Tải bản đầy đủ (.pdf) (94 trang)

Đồ án thiết kế hệ thống treo xe 4 chỗ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 94 trang )

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TTTK HT TREO XE MINI 4 CHỖ

1




MỤC LỤC
1.1 Công dụng phân loại yêu cầu 4
1.2. Các bộ phận chính của hệ thống treo xe con. 5
1.3. Phân loại hệ thống treo 7
1.4:Bộ phận giảm chấn. 23
1.5. Xu hƣớng phát triển của các hệ thống treo. 26
2.1.Hệ thống treo trƣớc 27
2.2.Hệ thống treo sau 29
3.1. Xác định độ biến dạng và tải trọng tác dụng lên hệ thống treo trƣớc và sau 30
3.2 . Tính toán thiết kế phần tử đàn hồi 34
3.3 Tính toán thiết kế giảm chấn 41
3.4Sơ đồ bố trí và kiểm nghiệm hệ thống treo trƣớc Mc.Pherson: 54
4.1 Giới thiệu phần mềm 3D solid work 77
4.2 Ứng dụng kiểm nghiệm bền càng chữ A 80
5.1.Mục đích,yêu cầu của piston. 81
5.2. Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết 82
5.3 Xác định đƣờng lối công nghệ 83
5.4. Tính toán và lập quy trình công nghệ gia công chi tiết 83
LỜI MỞ ĐẦU 3
CHƢƠNG I: Tổng quan hệ thống treo Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG II : Lựa chọn phƣơng án thiết kế Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG III: Tính toán thiết kế hệ thống treo Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG IV :Ứng dụng phần mề 3D solidwwork tính bền một số chi tiết 77
CHƢƠNG V: Quy trình công nghệ gia công piston Error! Bookmark not defined.


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TTTK HT TREO XE MINI 4 CHỖ

2

5.5. Xác định chế độ cắt cho các nguyên công: 84





























Kết luận Error! Bookmark not defined.
Tài liệu tham khảo 94
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TTTK HT TREO XE MINI 4 CHỖ

3

LỜI MỞ ĐẦU
Tata Nano ra mt lu hi  vi mc giá 2500 USD. Xe có 4
ch, 4 cc trang b t 37 mã lng
không ti nh, bán kính quay vòng nh nên có tính linh hot cao. Sau khi ra mt th
n khc ch ng ca mình ti th c
n d giá r. Quá trình chy th xe cho thy xe có kh 
chy   a hình g gh c ng sá  . Phanh tr lc tang trng
u qu không thua kém nhiu so v ly hp kt hp hp s 4 cp
nh nhàng khin cho viu khin xe khá nh nhàng và tha mái. Ngoài ra xe có mt
c tiêu hao nhiên liu khá thp ch khong 4,5l/ 100km.
Xét tu kin Vic ta là mn nhu cu vn ti
n hàng ngày ch yu là xe máy. Xe máy
ngày càng t    n giao thông ít thân thin môi ng gây ra nhiu nh
ng xng, ln tuyc bit là kém an toàn.
y vic phát trin mt mu xe giá r thay th xe máy là rt cn thit. Vi thit
k nh gng cao cho thy Tata Nano khá phù hp vi Vit Nam. Trong gii
hn c án tt nghii s ng dn cu
và thit k h thng treo cho xe ch khách c nh vi các thông s tham kho xe Tata
Nano. Em rt mong nhc s a các thày trong b   tài ca em
c hoàn thia là có tính ng dng cao trong thc t. Em chân thành cm


