0
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
MÔN PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
BÀI TẬP XỬ LÝ DỮ LIỆU SPSS
HVTH : ĐỖ THỊ THANH THƢƠNG
STT : 062
LP : QTKD ĐÊM 5 - K22
GVHD : NGUYỄN HÙNG PHONG
Tp. H Chí Minh, 08/2013
1
Bài tập về xử lý dữ liệu
Gi s chúng ta có mt mô hình lý thuyt gm 4 khái nim lý thuyt có quan h vi nhau:
chc (OC), h thng giá tr ca qun tr gia (PV), thc tin qun tr (MP), và kt
qu hong ca công ty (P). Khái ni t chc chia thành hai bin tim n:
ng bng 5 yu t thành ph
ng bng 6 yu t thành phn PV
là khái ning bng 9 yu t thành ph
nic phân ra hai bin tin ng bng 6 yu t
thành phng bng 6 yu t thành phn
ng bi 6 yu t thành phn (P1,
Trong mô hình này, P là bin ph thuc và các bin OC1, OC2, PV, MP1, MP2 là bic
lp. Các bin phân loi bao gm
Loi hình doanh nghip: có bn loc mã hóa t n 4 (ký hiu là OWN)
Cp bc qun lý (POS) gm hai bn lý cp cao nhn giá tr là 1, qun
lý cp trung nhn giá tr là 2
tui qun tr gia (Age) chia thành 4 nhóm: 1, 2, 3, 4
Kinh nghim quc chia thành 4 bc, t bn bc 4. Mi bc
có khong cách
Yêu cầu:
1. Thc hin phân tích khám phá (EFA)/phân tích nhân t tìm các bin mi/hoc
gim biu t thành phng bi
ca các bin mi (là trung bình ca các yu t thành phn)
2. Thc hin ki tin cy cng bng h s cronbach alpha
3. Thc hin phân tích anova mt chi tìm s khác bit ca các bin tim n trong
mô hình này vi các tiêu thc phân loi: OWN, POS, Age, EXP.
4. Xây dn tính gia P và các bic lp va khám phá thông
qua phân tích nhân t/EFA
5. Kinh các gi thuyt cn
6. Xây dn gi (dummy) ca bin kt qu hong vi các
bic lc qua phân tích nhân tn gi c xác nh da
vào bii hình doanh nghi
2
BÀI LÀM
Câu 1: Thực hiện phân tích khám phá EFA và tính giá trị các biến mới
1.1. Phân tích nhân tố tổ chức OC:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.853
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
2613.931
df
55
Sig.
.000
Nhận xét:
0.5<KMO=.853<1: đủ điều kiện để phân tích nhân tố
Sig=0<0.5: không phải là ma trận đơn vị, các biến có tương quan trong tổng thể nên thực
hiện được EFA.
Correlation Matrix
OC11
OC12
OC13
OC14
OC15
OC21
OC22
OC23
OC24
OC25
OC26
Correlation
OC11
1.000
.461
.374
.288
.374
.168
.345
.247
.050
.340
.295
OC12
1.000
.330
.401
.413
.134
.301
.190
.035
.440
.388
OC13
1.000
.412
.403
.180
.375
.394
.089
.282
.420
OC14
1.000
.452
.074
.263
.184
039
.401
.656
OC15
1.000
.149
.473
.291
.087
.294
.401
OC21
1.000
.203
.177
.138
.077
.103
OC22
1.000
.314
.119
.141
.272
OC23
1.000
.137
.103
.174
OC24
1.000
.014
012
OC25
1.000
.414
OC26
1.000
Nhận xét:
Hệ số tương quan giữa các item OC11 – OC15 hầu hết lớn hơn 0.3 (chỉ có
OC14=0.288
0.3)
có khả năng 5 item này có thể đo lường factor 1
Nhóm item OC25, OC26 có hệ số tương quan trong nhóm OC2 yếu, ngược lại
tương quan mạnh với nhóm OC1
Có khả năng các item này không đo lường
factor 2 mà thích hợp để đo lường factor 1
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
3
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
1
3.852
35.021
35.021
3.852
35.021
35.021
3.311
30.104
30.104
2
1.361
12.377
47.398
1.361
12.377
47.398
1.902
17.294
47.398
3
.928
8.434
55.832
4
.867
7.879
63.711
5
.838
7.622
71.332
6
.750
6.816
78.148
7
.575
5.227
83.375
8
.529
4.810
88.185
9
.484
4.401
92.586
10
.481
4.373
96.959
11
.335
3.041
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Nhận xét:
Theo tiêu chuẩn Eigenvalue >1 thì có 2 nhân tố được rút ra.
