Tr ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi nườ ồ ọ ệ
L I NÓI Đ UỜ Ầ
Công nghi p luôn là khách hàng tiêu th đi n l n nh t. Trong tình hìnhệ ụ ệ ớ ấ
kinh t th tr ng hi n nay, các xí nghi p l n nh , các t h p s n xu t đ uế ị ườ ệ ệ ớ ỏ ổ ợ ả ấ ề
ph i ho ch toán kinh doanh trong cu c c nh tranh quy t li t v ch t l ngả ạ ộ ạ ế ệ ề ấ ượ
và giá c s n ph m. Đi n năng th c s đóng góp m t ph n quan tr ng vàoả ả ẩ ệ ự ự ộ ầ ọ
l lãi c a xí nghi p. N u 1 tháng x y ra m t đi n 1, 2 ngày xí nghi p khôngỗ ủ ệ ế ả ấ ệ ệ
có lãi, n u m t đi n lâu h n xí nghi p s thua l . Ch t l ng đi n x u(chế ấ ệ ơ ệ ẽ ỗ ấ ượ ệ ấ ủ
y u là đi n áp th p ) nh h ng l n đ n ch t l ng s n ph m. Ch t l ngế ệ ấ ả ưở ớ ế ấ ượ ả ẩ ấ ượ
đi n áp th c s quan tr ng v i xí nghi p may, xí nghi p hoá ch t, xí nghi pệ ự ụ ọ ớ ệ ệ ấ ệ
l p đ t ch t o c khí, đi n t chính xác. Vì th , đ m b o đ tin c y c pắ ặ ế ạ ơ ệ ử ế ả ả ộ ậ ấ
đi n áp và nâng cao ch t l ng đi n năng là m i quan tâm hàng đ u c a đệ ấ ượ ệ ố ầ ủ ề
án thi t k c p đi n cho khu xí nghi p.ế ế ấ ệ ệ
Nh m h th ng hoá và vân d ng nh ng ki n th c đã đ c h c t pằ ệ ố ụ ữ ế ứ ượ ọ ậ
trong nh ng năm tr ng đ gi i quy t nh ng v n đ th c t , em đã đ cữ ở ườ ể ả ế ữ ấ ề ự ế ượ
giao th c hi n đ tài thi t k môn h c v i n i dung: Thi t k h th ng cungự ệ ề ế ế ọ ớ ộ ế ế ệ ố
c p đi n cho khu liên hi p xí nghi p.ấ ệ ệ ệ
Khu liên hi p xí nghi p có 7 phân x ng c n cung c p m t l ngệ ệ ưở ầ ấ ộ ượ
đi n t ng đ i l n ngu n đi n đ c l y t ngu n cao áp qua các tr m bi nệ ươ ố ớ ồ ệ ượ ấ ừ ồ ạ ế
áp trung gian v nhà máy cung c p đ n các phân x ng. Đ án gi i thi uề ấ ế ưở ồ ớ ệ
chung v nhà máy, v trí đ a lý, đ c đi m công ngh , phân b ph t i . . .ề ị ị ặ ể ệ ố ụ ả
Đ ng th i đ án cũng xác đ nh ph t i tính toán, thi t k m ng đi n cao áp,ồ ờ ồ ị ụ ả ế ế ạ ệ
h áp . . .ạ
Đ hoàn thành t t đ án này, em đã đ c s giúp đ t n tình c a cácể ố ồ ượ ự ỡ ậ ủ
th y cô trong môn h th ng đi n, đ c bi t là c a cô giáo Nguy n Th Anh.ầ ệ ố ệ ặ ệ ủ ễ ị
Do ki n th c và th i gian có h n, b n đ án không tránh kh i sai sót,ế ứ ờ ạ ả ồ ỏ
kính mong các th y ,cô góp ý ki n đ b n đ án đ c hoàn thi n h n.ầ ế ể ả ồ ượ ệ ơ
Em xin chân thành c m n !ả ơ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hàễ ễ ứ ễ
1
Tr ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi nườ ồ ọ ệ
M C L CỤ Ụ
CH NG I/ XÁC Đ NH PH T I TÍNH TOÁNƯƠ Ị Ụ Ả …………………… 5
I/ PH T I TÍNH TOÁN C A PHÂN X NG SCCKỤ Ả Ủ ƯỞ ……………… … 5
II/ XĐ PH T I TÍNH TOÁN CHO CÁC PHÂN X NG KHÁCỤ Ả ƯỞ …… 18
III/ PH T I TÍNH TOÁN C A TOÀN NHÀ MÁYỤ Ả Ủ …………………… 22
IV/ BI U Đ PH T I CÁC PHÂN X NGỂ Ồ Ụ Ả ƯỞ ………………………… 34
V/ XÁC Đ NH TR NG TÂM PH T I NHÀ MÁYỊ Ọ Ụ Ả …………………… 36
CH NG II/ THI T K M NG CAO ÁP NHÀ MÁYƯƠ Ế Ế Ạ …………… 28
I/ L A CH N C P ĐI N ÁP TRUY N T IỰ Ọ Ấ Ệ Ề Ả …………………………… 28
II/ V CH CÁC PH NG ÁN CC ĐI N CHO NHÀ MÁYẠ ƯƠ Ệ …………… 28
III/XÁC Đ NH V TRÍ, S L NG,DUNG L NG CÁC TR M BAPXỊ Ị Ố ƯỢ ƯỢ Ạ 29
IV/ PH NG ÁN ĐI DÂY M NG ĐI N CAO ÁPƯƠ Ạ Ệ ……………………….33
V/CÁC CH TIÊU KINH T K THU T CÁC PH NG ÁNỈ Ế Ỹ Ậ ƯƠ …… ……36
VI/ L A CH N DÂY D NỰ Ọ Ẫ ……………………………………………… 39
VII/ TÍNH TOÁN CHI TI T CHO CÁC PH NG ÁNẾ ƯƠ ………………… 42
VIII/ CH N PH NG ÁNỌ ƯƠ ……………………………………………… 64
IX/ THI T K CHI TI T CHO PH NG ÁN Đ C CH NẾ Ế Ế ƯƠ ƯỢ Ọ ………… 67
X/TÍNH TOÁN NG N M CH, KI M TRA CÁC THI T B ĐI N ĐÃẮ Ạ Ể Ế Ị Ệ
CH NỌ ………………………………………………………………… …75