Hà N
Sinh viên thc hin

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TTTK HT TREO XE MINI 4 CHỖ

4

CHƢƠNG I: TỔNG QUAN HỆ THỐNG TREO

1.1 Công dụng phân loại yêu cầu
 bánh xe và khung xe


-Tu kin cho bánh xe thc hin chuyng
i vi khung xe hoc v xe theo yêu cn ch ti mc có
th chp nh c nhng chuy ng không mun có khác c    c
ngang, lc dc)
-Truyn lc và mô men gia bánh xe và khung xe bao gm lc thng (ti trng,
phn lc) lc dc (lc kéo hoc lc phanh, ly hoc lc kéo vi khung, v) lc
bên (lc li tâm, lc gió bên, phn lc bên ) mô men ch ng mô men phanh.
Trên h thng treo, s liên kt gia bánh xe và khung v cn thit phi mm
 kh  truyn lc. Quan h c th hin  các yêu cu
chí
a)H thng treo phi phù hp vu kin s d thut ca xe
(xe chng tt hay xe chy trên các long khác nhau).
b)Bánh xe có th chuyn dch trong mt gii hn nhnh.
c) Quan h ng hc ca bánh xe phi hp lý tho mãn ma h
thng treo là làm mng các quan h ng
hng lc hc ca chuyng bánh xe.
d)Không gây nên ti trng ti các mi liên kt vi khung hoc v.

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TTTK HT TREO XE MINI 4 CHỖ

5

 bn cao
f)  tin cy ln, không gng bng.
Đối với xe con chúng ta cần phải quan tâm đến các yêu cầu sau :
-Giá thành th phc tp ca h thng treo không quá ln.
-Có kh ng rung và chng n truyn t bánh xe lên thùng, v tt
-m bo tính u khin chuyng ca ô tô  t cao, ô tô
u khin nh nhàng.
.
H thng treo xe con gm các b ph
-Bộ phận đàn hồi : là b phn ni mm gia bánh xe và thùng xe, nhm bii
tn s ng cho phù hp v i (60-80 ln/ph). B phi có th
b   dch chuy
thng.
Trên xe con b phng gp là loi :
-Nhíp lá
-Lò xo tr
-Lò xo côn hoc lò xo xp
-Thanh xon
-Khí nén
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TTTK HT TREO XE MINI 4 CHỖ

6

-Thu lc
Hin nay b phm mm tu
king.

Hii ta dùng các b phi có kh  cng trong
mt gii hn rng. Khi xe chy ít t cng cn thit có giá tr nh
cng cn phi có giá tr ln. Chính vì vy mà cn phi có thêm các b phi ph
,vu t bng cao su bin dc bit là các b phi có kh 
i t  cng theo ti trng kt hp vi các b phi chiu cao trng
tâm ca xe.
-Bộ phận dẫn hƣớng : Cho phép các bánh xe dch chuyn thng  mi v trí
ca nó so vi khung v, bánh xe phm nhn kh g truyn l. B phn dn
ng phi thc hin tt chi h thng treo thì b phn dng
có cu to khác nhau. Quan h ca bánh xe vi v 
thc gi là quan h ng hc. Kh  truyn lc  mi v c gi là
quan h ng lc hc ca h treo. Trong mi quan h ng hc các thông s c
xem xét là : s dch chuyn (chuyn v) ca các bánh xe trong không gian ba chiu khi v
ng (z).Mi quan h ng lc hc biu
th qua kh n các lc và các mô men khi bánh xe  các v trí khác nhau.
-Bộ phận giảm chấn  phn hp th c gia
bánh xe và thân xe. B phn gim chn có ng ti biê ng. Trên các xe
hii ch dùng loi gim chn ng thu lc có tác dng hai chiu tr và nén. Trong
hành trình tr ) gim chn có nhim v gim bt xung lc va
p truyn t bánh xe lên khung.
-Thanh ổn định : Trên xe con thanh nh hng hp
xe chy trên nng không bng phng hoi tác dng ca lc li tâm
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TTTK HT TREO XE MINI 4 CHỖ

