- 1
4
5
5
5
5
5
6
7
7
7
a) Tỷ số truyền cơ cấu lái 7
b) Hiệu suất cơ cấu lái 8
c) Các yêu cầu của cơ cấu lái 8
d) Các dạng cơ cấu lái thông dụng 9
12
15
16
18
3.3. Góc nghiêng n 19
20
3.5. Bán kính quay vòng (góc bánh xe , bán kính quay vòng ): 21
22
lái. 26
26
27
5.2.1. Nguồn cung cấp: 30
5.2.2. Bộ phận sinh lực: 31
5.2.3. Van phân phối: 31
32
+ 34
+ 35
- 2
5.2.4. Tính chép hình của hệ thống lái: 36
5.2.5.Nguyên lý hoạt động của hệ thống lái có trợ lực thủy lực 36
38
38
-êcubi- 38
- 38
39
39
. 39
39
41
41
Xe du lịch 5 chỗ ngồi 41
41
3.2.2.1. Tỷ số truyền của dẫn động lái i
d
. 43
3.2.2.2. Tỷ số truyền của cơ cấu lái i
c
. 43
44
45
45
47
50
51
51
52
- 53
3.4.4.1. Xác định lực tác dụng lên bộ truyền bánh răng – thanh răng. 53
3.4.4.2. Kiểm tra vật liệu: 53
57
58
60
61
61
63
- 3
63
64
66
68
69
3.5.5.1. Tính góc xoay của van quay 69
3.5.5.2. Các thông số khác: 71
LÁI 75
75
4.2. T 75
76
76
76
77
78
80
80
81
83
O 84
- 4
ã
ì á
ã
vò
em : 5
á
Em x
- 5
1.1
toàn xe.
1.2
1.
2.
3.
4.
5.
6.
1.3
a) .
-
-
-
b) .
-
-
c) .
- 6
- bánh vít.
- -
-
- T
-
-
d) .
-
-
:
Hình 1.1
- 7
2.1.
2.2.
2.3.
a) Tỷ số truyền cơ cấu lái
2
1
c
i
-
1
: L
-
2
: L
Hình 1.2
- 8
* i
-
* Phân tích
b) Hiệu suất cơ cấu lái
c) Các yêu cầu của cơ cấu lái
+
- 9
+
+
+
+
+
+
d) Các dạng cơ cấu lái thông dụng
:
ê cu bi
c
* Kiểu bánh răng – thanh răng:
- 10
Hình 1.3 .
vành lái trên xe.
-
lái khác.
* Cơ cấu lái trục vít con lăn:
Trên hình 1
1
1
1
0
9
8
7
6
5
4
3
1
2
2
1
1. .
2.
3. Lò xo.
10.
5.
- 11
-bô-
= 5
Hình 1.4
A
A
A-A
B
Nh×n theo B
1
2
3
- 12
2
1
2. .
.
c
r
i
tz
Trong đ:
r
2
- Bán kính vòng -bô-
t - B
z
1
- S
c
5
th
ng
= 0,5.
* Cơ cấu lái trục vít chốt quay:
,
i ra
Hình 1.5
quay
- 13
2
2. .
.
c
r
i Cos
t
- G
r
2
- B
mài mòn kém.
* Cơ cấu lái trục vít cung răng:
an), 0,25
- 14
-
0
2. .
c
r
i
t
r
0
- Bán kính vò
t - B
* Cơ cấu lái loại liên hợp:
- 130, ZIN -
- êcu -
Hình 1.6
vít
- 15
0
2. .
c
r
i
t
r
0
- B
t - B
3. Các g
Hình 1.7
- 16
+ Khó lái.
.
.
).
+ G ( Góc Camber )
( Góc Caster
Caster )
+
+ G
3.1. ( Camber )
.
Khi bánh
- 17
không
Hình 1.8 Góc nghiêng ngang bánh xe.
* :
Góc camber
Góc C
90
0
CAMBER
(-)
(+)
- 18
3.2. Góc
Góc
.
âm.
sau:
Hình 1.9
*
b
.
b
M = Y
b
.c
c
Góc
Caster
(-)
()
V
- 19
0
0
.
3.3. ( Kingpin )
Hình 1.10 Góc KingPin
*
:
0
, r
0
u r
0
0
90°
(-)
(+)
Kingpin
- 20
r
0
KingPin .
n
r
0
uay
lên các bánh xe là
vòng,
cho xe quay
l
-A. Kích
--A<0.
f
P
f
0
- 21
=B-
góc
vành tay lái.
Hình 1.11
3 mm.
3.5. Bán kính quay vòng (góc bánh xe , bán kính quay vòng )
Hình 1.12
v
A
B
O
O'
- 22
l
Hình 1.13
4
sau:
+
+
các bánh
O
r1
r2
r1>r2
- 23
+
ngang
ERMAN.
Hình 1.14
0
cot cot
B
gg
L
(1)
L : C
B
0
: K
Bo
L
O
- 24
0
30
0
khi bánh xe
p.
*
Hình1.15
a.
b.
trí
DÇm cÇu liÒn
§ßn kÐo ngang
v
b)
a)
v
- 25
Hình 1.16 .
a.
b.
kh
* Cấu tạo các khớp, đòn, giảm chấn của dẫn động lái.
- : K
V
V
a
b