Tải bản đầy đủ (.ppt) (48 trang)

slike bai giảng môn hóa 12 bài glucozo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 48 trang )


GLUCOZƠ
Giáo viên: Vũ Thị Mai Hiên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
GLUCOZƠ
CUỘC THI THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ E-LEARNING
Điện Biên: tháng 12 năm 2013
Trường PTDTNT Tỉnh Điện Biên
Bài 5 – Tiết 6 – Lớp 12 ban cơ bản
email.:

GLUCOZƠ
GLUCOZƠ
XENLULOZƠ
SACCAROZƠ
Cacbonhiđrat
C
n
(H
2
O)
m
GLUCOZƠ
TINH BỘT

GLUCOZƠ
Hãy quan sát các
hình ảnh sau và trả
lời câu hỏi ?
I. Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên


GLUCOZƠ

GLUCOZƠ
Câu 1:Trong tự nhiên glucozơ có ở đâu?
Bạn đã trả lời đúng
Bạn đã trả lời đúng
Chưa đúng bạn hãy nhấn phím
để tiếp tục trả lời
Chưa đúng bạn hãy nhấn phím
để tiếp tục trả lời
bạn đã trả lời đúng
bạn đã trả lời đúng
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời đúng là
Câu trả lời đúng là
Bạn trả lời sai
Bạn trả lời sai
Chưa đúng hãy làm lại
Chưa đúng hãy làm lại
Bạn phải trả lời trước khi tiếp
tục
Bạn phải trả lời trước khi tiếp
tục
Chọn
Chọn
XóaXóa
A)
Trong hầu hết các bộ phận của cây: lá, hoa,
rễ và nhất là trong quả chín.

B) Trong mật ong.
C) Trong cơ thể người và động vật.
D) Cả 3 ý trên.

GLUCOZƠ
Câu 1: Đáp án đúng là D

GLUCOZƠ
I. Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên
Glucozơ
Có trong bộ phận của cây: lá, hoa, rễ…
Có trong quả chín:đặc biệt là quả nho
Có trong mật ong
Có trong cơ thể người và động vật
1. trạng thái tự nhiên

GLUCOZƠ
I. Tính chất vật lí,
trạng thái tự nhiên
1. Tính chất vật lí
Thí nghiệm: tính tan của glucozơ
Quan sát thí
nghiệm và cho
biết khả năng
tan của
glucozơ trong
nước

GLUCOZƠ
Glucozơ là chất rắn, kết tinh, không màu, dễ tan trong nước,

có vò ngọt.
II. Cấu tạo phân tử
I. Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên
1. Trạng thái tự nhiên
2. Tính chất vật lí

GLUCOZƠ
Q
u
a
n

s
á
t

t
h
í

n
g
h
i

m

v
à


t
r


l

i

c
â
u

h

i
II. Cấu tạo phân tử
Glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
điều kiện thường

GLUCOZƠ
Câu 2: Qua thí nghiệm trên chứng tỏ rằng:
Bạn đã trả lời đúng
Bạn đã trả lời đúng
Chưa đúng bạn hãy nhấn phím
để tiếp tục trả lời
Chưa đúng bạn hãy nhấn phím
để tiếp tục trả lời
bạn đã trả lời đúng
bạn đã trả lời đúng

Câu trả lời của bạn
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời đúng là
Câu trả lời đúng là
Bạn trả lời sai
Bạn trả lời sai
Chưa đúng hãy làm lại
Chưa đúng hãy làm lại
Bạn phải trả lời trước khi tiếp
tục
Bạn phải trả lời trước khi tiếp
tục
ChọnChọn
XóaXóa
A) Phân tử glucozơ có nhóm CH=O.
B)
Phân tử glucozơ có nhiều nhóm OH
ở vị trí kề nhau.
C) Phân tử của glucozơ có nhóm COOH.
D) Glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng.

GLUCOZƠ
Câu 2: Đáp án đúng là B

GLUCOZƠ
Q
u
a
n


s
á
t

t
h
í

n
g
h
i

m

v
à

t
r


l

i

c
â
u


h

i
II. Cấu tạo phân tử
Glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
/OH
-
, t
0

GLUCOZƠ
Câu 3: Qua thí nghiệm trên chứng tỏ rằng:
Bạn đã trả lời đúng
Bạn đã trả lời đúng
Chưa đúng bạn hãy nhấn phím
để tiếp tục trả lời
Chưa đúng bạn hãy nhấn phím
để tiếp tục trả lời
bạn đã trả lời đúng
bạn đã trả lời đúng
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời đúng là
Câu trả lời đúng là
Bạn trả lời sai
Bạn trả lời sai
Bạn phải trả lời trước khi tiếp
tục
Bạn phải trả lời trước khi tiếp

tục
ChọnChọn
XóaXóa
A) Phân tử glucozơ có nhóm CH=O.
B) Phân tử glucozơ có nhiều nhóm OH ở vị trí kề nhau.
C) Phân tử của glucozơ có nhóm COOH.
D) Glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng.