7

phn lc thng ca 2 bánh xe trên mt ci s  nghiêng
thùng xe và làm gim kh  n lc dc, lc bên ca bánh xe vi m ng.
Thanh nh có tác dng khi xut hin s chênh lch phn lc tht lên bánh
xe nhm san bt ti trng t bên cu chu ti nhiu sang bên cu chu tu to

chung ca nó có dng ch u ch U ni vi bánh xe còn thân ni vi v nh các
  cao su.
-Các vấu cao su tăng cứng và hạn chế hành trình : Trên xe con các vu cao su
t kt hp trong v ca gim chn. Vu cao su vng va hn ch
hành trình ca bánh xe nhm hn ch hành trình làm vic ca bánh xe.
-Các cơ cấu điều chỉnh hoặc xác định góc bố trí bánh xe :
H thm nhn mi liên kt gia bánh xe và thùng v, do vy trên h
thu chnh honh góc b trí bánh xe. Các cu
này rng nên  mi loi xe li có cách b trí khác nhau, các loi khác nhau.

Hin nay  trên xe con h thng treo bao gm 2 nhóm chính:
Hệ thống treo phụ thuộc và hệ thống treo độc lập


               
ia.
Trong h thc lp (hình 1.1b) các bánh xe trên mt dm cng
c lp vc lch chuyi vi khung v. Trong thc
t chuyng cu này ch c v ng yên.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TTTK HT TREO XE MINI 4 CHỖ

8




a) b)
 h treo
1.Thùng xe- 2. B phi  3. B phn gim chn 4. Dm cu
t ca h treo

i vi h c l vào ng hm kt ci
ng chia làm các lo
- 
- Treo Mc. Pherson
- c
- c có thanh ngang liên kt
- 
1.3.1. Hệ thống treo phụ thuộc
a h thng treo ph thuc là các bánh xe lp trên mt dm cu cng.
ng hp cu xe là b ng thì dng
hp là cu ch ng thì dm là phn v ct phn ca h thng truyn
lc.
i vi h treo này thì b phi có th là nhíp lá hoc lò xo xon c, b phn
dp tng là gim chn. Nu b phi ta s dng c b
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TTTK HT TREO XE MINI 4 CHỖ

9

nhíp gm nhiu là nhíp ghép li vi nhau bng nhng quang nh c bt cht vi
dm cu  gi     c un tròn l  m u bt vi thùng hoc
khung xe bng khp tr u kia bt vi thùng hoc khung xe b cho
cho nhíp d m bo có kh n lc dc và ngang.
N phi là lò xo xon phi dùng i và mt hoc hai
c ni vi cc ni vi khp tr (hình
 m bo truyc lc ngang và nh v trí thùng xe so vi ci ta






Hình 1.2. Treo ph thuc loi lò xo xon c
1.Dm cu  2.Lò xo xon c  3. Gim chn  i
c trên  6. Thanh ging Panhala

 
*Cấu tạo của hệ thống treo phụ thuộc có những ƣu nhƣợc điểm.
a)Nhƣợc điểm.
-Khng phn liên kt bánh xe (phc treo) lc bit là  cu
ch ng. Khi xe chng không bng phng, ti trng sinh ra s gây nên
1
4
5
3
6
2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TTTK HT TREO XE MINI 4 CHỖ

10

p mnh gia phn không treo và phn treo làm gi êm du chuyng. Mt
     p mnh trên n ng s làm xu s tip xúc ca bánh xe vi
ng.
-Khoi sàn xe phi l m bo cho dm cu có th
i v trí, do vy ch có th la chn là chiu cao trng tâm ln hoc là gim bt th
tích cha hàng hoá sau xe.