CH NG III/ THI T K M NG H ÁP CHO PHÂN X NGƯƠ Ế Ế Ạ Ạ ƯỞ … 79
I/ S Đ NGUYÊN LÝ C P ĐI N CHO PHÂN X NG SCCKƠ Ồ Ấ Ệ ƯỞ ……… 79
II/ L A CHON CÁC PH N T C A H TH NG C P ĐI NỰ Ầ Ử Ủ Ệ Ố Ấ Ệ ………….80
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hàễ ễ ứ ễ
2
Tr ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi nườ ồ ọ ệ
GI I THI U CHUNG V NHÀ MÁYỚ Ệ Ề
1/ Gi i thi u chungớ ệ
Trong nhà máy c khí có nhi u h th ng máy móc khác nhau r t đaơ ề ệ ố ấ
d ng, phong phú và ph c t p. Các h th ng máy móc này có tính công nghạ ứ ạ ệ ố ệ
cao và thi n đ i. Do v y mà vi c cung c p đi n cho nhà máy ph i đ m b oệ ạ ậ ệ ấ ệ ả ả ả
ch t l ng và đ tin c y cao.ấ ượ ộ ậ
Đ ng v m t cung c p đi n thì vi c thi t k đi n ph i đ m b o sứ ề ặ ấ ệ ệ ế ế ệ ả ả ả ự
gia tăng ph t i trong t ng lai; v m t k thu t và kinh t ph i đ raụ ả ươ ề ặ ỹ ậ ế ả ề
ph ng án c p đi n sao cho không gây quá t i sau vài năm s n xu t và cũngươ ấ ệ ả ả ấ
không gây quá d th a dung l ng công su t d tr .ư ừ ượ ấ ự ữ
Nhà máy có 7 phân x ng, các phân x ng này đ c xây d ng t ngưở ưở ượ ự ươ
đ i g n nhau đ c cho trong b ng sau:ố ầ ượ ả
Kí
hi uệ
Tên phân x ngưở P
đ t ặ
( kW ) H s nhu c uệ ố ầ
k
nc
H s côngệ ố
su tấ
1 Phân x ng 1ưở 560 0,4 0,7
2 Phân x ng 2ưở 700 0,45 0,65
3 Phân x ng 3ưở 520 0,32 0,6
4 Phân x ngưở
SCCK
Theo tính toán
5 Phân x ng 5ưở 600 0,19 0,7
6 Kho hàng 130 0,3 0,8
7 Nhà hành chính 120 0,7 0,8
Theo quy trình trang b đi n và công ngh c a nhà máy ta th y khiị ệ ệ ủ ấ
ng ng cung c p đi n s nh h ng đ n ch t l ng s n ph m c a nhà máyừ ấ ệ ẽ ả ưở ế ấ ượ ả ẩ ủ
gây thi t h i v n n kinh t qu c dân do đó ta x p nhà máy vào ph t i lo iệ ạ ề ề ế ố ế ụ ả ạ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hàễ ễ ứ ễ
3
Tr ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi nườ ồ ọ ệ
II, c n đ c b o đ m cung c p đi n liên t c và an toàn. Trong nhà máy có:ầ ượ ả ả ấ ệ ụ
phân x ng , kho hàng, nhà hành chính dùng ph t i lo i 1ưở ụ ả ạ
2/ Gi i thi u đ c đi m ph t i đi n c a nhà máy:ớ ệ ặ ể ụ ả ệ ủ
Ph t i đi n trong nhà máy công nghi p có th phân ra làm 2 lo i phụ ả ệ ệ ể ạ ụ
t i:ả
+ Ph t i đ ng l c.ụ ả ộ ự
+ Ph t i chi u sáng. ụ ả ế
Ph t i đ ng l c th ng có ch đ làm vi c dài h n, đi n áp yêu c uụ ả ộ ự ườ ế ộ ệ ạ ệ ầ
tr c ti p đ n thi t b là 380/220V, công su t c a chúng n m trong d i t 1ự ế ế ế ị ấ ủ ằ ả ừ
đ n hàng ch c kW và đ c cung c p b i dòng đi n xoay chi u t n sế ụ ượ ấ ở ệ ề ầ ố
f=50Hz.
Ph t i chi u sáng th ng là ph t i 1 pha, công su t không l n. Phụ ả ế ườ ụ ả ấ ớ ụ
t i chi u sáng b ng ph ng , ít thay đ i và th ng dùng dòng đi n xoay chi uả ế ằ ẳ ổ ườ ệ ề
t n s f = 50 Hz.ầ ố
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hàễ ễ ứ ễ
4
Tr ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi nườ ồ ọ ệ
CH NG IƯƠ
XÁC Đ NH PH T I TÍNH TOÁNỊ Ụ Ả
I / PH T I TÍNH TOÁN C A PHÂN X NG SCCKỤ Ả Ủ ƯỞ
1/ Ph ng pháp xác đ nh ph t i tính toánươ ị ụ ả :
Ph t i tính toán là ph t i gi thi t lâu dài không đ i, t ngụ ả ụ ả ả ế ổ ươ
đ ng v i ph t i th c t v m t hi u qu phát nhi t ho c m c đ huươ ớ ụ ả ự ế ề ặ ệ ả ệ ặ ứ ộ ỷ
ho i cách đi n. Nói cách khác, ph t i tính toán cũng đ t nóng thi t b lên t iạ ệ ụ ả ố ế ị ớ
nhi t đ t ng t nh ph t i th c t gây ra, vì v y ch n các thi t b theoệ ộ ươ ự ư ụ ả ự ế ậ ọ ế ị
ph t i tính toán s đ m b o an toàn thi t b v m t phát nóng.ụ ả ẽ ả ả ế ị ề ặ