Trong tổng biến thiên 11 biến quan sát thì cho biết 2 nhân tố giải thích được 47.398% biến
thiên của các biến quan sát.
Rotated Component Matrix
a
Component
1
2
OC11
.536
.353
OC12
.676
.175
OC13
.542
.453
OC14
.799
001
OC15
.596
.401
OC21
.034
.551
OC22
.358
.599
OC23
.191
.640
OC24
162
.553
OC25
.686
062
OC26
.785
.017
Kết luận:
Biến tiềm ẩn OCF1 đặt tên là Văn hóa tổ chức 1. Kí hiệu X1 gồm: OC11, OC12, OC13,
4
OC14, OC15, OC 25, OC26.
Biến tiềm ẩn OCF2 đặt tên là Văn hóa tổ chức 2. Kí hiệu X2 gồm: OC21, OC22, OC23,
OC24.
1.2. Phân tích hệ thống giá trị quản trị gia
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.743
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
1375.870
df
36
Sig.
.000
Nhận xét:
0.5<KMO=.743<1: đủ điều kiện để phân tích nhân tố
Sig=0<0.5: không phải là ma trận đơn vị, các biến có tương quan trong tổng thể nên thực
hiện được EFA
Correlation Matrix
PV2
PV4
PV8
PV1
PV3
PV5
PV6
PV7
PV9
Correlation
PV2
1.000
049
.403
.218
010
.301
.320
.190
.079
PV4
1.000
090
.153
.262
082
097
.035
.219
PV8
1.000
.212
044
.365
.374
.259
.077
PV1
1.000
.368
.126
.180
.222
.248
PV3
1.000
071
012
.163
.263
PV5
1.000
.545
.296
027
PV6
1.000
.341
.039
PV7
1.000
.121
PV9
1.000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative %
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
1
2.533
28.148
28.148
2.533
28.148
28.148
2.487
27.629
27.629
2
1.767
19.631
47.779
1.767
19.631
47.779
1.813
20.150
47.779
3
.889
9.876
57.656
4
.808
8.976
66.631
5
.753
8.365
74.996
5
6
.671
7.454
82.451
7
.589
6.543
88.994
8
.545
6.051
95.045
9
.446
4.955
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Nhận xét:
Theo tiêu chuẩn Eigenvalue >1 thì có 2 nhân tố được rút ra.
Trong tổng biến thiên 9 biến quan sát thì cho biết 2 nhân tố giải thích được 47.779% biến
thiên của các biến quan sát.
Rotated Component Matrix
a
Component
1
2
PV2
.630
.048
PV4
177
.596
PV8
.706
.000
PV1
.337
.632
PV3
037
.755
PV5
.745
122
PV6
.769
034
PV7
.542
.274
PV9
.067
.629
Kết luận:
Biến tiềm ẩn PVF1 đặt tên là Hệ thống quản trị gia1. Kí hiệu X3 bao gồm: PV2, PV5,
PV6, PV7, PV8
Biến tiềm ẩn PVF2 đặt tên là Hệ thống quản trị gia2. Kí hiệu X4 bao gồm: PV1, PV3, PV4,
PV9
1.3. Phân tích Thực tiễn quản trị MP
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.866
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
2719.196
df
66
Sig.