Hình 1.3. S i v trí bánh xe và ct
-S ni cng bánh xe 2 bên b dm liên kt gây nên hing xut hin chuyn
v ph khi xe chuyng.
b. Ƣu điểm :
-Trong quá trình chuyng vc c nh do vy không xy ra hin
ng mòn l thc lp.
-Khi chu lc bên (lc li tâm, lng nghiêng). 2 bánh xe liên kt cng
bi vy hn ch hit bên bánh xe.
4
2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TTTK HT TREO XE MINI 4 CHỖ

11

-Công ngh ch tn, d tháo lp và sa cha.
-Giá thành thp
*Hệ thống treo phụ thuộc trên xe con có thể gặp các dạng sau đây :
-Treo ph thuc có b phi nhíp lá.
-Treo ph thuc có lò xo xon c và nhit (treo nhiu khâu).
-Treo ph thuc có cu trúc dc.
c.Vấn đề sử dụng hệ thống treo phụ thuộc.
Do yêu cu ca thc t  phát trin ca k thut thì t ca ô tô
c nâng cao. Khi t ô tô ngày càng cao thì yêu cu v k thut ca ô tô
ngày càng kht khe : trng tâm ca ô tô cn phc h thp. V nh lái phi
tt, trng phc treo nh   êm du khi chuyng. Vì lí do
y mà h thng treo ph thuc s dng trên xe có vn t
ch c s dng  nhng xe có t trung bình tr xung và nh
vit dã cao.
1.3.2. Hệ thống treo độc lập.

*Đặc điểm :
-Hai bánh xe không lp trên mt dm cng mà là lp trên loi cu ri, s chuyn
dch ca 2 bánh xe không ph thuc vào nhau (nng yên).
-Mc liên kt by s làm cho khng
phc treo nh vy mô men quán tính nh ng êm du.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TTTK HT TREO XE MINI 4 CHỖ

12

-H treo này không cn dm ngang nên khong không gian cho nó dch chuyn
ch yu là khoy s h thc trng tâm ca xe
và s c vn tc ca xe.
Trong h thc lc phân ra các loi sau :
a.D
b.Dng treo M.Pherson
c. Dng treo kic
d.Dng treo kic có thanh ngang liên kt.
c) D
m kt cu ca các dng treo :

1.Bánh xe  2. Gim chn
3. Lò so  
i - ng
 nguyên lý ca h 



1
2
3

4
5
6
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TTTK HT TREO XE MINI 4 CHỖ

13

a) Dạng treo 2 đòn ngang.
*Đặc điểm :
H c s dng nhic
n nay h ng ít dn do kt cu phc tp, chim
khong không gian quá ln.
Cu to ca h i.
u tc liên kt vi khung, v bng khp trc liên kt
bng khp cu vc ni cng vi trc bánh xe. B phi
có th ni gia khung vi. Gim cht gia khung vi
ou dùng h i xng qua
mt phng dc gia xe.
*Phần tử đàn hồi trên hệ treo 2 đòn ngang.
+ Nhíp.
t n
c bt cht vào khung v ti m  khong giy nhíp s  cng
nh  chuyng êm du.
Trên xe Autobiantri nhíp có th thay th a h th
m ca kiu treo này là không cn thanh n r tii có nhc
m là thùng xe  trên cao nên chiu cao trng tâm xe s ln n t và s
nh khi xe chuyng.
+ Lò xo :
Lò xo xon c
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TTTK HT TREO XE MINI 4 CHỖ


14

-m :
Hình 1.5. Mt s dng lò c bit
-Có khng nh
-Ln.
-Chim ít không gian ca xe. (Hình 1.5)
-Không chu ng do ma sát nên không ph
-m :
-Lò xo xoc c không có kh ng
-It có kh p tng
Lò xo tr :
-m :
-Dùng  xe du lch có h thc lp, lò xo tr có nhim v là b phi. Lò
xo tr c ch to t thép có tit din vuông hoc tròn.
-N c bn vi nhíp thì lò xo tr có khng nh i
th 
-Khi làm vic  gi
-Kt cu rt gn gàng nhc b trí lng vào gim chn.
-m :
-Do lò xo ch làm nhim v i còn b phn dng và gim chn do các b
phm nhn nên h thng treo vi lò xo tr có kt cu phc ti
làm thêm h th dng cho bánh xe và truyn ly.
*Thanh xoắn
Trên mt s  dành ch cho vic lp bán trc cu ch i ta dùng thanh
xoc gây tc ( ng su thích hp cho mt chiu làm
vic. Trên các thanh xon  u ph tránh nhm ln khi lp ráp .
S dng thanh xom:
-Trng nh.

