Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 1
GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
BÀI TẬP XỬ LÝ DỮ LIỆU
PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
HỌC VIÊN : NGUYỄN THỊ HỒNG VÂN
LỚP : QTKD ĐÊM 1 – K20
MSHV : 7701100135
GVHD : TS. NGUYỄN HÙNG PHONG
TPHCM, 08/2013
Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 2
GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ XỬ LÝ DỮ LIỆU
Statistics
Trước khi thực hiện phân tích nhân tố khám phá, tiến hành làm sạch dữ liệu của
mẫu nghiên cứu:
Statistics
N
Mean
Sum
Valid
Missing
OC11
953
0
4.1144
3921.00
OC12
951
2
4.1819
3977.00
OC13
952
1
3.8130
3630.00
OC14
953
0
4.2917
4090.00
OC15
953
0
3.7240
3549.00
OC21
953
0
3.4428
3281.00
OC22
953
0
3.3368
3180.00
OC23
953
0
3.4533
3291.00
OC24
953
0
3.1301
2983.00
OC25
953
0
4.3536
4149.00
OC26
953
0
4.2749
4074.00
PV2
953
0
4.2665
4066.00
PV4
953
0
3.0210
2879.00
PV8
952
1
4.3487
4140.00
PV1
953
0
3.7251
3550.00
PV3
952
1
2.9611
2819.00
PV5
953
0
4.3232
4120.00
PV6
950
3
4.1737
3965.00
PV7
951
2
3.6183
3441.00
PV9
953
0
3.4743
3311.00
MP11
952
1
3.8571
3672.00
MP12
953
0
3.9906
3803.00
MP13
952
1
3.5525
3382.00
MP14
953
0
2.7587
2629.00
MP15
952
1
3.2889
3131.00
MP16
953
0
3.8405
3660.00
MP21
952
1
3.4475
3282.00
MP22
951
2
3.6299
3452.00
MP23
952
1
3.0032
2859.00
MP24
952
1
3.7637
3583.00
MP25
953
0
3.8520
3671.00
MP26
953
0
3.3001
3145.00
Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 3
GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong
P2
953
0
3.6107
3441.00
P1
953
0
3.7912
3613.00
P3
952
1
3.6765
3500.00
P4
953
0
3.8405
3660.00
P5
952
1
3.8803
3694.00
P6
953
0
3.5383
3372.00
OWN
952
1
2.4149
2299.00
POS
947
6
1.8131
1717.00
AGE
946
7
1.9197
1816.00
EXP
944
9
2.0064
1894.00
Loại bỏ các dòng dữ liệu missing, còn lại N = 928
Descriptive Statistics
N
Minimum
Maximum
Sum
Mean
Std. Deviation
OC11
928
1.00
5.00
3808.00
4.1034
1.06431
OC12
928
1.00
5.00
3877.00
4.1778
.99387
OC13
928
1.00
5.00
3535.00
3.8093
1.20286
OC14
928
1.00
5.00
3986.00
4.2953
.92845
OC15
928
1.00
5.00
3460.00
3.7284
1.08415
OC21
928
1.00
5.00
3213.00
3.4623
1.22306
OC22
928
1.00
5.00
3093.00
3.3330
1.08143
OC23
928
1.00
5.00
3206.00
3.4547
1.13401
OC24
928
1.00
5.00
2906.00
3.1315
1.23765
OC25
928
1.00
5.00
4034.00
4.3470
.89242
OC26
928
1.00
5.00
3973.00
4.2813
.96408
PV2
928
1.00
5.00
3969.00
4.2769
.94042
PV4
928
1.00
5.00
2818.00
3.0366
1.31982
PV8
928
1.00
5.00
4039.00
4.3524
.91598
PV1
928
1.00
5.00
3473.00
3.7425
1.10478
PV3
928
1.00
5.00
2758.00
2.9720
1.14215
PV5
928
1.00
5.00
4014.00
4.3254
.96303
PV6
928
1.00
5.00
3878.00
4.1789
.95887
PV7
928
1.00
5.00
3369.00
3.6304
1.11294
PV9
928
1.00
5.00
3235.00
3.4860
1.19592
MP11
928
1.00
5.00
3594.00
3.8728
1.09278
MP12
928
1.00
5.00
3709.00
3.9968
1.05153
MP13
928
1.00
5.00
3303.00
3.5593
1.15691
MP14
928
1.00
5.00
2557.00
2.7554
1.27098
MP15
928
1.00
5.00
3048.00
3.2845
1.31660
Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 4
GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong
MP16
928
1.00
12.00
3580.00
3.8578
1.14684
MP21
928
1.00
5.00
3214.00
3.4634
1.26557
MP22
928
1.00
5.00
3374.00
3.6358
1.19731
MP23
928
1.00
5.00
2793.00
3.0097
1.27667
MP24
928
1.00
5.00
3490.00
3.7608
1.09470
MP25
928
1.00
5.00
3567.00
3.8438
1.12745
MP26
928
1.00
5.00
3070.00
3.3082
1.27960
P2
928
1.00
5.00
3346.00
3.6056
.92295
P1
928
1.00
5.00
3514.00
3.7866
.92767
P3
928
1.00
5.00
3412.00
3.6767
.95701
P4
928
1.00
5.00
3563.00
3.8394
.94799
P5
928
1.00
5.00
3598.00
3.8772
.89948
P6
928
1.00
5.00
3290.00
3.5453
.99302
OWN
928
1.00
4.00
2229.00
2.4019
1.15052
POS
928
1.00
2.00
1685.00
1.8157
.38791
AGE
928
1.00
4.00
1779.00
1.9170
.63059
EXP
928
1.00
5.00
1860.00
2.0043
1.10113
Valid N (listwise)
928
Câu 2. Kiểm định độ tin cậy của đo lƣờng bằng hệ số Cronbach „s alpha:
Các thang đo được kiểm định độ tin cậy bằng công cụ Cronbach „s alpha. Công cụ này
giúp loại đi những biến quan sát, những thang đo không đạt.