.000
6
Nhận xét:
0.5<KMO=.866<1: đủ điều kiện để phân tích nhân tố
Sig=0<0.5: không phải là ma trận đơn vị, các biến có tương quan trong tổng thể nên thực
hiện được EFA
MP11
MP12
MP13
MP14
MP15
MP16
MP21
MP22
MP23
MP24
MP25
MP26
Correlation
MP11
1.000
.447
.287
.043
.197
.187
.200
.240
.180
.279
.268
.249
MP12
1.000
.361
.111
.258
.267
.213
.235
.195
.325
.319
.234
MP13
1.000
.252
.253
.187
.158
.181
.200
.246
.299
.267
MP14
1.000
.076
.055
.005
.064
.043
.126
.083
.087
MP15
1.000
.434
.325
.313
.348
.349
.360
.409
MP16
1.000
.328
.270
.275
.360
.343
.309
MP21
1.000
.461
.377
.357
.319
.373
MP22
1.000
.304
.319
.330
.287
MP23
1.000
.421
.345
.426
MP24
1.000
.535
.394
MP25
1.000
.510
MP26
1.000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
1
4.144
34.531
34.531
4.144
34.531
34.531
3.456
28.803
28.803
2
1.275
10.624
45.155
1.275
10.624
45.155
1.747
14.556
43.358
3
1.011
8.427
53.581
1.011
8.427
53.581
1.227
10.223
53.581
4
.854
7.113
60.695
5
.819
6.821
67.516
6
.701
5.843
73.359
7
.643
5.359
78.717
8
.606
5.047
83.764
9
.556
4.634
88.398
10
.521
4.339
92.737
11
.486
4.053
96.790
12
.385
3.210
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
7
Nhận xét:
Theo tiêu chuẩn Eigenvalue >1 thì có 2 nhân tố được rút ra.
Trong tổng biến thiên 12 biến quan sát thì cho biết 3 nhân tố giải thích được 53.581% biến
thiên của các biến quan sát.
Rotated Component Matrix
a
Component
1
2
3
MP11
.162
.819
057
MP12
.208
.783
.116
MP13
.199
.487
.537
MP14
.025
027
.886
MP15
.647
.109
.132
MP16
.592
.144
.044
MP21
.688
.098
160
MP22
.585
.202
093
MP23
.684
.015
.048
MP24
.645
.242
.163
MP25
.640
.263
.170
MP26
.684
.118
.160
Kết luận:
Biến tiềm ẩn MPF1 đặt tên là Thực tiễn quản trị 1. Kí hiệu X5 bao gồm: MP15,
MP16, MP21, MP22, MP23, MP24, MP25, MP26
Biến tiềm ẩn MP2 đặt tên là Thực tiễn quản trị 2. Kí hiệu X6 bao gồm: MP11, MP12
Biến tiềm ẩn MP1 đặt tên là Thực tiễn quản trị 3. Kí hiệu X7 bao gồm: MP13,
MP14
1.4 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh P:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.847
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
1958.847
df
15
Sig.
.000
Nhận xét:
8
0.5<KMO=.847<1: đủ điều kiện để phân tích nhân tố
Sig=0<0.5: không phải là ma trận đơn vị, các biến có tương quan trong tổng thể nên thực
hiện được EFA
Correlation Matrix
P2
P1
P3
P4
P5
P6
Correlation
P2
1.000
.544
.493
.383
.387
.390
P1
1.000
.531
.373
.433
.373
P3
1.000
.478
.472
.471
P4
1.000
.578
.448
P5
1.000
.541
P6
1.000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
1
3.301
55.022
55.022
3.301
55.022
55.022
2
.820
13.670
68.692
3
.555
9.253
77.945
4
.486
8.100
86.045
5
.466
7.764
93.809
6
.371
6.191
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Nhận xét:
Theo tiêu chuẩn Eigenvalue >1 thì có 1 nhân tố được rút ra.
Trong tổng biến thiên 6 biến quan sát thì cho biết 1 nhân tố giải thích được 55.022% biến
thiên của các biến quan sát.
Component Matrix
a
Component
1
P3
.779
P5
.771
P4
.733
P1
.729
P6
.722
9
P2
.714
Kết luận:
Biến tiềm ẩn P đặt tên là Kết quả hoạt động kinh doanh P. Kí hiệu X8 bao gồm:
P1, P2, P3, P4, P5, P6.
1.5 Tính giá trị của các biến mới:
COMPUTE X1=MEAN(OC11,OC12,OC13,OC14,OC15,OC25,OC26).
EXECUTE.
COMPUTE X2=MEAN(OC21,OC22,OC23,OC24).
EXECUTE.
COMPUTE X3=MEAN(PV2,PV5,PV6,PV7,PV8).
EXECUTE.
COMPUTE X4=MEAN(PV1,PV3,PV4,PV9).
EXECUTE.
COMPUTE X5=MEAN(MP15,MP16,MP21,MP22,MP23,MP24,MP25,MP26).
EXECUTE.
COMPUTE X6=MEAN(MP12,MP11).