-Chim ít không gian, ít ph
-n, gn, d ch to.
-Có th b  u chnh chiu cao thân xe.
Trên xe con b phi thanh xoc s dng ph bin ch sau lò xo xon c.

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TTTK HT TREO XE MINI 4 CHỖ

15


b) Dạng treo Mc.Pherson:
*Đặc điểm:
H treo này chính là bin dng ca h u 
có chiu dài bi có chiu dài khác 0. Chính nh cu trúc này mà ta
có th c kho b trí h thng truyn lc hoc khoang
 cu to ca h treo (Hình 1.6) bao gm : mi, gim chn
ng, mc gi  khp cu còn lc bt vào
c ni cng vi v gim chn. Lò xo có th t lng gia v
gim chn và trc gim trn. Nu ta so sánh vi h       treo
Mc.Pherson kt cu ít chi tim nhiu khong không và có th gim nh
c trng kt c  m ch yu ca h treo Mc.Pherson là do
gim chn va phi làm cha gim chn li va làm nhim v ca tr ng nên
trc gim chn chu ti ln nên gim trn cn ph cng v b
t cu ca gim chn phi có nhi cn thit.

*Mối quan hệ động học của hệ treo Mc.Pherson:
Trong h thng treo nói chung, và h treo ca cu dt
bánh xe có mng.Chúng phm bo cho viu khin nh
nhành, chính xác, không gây lc cn lp quá nhanh.
Trong quá trình chuyng, s

ng này kéo theo s  c ca bánh xe và
khong cách gia hai vng thi góc nghiêng dc và
nghiêng ngang ca tr xoay dng. Các quan h gia các thông s  thuc vào
s chuyn v ci quan h ng hc ca h
treo.







ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TTTK HT TREO XE MINI 4 CHỖ

16












 cu to h Mc.Pherson
1.Gim chng thi là tr ng - i  3. Bánh xe
4. Lò xo  5. Trc gim trn. P.tâm quay bánh xe  S. Tâm quay tc thi theo mt phng

ngang ca thùng xe.
Trên hình 1.7 biu din mi quan h ng hc ca h treo Mc.Pherson:












Hình 1.7 : Mi quan h ng hc ca h treo Mc.Pherson
S i góc nghiêng ngang ca bánh xe và tr xoay dng
S i góc nghiêng dc ca tr, xoay dng
S  chc ca bánh xe

A
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TTTK HT TREO XE MINI 4 CHỖ

17


c) Hệ treo đòn dọc :
*Đặc điểm
H c ( Hình 1.8) là h c lp mà mi bên có mc. Mu
cc gn cng vi trc quay ca bánh xe, mu liên kt vi khung v bi
khp tr. Lò xo và gim cht gic vp nhn

lc ngang, lc dc, và là b phng dn. Do phi chu ti trng lng
 cng vng tt.












 nguyên lý h c
1. Khung v  2. Lò xo  3. Gim chn  4. Bánh xe
c  6. Khp quay
Khp quay cng là khp tr, vi hai   có kh 
chu l ng thi cn ph cng
vng ln, nhm mc các lc dc, lc bên và chu mômen phanh ln.
Do có kt cy, nên h treo này chim ít không n v kt cu, giá
thành h. H c b trí cho cu sau b t  c,
cc là cu ch ng.
H c chim các khon xe nên có th tu kin
cho vic h thp trng tâm xe và có th nâng cao t, dành mt phn không gian ln
cho khoang hành lý.

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TTTK HT TREO XE MINI 4 CHỖ

18


*Các phần đàn hồi của hệ treo hai đòn dọc:
Khi s dc làm thanh dng và tip nhn lc thì b phi và gim
ch  t gia khung v           ng hp này
ng s dng b phi là lò xo xon, lò xo có th t ngoài hoc lng vào gim
chn cho gn.