Ph t i tính toán đ c s d ng đ l a ch n và ki m tra các thi t bụ ả ượ ử ụ ể ự ọ ể ế ị
trong h th ng cung c p đi n nh : máy bi n áp, dây d n, các thi t b đóngệ ố ấ ệ ư ế ẫ ế ị
c t, b o v … tính toán t n th t công su t, t n th t đi n năng, t n th t đi nắ ả ệ ổ ấ ấ ổ ấ ệ ổ ấ ệ
áp; l a ch n dung l ng bù công su t ph n kháng … ph t i tính toán phự ọ ượ ấ ả ụ ả ụ
thu c vào nhi u y u t nh : công su t, s l ng, ch đ làm vi c c a cácộ ề ế ố ư ấ ố ượ ế ộ ệ ủ
thi t b đi n, trình đ và ph ng th c v n hành h th ng … N u ph t iế ị ệ ộ ươ ứ ậ ệ ố ế ụ ả
tính toán xác đ nh đ c nh h n ph t i th c t thì s làm gi m tu i th c aị ượ ỏ ơ ụ ả ự ế ẽ ả ổ ọ ủ
thi t b đi n, ng c l i n u ph t i tính toán xác đ nh đ c l n h n ph t iế ị ệ ượ ạ ế ụ ả ị ượ ớ ơ ụ ả
th c t thì gây ra d th a công su t, làm đ ng v n đ u t , gia tăng t nự ế ư ừ ấ ứ ọ ố ầ ư ổ
th t… cũng vì v y đã có nhi u công trình nghiên c u v ph ng pháp xácấ ậ ề ứ ề ươ
đ nh ph t i tính toán, song cho đ n nay v n ch a có đ c ph ng ph ngị ụ ả ế ẫ ư ượ ươ ươ
pháp nào th t hoàn thi n. Nh ng ph ng pháp cho k t qu đ tin c y thì l iậ ệ ữ ươ ế ả ủ ậ ạ
quá ph c t p, kh i l ng tính toán và các thông tin ban đ u v ph t i l iứ ạ ố ượ ầ ề ụ ả ạ
quá l n. Ng c l i nh ng ph ng pháp tính đ n gi n l i có k t qu có đớ ượ ạ ữ ươ ơ ả ạ ế ả ộ
chính xác th p. ấ
2/ Các ph ng pháp xác đ nh ph t i tính toánươ ị ụ ả
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hàễ ễ ứ ễ
5
Tr ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi nườ ồ ọ ệ
a/ Ph ng pháp xác đ nh ph t i tính toán (PTTT) theo công su t đ t vàươ ị ụ ả ấ ặ
h s nhu c u:ệ ố ầ
P
tt
= k
nc
.P
đ
Trong đó :
k
nc
: là h s nhu c u , tra trong s tay kĩ thu t .ệ ố ầ ổ ậ
P
đ
: là công su t đ t c a thi t b ho c nhóm thi t b , trong tínhấ ặ ủ ế ị ặ ế ị
toán có th l y g n đúng Pể ấ ầ
đ
≈
P
dđ
(kW) .
b/ Ph ng pháp xác đ nh PTTT theo công su t công su t trung bình và hươ ị ấ ấ ệ
s hình dáng c a đ th ph t i : ố ủ ồ ị ụ ả
P
tt
= k
hd
. P
tb
Trong đó :
k
hd
: là h s hình dáng c a đ th ph t i tra trong s tay kĩệ ố ủ ồ ị ụ ả ổ
thu t khi bi t đ th ph t i .ậ ế ồ ị ụ ả
P
tb
: là công suât trung bình c a thi t b ho c nhóm thi t b (kW)ủ ế ị ặ ế ị
.
c / Ph ng pháp xác đ nh PTTT theo công su t trung bình và đ l ch c aươ ị ấ ộ ệ ủ
đ th ph t i kh i giá tr trung bình :ồ ị ụ ả ỏ ị
P
tt
= P
tb
σβ± .
Trong đó :
σ
: là đ l ch c a đ th ph t i kh i giá tr trung bình .ộ ệ ủ ồ ị ụ ả ỏ ị
β
: là h s tán x c a ệ ố ạ ủ
σ
.
d/ Ph ng pháp xác đ nh PTTT theo su t tiêu hao đi n năng cho m t đ nươ ị ấ ệ ộ ơ
v s n ph m :ị ả ẩ
P
tt
=
m ax
0
T
M.a
Trong đó :
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hàễ ễ ứ ễ
6
Tr ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi nườ ồ ọ ệ
a
0
: là su t chi phí đi n năng cho m t đ n v s n ph m,ấ ệ ộ ơ ị ả ẩ
kWh/đvsp.
M: là s s n ph m s n su t trong m t năm .ố ả ẩ ả ấ ộ
T
max
: là th i gian s d ng công su t l n nh t , (h)ờ ử ụ ấ ớ ấ
e/ Ph ng pháp xác đ nh PTTT theo su t trang b đi n trên m t đ n vươ ị ấ ị ệ ộ ơ ị
di n tích:ệ
P
tt
= p
0
. F
Trong đó :
p
0
: là su t trang b đi n trên m t đ n v di n tích , (W/mấ ị ệ ộ ơ ị ệ
2
) .
F : là di n tích b trí thi t b , (mệ ố ế ị
2
) .
f/ Ph ng pháp tính tr c ti p : ươ ự ế
Là ph ng pháp đi u tra ph t i tr c ti p đ xác đ nh PTTT áp d ngươ ề ụ ả ự ế ể ị ụ
cho hai tr ng h p:ườ ợ
- Ph t i r t đa d ng không th áp d ng ph ng pháp nào đ xác đ nhụ ả ấ ạ ể ụ ươ ể ị
ph t i tính toánụ ả .