Các biến quan sát có hệ số tương quan biến tổng (item-total correlation) nhỏ hơn 0.3 sẽ
bị loại và tiêu chuẩn chọn Cronbach ‟s alpha từ 0.6 trở lên. (Trần Đức Long (2006,46) trích từ
Nunnally & Burntein (1994), Psy chometric Theory, 3
rd
edition, New York, McGraw Hill và
được nhiều nhà nghiên cứu sử dụng (Nguyễn Đình Thọ & nguyễn Thị Mai Trang, 2004, 21).
Nhiều nhà nghiên cứu đồng ý rằng Cronbach „s alpha từ 0.8 trở lên đến gần 1 thì thang
đo lường tốt, từ 0.7 đến gần 0.8 là sử dụng được. Cũng có nhà nghiên cứu đề nghị rằng
Cronbach‟s alpha từ 0.6 trở lên là có thể sử dụng được trong trường hợp khái niệm nghiên cứu
là mới hoặc mới đối với người trả lời trong bối cảnh nghiên cứu (Hoàng Trọng và Chu Nguyễn
Mộng Ngọc (2005) trích từ Numally (1978), Psy chometric Theory, New York, McGraw Hill.
2.1. Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo “Văn hóa tổ chức”:
a. Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo “Văn hóa tổ chức”, thang đo OC1:
OC1: được đo lường bằng 5 yếu tố thành phần OC11, OC12, OC13, OC14, OC15
Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 5
GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.762
5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
OC11
16.0108
9.793
.515
.724
OC12
15.9364
9.922
.550
.713
OC13
16.3050
9.183
.511
.730
OC14
15.8190
10.349
.526
.722
OC15
16.3858
9.420
.565
.706
Thành phần “OC1” có hệ số Cronbach‟s alpha là 0.762 và hệ số tương quan biến tổng của
các biến đều lớn hơn 0.3, thấp nhất là 0.511. Như vậy các biến đo lường thành phần này được
sử dụng cho phân tích nhân tố khám phá và hồi quy tiếp theo.
a. Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo “Văn hóa tổ chức”, thang đo OC2:
OC2: được đo lường bằng 5 yếu tố thành phần OC21, OC22, OC23, OC24, OC25, OC26
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.530
6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
OC21
18.5474
9.407
.268
.491
OC22
18.6767
9.209
.386
.430
OC23
18.5550
9.309
.335
.455
OC24
18.8782
10.230
.145
.556
OC25
17.6627
10.660
.250
.498
OC26
17.7284
10.041
.318
.468
Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 6
GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong
Thành phần “OC2” có hệ số Cronbach‟s alpha là 0.532 < 0.6 . Như vậy các biến đo lường
thành phần này không được sử dụng cho phân tích nhân tố khám phá và hồi quy tiếp theo.
2.2. Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo “Hệ thống giá trị của quản gia (PV)”:
Thực hiện Cronbach alpha lần 1
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.620
9
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
PV2
29.7241
19.827
.323
.588
PV4
30.9644
20.446
.103
.653
PV8
29.6487
19.687
.356
.582
PV1
30.2586
18.093
.437
.556
PV3
31.0291
19.504
.259
.604
PV5
29.6756
19.803
.313
.590
PV6
29.8222
19.294
.380
.575
PV7
30.3707
18.454
.389
.569
PV9
30.5151
19.314
.254
.606
Thành phần “Hệ thống giá trị của quản gia (PV)” có hệ số Cronbach‟s alpha là 0.622. Các
biến có hệ số tương quan biến tổng nhỏ hơn 0.3 là PV3, PV4, PV9. Như vậy chỉ có các biến đo
lường PV1, PV2, PV5, PV6, PV7, PV8 đạt yêu cầu.