Hình 1.9 : S i góc nghiêng trc cu sau khi thân xe nghiêng
 th quan h
b) Miêu t góc

,



Mt s ng hi ta s dng thanh xon làm b phi. Thanh xon
t sát sàn xe, mu c u chnh dng bulông hoc cam lch
 có th u ch cao thùng xe,  cao su hn ch hành trình ca h 
c . Trong h  dng thanh  treo hai
 ng hm kt cu ca h c nên khi
bánh xe dch chuyn i khong cách gia

hai vi  mt bên bánh xe và gim ti 
bên bánh xe kia thì dn ti chiu dài c hai bên vt bánh xe khác nhau.
ng hp ô tô quay vòng hong mp mô, nu h
treo hai bin du nhau thì sinh ra hing t xoay c treo ph
thuc dm cu lin gây nên lch trc cu xe. Ta có th biu din quan h  th
quan h  ( góc nghiêng ngang thân xe) và góc dch chuyn cng tâm cu s (
Hình I.9).

+
-
+
-
+
-
b)
a)
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TTTK HT TREO XE MINI 4 CHỖ

19

d) Hệ treo đòn dọc có thanh ngang liên kết:
H treo này xut hin trên xe con vào nhi s hoàn thin kt cu
c ch ng. Theo cu trúc ca nó có th phân chia
thành loi treo nc lp và treo na ph thuc. Theo kh c ca h treo,
tu thu cng vng ct mà có th xp là loi ph thuc lp.
  c phân loc lp t cng nh u
so v cng ca dm cu ph thuc.
H c có thanh ngang liên kc
ni cng vi nhau bi mt thanh ngang. Thanh ngang liên kt thanh
i vi các h c lp khác. Thanh ngang liên k cng chng

xon va nh   ng lt ca xe va có kh n lc ngang t.
c vp nhn lc ngang, lc dc va là b phng nên nó cn thit
 cng vng tt còn khp tr   dài v  g kh
nh ngang ca h treo.
H c có thanh liên kt hic dùng rng rãi trên mt s ô tô có
vn tc cao vì nó có nhm sau:
-Kt cu ca h treo khá gn, khng nh, có th sn xut hàng lot và kh 
lp ru này có li cho vic làm gic bii vi h
treo có b phi là thanh xon.








 nguyên lý h c có thanh ngang liên kt
1.Bánh xe; 2. Khp quay tr còn dc; 4. Thùng xe 5. Lò xo;
6. Gin chn:

1
2
3
4
5
6
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TTTK HT TREO XE MINI 4 CHỖ

20


-Gim nh c lc tác dp quay do có thanh liên kt nên có
th san bt lc tác dng ngang cho c hai khp tr  i bên khp tr s
chu mt lc nh p tr s  bn 
-Không gây nên s i góc nghiêng ngang bánh xe, vt ca bánh xe.
-Tu theo v i ta có th không cn thanh nh
ca h c lm nhn cha thanh nh).
Bên cnh nh treo này còn tn ti mt s i
công ngh hàn cao, ti trt lên cu xe hn ch và có th làm quay trc cu xe khi xe
ng vòng  trng thái quay vòng tha.
 c lp khác,h  dc có thanh liên kt b ph
hi ca nó có th là lò xo tr xot gi tit kim
c lng và gim chng hp dùng thanh xon thì
c b trí gii vi các h thc l
dc có mt thanh xou ch cao ca thùng xe.
V ng hc ca h treo này nm gia h c và h treo ph thuc. Tâm
nghiêng ca xe có dn cu lin  h treo ph thuc nm trên mt phng b nhíp ( lò xo)
vi dm cu còn h c thì nm  mng. Chính vì vy tâm nghiêng ca
h t.
(Hình 1.11) nm gia hai loi trên ( nm gia trc bánh xe vi mng) tm S.
Khi c hai bánh xe cùng dch lên, góc nghiêng ngang ci rt ít. Khi hai
bánh xe l ng thi kéo theo s 
chm bánh xe.
t phn ln có tiét din hình ch U nm ngang ( tit din h). Khi hai
bánh xe dch chuyn dn
nh. Nch v tâm quay cc chúng ta có h c, n
ngang dch v bánh xe chúng ta có h treo ph thuc.
e)Hệ treo đòn chéo:
H thng u trúc mang tính trung gian gia h 
và h c.Bi vy s dng h treo này cho ta tn dn ca hai h

