Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

bài giảng hóa học 12 bài giảng về amoniac tiết 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (983.98 KB, 25 trang )

SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN QUỸ LAURENCE S’TING
Cuộc thi Thiết kế bài giảng điện tử e-Learning

Bài giảng:
Tiết 12: bài 11
Giáo viên: Quách Xuân Đồng
(Email: )
Đơn vị:Trường THPT Trần Can, Thị trấn Điện
Biên Đông, Tỉnh Điên Biên
Tháng 12/2013
A
AMONIAC
Bài 8, tiết 12: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (Tiết 1)
B
MUỐI AMONI
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật lí
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
Công thức phân tử:
Công thức electron:
Công thức cấu tạo:
Cấu trúc phân tử NH
3
:
NH
3
(M = 17)


Tiết 12: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (Tiết 1)
A
AMONIAC
N
H
H
H
δ+
0
,
1
0
2

n
m
1
0
7
0
H
H
H
N
δ+
δ+
3δ-
Đặc điểm cấu tạo
phân tử:
Liên kết N – H là liên

kết cộng hóa trị phân
cực; cặp e dùng
chung lệch về phía N
NH
3
là phân tử phân
cực
Nguyên tử N có cặp
e tự do
Số oxi hoá của N là -3
Dựa vào ; mô hình phân tử
hãy rút ra nhận xét về liên kết N – H và tính
phân cực trong phân tử amoniac?

3,04; 2,20
N H
χ χ
= =
I. Cấu tạo phân tử
A
Tiết 12: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (Tiết 1)
AMONIAC
Giữa các phân tử NH
3
có liên kết hiđro
… H N H …
H
N H …
H
H

A
Tiết 12: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (Tiết 1)
AMONIAC
II. Tính chất vật lí
Quan sát bình đựng khí NH
3
và liên hệ thực tế
cho biết tính chất vật lí của NH
3
?

Là chất khí không màu, mùi khai, xốc và
nhẹ hơn không khí (D=0,76 g/L)
Quan sát thí nghiệm, cho biết tính tan của NH
3
?

A
Tiết 12: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (Tiết 1)
AMONIAC
II. Tính chất vật lí
Là chất khí không màu, mùi khai, xốc và nhẹ hơn
không khí (D=0,76 g/L)
Khí NH
3
tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch
amoniac.
Cách thu khí NH
3

: Thu bằng phương pháp đẩy
không khí và úp ngược bình.
A
Tiết 12: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (Tiết 1)
AMONIAC
III. Tính chất hóa học
Từ thí nghiệm tính tan của NH
3
trong nước hãy
cho biết dung dịch NH
3
có tính axit hay bazơ?

NH
3
+ H
2
O  NH
4
+
+ OH
-
K
b
= 1,8.10
-5
=> Dung dịch có tính bazơ yếu :
 Làm cho phenolphtalein từ không màu chuyển sang
màu đỏ tím.
 Làm cho quỳ tím đổi thành màu xanh.

Chú ý: Dùng quỳ tím hoặc phenolphtalein để nhận biết
dung dịch NH
3
(với khí NH
3
ta phải dùng quì tím ẩm).
1. Tính bazơ
a. Tác dụng với H
2
O
Quan sát thí nghiệm, cho biết tính chất của NH
3

và viết PTHH xảy ra?
A
Tiết 12: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (Tiết 1)
AMONIAC
III. Tính chất hóa học
1. Tính bazơ
b. Tác dụng với axit
2NH
3
+ H
2
SO
4

NH
3(k)

+ HCl
(k)
→ NH
4
Cl
(r)
(tạo khói trắng)
(NH
4
)
2
SO
4
=> Phản ứng trên dùng để nhận biết NH
3
Phản ứng tổng quát :
Quan sát thí nghiệm, cho biết tính chất của NH
3

và viết PTHH xảy ra?
NH
3
+ H
+
→ NH
4
+
A
Tiết 12: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (Tiết 1)

AMONIAC
III. Tính chất hóa học
1. Tính bazơ
c. Tác dụng với muối
AlCl
3
+ 3NH
3
+ 3H
2
O  Al(OH)
3
 + 3NH
4
Cl
FeCl
3
+ 3NH
3
+ 3H
2
O 
Chú ý: Đối với các muối Zn
2+
(có tính lưỡng tính như Al
3+
) khi
phản ứng với NH
3
dư thì Zn(OH)

2
kết tủa bị hòa tan trong NH
3
dư.
Al
3+
+ 3NH
3
+ 3H
2
O  Al(OH)
3
 + 3NH
4
+
Fe
3+
+ 3NH
3
+ 3H
2
O  Fe(OH)
3
 + 3NH
4
+
Xác định số oxi hóa của N trong các chất sau và
rút ra nhận xét về số oxi hóa của N trong NH
3
?