EXECUTE.
COMPUTE X7=MEAN(MP13,MP14).
EXECUTE.
COMPUTE X8=MEAN(P1,P2,P3,P4,P5,P6).
EXECUTE.
Câu 2: Thực hiện kiểm tra độ tin cậy của đo lƣờng bằng hệ số cronbach anpha
-
2.1. Đối với thành phần khái niệm X1:
OC11, OC12, OC13, OC14, OC15, OC25, OC26:
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items
N of Items
.815
.819
7
10
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
OC11
24.63
18.662
.503
.297
.799
OC12
24.57
18.518
.576
.365
.787
OC13
24.94
17.634
.526
.292
.798
OC14
24.46
18.497
.625
.497
.780
OC15
25.03
18.031
.556
.324
.790
OC25
24.40
19.641
.504
.288
.799
OC26
24.47
18.359
.612
.485
.781
>0.6.
OC11, OC12, OC13, OC14, OC15, OC25,
OC26
2.2. Đối với thành phần khái niệm X2:
Thc hin Cronbach's Alpha cho X2 t OC21, OC22, OC23, OC24
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items
N of Items
.463
.469
4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
OC21
9.92
5.510
.252
.066
.405
OC22
10.03
5.681
.315
.123
.348
OC23
9.91
5.521
.310
.119
.348
OC24
10.23
5.799
.190
.036
.467
<0.6 .
11
Sau khi loi bin OC24 h s u kin.
Quan sát bi ta thy nu tip tc loi OC21 thì h s n
không li bin X2.
2.3. Đối với thành phần khái niệm X3:
Thc hin Cronbach's Alpha cho X3 t PV2, PV5, PV6, PV7, PV8
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items
N of Items
.714
.720
5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
PV2
16.47
8.232
.413
.205
.689
PV8
16.39
8.005
.490
.259
.660
PV5
16.41
7.602
.537
.340
.640
PV6
16.56
7.457
.571
.366
.626
PV7
17.11
7.813
.371
.149
.714
14 >0.6.
PV2, PV5, PV6, PV7, PV8
2.4. Đối với thành phần khái niệm X4:
Thc hin Cronbach's Alpha cho X4 t PV1,PV3,PV4,PV9
Reliability Statistics
12
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items
N of Items
.565
.572
4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
PV4
10.16
6.338
.290
.092
.548
PV1
9.45
6.719
.357
.161
.489
PV3
10.22
6.247
.428
.198
.431
PV9
9.71
6.515
.332
.111
.507
H s
H s n tng ca bin PV4 nh u loi bin này h s
còn 0.548 vn nh tin
c thc hing tip theo nên ta loi X4.
2.5. Đối với thành phần khái niệm X5:
Thc hin Cronbach's Alpha cho X5 t MP15, MP16, MP21, MP22, MP23, MP24, MP25,
MP26
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items
N of Items
.819
.820
8
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
MP15
24.86
32.227
.538
.315
.798
MP16
24.30
34.077
.486
.268
.805
13
MP21
24.69
32.507
.539
.328
.798
MP22
24.52
33.838
.480
.273
.806
MP23
25.14
32.641
.528
.302
.800
MP24
24.38
33.432
.581
.387
.793
MP25
24.29
33.184
.583
.413
.793
MP26
24.84
31.969
.576
.377
.792
Các h s n tng ca các bin MP15, MP16, MP21, MP22, MP23, MP24,
MP25, MP26 u l
tin c thc hing tip theo.
2.6. Đối với thành phần khái niệm X6:
Thc hin Cronbach's Alpha cho X6 t MP11, MP12
.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items
N of Items
.615
.615
2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
MP11
3.99
1.121
.445
.198
.
MP12
3.86
1.231
.445
.198
.
Các h s n tng ca các bin MP11, MP12 u l.3.
tin c thc hing tip theo.
2.7. Đối với thành phần khái niệm X7:
Thc hin Cronbach's Alpha cho X7 t MP13, MP14
14
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items
N of Items
.400
.401
2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
MP13
2.76
1.614
.251
.063
.
MP14
3.55
1.362
.251
.063
.
Vì bin tim n này ch có 2 thành phn và h s
thu kin nên ta loi bin này.
