Cuộc thi Thiết kế bài giảng điện tử e-Learning
……
Bài giảng:
CON GÀ
Chương trình Tự nhiên và xã hội, Lớp 1
Giáo viên: Hoàng Lan Hương
Điện thoại: 0988 273 028
Trường Tiểu học Bế Văn Đàn,
Thành phố Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên
Tháng 9/2012
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỸ LAURENCE
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỸ LAURENCE
S.TING
S.TING
Tự nhiên và xã hội
Kiểm tra
bài cũ
Bài 1: Nói tên các bộ phận bên ngoài
của con cá?
Đúng rồi! Tốt lắm! Nhấn để
làm tiếp nhé!
Đúng rồi! Tốt lắm! Nhấn để
làm tiếp nhé!
Sai rồi! Tiếc quá! Cố gắng lần
sau nhé!
Sai rồi! Tiếc quá! Cố gắng lần
sau nhé!
Đúng!
Đúng!
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời của đáp án là:
Câu trả lời của đáp án là:
Chưa đúng!
Chưa đúng!
Làm lại đi!
Làm lại đi!
Bạn phải trả lời câu hỏi này
trước khi chuyển sang câu
khác!
Bạn phải trả lời câu hỏi này
trước khi chuyển sang câu
khác!
Kết quả
Kết quả
Làm lại
Làm lại
Con cá
A) Đầu, đuôi
B) Đầu, mình
C) Đầu, mình, đuôi, vây, mắt,
mang
Bài 2: Ăn cá giúp cho cơ thể phát triển tốt,
khỏe mạnh, giàu canxi và các chất đạm bổ
dưỡng, giúp ta thông minh, sáng mắt,
Đúng rồi! Tốt lắm! Nhấn để
làm tiếp nhé!
Đúng rồi! Tốt lắm! Nhấn để
làm tiếp nhé!
Sai rồi! Tiếc quá! Cố gắng lần
sau nhé!
Sai rồi! Tiếc quá! Cố gắng lần
sau nhé!
Đúng!
Đúng!
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời của đáp án là:
Câu trả lời của đáp án là:
Chưa đúng!
Chưa đúng!
Bạn phải trả lời câu hỏi này
trước khi chuyển sang câu
khác!
Bạn phải trả lời câu hỏi này
trước khi chuyển sang câu
khác!
Kết quả
Kết quả
Làm lại
Làm lại
A) Đúng
B) Sai
Tự nhiên và xã hội
Bài tập kiểm tra bài cũ
Điểm của bạn {score}
Tổng điểm {max-score}
Bài tập kiểm t ra bài
cũ
{total-attempts}
Question Feedback/Review Information Will
Appear Here
Question Feedback/Review Information Will
Appear Here
Xem lạiTiếp tục
Các bộ phận bên ngoài của cá
Các bộ phận bên ngoài của cá
Mình
Vây
Mang
Đuôi
Mắt
Miệng
Đầu
Tự nhiên và xã hội
BÀI MỚI
Khởi động
Tự nhiên và xã hội
Tự nhiên và xã hội
Bài 26: Con gà
Hoạt động 1: Quan sát bức hình
dưới đây và làm bài tập sau.
Quan sát bức ảnh và nói tên các bộ phận của con gà.
Đúng rồi! Tốt lắm! Nhấn để
làm tiếp nhé!
Đúng rồi! Tốt lắm! Nhấn để
làm tiếp nhé!
Sai rồi! Tiếc quá! Cố gắng
lần sau nhé!
Sai rồi! Tiếc quá! Cố gắng
lần sau nhé!
Đúng
Đúng
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời của đáp án là:
Câu trả lời của đáp án là:
Chưa đúng
Chưa đúng
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước
khi chuyển sang câu khác!
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước
khi chuyển sang câu khác!