- Ph t i r t gi ng nhau và l p đi l p l i các khu v c khác nhau nhụ ả ấ ố ặ ặ ạ ở ự ư
ph t i khu chung c . ụ ả ở ư
g/ Xác đ nh ph t i đ nh nh n c a nhóm thi t b :ị ụ ả ỉ ọ ủ ế ị
Theo ph ng pháp này thì ph t i đ nh nh n c a nhóm thi t b s xu tươ ụ ả ỉ ọ ủ ế ị ẽ ấ
hi n khi thi t b có dòng kh i đ ng l n nh t m máy còn các thi t b khácệ ế ị ở ộ ớ ấ ở ế ị
trong nhóm đang làm vi c bình th ng và đ c tính theo công th c sau:ệ ườ ượ ứ
I
đn
= I
kđ (max)
+ (I
tt
- k
sd
. I
đm (max)
)
Trong đó:
I
kđ (max)
: là dòng kh i đ ng c a thi t b có dòng kh i đ ng l nở ộ ủ ế ị ở ộ ớ
nh t trong nhóm máy.ấ
I
tt
: là dòng đi n tính toán c a nhóm máy.ệ ủ
I
đm (max)
: là dòng đ nh m c c a thi t b đang kh i đ ng.ị ứ ủ ế ị ở ộ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hàễ ễ ứ ễ
7
Tr ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi nườ ồ ọ ệ
k
sd
: là h s s d ng c a thi t b đang kh i đ ng.ệ ố ử ụ ủ ế ị ở ộ
Trong các ph ng pháp trên, 3 ph ng pháp 4,5,6 d a trên kinhươ ươ ự
nghi m thi t k và v n hành đ xác đ nh PTTT nên ch cho các k t qu g nệ ế ế ậ ể ị ỉ ế ả ầ
đúng tuy nhiên chúng khá đ n gi n và ti n l i. Các ph ng pháp còn l iơ ả ệ ợ ươ ạ
đ c xây d ng trên c s lý thuy t xác su t th ng kê có xét đ n nhi u y uượ ự ơ ở ế ấ ố ế ề ế
t do đó có k t qu chính xác h n, nh ng kh i l ng tính toán h n và ph cố ế ả ơ ư ố ượ ơ ứ
t p.ạ
Trong bài t p dài này v i phân x ng SCCK ta đã bi t v trí, công su tậ ớ ưở ế ị ấ
đ t, và các ch đ làm vi c c a t ng thi t b trong phân x ng nên khi tínhặ ế ộ ệ ủ ừ ế ị ưở
toán ph t i đ ng l c c a phân x ng có th s d ng ph ng pháp xác đ nhụ ả ộ ự ủ ưở ể ử ụ ươ ị
ph t i tính toán theo công su t trung bình và h s c c đ i. Các phânụ ả ấ ệ ố ự ạ
x ng còn l i do ch bi t di n tích và công su t đ t c a nó nên đ xác đ nhưở ạ ỉ ế ệ ấ ặ ủ ể ị
ph t i đ ng l c c a các phân x ng này ta áp d ng ph ng pháp tính toánụ ả ộ ự ủ ưở ụ ươ
theo công su t đ t và h s nhu c u. Ph t i chi u sáng c a các phân x ngấ ặ ệ ố ầ ụ ả ế ủ ưở
đ c xác đ nh theo ph ng pháp su t chi u sáng trên m t đ n v di n tíchượ ị ươ ấ ế ộ ơ ị ệ
s n xu t.ả ấ
h/ Ph ng pháp xác đ nh PTTT theo công su t trung bình và h s c cươ ị ấ ệ ố ự
đ i ạ
Vì đã có thông tin chính sác v m t b ng b trí máy móc thi t b bi tề ặ ằ ố ế ị ế
đ c công su t và quá trình công ngh c a t ng thi t b nên ta xác đ nh phượ ấ ệ ủ ừ ế ị ị ụ
t i tính toán theo công su t trung bình và h s c c đ i.Theo ph ng phápả ấ ệ ố ự ạ ươ
này ph t i tính toán đ c xác đ nh nh sau:ụ ả ượ ị ư
+ Tính toán ph t i đ ng l cụ ả ộ ự
• V i 1 đ ng cớ ộ ơ
P
tt
= P
đm
• V i nhóm đ ng c n ≤ 3 ớ ộ ơ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hàễ ễ ứ ễ
8
Tr ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi nườ ồ ọ ệ
Ptt =
∑
n
i
P
đmi
• V i nhóm đ ng c n ≥ 4ớ ộ ơ
P
tt
= k
max
. k
sd
.
∑
n
i
P
đmi
Trong đó :
P
đmi
: công su t đ nh m c c a thi t bấ ị ứ ủ ế ị
k
sd
:h s s d ng c a nhóm thi t b . tra s tayệ ố ử ụ ủ ế ị ổ
n: S thi t b trong nhóm.ố ế ị
k
max
: H s c c đ i, tra trong s tay kĩ thu t theo quan h : ệ ố ự ạ ổ ậ ệ
k
max
= f(n
hq
, k
sd
)
n
hq
: S thi t b dùng đi n hi u qu .ố ế ị ệ ệ ả
• Tính n
hq
Xác đ nh nị
1
: s thi t b cos công su t l n hay b ng m tố ế ị ấ ớ ằ ộ
n a công su t thi t b có công su t l n nh t.ở ấ ế ị ấ ớ ấ
Xác đ nh Pị
1
: công su t c a nấ ủ
1
thi t b trênế ị
P
1
=
∑
n
i
P
dmi
Xác đ nh ị
n
*
=
n
n
1
P
*
=
ΣP
P1
Trong đó :
n : t ng s thi t b trong nhómổ ố ế ị
P
∑
: t ng công su t m i nhóm ổ ấ ỗ , P
∑
=
∑
n
i
P
đmi
T nừ
*
và P
*
tra b ng ta đ c ả ượ n
hp*
+ Khi n
hq
≥ 4
→ Tra b ng ả v i nớ
hq
và k
sd
đ c kượ
max
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hàễ ễ ứ ễ
9
Tr ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi nườ ồ ọ ệ
+ Khi n
hq
< 4
→ Ph t i tính toán đ c xác đ nh theo công th cụ ả ượ ị ứ
P
tt
=
∑
n
i
(
k
ti
. P
dmi
)
Trong đó:
k
ti
: h s t i c a thi t b iệ ố ả ủ ế ị
k
ti
= 0,9 v i thi t b làm vi c ch đ dài h nớ ế ị ệ ở ế ộ ạ
k
ti
= 0,75 v i thi t b làm vi c ch đ ng n h n l p l i.ớ ế ị ệ ở ế ộ ắ ạ ặ ạ
+ Ph t i đ ng l c ph n khángụ ả ộ ự ả
Q
tt
= P
tt
. tgφ
Trong đó
Cosφ : h s công su t tính toán c a nhóm thi t b , tra s tayệ ố ấ ủ ế ị ổ
cosφ
tb
=
∑
Σ
dmi
dmi
P
P
φ
cos.
2/ Ph t i tính toán đ ng l c c a các nhóm ụ ả ộ ự ủ
S li u tính toán nhóm 1ố ệ
Tên thi t bế ị Số
l ngượ
Công su t đ tấ ặ
P
đm
(kW)
H s s d ngệ ố ử ụ
k
sd
H s côngệ ố
su tấ
1 máy 2 máy
Máy ti nệ 3 10,65 31,95 0,14 0,6
Máy khoan 1 2,2 2,2 0,13 0,6
Máy phay 1 6,6 6,6 0,12 0,6
Máy mài 2 0,6 1,2 0,14 0,6
Máy phay 1 6,2 6,2 0,13 0,6
T ngổ 8 48,15
• S thi t b trong nhóm : n = 8ố ế ị
• Thi t b công su t l n nh t : Máy ti n công su t 10,65 kWế ị ấ ớ ấ ệ ấ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hàễ ễ ứ ễ
10
Tr ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi nườ ồ ọ ệ
→ S thi t b có công su t ≥ 5,325 : nố ế ị ấ
1
= 5
• Công su t c a các thi t b đó : Pấ ủ ế ị
1
= 44,75 kW
→ n
*
=
n
n
1
=
8
5
= 0,44
P
*
=
ΣP
P1
=
15,48
75,44
= 0,93
• Tra b ng v i nả ớ
*
và P
*
ta đ c nượ
hq*
= 0,63
→ n
hp
= n
hq*
. n = 0,63 . 8 = 5.04
k
sdtb
=
54321
5544332211.
