475

98.624


24 .330

1.376

100.000


Extraction Method: Principal Component
Analysis.









Rotated Component Matrix
a



Component
1 2 3 4 5
MP21 .686


MP23 .686


MP26 .652


MP22 .601


MP15 .589


MP24 .542


MP25 .525


P5 .744


P4 .717


P6 .687



P3 .674


P1 .626


P2 .612


PV6 .756


PV8 .717


PV5 .700


PV2 .601


PV7 .545


OC11 .720


OC12 .697



OC13 .572


OC15 .535


MP11 .722

MP12 .661

Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.



Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 21


GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong
Không có biến quan sát nào bị loại, và EFA là phù hợp. Hệ số tải nhân tố (factor loading)
đều > 0.5 nên các biến quan sát đều quan trọng trong các nhân tố, chúng có ý nghĩa thiết thực.
Mỗi biến quan sát có sai biệt về hệ số tải nhân tố giữa các nhân tố đều > 0.3 nên đảm bảo được
sự phân biệt giữa các nhân tố.
Hệ số KMO = 0.919 nên EFA phù hợp với dữ liệu. Thống kê Chi-square của kiểm định
Barlett’s đạt giá trị 2.762E3 với mức ý nghĩa .000, do vậy các biến quan sát có tương quan với
nhau xét trên tổng thể. Phương sai trích đạt 54.63% thể hiện rằng 6 nhân tố rút ra giải thích
được 54.63% biến thiên của dữ liệu; do vậy các thang đo rút ra chấp nhận được. Điểm dừng khi

trích các yếu tố tại nhân tố thứ 4 với eigenvalue = 1.010.
2.1.5 Kết luận phần phân tích nhân tố :
Với kết quả trên, tất cả 12 biến quan sát của thang đo được nhóm thành 5 nhân tố.
Nhóm nhân tố 1: Gồm 7 biến quan sát MP21, MP23, MP26, MP22, MP15, MP24,
MP25, đặt tên cho yếu tố này là “Thực tiễn quản trị 1”, kí hiệu là F1. Trong nhóm nhân tố này
biến quan sát MP15 có sự thay đổi về đo lường cho nhân tố.
Nhóm nhân tố 2: Gồm 6 biến quan sát: P5, P4, P6, P3, P1, P2, đặt tên cho yếu tố này là
“Kết quả hoạt động”, kí hiệu là F2
Nhóm nhân tố 3: Gồm 5 biến quan sát: PV6, PV8, PV5, PV2, PV7, đặt tên cho yếu tố
này là “Hệ thống giá trị của quản gia”, kí hiệu là F3
Nhóm nhân tố 4: Gồm 3 biến quan sát: OC11, OC12, OC13, OC15 đặt tên cho yếu tố
này là “Văn hóa tổ chức”, kí hiệu là F4
Nhóm nhân tố 5: Gồm 2 biến quan sát: MP11, MP12 đặt tên cho yếu tố này là “Thực tiễn
quản trị 1”, kí hiệu là F5
2.2 Giá trị các biến mới (là trung bình của các yếu tố thành phần)
Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
F1 928

1.00

5.00

3.4723

.83285

F2 928


1.33

5.00

3.7218

.70084

F3 928

1.00

5.00

4.1528

.67392

F4 928

1.00

5.00

3.9547

.80425

Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 22



GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong
F5 928

1.00

5.00

3.9348

.91128

Valid N (listwise) 928


Trong đó, giá trị của các biến được tính toán như sau :
F1 = MEAN (MP21, MP23, MP26, MP22, MP15, MP24, MP25)
F2 = MEAN (P5, P4, P6, P3, P1, P2)
F3 = MEAN (PV6, PV8, PV5, PV2, PV7)
F4 = MEAN (OC11, OC12, OC13, OC15)
F5 = MEAN (MP11, MP12)
Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 23


GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong
3 THỰC HIỆN PHÂN TÍCH ANOVA MỘT CHIỀU
Phân tích One-way ANOVA được sử dụng để đánh giá sự khác biệt giữa các nhóm phân
loại với các biến tiềm ẩn. Các nhóm phân loại được lựa chọn gồm OWN, POS, AGE, EXP.
3.1 One-way ANOVA với tiêu thức phân loại OWN
Descriptives


