Tải bản đầy đủ (.pptx) (51 trang)

bài giảng hóa học 12 bài giảng về axit nitric và ứng dụng của axit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.32 MB, 51 trang )

CUỘC THI THIẾT KẾ BÀI GIẢNG E-LEARNING
GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ HƯƠNG NHUNG
SỞ GD &ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
Môn hóa học – khối 11
Chương II: NI TƠ – PHOT PHO
Tiết 13: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT
-
Các nội dung lớn của bài được thể hiện trên cây thư
mục. Nháy chuột vào các danh mục trong cây thư mục,
đường liên kết sẽ được tạo tới các trang tương ứng.
Nếu trả lời sai các câu hỏi bài tập bạn được phép trả
lời lại 2 lần nữa.
-
Trong bài có các phần tham khảo mở rộng và bài
tập nâng cao bạn chỉ cần nháy chuột vào các phần
liên kết đó thì sẽ xem được nội dung.
ll
-
Mỗi slide đều được thiết kế điều khiển bởi các nút ở
thanh công cụ phía dưới:
HƯỚNG DẪN CÁCH HỌC
CẤU
TẠO
PHÂN
TỬ
ỨNG
DỤNG
TÍNH
CHẤT
HÓA


HỌC
TÍNH
CHẤT
VẬT

- Với các câu hỏi trắc nghiệm tương tác:
OXI
ĐIỀU
CHẾ
BÀI
TẬP
OXI
AXIT NITRIC
Tạm dừng Mở
Quay lại trang trước Sang trang sau
BÀI TẬP
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Tính chất hóa học của NH3 là
Đúng rồi! Hãy click chuột để
tiếp tục
Sai rồi! Hãy click chuột để tiếp
tục
Bạn đã trả lời đúng!
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời đúng là:
Bạn chưa trả lời câu hỏi này
Bạn phải trả lời câu hỏi để tiếp
tục
Trả lời Làm lại
A) tính bazơ và tính oxi hóa

B) tính axit và tính bazơ
C) tính bazơ và tính khử
D) tính oxi hóa và tính khử
Câu 2: Có thể phân biệt muối amoni với các muối
khác bằng dung dịch kiềm là do:
Đúng rồi! Hãy click chuột để
tiếp tục
Sai rồi! Hãy click chuột để tiếp
tục
Bạn đã trả lời đúng!
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời đúng là:
Bạn chưa trả lời câu hỏi này
Bạn phải trả lời câu hỏi để tiếp
tục
Trả lời Làm lại
A) muối amoni sẽ chuyển thành màu đỏ.
B) Giải phóng khí không màu, có mùi khai.
C) Giải phóng khí màu nâu đỏ.
D) Giải phóng khí không màu làm quỳ tím chuyển đỏ.
Quiz
Điểm của bạn {score}
Điểm tối đa {max-score}
Số câu hỏi {total-attempts}
Question Feedback/Review Information Will
Appear Here
Xem lại Tiếp tục
A
AXIT NITRIC
Bài 12. AXIT NITRIC & MUỐI NITRAT

B
MUỐI NITRAT
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
Mô hình phân tử HNO3
A. AXIT
NITRIC
I. Cấu tạo phân tử
Mô hình phân tử HNO3
A. AXIT
NITRIC
I. Cấu tạo phân tử
Công thức phân tử:
Công thức electron:
H O
N
O
O
:
.
. .
. .
.
Công thức cấu tạo:
H O N
O
O

+5
Trong phân tử HNO3:
* Nitơ có cộng hóa trị là IV
* Số oxi hóa là +5
HNO3 (M = 63)
II. Tính chất vật lí
A. AXIT
NITRIC
II. Tính chất vật lí
II. Tính chất vật lí
A. AXIT
NITRIC
II. Tính chất vật lí
Câu hỏi về tính chất vật lí
Đúng rồi! Hãy click chuột để
tiếp tục
Sai rồi! Hãy click chuột để tiếp
tục
Bạn đã trả lời đúng
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời đúng là:
Bạn chưa trả lời câu hỏi này
Bạn phải trả lời câu hỏi để tiếp
tục
Trả lời Làm lại
trong không khí
, Axit nitric là
mạnh ,
Câu hỏi về tính bền của axit nitric
Đúng rồi! Hãy click chuột để