PPPPP
kPkPkPkPkP
++++
++++
↔ k
sdtb
=
15,48
14,0.2,113,0.2,612,0.6,613,0.2,214,0.95,31 ++++
→ k
sdtb
= 0,12
• T nừ
hq
và k
sd
tra b ng ta đ c kả ượ
max
= 3,23
⇒
P
tt
= k
max
. k
sd
.
∑
n
i
P
đmi
= 3,23.0,12.48.15 = 18,7 kW
+ Ta có cosφ = 0,6
⇒
tgφ = 1,3
Q
tt
= P
tt
. tgφ = 18,7 . 1,3 = 24,31 kVAr
S
tt
=
φ
cos
ttP
=
=
6,0
7,18
31,2 kVA
I
tt
=
A
U
S
dm
tt
1,47
38,0.3
2,31
.3
.
==
S li u tính toán nhóm 2ố ệ
Tên thi t bế ị Số
l ngượ
Công su t đ tấ ặ
P
đm
(kW)
H s sệ ố ử
d ng kụ
sd
H s côngệ ố
su tấ
1 máy 2 máy
T s y ủ ấ 1 6 6 0,75 0,95
Lò đi n ệ 1 10 10 0,75 0,95
Máy doa 1 18,65 18,65 0,17 0,6
Qu t gió ạ 1 5,5 5,5 0,6 0,6
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hàễ ễ ứ ễ
11
Tr ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi nườ ồ ọ ệ
Máy mài DCG 1 1 1 0,16 0,6
Máy mài s cắ
mũi phay
1 0,65 0,65 0,16 0,6
T ngổ 6 41,8
• S thi t b trong nhóm : n = 6ố ế ị
• Thi t b công su t l n nh t : Máy doa có công su t 18,65 kWế ị ấ ớ ấ ấ
→ S thi t b có công su t ≥ 18,65 : nố ế ị ấ
1
= 2
• Công su t c a các thi t b đó : Pấ ủ ế ị
1
= 28,65 kW
→ n
*
=
n
n
1
=
6
2
= 0,33
P
*
=
ΣP
P1
=
8,41
65,28
= 0,69
• Tra b ng v i nả ớ
*
và P
*
ta đ c nượ
hq*
= 0,62
→ n
hp
= n
hq*
. n = 0,62 . 6 = 3,72
k
sdtb
=
6
54321
665544332211
PPPPPP
kPkPkPkPkPkP
+++++
+++++
k
sdtb
=
8,41
16,0.65,016,0.16,0.5,517,0.65,1875,0.1075,0.6 +++++
→ k
sdtb
= 0,45
• T nừ
hq
và k
sd
tra b ng ta đ c kả ượ
max
= 1,87
⇒
P
tt
= k
max
. k
sd
.
∑
n
i
P
đmi
= 1,87.0,45.41,8 =35,17 kW
cosφ
tb
=
654321
665544332211 cos.coscoscoscoscos.
PPPPPP
PPPPPP
+++++
+++++
ϕϕϕϕϕϕ
cosφ
tb
=
8,41
6,0.65,06,0.16,0.5,56,0.65,1895,0.1095,0.6 +++++
→ cosφ
tb
= 0,73
+ Ta có cosφ = 0,73
⇒
tgφ = 0,94
Q
tt
= P
tt
. tgφ = 35,17 . 0,94 = 33,05 kVAr
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hàễ ễ ứ ễ
12
Tr ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi nườ ồ ọ ệ
S
tt
=
φ
cos
ttP
=
=
73,0
17,35
48,18 kVA
I
tt
=
A
Udm
ttP
2,73
38,0.3
18,48
.3 .
==
S li u tính toán nhóm 3ố ệ
Tên thi t bế ị Số
l ngượ
Công su t đ tấ ặ
P
đm
(kW)
H s sệ ố ử
d ng kụ
sd
H s côngệ ố
su tấ
1 máy 2 máy
Máy ti n renệ 1 7 7 0,16 0,65
Máy ti n ren ệ 1 7 7 0,16 0,6
Máy ti n renệ 1 3 3 0,12 0,6
Máy khoan bàn 3 0,65 1,95 0,14 0,65
Máy mài tròn 2 1,2 2,4 0,13 0,6
Máy mài thô 1 2,8 2,8 0,14 0,6
Máykhoan đ ngứ 3 4,5 13,5 0,14 0,55
T ngổ 12 37,65
• S thi t b trong nhóm : n = 12ố ế ị
• Thi t b công su t l n nh t : Máy ti n ren công su t 7 kWế ị ấ ớ ấ ệ ấ
→ S thi t b có công su t ≥ 18,65 : nố ế ị ấ
1
= 5
• Công su t c a các thi t b đó : Pấ ủ ế ị
1
= 27,5 kW
→ n
*
=
n
n
1
=
12
5
= 0,42
P
*
=
ΣP
P1
=
65,37
5,27
= 0,73
• Tra b ng v i nả ớ
*
và P
*
ta đ c nượ
hq*
= 0,69
→ n
hp
= n
hq*
. n = 0,69 . 12 = 8.2
k
sdtb
=
7654321
77665544332211
pPPPPPP
kPkPkPkPkPkPkP
++++++
++++++
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hàễ ễ ứ ễ
13
Tr ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi nườ ồ ọ ệ
k
sdtb
=
65,37
14,0.5,1314,0.8,213,0.4,214,0.95,112,0.716,0.716,0.7 ++++++
→ k
sdtb
= 0,15
• T nừ
hq
và k
sd
tra b ng ta đ c kả ượ
max
= 2,31
⇒
P
tt
= k
max
. k
sd
.
∑
n
i
P
đmi
= 2,31.0,15.37,65 =13 kW
cosφ
tb
=
7654321
77665544332211 cosPcos.coscoscoscoscos.
