!"#$"%&
'()*
%+,,
/)'0
'0.,,121-304
5678,,9:,;
'09-3<=>
!"
Kiểm tra
2 lỗØ12
100
100
100
12
R15
R3
Ø25
#$%&"
'()*
*%(
+,-./
Ng i vườ ẽ
Vật liệu
Thép
Tỉ lệ 01
1:1
23
Trường THPT Mùn Chung
Lớp 11B3
A
A
B
B
A-A
B-B
2
45,674+89:;4<=8>,?,@?
ABCD
E>F*
EGH
E#$%&"
A)BD
E8*I
EGB(J
EG
?@5A5BC@
DE@FEGHA5EIA
J785KL
MN75AOPQ@
RSTE78@5?75
S6PUV5N752W,X
5E78AD7
D78QS@5SASYA
-IAZS[E
\Z[
S6PU
5]L
,.9
N75^S_ETS`7
D78QS5N75@5SYE
-aAM?5N75@bA
N75@5SYE^c78
N75@bAd5N75@5SYE
Pe78fgd5N75@5SYE@h75
?@5A5BC@@5E78@ij@5SASYA
?@5A5BC@Pa755N75@ij@5SASYA
S@5A5BC@Pa75fa@ij@5SASYA
,::
,9k9Zlm,9k,Zlm9n
n:k;o
gpAq@h75
hGrp
Sj@s78
tuZ?^vpwA
sAx5N75Th78k@yEAhz@5SASYA
S6PU5N75@5{-fEs78
q78P_PUAM|@fg@z7
Z}7AMz78^R8S6PU
E
4 K %L M N
#8G?NO
P
QH!%!N!
I* M
P
R JI
(!S
E
TU F *N % V
BWX!
BYZW!FN
FN([
P
N\]N%^VSN
_
P
a)
! "#
$%# &'( )*
+ ,- .,/#
&'( $01 "2 3 $04
+ ,-.,/
b)
A A
B
B
B - B
A - A
5 6'7$ " + .8
% *2, "2 95 %
$0* :) ; 9<#
=&>">$04"+?$
"2@A$?$
c)
AA
B
B
B - B
A - A
B,-@$0)#CD)E)E
C), CF$ :) 'G " @(#
$HI =F) E J$ K
5$,L$#"&'(M
,N :) @A$ ?$# "
&'( ,F# " &<@
J$ )*$OI#=F)J$.P
+
Yêu cầu kỹ thuật
1 .Làm tù cạnh
2. Mạ kẽm
d)
Vật liệu
Tỉ lệ
Bài số
Thép
1 : 2
Người vẽ
02.11
Kiểm tra
Giá Đỡ
38
100
Ø25
100
B - B
50
38
100
2
`
Ø12
A A
R3
R15
B
B
A - A
12
Lớp 11B3
Trương THPT Mùn Chung
Q,4$'G#,
I% 5 R$<$ "2 ;,
.$%S
#$%L"
:
1 .Làm tù cạnh
2. Mạ kẽm
d)
Vật liệu
Tỉ lệ
Bài số
Thép
1 : 2
Người vẽ
02.11
Kiểmtra
+!.a
38
100
Ø25
100
B - B
50
38
100
2
lỗ
Ø12
A A
R3
R15
B
B
A - A
12
Lớp 11B3
Trường THPT Mùn Chung
T
Em hãy quan sát một
bản vẽ lắp sau:
BỘ GIÁ ĐỠ
Người vẽ
Vật liệu Tỉ lệ
1: 2Thép
Bài số
09:02
Trường THPT : Mùn Chung
Lớp 11B3
Kiểm tra
TT
1
2
3
Chi tiết
Tấm đỡ
Giá đỡ
Vít M6x24
Số lg
1
2
4
Vật liệu
Thép
Thép
Thép
Ghi chú
Ø25
40
164
290
74
112
50
100
-3~)
x7frZbL
Tq78P_Zgp
8N•
;,.:)
!"6?962
+U
5+,-./
Ng i vườ ẽ
Vật liệu Tỉ lệ
1: 2
Thép
?Jb?>T?)8
'Hc
Ki m traể
TT
1
2
3
Chi tiết
Tấm đỡ
Giá đỡ
Vít M6x24
Số lg
1
2
4
V t li uậ ệ
Thép
Thép
Thép
Ghi chú
Bài số
09:02
1
2
3
Ø25
40
164
290
74
112
50
100
T
K.1D)B!
B,,N@DJFSF
*NdJXO(e(
H
Tr×nh tù ®äc b¶n vÏ l¾p
Trình tự đọc Nội dung cần hiểu
1. Khung tên - Tên gọi sản phẩm
-
Tỉ lệ bản vẽ
2. Bảng kê - Tên gọi chi tiết và
số lượng chi tiết
3. Hình biểu
diễn
-Tên gọi hình chiếu,
hình cắt
4. Kích thước
-
Kích thước chung
-Kích thước lắp giữa
các chi tiết
-Kích thước xác đònh
khỏang cách giữa các
chi tiết
12
V
-3(
WXVY
QBZ[\#
]^_`_B#
B_Q^
WaZ
bc_de
fB_Q^
,%g,$,L$#h9'i
,-.,/#$j6N"S
XkT
lm$4">$04,$,L$
l0+$P$*#6?9
lK.1:)C!9H@