treo trên và khc phc mt s m cm ca h treo này là
 ng trc chéo và t
i phn ln là lò xo xon c. Các loi lò xo này có
th là dng tr hoc dng xp. Loi lò xo xm là gn, hành trình làm vic
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TTTK HT TREO XE MINI 4 CHỖ

21

ln. Loi lò xo hình tr c lng vào gim chi vi h 
chúng chii vi h i ta còn hay dùng thêm
thanh   êm du trong quá trình chuyng.







cu xe S ca h t,


Hình 1 v trí tâm quay bánh xe O , tâm nghiêng















Hình 1.1 h 
1.Dm cu   
So vi các h  trên thì h  ch : khi
 i khong cách
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TTTK HT TREO XE MINI 4 CHỖ

22

gia hai vt bánh xe  
 chc c.
f) Hệ thống treo loại khí :
Ngoài các h  trên thì trong h thng treo còn h thng treo khí nén (hình 1.13).
Trong bình chi áp sut t (0,5  0,8 MN/M2. Khi bình cha (2)
co li thì có th tích  bên trong ca bình gim, áp su cng ca h
th có mt bình cha h thng treo s rt cng khi có thêm bình
cha ph  (1) co li áp sut không khí s  t 
thng treo s mn (3) là b u ch cao ca v xe, khi ci
khong cách gia v và bánh xe thì khí ép t bình chng (1) v
ph (2) hoi bình cha (2) và (1) b












 h thng treo khí
1.Bình cha khí nén  2. Bình cha ph- 3. B u chnh
 cao ca v xe  4. Bình cha khí nén

H thng treo loc s dng tt  các ôtô có trng phn
i khá l ôi tô tr khách, ô tô vn ti này có th t
 cng ca h thng treo bi áp sut không khí bên trong
phn t i. Gi cng ca h thng treo s  êm du chuyng tt
 thng treo khí không có ma sát trong phn t i, trng nh và gim
c chc ting n t bánh xe truyn lên bung lái và hành
4
1 2
G
bx
3 G
Vµo kh«ng khÝ
Tõ m¸y nÐn khÝ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TTTK HT TREO XE MINI 4 CHỖ

23

ng h thng này có kt cu phc ti có b phn dng riêng
và trang thit b cung cp khí, b u chnh áp sut v.v.


1.4:Bộ phận giảm chấn.
Trên xe ôtô gim chc s dng vi m
Gim và dp tp truyn lên khu
nng không bng phng nhm bo v c b phn nghi
i s dng .
m bng ca phn không treo  m nh nht, nhm
làm tt s tip xúc ca bánh xe vi mng.
Nâng cao các tính cht chuyng c c ,
kh ng.
Hi dp tng ca xe khi chuyi ta dùng gim chn
thy lc . Gim chn thu lc s bing thành nhi làm
vic ca nó là nh ma sát gia các cht lng và l ti y dp tt các
ng . Gim chn phm bo dp tng nu tn s ng ln
nhm mng mp mô và phi dp tt chm các dao
ng nu ôtô chng ít m cho ôtô chuyng êm du.
Trên ôtô hin nay ch yu s dng là gim chn ng thu lc có tác dng
hai chiu  cu trúc hai lp .
 Gim chn hai lp v:
Gim chn hai lp v t loi gim chn quen thuc và
c dùng ph bin cho ôtô t n nay.