GLUCOZƠ
Câu 3: Đáp án đúng là A

GLUCOZƠ
II. Cấu tạo phân tử
Glucozơ + nước Br
2
Glucozơ + AgNO
3
/NH
3
Glucozơ + Cu(OH)
2
,t
0

Phân tử
glucozơ
Có nhóm
CH=O

GLUCOZƠ

II. Cấu tạo phân tử
Glucozơ + Cu(OH)
2
,
t
0
thường
Phân tử glucozơ có nhiều
nhóm OH ở vị trí kề nhau
Glucozơ tạo este chứa
5 gốc CH
3
COO
Phân tử glucozơ có 5 nhóm
OH
Khử hoàn toàn glucozơ
thu được hexan
Có 6 nguyên tử trong phân
tử glucozơ → mạch một
không nhánh

GLUCOZƠ
Dạng mạch hở
Hoặc viết thu gọn: CH
2
OH(CHOH)
4
CHO
Công thức phân tử: C
6

H
12
O
6
O
CH
2
OH
H
OH
H
H
H
H
OH
OH
HO
O
CH
2
OH
H
OH
H
H
H
H
OH
OH
HO

O
CH
2
OH
HO-CH
CH-HOHO-CH
CH= O
CH
H
α
-Glucozô
β
-GlucozôGlucozô dạng hở
HO-CH
2
-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CHO

GLUCOZƠ
III. Tính chất hóa học.
Dựa vào đặc điểm cấu
tạo hãy dự đoán tính
chất hóa học của
glucozơ

GLUCOZƠ
b. Phản ứng tạo este
1. Tính chất của ancol đa chức
1. Tính chất của ancol đa chức
a. Tác dụng với Cu(OH)
a. Tác dụng với Cu(OH)

2
2
2C
6
H
12
O
6
+ Cu(OH)
2
→ (C
6
H
11
O
6
)
2
Cu + 2H
2
O
dd xanh lam
C
6
H
7
O(OH)
5
+ (CH
3

CO)
2
O C
6
H
7
O(OCOCH
3
)
5
piridin
Anhiđrit axetic

GLUCOZƠ
Câu 4: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được
với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường.
Bạn đã trả lời đúng
Bạn đã trả lời đúng
Chưa đúng bạn hãy nhấn phím
để tiếp tục trả lời
Chưa đúng bạn hãy nhấn phím
để tiếp tục trả lời
bạn đã trả lời đúng
bạn đã trả lời đúng
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời đúng là
Câu trả lời đúng là

Bạn trả lời sai
Bạn trả lời sai
Chưa đúng hãy làm lại
Chưa đúng hãy làm lại
Bạn phải trả lời trước khi tiếp
tục
Bạn phải trả lời trước khi tiếp
tục
Chọn
Chọn
XóaXóa
A)
axit axetic, glucozơ, anđehit axetic
B)
anđehit axetic, etyl axetat, glucozơ
C)
etyl axetat, glucozơ, glixerol
D)
axit axetic, glucozơ, glixerol

GLUCOZƠ
Câu 4: Đáp án đúng là D

GLUCOZƠ
Tác dụng với
Cu(OH)
2
Điều kiện thường
CH
2

-CH-CH
2
OH OH OH
(Glixerol)
Dung dịch màu xanh lam Dung dịch màu xanh lam
CH
2
-CH-CH-CH-CH-CHO
OH OH OH OH OH
(Glucozơ)

GLUCOZƠ
2. Tính chất của anđêhit
a. Oxi hóa glucozơ bằng
dung dịch
AgNO
3
/NH
3
(Phản ứng
tráng gương) và Cu(OH)
2
III. Tính chất hóa học.
Phản ứng tráng gương

GLUCOZƠ
2. Tính chất của anđêhit
B
3 3
CH CH AgNO NH≡ + + →

C
0
2 4 3 3 2
( )
t
HOCH CH OH CHO AgNO NH H O+ + + →
D
0
2 4 2
( ) ( )
t
HOCH CH OH CHO Cu OH NaOH+ + →
1
2 4 4 4 3
( )HOCH CH OH COONH Ag NH NO+ +
2
2 4 2 2
( )HOCH CH OH COONa Cu O H O+ +
3
4 3
Ag C C Ag NH NO− ≡ − ↓ +
4
3 4 4 3
OOCH C NH NH NO Ag+ +
A.
0
3 3 3 2
t
CH CHO AgNO NH H O+ + + →
Cột 1 Cột 2

Hãy nối các ý ở cột 1 và cột 2 để được phương trình đúng

×