N Mean Std. Deviation

Std. Error

95% Confidence Interval for
Mean
Minimum Maximum


Lower Bound Upper Bound
F1 1 293

3.2999

.85568

.04999

3.2015

3.3982

1.00

5.00

2 178

3.4904


.77949

.05842

3.3751

3.6057

1.29

5.00

3 248

3.6342

.77765

.04938

3.5370

3.7315

1.29

5.00

4 209


3.5065

.86817

.06005

3.3881

3.6249

1.14

5.00

Total 928

3.4723

.83285

.02734

3.4186

3.5259

1.00

5.00


F2 1 293

3.6314

.76082

.04445

3.5439

3.7189

1.33

5.00

2 178

3.6526

.66899

.05014

3.5537

3.7516

1.33


5.00

3 248

3.8703

.65138

.04136

3.7888

3.9518

1.67

5.00

4 209

3.7313

.67062

.04639

3.6398

3.8227


1.33

5.00

Total 928

3.7218

.70084

.02301

3.6767

3.7670

1.33

5.00

F3 1 293

4.2000

.69833

.04080

4.1197


4.2803

1.00

5.00

2 178

4.1528

.72285

.05418

4.0459

4.2597

1.20

5.00

3 248

4.1331

.56385

.03580


4.0625

4.2036

2.00

5.00

4 209

4.1100

.71545

.04949

4.0125

4.2076

1.00

5.00

Total 928

4.1528

.67392


.02212

4.1094

4.1962

1.00

5.00

F4 1 293

3.9394

.89277

.05216

3.8368

4.0421

1.00

5.00

2 178

3.9270


.76902

.05764

3.8132

4.0407

1.25

5.00

3 248

4.0423

.68362

.04341

3.9568

4.1278

1.00

5.00

4 209


3.8959

.83183

.05754

3.7825

4.0094

1.00

5.00

Total 928

3.9547

.80425

.02640

3.9029

4.0066

1.00

5.00


F5 1 293

3.8601

.99874

.05835

3.7452

3.9749

1.00

5.00

2 178

4.0112

.81987

.06145

3.8900

4.1325

1.50


5.00

3 248

4.0665

.77708

.04934

3.9693

4.1637

1.00

5.00

4 209

3.8182

.98203

.06793

3.6843

3.9521


1.00

5.00

Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 24


GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong
Descriptives

N Mean Std. Deviation

Std. Error

95% Confidence Interval for
Mean
Minimum Maximum


Lower Bound Upper Bound
F1 1 293

3.2999

.85568

.04999

3.2015


3.3982

1.00

5.00

2 178

3.4904

.77949

.05842

3.3751

3.6057

1.29

5.00

3 248

3.6342

.77765

.04938


3.5370

3.7315

1.29

5.00

4 209

3.5065

.86817

.06005

3.3881

3.6249

1.14

5.00

Total 928

3.4723

.83285


.02734

3.4186

3.5259

1.00

5.00

F2 1 293

3.6314

.76082

.04445

3.5439

3.7189

1.33

5.00

2 178

3.6526


.66899

.05014

3.5537

3.7516

1.33

5.00

3 248

3.8703

.65138

.04136

3.7888

3.9518

1.67

5.00

4 209


3.7313

.67062

.04639

3.6398

3.8227

1.33

5.00

Total 928

3.7218

.70084

.02301

3.6767

3.7670

1.33

5.00


F3 1 293

4.2000

.69833

.04080

4.1197

4.2803

1.00

5.00

2 178

4.1528

.72285

.05418

4.0459

4.2597

1.20


5.00

3 248

4.1331

.56385

.03580

4.0625

4.2036

2.00

5.00

4 209

4.1100

.71545

.04949

4.0125

4.2076


1.00

5.00

Total 928

4.1528

.67392

.02212

4.1094

4.1962

1.00

5.00

F4 1 293

3.9394

.89277

.05216

3.8368


4.0421

1.00

5.00

2 178

3.9270

.76902

.05764

3.8132

4.0407

1.25

5.00

3 248

4.0423

.68362

.04341


3.9568

4.1278

1.00

5.00

4 209

3.8959

.83183

.05754

3.7825

4.0094

1.00

5.00

Total 928

3.9547

.80425


.02640

3.9029

4.0066

1.00

5.00

F5 1 293

3.8601

.99874

.05835

3.7452

3.9749

1.00

5.00

2 178

4.0112


.81987

.06145

3.8900

4.1325

1.50

5.00

3 248

4.0665

.77708

.04934

3.9693

4.1637

1.00

5.00

4 209


3.8182

.98203

.06793

3.6843

3.9521

1.00

5.00

Total 928

3.9348

.91128

.02991

3.8761

3.9935

1.00

5.00


Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic df1 df2 Sig.
F1 1.662

3

924

.174

F2 1.923

3

924

.124

Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 25


GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong
F3 2.092

3

924


.100

F4 4.833

3

924

.002

F5 10.615

3

924

.000

Kết quả kiểm định Levene test cho thấy :
 p-value < 0.05 : ở các biến F4, F5
Bác bỏ H
0
: Có khác biệt về phương sai giữa các nhóm OWN khác nhau ở biến F4 và F5.
 p-value > 0.05 : ở các biến F1, F2, F3
Chấp nhận H
0
: Các phương sai đồng nhất giữa các nhóm POS khác nhau ở biến F1, F2, F3.
ANOVA

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

F1 Between Groups 15.517

3

5.172

7.617

.000

Within Groups 627.484

924

.679


Total 643.002

927


F2 Between Groups 8.734

3

2.911

6.023


.000

Within Groups 446.584

924

.483


Total 455.318

927


F3 Between Groups 1.131

3

.377

.830

.478

Within Groups 419.881

924

.454



Total 421.013

927


F4 Between Groups 2.832

3

.944

1.462

.224

Within Groups 596.767

924

.646


Total 599.599

927


F5 Between Groups 9.822


3

3.274

3.981

.008

Within Groups 759.983

924

.822


Total 769.806

927


Kết quả kiểm định ANOVA cho thấy :
 p-value < 0.05 : ở các biến F1, F2, F5.
Bác bỏ H
0
: Có khác biệt về trị trung bình giữa các nhóm OWN khác nhau ở biến F1, F2, F5.
 p-value > 0.05 : ở các biến F3, F4.
Chấp nhận H
0
: Các trị trung bình đồng nhất giữa các nhóm OWN khác nhau ở biến F3, F4.


Post Hoc Tests

×