tiếp tục
Sai rồi! Hãy click chuột để tiếp
tục
Bạn đã trả lời đúng
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời đúng là:
Bạn chưa trả lời câu hỏi này
Bạn phải trả lời câu hỏi để tiếp
tục
Trả lời Làm lại
phân hủy một phần tạo ra khí
, Axit nitric tinh khiết
tan trong nước làm cho
dung dịch có màu
Quiz
Điểm của bạn
{score}
Điểm tối đa
{max-score}
Number of Quiz
Attempts
{total-attempts}
Question Feedback/Review Information Will
Appear Here
Xem lạiTiếp tục
A. AXIT
NITRIC
II. Tính chất vật lí
Axit nitric tinh khiết là …………., … …,
bốc khói mạnh trong không khí.

Axit nitric tinh khiết kém bền, phân hủy một
phần ra …………, tan trong nước làm cho
dung dịch có ………………
Axit nitric tan ……… trong nước. Axit nitric
đặc nồng độ ………
chất lỏng
không màu
NO2
màu vàng
vô hạn
68%
Tính chất hóa học
A. AXIT
NITRIC
II. Tính chất hóa học
Cho các chất sau:
N2, HNO3, N2O, NH4NO3, NO, NO2
Sắp xếp số oxi hóa tăng dần của nitơ?
Số oxi hóa tăng dần của nitơ:
NH4NO3, N2, N2O, NO, NO2, HNO3
Từ cấu tạo, trạng thái oxi hóa của HNO3 Bạn hãy dự
đoán tính chất hóa học của HNO3
-3 0
+1
+2
+4
+5
OH N
O
O

III. Tính chất hóa học
HNO3 H+ + NO3
-
Tính axit
+5
Tính oxi hóa mạnh
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit mạnh
- Làm quỳ tím hóa đỏ.
- Tác dụng với bazơ
HNO3 + Fe(OH)3 →
- Tác dụng với oxit bazơ
HNO3 + CuO →
- Tác dụng với muối
HNO3 + CaCO3 → Ca(NO3)2 + CO2↑ +
H2O
2
Cu(NO3)2 + H2O
2
Fe(NO3)3 + 3H2O
3
Trước
Sau
Đó
là
hiện
t-
ượng
gì?
Mưa axit

phá hủy
tượng đá
vôi.
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit mạnh
2. Tính oxi hóa mạnh
NH4NO3, N2, N2O, NO, NO2, HNO3
-3
0
+1
+2
+4
+5
+ ne
Tính oxi hóa mạnh
A. AXIT
NITRIC
II. Tính chất hóa học
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit mạnh
2. Tính oxi hóa mạnh
a. Với kim loại
Cu + HNO3(đặc)→ Cu(NO3)2+ NO2 +
H2O
(dd màu xanh) (nâu đỏ)
4 2
2
Cu+ HNO3(loãng)→ Cu(NO3)2+ NO↑+
H2O
3

8
3
2
4
(dd màu xanh)
(không màu)
2NO + O2 → 2NO2
(không màu)
(trừ Au và Pt)
+4
+2
(nâu đỏ)
+5
+5
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit mạnh
2. Tính oxi hóa mạnh
a. Với kim loại
Cu + 4HNO3(đặc)→ Cu(NO3)2+ 2NO2 ↑+
2H2O
(dd màu xanh) (nâu đỏ)
3Cu+ 8HNO3(loãng)→ 3Cu(NO3)2+
2NO↑+4H2O
(dd màu xanh)
(không màu)
(trừ Au và Pt)
Chú ý:
KL khử yếu
Cu, Ag, …
+HNO3 đặc Muối + NO2+

H2O
+HNO3
loãng
Muối + NO + H2O
Trong muối, kim loại đạt mức oxi hóa
bền.
+4
+2
+4
+2
a. Với kim loại
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit mạnh
2. Tính oxi hóa mạnh
(trừ Au và Pt)
KL khử mạnh
Mg, Zn, Al …
+HNO3đ
ặc
Muối + NO2 +H2O
+HNO3

loãng
Muối + NO +H2O
N2O
N2
NH4NO3
Nhớ:
* NH4NO3 không sinh ra khí, nhưng khi cho
kiềm vào dd, thấy có khí mùi khai.

* N2O là khí vui, khí gây cười.
* N2 không duy trì sự sống, sự cháy.
+4
+2
+1
0
-3
a. Với kim loại
Chú ý:

×