Thực hiện Cronbach alpha lần 2
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.706
6
Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 7
GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
PV2
20.2295
11.057
.431
.668
PV8
20.1541
10.756
.507
.647
PV1
20.7640
11.354
.277
.721
PV5
20.1810
10.573
.501
.647
PV6
20.3276
10.331
.550
.632
PV7
20.8761
10.512
.400
.680
Thành phần “Hệ thống giá trị của quản gia (PV)” có hệ số Cronbach‟s alpha là 0.706. Các
biến có hệ số tương quan biến tổng nhỏ hơn 0.3 là PV1. Như vậy chỉ có các biến đo lường
PV2, PV5, PV6, PV7, PV8 đạt.
Thực hiện Cronbach alpha lần 3
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.721
5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
PV2
16.4871
8.213
.419
.696
PV8
16.4116
7.912
.505
.664
PV5
16.4386
7.565
.540
.649
PV6
16.5851
7.410
.579
.633
PV7
17.1336
7.771
.378
.721
Thành phần “Hệ thống giá trị của quản gia (PV)” có hệ số Cronbach‟s alpha là 0.721. Các
biến có hệ số tương quan biến tổng nhỏ > 0.3. Như vậy chỉ có các biến đo lường PV2, PV5,
PV6, PV7, PV8 được sử dụng cho phân tích nhân tố khám phá và hồi quy tiếp theo.
2.3. Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo “Thực tiễn quản trị”
a. Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo “Thực tiễn quản trị”, thang đo MP1:
Thực hiện Cronbach alpha lần 1
MP1: được đo lường bằng 5 yếu tố thành phần MP11, MP12, MP13, MP14, MP15, MP16
Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 8
GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.633
6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
MP11
17.4537
13.478
.363
.591
MP12
17.3297
12.938
.468
.555
MP13
17.7672
12.556
.450
.557
MP14
18.5711
14.280
.176
.665
MP15
18.0420
12.209
.396
.577
MP16
17.4688
13.186
.370
.588
Thành phần “Thực tiễn quản trị (MP)” có hệ số Cronbach‟s alpha là 0.633. Các biến có hệ
số tương quan biến tổng nhỏ hơn 0.3 là MP14. Như vậy chỉ có các biến đo lường MP11, MP12,
MP13, MP15, MP16 đạt yêu cầu.
Thực hiện Cronbach alpha lần 2
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.665
5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
MP11
14.6983
10.323
.393
.624
MP12
14.5744
9.949
.486
.585
MP13
15.0119
10.053
.394
.624
MP15
15.2866
9.163
.425
.612
MP16
14.7134
10.039
.403
.620
Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 9
GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong
Thành phần “Thực tiễn quản trị (MP1)” có hệ số Cronbach‟s alpha là 0.665. Các biến có hệ
số tương quan biến tổng nhỏ > 0.3. Như vậy chỉ có các biến đo lường MP11, MP12, MP13,
MP15, MP16 được sử dụng cho phân tích nhân tố khám phá và hồi quy tiếp theo.
a. Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo “Thực tiễn quản trị”, thang đo MP2:
MP2: được đo lường bằng 5 yếu tố thành phần MP21, MP22, MP23, MP24, MP25, MP26
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.788
6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
MP21
17.5582
18.165
.537
.757
MP22
17.3858
19.215
.467
.773
MP23
18.0119
18.178
.528
.759
MP24
17.2608
18.909
.572
.749
MP25
17.1778
18.686
.574
.748
MP26
17.7134
17.840
.562
.750
Thành phần “MP2” có hệ số Cronbach‟s alpha là 0.788 và hệ số tương quan biến tổng của
các biến đều lớn hơn 0.3, thấp nhất là 0.467. Như vậy các biến đo lường thành phần này được
sử dụng cho phân tích nhân tố khám phá và hồi quy tiếp theo
2.4. Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo “Kết quả hoạt động của công ty”:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.839
6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 10
GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong
P2
18.7252
12.965
.581
.819
P1
18.5442
12.850
.597
.816
P3
18.6541
12.362
.654
.804
P4
18.4914
12.729
.599
.816
P5
18.4537
12.660
.658
.804
P6
18.7856
12.484
.600
.816
Thành phần “Kết quả hoạt động của công ty” có hệ số Cronbach‟s alpha là 0.839 và hệ số
tương quan biến tổng của các biến đều lớn hơn 0.3, thấp nhất là 0.581. Như vậy các biến đo
lường thành phần này được sử dụng cho phân tích nhân tố khám phá và hồi quy tiếp theo.
Câu 1. Phân tích nhân tố khám phá EFA:
Khi phân tích nhân tố khám phá các nhà nghiên cứu thường quan tâm đến một số tiêu
chuẩn. Thứ nhất, hệ số KMO (Kaiser-Meyer-Olkin) > 0.5, mức ý nghĩa của kiểm định Barlett <
0.05. Thứ hai, hệ số tải nhân tố (factor loading) > 0.5. Nếu biến quan sát nào có hệ số tải < 0.5
sẽ bị loại (Theo Hair & ctg (1998, 111). Thứ ba, thang đo được chấp nhận khi tổng phương sai
trích > 50% và thứ tư là hệ số eigenvalue có giá trị lớn hơn 1 (Trần Đức Long (2006, 47) trích
từ Gerbing & Anderson (1988), “An Update Paradigm for Scale Development Incorporing
Unidimensionality and Its Assessments”, Journal of Marketing Research, Vol.25, 186-192).