PPPPPPP
PPPPPP
++++++
++++++
ϕϕϕϕϕϕϕ
cosφ
tb
=
65,37
55,0.5,136,0.8,26,0.4,265,0.95,16,0.395,0.795,0.7 ++++++
→ cosφ
tb
= 0,6
+ Ta có cosφ = 0,6
⇒
tgφ = 0,55
Q
tt
= P
tt
. tgφ = 13 . 1,3 = 16,9 kVAr
S
tt
=
φ
cos
ttP
=
6,0
13
= 22 kVA
I
tt
=
A
Udm
ttS
4,33
38,0.3
22
.3 .
==
S li u tính toán nhóm 4ố ệ
Tên thi t bế ị Số
l ngượ
Công su t đ tấ ặ
P
đm
(kW)
H s sệ ố ử
d ng kụ
sd
H s côngệ ố
su tấ
1 máy 2 máy
Máy hút b i ụ 1 4 4 0,13 0,65
Ti nệ 1 10 10 0,14 0,6
Ti n T616ệ 1 11 11 0,13 0,65
Ti n SV18 ệ 1 10,5 10,5 0,14 0,55
Ti nệ 2 4 8 0,12 0,65
Qu t gióạ 1 3 3 0,13 0,6
T ngổ 7 46,5
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hàễ ễ ứ ễ
14
Tr ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi nườ ồ ọ ệ
• S thi t b trong nhóm : n = 7ố ế ị
• Thi t b công su t l n nh t : Ti n công su t 18,65 kWế ị ấ ớ ấ ệ ấ
→ S thi t b có công su t ≥ 11 : nố ế ị ấ
1
= 3
• Công su t c a các thi t b đó : Pấ ủ ế ị
1
= 31,5 kW
→ n
*
=
n
n
1
=
7
3
= 0,43
P
*
=
ΣP
P1
=
5,46
5,31
= 0,68
• Tra b ng v i nả ớ
*
và P
*
ta đ c nượ
hq*
= 0,69
→ n
hp
= n
hq*
. n = 0,69 . 7 = 4,83
k
sdtb
=
6
54321
665544332211
PPPPPP
kPkPkPkPkPkP
+++++
+++++
↔ k
sdtb
=
5,46
13,0.414,0.1013,0.1114,0.5,1012,0.813,0.3 +++++
→ k
sdtb
= 0,13
• T nừ
hq
và k
sd
tra b ng ta đ c kả ượ
max
= 2,87
⇒
P
tt
= k
max
. k
sd
.
∑
n
i
P
đmi
= 2,87.0,13.46,5 =17,35 kW
cosφ
tb
=
654321
665544332211 cos.coscoscoscoscos.
PPPPPP
PPPPPP
+++++
+++++
ϕϕϕϕϕϕ
cosφ
tb
=
5,46
65,0.46,0.1065,0.1155,0.5,1065,0.86,0.3 +++++
→ cosφ
tb
= 0,6
+ Ta có cosφ = 0,6
⇒
tgφ = 1,3
Q
tt
= P
tt
. tgφ = 17,35 . 1,3 = 22,5 kVAr
S
tt
=
φ
cos
ttP
=
=
6,0
35,17
28,9 kVA
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hàễ ễ ứ ễ
15
Tr ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi nườ ồ ọ ệ
I
tt
=
A
Udm
ttS
9,43
38,0.3
9,28
.3 .
==
B ng ph t i đi n c a phân x ng s a ch a c khíả ụ ả ệ ủ ưở ử ữ ơ
Tên nhóm và
thi t bế ị
Số
l nượ
g
P
đm
(kW)
K
sd
Cosφ
Tgφ
P
tt
kW
Q
tt
kVAr
Stt
kVA
Itt
A
Nhóm 1
Máy Ti nệ 3 10,65 0,14 0,6
Máy Khoan 1 2,2 0,13 0,6
Máy Phay 1 6,6 0,12 0,6
Máy Phay 1 6,2 0,13 0,6
Máy Mài 2 0,6 0,14 0,6
T ng nhóm 1ổ 8 48,15 0,12 0,6/1,3 18,7 24,31 31,2 47,4
Nhóm 2
T s yủ ấ 1 6 0,75 0,95
Lò đi nệ 1 10 0,75 0,95
Máy doa 1 18,65 0,17 0,6
Qu t gióạ 1 5,5 0,6 0,6
Máy mài DCG 1 1 0,16 0,6
Máy mài SMP 1 0,65 0,16 0,6
T ng nhóm 2ổ 6 41,8 0,45 0,73
0,94
35,17 33,05 48,18 73,2
Nhóm 3
Máy ti n renệ 1 7 0,16 0,65
Máy ti n renệ 1 7 0,16 0,6
Máy ti n renệ 1 3 0,12 0,6
Máy K bàn 3 0,65 0,14 0,65
Máy mài tròn 2 1,2 0,13 0,6
Máy mài thô 1 2,8 0,14 0,6
Máy K đ ngứ 3 4,5 0,14 0,55
T ng nhóm 3ổ 12 37,65 0,15 0,6
1,3
13 16,9 22 33,4
Nhóm 4
Máy hút b iụ 1 4 0,13 0,65
Ti nệ 1 10 0,14 0,6
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hàễ ễ ứ ễ
16
Tr ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi nườ ồ ọ ệ
Ti n T616ệ 1 11 0,13 0,65
Ti n SV18ệ 1 10,05 0,14 0,55
Ti nệ 2 4 0,12 0,65
Qu t gióạ 1 3 0,13 0,6
T ng nhóm 4ổ 46,5 0,13 0,6
1,3
17,35 22,5 28,9 43,9
3/ Ph t i tính toán phân x ng SCCKụ ả ưở
a/ Ph t i tính toán hi u d ngụ ả ệ ụ
P
tt
= k
đt
.∑P
ttnhóm
Trong đó :
Kđt : h s đ ng th i, xét kh năng ph t i các phân x ng khôngệ ố ồ ờ ả ụ ả ưở
đ ng th i c c đ i. Có th t m l y.ồ ờ ự ạ ể ạ ấ
K
đt
= 0,9 ÷ 0,95 khi s phân x ng n = 2 ÷ 4ố ưở
K
đt
= 0,8 ÷ 0,85 khi s phân x ng n = 5 ÷ 10ố ưở
V i ý nghĩa là khi s phân x ng càng l n thì kđt càng nh . Ph t iớ ố ưở ớ ỏ ụ ả
tính toán xác đ nh theo các công th c trên dùng thi t k m ng cao áp.ị ứ ế ế ạ
Ch n kọ
đt
= 0,85
→ P
ttpx
= 0,85.( 18,7 + 35,17 + 13 + 17,35 ) = 72 (kW)
b/ Ph t i tính toán ph n khángụ ả ả
Q
ttpx
= k
đt
.∑Q
ttnhom