Khoang v trong;
1. Pht làm kín;
2. Bc dng;
3.V chn bi;
4.y;
5. Piston;
6.Van c nh;
7.V ngoài.
 cu to ca gim chn hai lp v có tác dng hai chiu .

1
5
4
2
3
7
8
6
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TTTK HT TREO XE MINI 4 CHỖ

24

Cu to gim chn v hai lp (Hình 1.14):
Trong gim chn , piston di chuyn trong xy lanh,chia không gian trong thành bung A
và B .  a xy lanh thu lc có mt cm van bù.Bao ngoài v trong là mt lp v
ngoài , không gian gia hai lp v là bung bù th tích cht lng và liên h vi B qua các
cm van mt chiu (III,IV).
Buc gi là bung bù cht lng, trong C ch y mt na, không gian
còn li cha không khí có áp sut khí quyn .
Nguyên lý làm vic:
 hành trình nén (bánh xe tin li g tích bung B gim nên
áp sut l
khí  bung bù li . V ngoài ca gim chn có tác dng cha du và thoát nhit ra môi
ng không khí xung quanh. Trên np ca gim chn có pht che bi , pht chn du
và các l  c gim chn trong quá trình làm vic.  hành trình tr
 tích but gim , cht lng qua van
(II,III) vào B, không khí  buy cht ly vào
khoang B. Trong quá trình làm vic ca gim ch tránh bó cng bao gi 
l ng xuyên . Cu trúc ca nó tu thuc vào kt cu c th. Van tr ,
van nén ca hai cm van nm  piston và xylanh trong cm van bù có kt cu m theo

hai ch  , hoc các l van riêng bi to nên lc cn gim chn tng khi nén
mnh, nén nh , tr mnh , tr nh. Khi cht lng chy qua l van có tit din rt nh to
nên lc ma sát làm cho nóng gim chn lên. Nhit sinh ra truyn qua v ngoài (8) và
truy cân bng.
Ƣu điểm:
- Gim chn hai l bn cao, giá thành h làm vic  c hai hành trình, trng
nh.
Nhƣợc điểm:
Khi làm vic  tn s cao có th xy ra hing không khí ln vào cht l gim
hiu qu ca gim chn.
S khác nhau gia các gim chn hin nay là  các kt cu van tr van nén, cm bao
ng kính, hành trình làm vic. Vic b trí trên xe cho phép nghiêng t
0

so vng.


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TTTK HT TREO XE MINI 4 CHỖ

25

Giảm chấn một lớp vỏ:

1.Van mt chiu
2.y
3.Cm làm kín
4.Xy lanh
5.Bung cha du
6.Piston
7.Van mt chiu

8.hoang cha khí




 cu to ca gim chn ng thu lc mt lp v có tác dng hai chiu.
Nguyên lý làm việc :
Trong mt gim chn mt lp v không còn bù du na mà thay th cha nó
là bung II cha khí nén có P = 2,5.10
6
N/mm
2
 khác nhau gia gim chn mt
lp v và hai lp v
Khi piston dch chuyn xui to nên s chênh áp dn m van (1) cht lng
chy nên phía trên c van (7) cht lng chy xung
i piston. áp sut trong gim chn s i không lng xung quanh v trí
cân bng vi giá tr áp suu, nh vc hing to bt
khí, mt trng thái không an toàn cho s làm vic ca gim chn. Trong quá trình làm
vin to nên s cân bng gia cht lng và ch
áp sut không b h xui giá tr nguy him. Gim ch nhy cao k c piston
dch chuyn rt nhc hing bc chy du khi nhi i s
làm cho áp sui.
So sánh giữa hai loại giảm chấn :
So sánh vi loi gim chn hai lp v, gim chn mt lp v m sau :
ng kính ca cn piston có th làm l bin
i ca áp sut cht lng s nh 
u kin to nhit t
1
2

8
6
7
3
2
5

×