Tiêu chuẩn thứ năm là khác biệt hệ số tải nhân tố của một biến quan sát giữa các nhân tố >
0.3 để đảm bảo giá trị phân biệt giữa các nhân tố (Bùi Nguyên Hùng & Võ Khánh Toàn (2005)
trích từ Jabnoun & Al-Tamimi (2003) “Measuring perceived service quality at UEA
commercial banks”. International Journal of Quality and Reliable Management, (20), 4).
Khi phân tích EFA đối với các thang đo trong mô hình, tác giả sử dụng phương pháp trích
Principal Component với phép xoay Varimax và điểm dừng khi trích các yếu tố có eigenvalue
lớn hơn 1.
Kết quả EFA các nhân tố như sau:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.926
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
8.364E3
df
351
Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 11
GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.926
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
8.364E3
df
351
Sig.
.000
Total Variance Explained
Compo
nent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
1
8.113
30.048
30.048
8.113
30.048
30.048
3.682
13.636
13.636
2
2.096
7.762
37.810
2.096
7.762
37.810
3.221
11.929
25.565
3
1.601
5.931
43.741
1.601
5.931
43.741
2.739
10.144
35.709
4
1.199
4.443
48.183
1.199
4.443
48.183
2.564
9.497
45.206
5
1.066
3.950
52.133
1.066
3.950
52.133
1.870
6.927
52.133
6
.982
3.636
55.769
7
.892
3.302
59.071
8
.820
3.037
62.108
9
.768
2.846
64.954
10
.740
2.741
67.695
11
.705
2.612
70.307
12
.697
2.580
72.887
13
.665
2.465
75.352
14
.629
2.328
77.680
15
.595
2.205
79.885
16
.563
2.083
81.969
17
.532
1.969
83.938
18
.514
1.904
85.842
19
.508
1.883
87.726
20
.494
1.828
89.554
21
.477
1.767
91.321
22
.450
1.665
92.986
23
.423
1.566
94.552
24
.415
1.539
96.091
25
.381
1.412
97.503
26
.348
1.287
98.791
27
.327
1.209
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 12
GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong
Rotated Component Matrix
a
Component
1
2
3
4
5
OC11
.660
OC12
.699
OC13
.582
OC14
.518
OC15
.545
PV2
.607
PV8
.719
PV5
.688
PV6
.745
PV7
.537
MP11
.707
MP12
.688
MP13
.508
MP15
.616
MP16
MP21
.670
MP22
.575
MP23
.686
MP24
.549
MP25
.536
MP26
.658
P2
.604
P1
.633
P3
.664
P4
.703
P5
.735
P6
.682
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Với kết quả đó, tất cả 16 biến quan sát của thang đo được nhóm thành 6 nhân tố. Các biến
quan sát MP16 có hệ số tải nhân tố (factor loading) < 0.5 nên các biến quan sát này bị loại.
Hệ số KMO = 0.926 nên EFA phù hợp với dữ liệu. Thống kê Chi-square của kiểm định
Barlett‟s đạt giá trị với mức ý nghĩa .000, do vậy các biến quan sát có tương quan với nhau xét
trên tổng thể. Phương sai trích đạt 52.133% thể hiện rằng 6 nhân tố rút ra giải thích được
Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 13
GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong
52.133% biến thiên của dữ liệu; do vậy các thang đo rút ra chấp nhận được. Điểm dừng khi
trích các yếu tố tại nhân tố thứ 4 với eigenvalue = 1.066
Thực hiện EFA lần 2 (loại quan sát MP16 có hệ số tải nhân tố (factor loading) < 0.5)
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.924
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
8.001E3
df
325
Sig.
.000
Total Variance Explained
Compo
nent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
1
7.842
30.162
30.162
7.842
30.162
30.162
3.440
13.230
13.230
2
2.095
8.057
38.219
2.095
8.057
38.219
3.212
12.353
25.582
3
1.570
6.039
44.258
1.570
6.039
44.258
2.695
10.364
35.946
4
1.197
4.605
48.863
1.197
4.605
48.863
2.551
9.812
45.758
5
1.062
4.085
52.949
1.062
4.085
52.949
1.870
7.191
52.949
6
.981
3.772
56.720
7
.852
3.278
59.998
8
.769
2.957
62.956
9
.743
2.856
65.812
10
.718
2.762
68.574
11
.704
2.709
71.283
12
.667
2.565
73.848
13
.639
2.457
76.305
14
.620
2.384
78.689
15
.594
2.283
80.972
16
.557
2.141
83.114
17
.515
1.982
85.096
18
.510
1.963
87.059
19
.508
1.955
89.015
20
.490
1.884
90.898
21
.452
1.737
92.636
22
.443
1.702
94.338
23
.416
1.602
95.940
24
.381
1.467
97.407
25
.348
1.337
98.744
Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 14
GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong
26
.327
1.256
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrix
a
Component
1
2
3
4
5
OC11
.675
OC12
.702
OC13
.583
OC14
.510
OC15
.559
PV8
.720
PV5
.689
PV6
.746
MP11
.701
MP12
.699
MP15
.592
MP24
.544
MP25
.537
MP26
.667
P2
.607
P1
.633
P3
.667
P4
.703
P5
.735
P6
.683
PV2
.608
PV7
.538
MP13
MP21
.670
MP22
.581
MP23
.692
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Với kết quả đó, tất cả 13 biến quan sát của thang đo được nhóm thành 6 nhân tố. Các biến
quan sát MP13 có hệ số tải nhân tố (factor loading) < 0.5 nên các biến quan sát này bị loại.
Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 15
GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong
Hệ số KMO = 0.924 nên EFA phù hợp với dữ liệu. Thống kê Chi-square của kiểm định
Barlett‟s đạt giá trị với mức ý nghĩa .000, do vậy các biến quan sát có tương quan với nhau xét
trên tổng thể. Phương sai trích đạt 52.949% thể hiện rằng 6 nhân tố rút ra giải thích được
52.949% biến thiên của dữ liệu; do vậy các thang đo rút ra chấp nhận được. Điểm dừng khi
trích các yếu tố tại nhân tố thứ 4 với eigenvalue = 1.062
Thực hiện EFA lần 3 (loại quan sát MP13 có hệ số tải nhân tố (factor loading) < 0.5)
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.922
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
7.755E3
df
300
Sig.
.000
Total Variance Explained
Compo
nent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
1
7.635
30.542
30.542
7.635
30.542
30.542
3.349
13.395
13.395
2
2.095
8.379
38.921
2.095
8.379
38.921
3.243
12.973
26.368
3
1.569
6.274
45.195
1.569
6.274
45.195
2.672
10.687
37.055
4
1.195
4.782
49.977
1.195
4.782
49.977
2.564
10.256
47.311
5
1.042
4.167
54.144
1.042
4.167
54.144
1.708
6.833
54.144
6
.912
3.649
57.793
7
.822
3.287
61.080
8
.768
3.070
64.150
9
.724
2.895
67.045
10
.706
2.826
69.871
11
.686
2.745
72.617
12
.639
2.557
75.174
13
.620
2.480
77.654
14
.595
2.380
80.033
15
.582
2.326
82.360
16
.517
2.068
84.428
17
.511
2.043
86.471
18
.510
2.041
88.512
19
.494
1.977
90.489
20
.454
1.815
92.305
Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 16
GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong
21
.444
1.777
94.082
22
.418
1.674
95.755
23
.383
1.531
97.287
24
.349
1.395
98.681
25
.330
1.319
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrix
a
Component
1
2
3
4
5
OC11
.688
OC12
.694
OC13
.579
OC14
OC15
.559
PV8
.716
PV5
.688
PV6
.745
MP11
.642
MP12
.644
MP15
.586
MP24
.540
MP25
.528
MP26
.657
P2
.621
P1
.621
P3
.667
P4
.693
P5
.730
P6
.690
PV2
.617
PV7
.539
MP21
.679
MP22
.594
MP23
.687
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 17
GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong
Với kết quả đó, tất cả 13 biến quan sát của thang đo được nhóm thành 6 nhân tố. Các biến
quan sát OC14, có hệ số tải nhân tố (factor loading) < 0.5 nên các biến quan sát này bị loại.
Hệ số KMO = 0.922 nên EFA phù hợp với dữ liệu. Thống kê Chi-square của kiểm định
Barlett‟s đạt giá trị với mức ý nghĩa .000, do vậy các biến quan sát có tương quan với nhau xét
trên tổng thể. Phương sai trích đạt 54.144% thể hiện rằng 6 nhân tố rút ra giải thích được
54.144% biến thiên của dữ liệu; do vậy các thang đo rút ra chấp nhận được. Điểm dừng khi
trích các yếu tố tại nhân tố thứ 4 với eigenvalue = 1.042
Thực hiện EFA lần 4 (loại quan sát MP13 có hệ số tải nhân tố (factor loading) < 0.5)
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.919
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
7.305E3
df
276
Sig.