= 0,85 . ( 24,31 + 33,05 + 16,9 + 22,5 )
= 82,3 ( kVAr)
c/ Ph t i tính toán toàn ph n c a phân x ng SCCKụ ả ầ ủ ưở
S
tt
=
tttt QP
22
+
=
22
3,8272 +
= 109,3 kVA
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hàễ ễ ứ ễ
17
Tr ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi nườ ồ ọ ệ
I
ttpx
=
166
38,0.3
3,109
.3
==
dm
ttpx
U
S
A
II /XÁC Đ NH PH T I TÍNH TOÁN CHO CÁC PHÂN X NG KHÁCỊ Ụ Ả ƯỞ
1) Ph ng pháp h s nhu c uươ ệ ố ầ
Khi xí nghi p đã có thi t k nhà x ng, ch a có thi t k chi ti t, bệ ế ế ưở ư ế ế ế ố
trí các máy móc, thi t b trên m t b ng. Lúc này m i ch bi t công su t đ tế ị ặ ằ ớ ỉ ế ấ ặ
nên ta s d ng ph ng pháp h s nhu c u đ tính ph t i tính toán các phânử ụ ươ ệ ố ầ ể ụ ả
x ng.ưở
2) Ph t i tính toán đ ng l c c a m i phân x ngụ ả ộ ự ủ ỗ ưở
P
tt
= k
nc
. P
đ
Q
tt
= P
tt
. tgφ
Trong đó
K
nc
: H s nhu c u, tra s tayệ ố ầ ổ
P
đ
: công su t đ t c a phân x ngấ ặ ủ ưở
Cosφ : h s công su t tính toán c a m i phân x ng, tra s tayệ ố ấ ủ ỗ ưở ổ
t cosφ → tgφ ừ
3) Ph t i chi u sáng c a m i phân x ngụ ả ế ủ ỗ ưở
a) Ph t i tác d ng chi u sáng c a m i phân x ngụ ả ụ ế ủ ỗ ưở
P
cs
= 9% S
tt
Trong đó
P
cs
: ph t i chi u sáng tác d ng c a m i phân x ng, Wụ ả ế ụ ủ ỗ ưở
S
tt
: ph t i tính toán toàn ph n c a phân x ngụ ả ầ ủ ưở
b) Ph t i chi u sáng ph n kháng c a m i phân x ngụ ả ế ả ủ ỗ ưở
Q
cs
= Pcs . tgφ
N u phân x ng có đ ng c → dùng đèn s i đ t ế ưở ộ ơ ợ ố
→ cosφ
cs
= 1 → tgφ
cs
= 0 → Q
cs
= P
cs
. tgφ
cs
= 0
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hàễ ễ ứ ễ
18
Tr ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi nườ ồ ọ ệ
N u phân x ng không có đ ng c → dùng đèn hùynh quangế ưở ộ ơ
→ cosφ
cs
= 0,6 ÷ 0,8
4 / Ph t i tính toán toàn ph n c a m i phân x ngụ ả ầ ủ ỗ ưở
a) Ph t i tính toán tác d ngụ ả ụ
P
ttpx
= P
tt
+ P
cs
b) Ph t i tính toán ph n khángụ ả ả
Q
ttpx
= Q
tt
+ Q
cs
c) Ph t i tính toán toàn ph nụ ả ầ
S
tt
=
2
tt
2
tt QP +
5 /Tính toán ph t i cho các phân x ngụ ả ưở
Kí
hi uệ
Tên phân x ngưở P
đ t ặ
( kW ) H s nhu c uệ ố ầ
k
nc
H s công su tệ ố ấ
1 Phân x ng 1ưở 560 0,4 0,7
2 Phân x ng 2ưở 700 0,45 0,65
3 Phân x ng 3ưở 520 0,32 0,6
4 Phân x ng SCCKưở Theo tính toán
5 Phân x ng 5ưở 600 0,19 0,7
6 Kho hàng 130 0,3 0,8
7 Nhà hành chính 120 0,7 0,8
Ph t i tính toán cho phân x ng 1ụ ả ưở
+ Ph t i đ ng l c tác d ngụ ả ộ ự ụ
P
tt
= k
nc
. P
đ
= 0,4 . 560 = 224 (kW)
+ Ph t i đ ng l c ph n khángụ ả ộ ự ả
Ta có : cosφ = 0,7 → tgφ = 1,02
Q
tt
= P
tt
. tgφ = 224 . 1,02 = 228,5 kVAr
+ Ph t i tính toán toàn ph nụ ả ầ
S
tt
=
9,3195,228224
2222
=+=+ tttt QP
kVA
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hàễ ễ ứ ễ
19
Tr ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi nườ ồ ọ ệ
+ Ph t i chi u sáng ụ ả ế
- Ph t i chi u sáng tác d ngụ ả ế ụ
P
cs
= 9% S
tt
= 0,09 . 319,9 = 28,8 kW
- Ph t i chi u sáng ph n khángụ ả ế ả
Vì trong phân x ng có đ ng c nên chi u sáng b ng đèn s iưở ộ ơ ế ằ ợ
đ t → cosφố
cs
= 1 → tgφ
cs
= 0 → Q
cs
= P
cs
. tgφ
cs
= 0
+ Ph t i tính toán toàn phân x ngụ ả ưở
P
ttpx
= Ptt + Pcs = 224 + 28,8 = 252,8 kW
Q
ttpx
= 228,5 kVAr
S
ttpx
=
22
5,2288,252
22
+=+ ttpxttpx QP
=340,76 kVA
T ng t nh v y ta tính đ c Ph t i tính toán cho các phân x ngươ ự ư ậ ượ ụ ả ưở
còn l iạ
Sau khi tính toán ta l p đ c b ng sau:ậ ượ ả
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hàễ ễ ứ ễ
20
Tr ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi nườ ồ ọ ệ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hàễ ễ ứ ễ
S
ttpx
340,76
511,8
288,55
116
173,4
55,73
120
1606,2
Q
ttpx
228,5
365,4
216,32
82,3
116,28
34,97
75,26
1119
P
ttpx
252,8
358,4
191
81,84
128,7
43,4
93,45
1239,5
Q
cs
kVAr