2.8. Đối với thành phần khái niệm X8:
Thc hin Cronbach's Alpha cho X8 t P1,P2,P3,P4,P5,P6
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items
N of Items
.836
.836
6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
P2
18.72
12.994
.579
.378
.815
P1
18.54
12.861
.595
.409
.812
P3
18.65
12.373
.655
.438
.800
P4
18.49
12.726
.597
.404
.811
P5
18.45
12.717
.647
.465
.802
P6
18.79
12.548
.586
.373
.814
15
Các h s n tng ca các bin P1,P2, P3, P4, P5, P6 u l
tin c thc hing tip theo.
Câu 3: Thực hiện phân tích anova một chiều để tìm sự khác biệt của các biến tiềm ẩn
trong mô hình này với các tiêu thức phân loại: OWN, POS, Age, EXP.
3.1. Phân tích phƣơng sai một chiều
còn 4 nhân t thc hic tip
theo là các bin X1, X3, X5, X6
3.1.1. Các biến tiềm ẩn với OWN
Kinh Levene t bng
nhng h
- Th nht là :
Các bin có mng nht vi các bin X3,
X5 gia 4 nhóm doanh nghi
V tin cy 95%, kt qu i vi 2 bin X3 và X5 có kt qu
a bin X3 >
kt qu i vi X3 gia nhi vi bin X5 có s
khác bi
c có s khác bit gia các doanh nghip nào nên ta dùng bng Post
hoc test i vi bin X5
Dependent
Variable
(I)
OWN
(J)
OWN
Mean
Difference
(I-J)
Std. Error
Sig.
95% Confidence
Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
X5
1
2
19778
.07579
.055
3981
.0026
3
33293*
.06843
.000
5138
1520
4
22569*
.07123
.009
4140
0374
16
Ta thy bin có s khác bit gia nhóm DNNN vi doanh
nghiy giá tr khác bit trung bình kt qu kinh doanh ca
nhóm Doanh nghic vi vc là
0.33293 và 0.22569
- Th hai là:
Các bin X1, X6 có mt qu kinh doanh không
ng nht vi các X6 gia 4 nhóm doanh nghing
hp này không kic.
3.1.2. Các biến tiềm ẩn với POS:
-
X3, X6
-
3.1.3. Các biến tiềm ẩn với AGE
ng nhng hp:
- Th nht là:
17
Các bin có mng nht vi các bin
X1,X3, X5 gia 4 nhóm tu
V tin cy 95%, kt qu phân tích ANOVA có kt qu
a các bin X1,X3, X5 u l
kt qu kinh doanh i vi X1,X3, X5 gia nhi thuc các nhóm tui khác nhau.
ng h kic do có mt nhóm
là nhóm 4 ch ng hp quan sát.
- Th hai là:
Bin X6 có m< ng sai kt qu kinh doanh không
ng nht vi các X6 gia 4 nhóm tung hp này ta
không th dùng kinh ANOVA.
3.1.4 Các biến tiềm ẩn với EXP
-
>
,
V
X1,X3
X1,X3
-
3.2. Thực hiện phân tích anova hai chiều với biến OWN và POS.
Thc hin Anova 2 chiu vi bin Ph thuc P và 2 binh tính OWN và POS
Kt qu phân tích anova hai chiu:
18
c tiên, ta kinh Kt qu t bng Levene's Test of Equality of Error
Variances cho thy giá tr Sig = 0,097 >0,05 chp nh ng nht v
thuyt Ho: Có s ng nh d li tiêu chun cho các
phân tích tip theo.
Tests of Between-Subjects Effects
Dependent Variable:P
Source
Type III Sum of
Squares
df
Mean Square
F
Sig.
Corrected Model
12.695
a
7
1.814
3.751
.001
Intercept
6143.806
1
6143.806
12708.365
.000
OWN
5.453
3
1.818
3.760
.011
POS
3.938
1
3.938
8.145
.004
OWN * POS
.434
3
.145
.300
.826
Error
453.956
939
.483
Total
13599.604
947
Corrected Total
466.650
946
a. R Squared = .027 (Adjusted R Squared = .020)
p
Câu 4. Xây dựng hàm tƣơng quan tuyến tính giữa P và các biến độc lập vừa khám phá
thông qua phân tích nhân tố/EFA và Cronbach’s Alpha
biu din mi quan h gia các nhân t vi kt qu hot
ng kinh doanh có d
P =
0
+
1
OCF1 +
2
PVF1 +
3
MPF1 +
4
MPF2
P: là bin ph thuc th hin kt qu hong kinh doanh ca công ty.