.000
Total Variance Explained
Compo
nent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
1
7.335
30.560
30.560
7.335
30.560
30.560
3.376
14.065
14.065
2
2.051
8.547
39.108
2.051
8.547
39.108
3.279
13.664
27.729
3
1.555
6.481
45.588
1.555
6.481
45.588
2.538
10.574
38.303
4
1.160
4.833
50.421
1.160
4.833
50.421
2.465
10.272
48.574
5
1.010
4.209
54.630
1.010
4.209
54.630
1.453
6.056
54.630
6
.891
3.713
58.343
7
.820
3.418
61.761
8
.752
3.132
64.893
9
.719
2.996
67.889
10
.701
2.919
70.808
11
.657
2.737
73.546
12
.639
2.662
76.208
13
.620
2.583
78.791
14
.591
2.463
81.253
15
.529
2.206
83.460
16
.512
2.135
85.594
Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 18
GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong
17
.511
2.127
87.721
18
.500
2.082
89.803
19
.494
2.058
91.861
20
.454
1.891
93.752
21
.432
1.800
95.553
22
.383
1.596
97.149
23
.354
1.475
98.624
24
.330
1.376
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrix
a
Component
1
2
3
4
5
MP21
.686
MP23
.686
MP26
.652
MP22
.601
MP15
.589
MP24
.542
MP25
.525
P5
.744
P4
.717
P6
.687
P3
.674
P1
.626
P2
.612
PV6
.756
PV8
.717
PV5
.700
PV2
.601
PV7
.545
OC11
.720
OC12
.697
OC13
.572
OC15
.535
MP11
.722
MP12
.661
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 19
GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong
Không có biến quan sát nào bị loại, và EFA là phù hợp. Hệ số tải nhân tố (factor loading)
đều > 0.5 nên các biến quan sát đều quan trọng trong các nhân tố, chúng có ý nghĩa thiết thực.
Mỗi biến quan sát có sai biệt về hệ số tải nhân tố giữa các nhân tố đều > 0.3 nên đảm bảo được
sự phân biệt giữa các nhân tố.
Hệ số KMO = 0.919 nên EFA phù hợp với dữ liệu. Thống kê Chi-square của kiểm định
Barlett‟s đạt giá trị 2.762E3 với mức ý nghĩa .000, do vậy các biến quan sát có tương quan với
nhau xét trên tổng thể. Phương sai trích đạt 54.63% thể hiện rằng 6 nhân tố rút ra giải thích
được 54.63% biến thiên của dữ liệu; do vậy các thang đo rút ra chấp nhận được. Điểm dừng khi
trích các yếu tố tại nhân tố thứ 4 với eigenvalue = 1.010.
Với kết quả đó, tất cả 12 biến quan sát của thang đo được nhóm thành 5 nhân tố.
Nhóm nhân tố 1: Gồm 7 biến quan sát MP21, MP23, MP26, MP22, MP15, MP24, MP25, đặt
tên cho yếu tố này là “Thực tiễn quản trị”, kí hiệu là TTQT. Trong nhóm nhân tố này biến quan
sát MP15 có sự thay đổi về đo lường cho nhân tố.
Nhóm nhân tố 2: Gồm 6 biến quan sát: P5, P4, P6, P3, P1, P2, đặt tên cho yếu tố này là “Kết
quả hoạt động”, kí hiệu là KQHD
Nhóm nhân tố 3: Gồm 5 biến quan sát: PV6, PV8, PV5, PV2, PV7, đặt tên cho yếu tố này là
“Hệ thống giá trị của quản gia”, kí hiệu là HTGT
Nhóm nhân tố 4: Gồm 3 biến quan sát: OC11, OC12, OC13, OC15 đặt tên cho yếu tố này là
“Thực tiễn quản trị”, kí hiệu là TTQT
Nhóm nhân tố 5: Gồm 2 biến quan sát: MP11, MP12
Gía trị các biến mới (là trung bình của các yếu tố thành phần).
Câu 3. Thực hiện phân tích anova một chiều để tìm sự khác biệt của các biến tiềm ẩn
trong mô hình này với các tiêu thức phân loại: OWN, POS, AGE, EXP
One-way ANOVA với tiêu thức phân loại OWN
Descriptives
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error
95% Confidence Interval for
Mean
Minimum
Maximum
Lower Bound
Upper Bound
MP2
1
293
3.2999
.85568
.04999
3.2015
3.3982
1.00
5.00
Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 20
GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong
2
178
3.4904
.77949
.05842
3.3751
3.6057
1.29
5.00
3
248
3.6342
.77765
.04938
3.5370
3.7315
1.29
5.00
4
209
3.5065
.86817
.06005
3.3881
3.6249
1.14
5.00
Total
928
3.4723
.83285
.02734
3.4186
3.5259
1.00
5.00
P
1
293
3.6314
.76082
.04445
3.5439
3.7189
1.33
5.00
2
178
3.6526
.66899
.05014
3.5537
3.7516
1.33
5.00
3
248
3.8703
.65138
.04136
3.7888
3.9518
1.67
5.00
4
209
3.7313
.67062
.04639
3.6398
3.8227
1.33
5.00
Total
928
3.7218
.70084
.02301
3.6767
3.7670
1.33
5.00
PV
1
293
4.2000
.69833
.04080
4.1197
4.2803
1.00
5.00
2
178
4.1528
.72285
.05418
4.0459
4.2597
1.20
5.00
3
248
4.1331
.56385
.03580
4.0625
4.2036
2.00
5.00
4
209
4.1100
.71545
.04949
4.0125
4.2076
1.00
5.00
Total
928
4.1528
.67392
.02212
4.1094
4.1962
1.00
5.00
OC
1
293
3.9394
.89277
.05216
3.8368
4.0421
1.00
5.00
2
178
3.9270
.76902
.05764
3.8132
4.0407
1.25
5.00
3
248
4.0423
.68362
.04341
3.9568
4.1278
1.00
5.00
4
209
3.8959
.83183
.05754
3.7825
4.0094
1.00
5.00
Total
928
3.9547
.80425
.02640
3.9029
4.0066
1.00
5.00
MP1
1
293
3.8601
.99874
.05835
3.7452
3.9749
1.00
5.00
2
178
4.0112
.81987
.06145
3.8900
4.1325
1.50
5.00
3
248
4.0665
.77708
.04934
3.9693
4.1637
1.00
5.00
4
209
3.8182
.98203
.06793
3.6843
3.9521
1.00
5.00
Total
928
3.9348
.91128
.02991
3.8761
3.9935
1.00
5.00
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic
df1
df2
Sig.
