TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
ĐỖ XUÂN VINH
SO SÁNH HIỆU QUẢ SẢN XUẤT CỦA CÁC MÔ HÌNH
TRỒNG LÚA TẠI HUYỆN TÂN HIỆP
TỈNH KIÊN GIANG
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Khánh Hòa - 2013
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
ĐỖ XUÂN VINH
SO SÁNH HIỆU QUẢ SẢN XUẤT CỦA CÁC MÔ HÌNH
TRỒNG LÚA TẠI HUYỆN TÂN HIỆP
TỈNH KIÊN GIANG
LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. LÊ KIM LONG
Khánh Hòa - 2013
i
LỜI CAM ĐOAN
Xuân Vinh
Mã s hc viên: 52 CH 181
i hc Nha Trang
Chuyên ngành: Qun tr kinh doanh
ng dn khoa hc: TS. Lê Kim Long.
u qu sn xut ca các mô hình trng lúa ti huyn Tân
Hip, t
c thc hin theo Quynh s -
a Hii hc Nha Trang.
hân.
Kiên Giang, ngày tháng 01 năm 2014
Học Viên
Đỗ Xuân Vinh
ii
LỜI CẢM ƠN
T-
Tru
K
Kiên Giang, tháng 01 năm 2014
Đỗ Xuân Vinh
iii
MỤC LỤC
Trang
i
ii
iii
viii
ix
xi
1
1. 1
2. 4
2.1. 4
4
3. 5
3.1. 5
5
4. 5
5
5
6
5. 6
6. 6
LIÊN
QUAN 8
1.1. 8
8
8
9
9
1.1.1.4. Nông dân 10
n 10
12
1.1.2.1. 12
iv
12
12
12
13
1.1.2.6 16
18
18
19
19
và lúa
cao 19
19
1.1.5.2. Lúa 20
, an toàn 20
21
21
21
1.2. 24
24
tài chính 25
26
26
26
1.3.3. Chí 26
27
27
27
1.3.6.1. Phân bón 27
1.3.6.2. G 27
1 28
1.4. 28
30
v
,
GIANG 31
2.1. 31
31
- 32
32
2.1 33
2008 - 2012) 34
2.2. 37
2.2.1. 37
37
39
39
40
41
2.3. S 43
43
Kiên G 46
46
49
51
3.1 51
51
51
51
51
51
3.1.2.2. Khung tính toán 52
3.2. 53
vi
3.2.1. 53
3.2.2. 54
3.2.3.
54
55
57
59
3 62
64
4.1. 64
4.1. 64
4.1.2. Tình hình tham gia các T
67
4.1.3 68
4.2. 68
4.2 68
70
70
4.2.hai mô hình 72
4.2.2.3. hai mô hình 75
4.2.2.4 77
tình hình 78
4.3.
78
4.3.1. lúa hai mô hình 78
4.3.1.1. lúa CLC 79
4.3.1.2. lúa CLKC 79
4.3.2. lúa hai mô hình 80
4.3.3. So sánh 81
81
82
vii
4.4. hai
84
4.4.1. Mô hình lúa 84
4.4.2. Mô hình lúa 86
4.4.3. 89
89
90
4.5. 93
4.5.1. 93
4.5.2. 95
95
95
96
96
4.5.2.5. Dò tìm c 96
98
C 106
5.1. 106
106
106
108
5.2. 109
5.3. 111
111
112
113
113
115
117
viii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BVTV
CLC : cao
CLKC :
CPSX
DT/CPPB : Doanh thu trên chi phí phân bón
DT/CPBVTV
LN/CPPB
LN/CPSX
LN/CPBVTV
LN/DT
TN/CPPB hân bón
TN/CP BVTV
GDP
GNP
UBND : ban Nhân dân
ix
DANH MỤC BẢNG
Trang
GAP Tam Nông,
. 28
. 33
t. 33
35
Tân
(2000 - 2010) 36
40
- 2012) 41
5 - 2010 45
,
2015 46
47
- 2012 49
56
59
64
(%) 66
T
67
68
70
71
72
73
a hai mô hình 75
phun 76
77
78
80
x
81
82
84
không cao 87
89
90
0 95
1 96
2 (Coefficients). 98
xi
DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 2.1. 32
55
69
79
mô hình 79
97
98
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Đặt vấn đề
10].
v
2012 [10
Nam trên
Tây - Nam
[8].
lâm
20].