0
1
2
3
4
;: là các h s hi quy.
19
OCF1, PVF1, MPF1, MPF2 là các bic lp theo th t: chc 1, H
thng giá tr ca qun tr gia 1, Thc tin qun tr 1, Thc tin qun tr 2
Model
R
R
Square
Adjusted
R
Square
Std.
Error of
the
Estimate
Change Statistics
R
Square
Change
F
Change
df1
df2
Sig. F
Change
1
.652
.424
.422
.53404
.424
174.792
4
948
.000
Sau khi chy hi quy tuyn tính bi vi, ta có R
2
= 0.424 và R
2
u chnh = 0.422
hình này
gic 42.2m kt qu kinh doanh là do các bin trong
mô hình và 57,8. % còn li bin thiên ca nhân t kt qu c gi
.
y s phù hp ca mô hình do có ch s Sig 0.000<0.05.
ANOVAb
Model
Sum of
Squares
Df
Mean
Square
F
Sig.
1
Regression
199.399
4
49.850
174.792
.000
Residual
270.364
948
.285
Total
469.763
952
B kinh F. Vi m s
vy mô hình hi quy phù hp. Hay nói cách khác các bic lp gic 42,2%
a bin P ( kt qu kinh doanh).
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
T
Sig.
Tương quan
Collinearity
Statistics
B
Std.
Error
Beta
Zero-
order
Partial
Part
Tolerance
VIF
1
(Constant)
1.099
.124
8.836
.000
OCF1
.242
.032
.243
7.448
.000
.530
.235
.184
.571
1.751
PVF1
015
.030
015
518
.604
.296
017
013
.757
1.320
MPF1
.313
.026
.362
11.925
.000
.574
.361
.294
.658
1.521
MPF2
.151
.022
.199
6.847
.000
.464
.217
.169
.722
1.386
Xét bng trng s hi quy ta thy các bing cùng
chiu vi P (kt qu hong kinh doanh) vì trng s hi quy B ca 3 bic lp này có
20
ng kê (vi m 3 biu có sig=0.000. Nhìn vào bng
y bing mnh nht lên bin ph thuc P vi ch s Beta=
0.362. Các bing l s Beta là 0.243 và 0,199.
i vi bin MPF1 có h s Beta bng -ng âm vào kt qu hong
ng kê do bin này có sig= 0.604> 0.05. Tuy
nhiên, nu nhìn vào h s y MPF1 và P có quan h
cùng chiu vi nhau. Nhìn vào h s ng phn và bán phn 2 ct bên cnh, ta
có th thy 2 h s -n còn
li thích phn MPF1 cho P.
chu:
P = 0.243OCF1 +0.362 MPF1 +0.119MPF2
Câu 5. Kiểm định các giả thuyết của hàm tƣơng quan đa biến
to s ng hoàn toàn vào kt qu ca hàm, ta lnh, dò tìm
th có gi thuyt nào b vi phm trong mu ca chúng ta không. Ta cn kim tra mt s
Gi i, gi nh v phân phi chun ca ph nh v
c lp ca sai s( không có s a các ph,gi nh không có s
quan gia các bic lng tuyn),
Kiểm tra giả định phân phối chuẩn của phần dƣ.
Có th dùng bi tng s ca các ph thc hin kinh gi thuyt này.
Ta vào Plots trong Linear regression chn Ô Histogram ri OK
T b kinh phân phi chui phta có giá
tr trung bình rt nh xng lch chun =0.9984 gn b coi
phi chun. Vì vy gi nh phân phi chuc chp nhn.
21
Kiểm định hiện tƣợng tự tƣơng quan tuyến tính giữa các phần dƣ ( hay tính độc
lập của sai số).
ng t tuyn tính ta có th dùng thng kê Durbin-
kia các sai s k nhau. Gi thuyt ca kinh này là:
H0 : h s ng th ca các ph
Model
R
R
Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
Change Statistics
Durbin-
Watson
R Square
Change
F
Change
df1
df2
Sig. F
Change
1
.652
.424
.422
.53404
.424
174.792
4
948
.000
1.659
S dng h s Durbin-Watson =1.659 gn bng 2. Theo quy tc kinh nghim ta có
th kt lun mô hình không b hing t
Ngoài ra ta có th kim tra bng cách v th phân tán gia các Ph
d n hóa.