MP2
1.662
3
924
.174
P
1.923
3
924
.124
PV
2.092
3
924
.100
OC
4.833
3
924
.002
MP1
10.615
3
924
.000
Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 21
GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong
Kết quả kiểm định Levene test cho thấy :
p-value < 0.05 : ở các biến OC, MP1
Bác bỏ H
0
: Có khác biệt về phương sai giữa các nhóm OWN khác nhau ở biến OC và
MP1.
p-value > 0.05 : ở các biến MP2, P, PV
Chấp nhận H
0
: Các phương sai đồng nhất giữa các nhóm POS khác nhau ở biến MP2,
P, PV.
ANOVA
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
MP2
Between Groups
15.517
3
5.172
7.617
.000
Within Groups
627.484
924
.679
Total
643.002
927
P
Between Groups
8.734
3
2.911
6.023
.000
Within Groups
446.584
924
.483
Total
455.318
927
PV
Between Groups
1.131
3
.377
.830
.478
Within Groups
419.881
924
.454
Total
421.013
927
OC
Between Groups
2.832
3
.944
1.462
.224
Within Groups
596.767
924
.646
Total
599.599
927
MP1
Between Groups
9.822
3
3.274
3.981
.008
Within Groups
759.983
924
.822
Total
769.806
927
Kết quả kiểm định ANOVA cho thấy :
p-value < 0.05 : ở các biến MP2, P, MP1.
Bác bỏ H
0
: Có khác biệt về trị trung bình giữa các nhóm OWN khác nhau ở biến
MP2, P, MP1.
p-value > 0.05 : ở các biến PV, OC.
Chấp nhận H
0
: Các trị trung bình đồng nhất giữa các nhóm OWN khác nhau ở biến PV, OC.
Post Hoc Tests
Multiple Comparisons
Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 22
GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong
Bonferroni
Dependent
Variable
(I) OWN
(J) OWN
Mean Difference (I-
J)
Std. Error
Sig.
95% Confidence Interval
Lower Bound
Upper Bound
MP2
1
2
19052
.07831
.091
3976
.0165
3
33436
*
.07111
.000
5224
1464
4
20664
*
.07461
.034
4039
0094
2
1
.19052
.07831
.091
0165
.3976
3
14385
.08095
.455
3579
.0702
4
01612
.08405
1.000
2383
.2061
3
1
.33436
*
.07111
.000
.1464
.5224
2
.14385
.08095
.455
0702
.3579
4
.12772
.07738
.595
0769
.3323
4
1
.20664
*
.07461
.034
.0094
.4039
2
.01612
.08405
1.000
2061
.2383
3
12772
.07738
.595
3323
.0769
P
1
2
02122
.06607
1.000
1959
.1535
3
23890
*
.05999
.000
3975
0803
4
09986
.06294
.678
2663
.0666
2
1
.02122
.06607
1.000
1535
.1959
3
21767
*
.06829
.009
3982
0371
4
07864
.07091
1.000
2661
.1088
3
1
.23890
*
.05999
.000
.0803
.3975
2
.21767
*
.06829
.009
.0371
.3982
4
.13904
.06528
.201
0336
.3116
4
1
.09986
.06294
.678
0666
.2663
2
.07864
.07091
1.000
1088
.2661
3
13904
.06528
.201
3116
.0336
PV
1
2
.04719
.06406
1.000
1222
.2166
3
.06694
.05817
1.000
0869
.2207
4
.08995
.06103
.845
0714
.2513
2
1
04719
.06406
1.000
2166
.1222
3
.01974
.06622
1.000
1553
.1948
4
.04276
.06875
1.000
1390
.2245
Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 23
GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong
3
1
06694
.05817
1.000
2207
.0869
2
01974
.06622
1.000
1948
.1553
4
.02302
.06330
1.000
1443
.1904
4
1
08995
.06103
.845
2513
.0714
2
04276
.06875
1.000
2245
.1390
3
02302
.06330
1.000
1904
.1443
OC
1
2
.01245
.07637
1.000
1895
.2144
3
10292
.06934
.829
2863
.0804
4
.04349
.07276
1.000
1489
.2359
2
1
01245
.07637
1.000
2144
.1895
3
11537
.07895
.865
3241
.0934
4
.03103
.08197
1.000
1857
.2477
3
1
.10292
.06934
.829
0804
.2863
2
.11537
.07895
.865
0934
.3241
4
.14641
.07546
.316
0531
.3459
4
1
04349
.07276
1.000
2359
.1489
2
03103
.08197
1.000
2477
.1857
3
14641
.07546
.316
3459
.0531
MP1
1
2
15117
.08619
.479
3790
.0767
3
20646
.07825
.051
4134
.0004
4
.04189
.08211
1.000
1752
.2590
2
1
.15117
.08619
.479
0767
.3790
3
05530
.08909
1.000
2908
.1803
4
.19305
.09250
.223
0515
.4376
3
1
.20646
.07825
.051
0004
.4134
2
.05530
.08909
1.000
1803
.2908
4
.24835
*
.08516
.022
.0232
.4735
4
1
04189
.08211
1.000
2590
.1752
2
19305
.09250
.223
4376
.0515
3
24835
*
.08516
.022
4735
0232
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
Quan sát ở bảng này, ta thấy các giá trị trung bình có sự khác biệt ở các nhóm như sau :
Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 24
GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong
Đối với biến MP2 : có khác biệt ở nhóm OWN(1) – OWN(3) và OWN(1) –
OWN(4).