Fe(OH)
3
 + 3NH
4
Cl
A
Tiết 12: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (Tiết 1)
AMONIAC
III. Tính chất hóa học
NH
3
N
2
, N
2
O NO NO
2
HNO
3

0
+1
+2
+4
-3
+ ne
+5
Trong phân tử NH
3

, N có số oxi hóa là -3 (số oxi hóa
thấp nhất của N), do đó NH
3
chỉ có tính khử mà không
thể hiện tính oxi hóa
2. Tính khử
Quan sát thí nghiệm, cho biết tính chất của NH
3,
viết PTHH xảy ra và cân bằng PT theo phương
pháp thăng bằng e ?
A
Tiết 12: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (Tiết 1)
III. Tính chất hóa học
2. Tính khử
a. Tác dụng với khí O
2
AMONIAC
NH
3
-3
0 0 -2
4 2 63
o
t
→
O
2
N
2

H
2
O
+ +
2
3 x
x
2N
-3
N
2
+ 2.3e
O
2
+ 4e 2O
-2
-3
0
+2
-2
4 x
5 x
N
-3
N
+2
+ 5e
O
2
+ 2.2e 2O

-2
NH
3
+ O
2
NO + H
2
O
900 ,
o
C Pt
→
Quan sát thí nghiệm, cho biết tính chất của NH
3

và viết PTHH xảy ra?
4 5
4
6
NH
3
là chất khử
A
Tiết 12: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (Tiết 1)
AMONIAC
III. Tính chất hóa học
2. Tính khử
a. Tác dụng với khí O
2

b. Tác dụng với oxit kim loại
NH
3
+ CuO N
2
+ Cu

+

H
2
O
đen
đỏ
-3
+2 0 0
2N
-3
N
2
+ 2 . 3e
Cu
+2
+ 2e → Cu
3 x
1 x
2 3
3
3
o

t
→
=> NH
3
là chất khử
Quan sát hình ảnh và cho biết ứng dụng của NH
3
trong thực tế?
AMONIAC
HNO
3
IV. Ứng dụng
A
Tiết 12: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (Tiết 1)
AMONIAC
IV. Ứng dụng
NH
3
HNO
3
Phân bón hoá học: urê,
NH
4
NO
3

Hiđrazin( N
2
H
4

)
Nhiên liệu cho tên lửa
NH
3
lỏng :
chất gây lạnh
A
Tiết 12: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (Tiết 1)
AMONIAC
V. Điều chế
a. Trong phòng thí nghiệm
* Từ muối Amoni:
2NH
4
Cl + Ca(OH)
2

b. Trong công nghiệp
Quan sát sơ đồ điều chế NH
3
trong công nghiệp.

N
2
+ 3H
2

t0 ,xt,p
2NH
3


* Từ dd NH
3
đậm đặc.
(Dùng KOH rắn hoặc CaO mới nung làm khô NH
3
)
2NH
3
 + CaCl
2
+ 2H
2
O
2. Máy nén
N
2
H
2
1. Các khí được
trộn đều và
làm sạch
3. Mâm chuyển hóa
4. Buồng làm lạnh
N
2
+ H
2
NH
3

NH
3
đóng thùng
N
2
và H
2
không
phản ứng được
tái sử dụng
Mâm đựng
xúc tác Fe
>200 atmosphe
450°C
Tiết 12: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (Tiết 1)
CỦNG CỐ
Tính khử
NH
3
Tan nhiều trong nước
Tính bazơ yếu
Nhận biết bằng quỳ tím
Ứng dụng nhiều trong thực tế
Phân tử hình tứ diện, phân cực
Câu 1: chọn phát biểu đúng trong các câu sau
đó là câu trả lời đúng
đó là câu trả lời đúng
thử lại
thử lại
You answered this

correctly!
You answered this
correctly!
Your answer:
Your answer:
The correct answer is:
The correct answer is:
You did not answer this
question completely
You did not answer this
question completely
thử lại
thử lại
trả lời
trả lờitrả lời
làm lại
làm lạilàm lại
A)
phân tử amoniac là một phân tử phân cực do có cấu
trúc hình tứ diện
B)
liên kết N - H trong phân tử amoniac là liên kết cộng
hóa trị không phân cực
C)
do độ âm điện của N lớn hơn H và phân tử amoniac
không đối xứng nên phân tử amoniac phân cực
D)
trong phân tử amoniac, nguyên tử N không còn cặp e
tự do
Quiz

Your Score
{score}
Max Score
{max-score}
Number of Quiz
Attempts
{total-attempts}
Question Feedback/Review Information Will
Appear Here
Question Feedback/Review Information Will
Appear Here
Review QuizContinue

×