Kết quả
Kết quả
Làm lại
Làm lại
Bài 1
A) Đầu (mào, mỏ, mắt)
B) Mình (cánh)
C) Chân
D) Đuôi
E) Tất cả các ý trên
Bài tập hoạt động 1
Điểm của bạn {score}
Tổng số điểm {max-score}
Bài tập hoạt động 1 {total-attempts}
Question Feedback/Review Information
Will Appear Here
Question Feedback/Review Information
Will Appear Here
Xem lạiTiếp tục
Tự nhiên và xã hội
Bài 26: Con gà
đuôi
cánh
chân
mình
đầu
cổ
Gà có đầu, cổ, mình, chân, cánh, đuôi.
Gà có đầu, cổ, mình, chân, cánh, đuôi.
Tự nhiên và xã hội
Bài 26: Con gà
Tự nhiên và xã hội
Bài 26: Con gà
Hoạt động 2: Quan sát bức hình
dưới đây và làm bài tập sau.
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Tự nhiên và xã hội
Bài 26: Con gà
Bài 1: Nối các từ ngữ ở cột A với hình thích
Bài 1: Nối các từ ngữ ở cột A với hình thích
hợp ở cột B.
hợp ở cột B.
Cột A Cột B
A. 1
B. 3
C. 2
B Gà con
C Gà mái
A Gà trống
Đúng rồi! Tốt lắm! Nhấn để
làm tiếp nhé!
Đúng rồi! Tốt lắm! Nhấn để
làm tiếp nhé!
Sai rồi! Tiếc quá! Cố gắng lần
sau nhé!
Sai rồi! Tiếc quá! Cố gắng lần
sau nhé!
Đúng
Đúng
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời của đáp án là:
Câu trả lời của đáp án là:
Chưa đúng
Chưa đúng
Bạn phải trả lời câu hỏi này
trước khi chuyển sang câu
khác!
Bạn phải trả lời câu hỏi này
trước khi chuyển sang câu
khác!
Kết quả
Kết quả
Làm lại
Làm lại
Bài 2: Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ ở cột B để hoàn
Bài 2: Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ ở cột B để hoàn
thành bài tập sau:
thành bài tập sau:
Phân biệt gà trống, gà mái, gà con.
Phân biệt gà trống, gà mái, gà con.
Cột A
Cột A
Cột B
Cột B
A.
A.
Có hình dáng to, có
Có hình dáng to, có
mào đỏ, và gáy được.
mào đỏ, và gáy được.
B.
B.
Có hình dáng hơi nhỏ,
Có hình dáng hơi nhỏ,
biết đẻ trứng.
biết đẻ trứng.
C.
C.
Hình dáng nhỏ, lông
Hình dáng nhỏ, lông
tơ, kêu chiếp chiếp.
tơ, kêu chiếp chiếp.
B
B
Gà mái
Gà mái
C
C
Gà con
Gà con
A
A
Gà trống
Gà trống
Đúng rồi! Tốt lắm! Nhấn để
làm tiếp nhé!
Đúng rồi! Tốt lắm! Nhấn để
làm tiếp nhé!
Sai rồi! Tiếc quá! Cố gắng lần
sau nhé!
Sai rồi! Tiếc quá! Cố gắng lần
sau nhé!
Đúng
Đúng
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời của đáp án là:
Câu trả lời của đáp án là:
Chưa đúng
Chưa đúng
Bạn phải trả lời câu hỏi này
trước khi chuyển sang câu
khác!
Bạn phải trả lời câu hỏi này
trước khi chuyển sang câu
khác!
Kết quả
Kết quả
Làm lại
Làm lại
Bài tập hoạt động 2
Điểm của bạn
{score}
Tổng số điểm
{max-score}
Bài tập hoạt động 2
{total-attempts}
Question Feedback/Review Information Will
Appear Here
Question Feedback/Review Information Will
Appear Here
Xem lạiTiếp tục
- Gà có đầu, cổ, mình, cánh, chân và đuôi
- Gà trống, gà mái và gà con khác nhau ở kích thước,
lông và tiếng kêu…
Tự nhiên và xã hội
Bài 26: Con gà
Tự nhiên và xã hội
Bài 26: Con gà
Gà trống
Tự nhiên và xã hội
Bài 26: Con gà
Gà mái
Tự nhiên và xã hội
Bài 26: Con gà
Gà con
Tự nhiên và xã hội
Bài 26: Con gà
GIẢI LAO