Đối với biến P : có khác biệt ở nhóm OWN(1) – OWN(3) và OWN(2) – OWN(3).
Đối với biến MP1 : có khác biệt ở nhóm OWN(3) – OWN(4).
One-way ANOVA với tiêu thức phân loại POS
Descriptives
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error
95% Confidence Interval for
Mean
Minimum
Maximum
Lower Bound
Upper Bound
MP2
1
171
3.7101
.72536
.05547
3.6006
3.8196
1.71
5.00
2
757
3.4186
.84648
.03077
3.3582
3.4790
1.00
5.00
Total
928
3.4723
.83285
.02734
3.4186
3.5259
1.00
5.00
P
1
171
3.8782
.62618
.04788
3.7836
3.9727
1.33
5.00
2
757
3.6865
.71227
.02589
3.6357
3.7373
1.33
5.00
Total
928
3.7218
.70084
.02301
3.6767
3.7670
1.33
5.00
PV
1
171
4.2269
.59723
.04567
4.1367
4.3171
1.80
5.00
2
757
4.1361
.68932
.02505
4.0869
4.1852
1.00
5.00
Total
928
4.1528
.67392
.02212
4.1094
4.1962
1.00
5.00
OC
1
171
4.2602
.67430
.05156
4.1584
4.3620
1.50
5.00
2
757
3.8857
.81548
.02964
3.8275
3.9439
1.00
5.00
Total
928
3.9547
.80425
.02640
3.9029
4.0066
1.00
5.00
MP1
1
171
3.9795
.86153
.06588
3.8495
4.1096
1.00
5.00
2
757
3.9247
.92239
.03352
3.8589
3.9905
1.00
5.00
Total
928
3.9348
.91128
.02991
3.8761
3.9935
1.00
5.00
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic
df1
df2
Sig.
MP2
3.622
1
926
.057
P
4.787
1
926
.029
PV
1.676
1
926
.196
OC
5.958
1
926
.015
MP1
1.894
1
926
.169
Bài tập xử lý dữ liệu môn PPNCKH Trang 25
GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong
Kết quả kiểm định Levene test cho thấy :
p-value < 0.05 : ở các biến P, OC
Bác bỏ H
0
: Có khác biệt về phương sai giữa các nhóm POS khác nhau ở biến P và
OC.
p-value > 0.05 : ở các biến MP2, PV, MP1
Chấp nhận H
0
: Các phương sai đồng nhất giữa các nhóm POS khác nhau ở biến MP2,
PV, MP1.
ANOVA
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
MP2
Between Groups
11.856
1
11.856
17.395
.000
Within Groups
631.146
926
.682
Total
643.002
927
P
Between Groups
5.125
1
5.125
10.542
.001
Within Groups
450.192
926
.486
Total
455.318
927
PV
Between Groups
1.151
1
1.151
2.538
.111
Within Groups
419.862
926
.453
Total
421.013
927
OC
Between Groups
19.564
1
19.564
31.232
.000
Within Groups
580.036
926
.626
Total
599.599
927
MP1
Between Groups
.419
1
.419
.505
.478
Within Groups
769.386
926
.831
Total
769.806
927
Kết quả kiểm định ANOVA cho thấy :
p-value < 0.05 : ở các biến MP2, P, OC
Bác bỏ H
0
: Có khác biệt về trị trung bình giữa các nhóm POS khác nhau ở biến P và OC.
p-value > 0.05 : ở các biến PV, MP1
Chấp nhận H
0
: Các trị trung bình đồng nhất giữa các nhóm POS khác nhau ở biến PV, MP1.