22
Nhìn vào bi Scatter i ta thy thì phi ngu nhiên không theo mt
quy luy gi nh c lp ca sai s là
Kiểm tra hiện tƣợng đa cộng tuyến.
ng hing tuyn. V chp nhn (Tolerance) ln. Giá tr h s
trong Bảng 4.3 Trọng số hồi quy
câu 4 trên t 1.320 n 1.751 nh t lun mi liên h gia các bic lp này
. Không có hing tuyn. Có th yên tâm s d
trình hi quy. Giá tr ca VIF = 1/Tolerance.
Kiểm tra giả định phƣơng sai của sai số không đổi.
Ta có th s dng ki kinh hi
i.
Gi thuyt H0 là h s quan hng ca tng th bng 0.
H
1
: H s ng ca tng th a sai s i)
c 1 : Ta phi to 2 bin Ph d
c 2 : Ly tr tuyi ca phng lnh compute
Ta thc hin kinh gia giá tr tuyi ca phi tng bin riêng
Đối với biến OCF1
23
Correlations
ABSzre
OCF1
Spearman's
rho
ABSzre
Correlation
Coefficient
1.000
055
Sig. (2-tailed)
.091
N
953
953
OCF1
Correlation
Coefficient
055
1.000
Sig. (2-tailed)
.091
N
953
953
Nhìn vào giá tr sig= 0.091 > 0.05 vi m nên ta chp nhn gi thuyt H
0
,
a sai s i b bác b.
Tip tc vi bin MPF1
Correlations
ABSzre
MPF1
Spearman's
rho
ABSzre
Correlation
Coefficient
1.000
053
Sig. (2-tailed)
.102
N
953
953
MPF1
Correlation
Coefficient
053
1.000
Sig. (2-tailed)
.102
N
953
953
Nhìn vào giá tr sig= 0.102 > 0.05 vi m nên ta chp nhn gi thuyt H
0
,
a sai s i b bác b
Bin MPF1
Correlations
ABSzre
MPF2
Spearman's
rho
ABSzre
Correlation
Coefficient
1.000
015
Sig. (2-tailed)
.646
N
953
953
MPF2
Correlation
Coefficient
015
1.000
Sig. (2-tailed)
.646
N
953
953
24
Nhìn vào giá tr sig= 0.102 > 0.05 vi m nên ta chp nhn gi thuyt H
0
,
a sai s i b bác b.
y vi 4 gi thuy xây dt yêu c
th ng vào kt qu ca hàm ng câu 4
Câu 6. Xây dựng hàm tƣơng quan với biến giả (dummy). Biến giả đƣợc chọn là biến
loại hình doanh nghiệp. Trong đó doanh nghiệp nhà nƣớc đƣợc chọn là biến cơ sở
c tiên phi mã hóa li binh tính OWN chuyn thành 3 bin gi vi loi hình
doanh nghic là bi.
Thc hin hin mã hóa trên SPSS:
RECODE OWN (1=0) (2=1) (3=0) (4=0) INTO D1.
VARIABLE LABELS D1 'bien gia 1'.
RECODE OWN (1=0) (2=0) (3=1) (4=0) INTO D2.
VARIABLE LABELS D2 'bien gia 2'.
RECODE OWN (1=0) (2=0) (3=0) (4=1) INTO D3.
VARIABLE LABELS D3 'bien gia 3'.
Bng mã hóa bin loi hình doanh nghip cho
Mã dummy
D1
D2
D3
DNNN
1
0
0
0
Liên doanh
2
1
0
0
3
0
1
0
4
0
0
1
Sau khi chy hi quy tuyn tính bi, ta có R
2
= 0.018 và R
2
u chnh = 0.014
1,8 % y s phù hp ca mô
hình do có ch s Sig 0.001<0.05.Chng minh cho s phù hp cc trình bày
b
Model Summary
Model
R
R
Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
Change Statistics
R Square
Change
F
Change
df1
df2
Sig. F
Change
1
.133
a
.018
.014
.69768
.018
5.659
3
948
.001
a. Predictors: (Constant), bien gia 3, bien gia 1, bien gia 2