2
(GDP)
12% [19].
9 ha/595.797
2
t
cao (CLC)
CLC
21 nay
Tuy nhiên
H
óa
, Hè Thu và
53,80 %) [8].
ban Nhân dân (UBND) S - P
thôn
- 2010. CLC
3
u
tích lúa CLC
CLC
CLC
,
CLC %,
CLC
69% (194.721 ha/ 70 21].
, ngành n
7.020 15
Hè Thu. N
4
Theo quan trong
- lâm - ngh,
xây
lúa
;
,
lT
So sánh hiệu quả tài chính giữa hai mô hình lúa thơm ST
và lúa cao sản tại tỉnh Sóc Trăng; lu2011) Đánh
giá hiệu quả sản xuất lúa theo hướng VietGAP tại Tam Nông - Đồng Tháp. Tuy
,
nông thôn
“So sánh hiệu quả sản xuất của các mô hình trồng lúa tại
huyện Tân Hiệp - tỉnh Kiên Giang” T
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu tổng quát
2.2. Mục tiêu cụ thể
5
1) h
Giang;
2) Phân tích,
mô hình t
3) Phân tích các nhân t n thu nhp ca nông h sn xut lúa ti
huyn Tân Hip, tnh Kiên Giang;
lúa
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tƣợng nghiên cứu
lúa CLC
trên
3.2. Phạm vi nghiên cứu
- 0, t
xx
-
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
4.1. Phƣơng pháp nghiên cứu định lƣợng
hai kinh trung bình mc l kim
nh s khác bit ca 2 mô hình v thu nhp, chi phí, doanh thu. S dng hàm hi
quy tuy tìm ma thu nhp và các yu t n
thu nhp ca tng mô hình, nhng yu t thun l ra các khuyn
cáo phù hp cho h nông dân và chính quyhp
ci dân.
4.2. Dữ liệu nghiên cứu
6
c tài
- Phát tri - Phát UBND
4.3. Kỹ thuật phân tích và xử lý số liệu
MS Er
.
5. Ý nghĩa của luận văn
Về mặt khoa học
toán
Về mặt thực tiễn
s
y ô
6. Kết cấu báo cáo nghiên cứu
: p
:
- liên quan.
- , .
- .
7
- .
C-
8
Chƣơng 1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU LIÊN
QUAN
1.1. Các vấn đề cơ bản trong sản xuất nông nghiệp
1.1.1. Nông nghiệp và nông thôn
1.1.1.1. Khái niệm nông nghiệp
và
, cho .
,
nuôi, , . Nông
l nông
,
nông dân. .
l
, . Nông
ngh
cao. , làm
hàng hóa bán ra trên hay .
9
1.1.1.2. Khái niệm nông thôn
Nông thôn
hóa
l
-
n
p là ngành k
-
thôn vùng chuyên canh lúa, vùng chuyên canh cây màu, vùng
1.1.1.3. Kinh tế hộ sản xuất
(nông - lâm - n- d- d
n -
gia
10
- l
c
- .
n
1.1.1.4. Nông dân
Nông dân nông thônnông
trí, .
1.1.1.5. Vai trò của nông nghiệp, nông thôn
-
- .
11
- xã
-
Các ngành cc
,
- hóa.
óa
óa
- c
.
nóa t
,
v
,
,
vóa,
-
12
1.1.2. Một số vấn đề lý luận về tăng trƣởng và phát triển
1.1.2.1. Tăng trƣởng kinh tế
,
1.1.2.2. Phát triển kinh tế
,
( ,
và
.
1.1.2.3. Phát triển bền vững
xa.
, , , , riê
1.1.2.4. Nông nghiệp bền vững