0
0
0
0
0
5,72
12,85
18,57
P
cs
kW
28,5
43,4
24,57
9,84
14,65
4,4
9,45
134,8
Q
tt
kVAr
228,5
365,4
216,3
82,3
116,3
29,3
63
P
tt
kW
224
315
166,4
72
114
39
84
CosφTgφ
0,7/1,02
0,65/1,16
0,6/1,3
0,7/1,02
0,8/0,75
0,8/0,75
SttkW
340,76
482,4
273
109,3
162,8
48,75
105
P
đ tặ
kW
560
700
520
600
130
120
2630
Tên Phân x ngưở
Phân x ng 1ưở
Phân x ng 2ưở
Phân x ng 3ưở
Phân x ng SCCKưở
Phân x ng 5ưở
Kho hàng
Nhà hành chính
T ngổ
21
Tr ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi nườ ồ ọ ệ
III/ PH T I TÍNH TOÁN C A TOÀN NHÀ MÁYỤ Ả Ủ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hàễ ễ ứ ễ
22
Tr ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi nườ ồ ọ ệ
a/ Ph t i tính toán tác d ng toàn nhà máyụ ả ụ
P
ttNM
= k
đt
∑
p
ttpxi
i
P
Trong đó
P
ttpxi
: Ph t i tính toán tác d ng c a phân x ng i , kWụ ả ụ ủ ưở
P : s phân x ng trong nhà máyố ưở
K
đt
: h s đ ng th i , xét kh năng ph t i các phân x ng khôngệ ố ồ ờ ả ụ ả ưở
đ ng th i c c đ iồ ờ ự ạ
K
đt
= 0,9 ÷ 0,95 khi s phân x ng n = 2 ÷ 4ố ưở
K
đt
= 0,8 ÷ 0,85 khi s phân x ng n = 5 ÷ 10ố ưở
Vì nhà máy có 7 phân x ng nên ch n kưở ọ
đt
= 0,85
→ P
ttXN
= k
đt
.
ttpxiP
p
i
∑
= 0,85 .
∑
7
i
ttpxiP
= 0,85 . 1239,5 = 1053,58 kW
b/ Ph t i tính toán ph n kháng toàn xí nghi pụ ả ả ệ
Q
ttXN
= k
đt
.
ttpxiQ
p
i
∑
Trong đó
Q
ttpxi
: Ph t i tính toán ph n kháng c a phân x ng i, kVArụ ả ả ủ ưở
→ Q
ttXN
= 0,85 . 1119,055 = 951,2 kVAr
c/ Ph t i tính toán toàn ph n xí nghi pụ ả ầ ệ
S
ttXN
=
ttXNttXN QP
22
+
=
44,14192,95158,1053
22
=+
kVA
d/ H s công su t nhà máyệ ố ấ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hàễ ễ ứ ễ
23
Tr ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi nườ ồ ọ ệ
cosφ =
74,0
44,1419
58,1053
==
ttXN
ttXN
S
P
IV/ BI U Đ PH T I CÁC PHÂN X NG TRONG NHÀ MÁYỂ Ồ Ụ Ả ƯỞ
Vi c xác đ nh bi u đ ph t i trên m t b ng nhà máy có m c đích làệ ị ể ồ ụ ả ặ ằ ụ
đ phân ph i h p lý các tr m bi n áp trong ph m vi nhà máy, ch n các v tríể ố ợ ạ ế ạ ọ ị
đ t máy bi n áp sao cho đ t ch tiêu kinh t k thu t cao nh t .ặ ế ạ ỉ ế ỹ ậ ấ
Bi u đ ph t i c a m i phân x ng là m t vòng tròn có di n tíchể ồ ụ ả ủ ỗ ưở ộ ệ
b ng ph t i tính c a phân x ng đó theo m t t l l a ch n. N u coi phằ ụ ả ủ ưở ộ ỷ ệ ự ọ ế ụ
t i m i phân x ng là đ ng đ u theo di n tích phân x ng thì tâm vòng trònả ỗ ưở ồ ề ệ ưở
ph t i trùng v i tâm c a phân x ng đó.ụ ả ớ ủ ưở
M i vòng tròn bi u đ ph t i chia ra hai thành ph n:ỗ ể ồ ụ ả ầ
+Ph t i đ ng l c ụ ả ộ ự
+Ph t i chi u sáng ụ ả ế
1/ Bán kính vòng tròn ph t i ụ ả
R
pxi
=
m
Sttpxi
.
π
Trong đó
R
pxi
: bán kính vòng tròn ph t i phân x ng i, mmụ ả ưở
S
ttpx
: Công su t tính toán toàn phân x ng i, kVAấ ưở
m: H s t l , kVA/mmệ ố ỉ ệ
2
ch n m = 3 kVAọ
2/ Góc α
cs
α
csi
=
o
ttpxi
csi
S
P
360
3/ Tính toán cho các phân x ngưở
• Tính toán phân x ng 1ưở
Phân x ng 1 có Sưở
ttpx
= 340,76 kVA , P
cs
= 28,5 kW
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hàễ ễ ứ ễ
24
Tr ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi nườ ồ ọ ệ
+ Bán kính vòng tròn ph t iụ ả
R
pxi
=
m
Sttpxi
.
π
=
cm6
3.`
76,340
=
π
+ Góc chi u sángế
α
csi
=
o
ttpxi
csi
S
P
360
oo
5,30360.
7,340
5,28
==
T ng t nh v y ta tính đ c bán kính vòng tròn ph t i và gócươ ự ư ậ ượ ụ ả
chi u sáng c a các phân x ng còn l i.ế ủ ưở ạ
Sau khi tính toán ta l p đ c b ng sau:ậ ượ ả
STT Tên phân x ngưở P
cs
(kW) S
ttpxi
(kVAr) R (cm)
α
csi
,
o
1 Ph n x ng 1ấ ưở 28,5 340,76 5,97 30,5
2 Phân x ng 2ưở 43,4 511,8 7,4 30,5
3 Phân x ng 3ưở 24,57 288,55 5,5 30,7
4 Phân x ng SCCKưở 9,83 116,1 3,5 30,5
5 Phân x ng 5ưở 14,65 173,4 4,3 30,4
6 Kho hàng 4,4 55,73 2,4 28,4
7 Nhà hành chính 9,45 120 3,6 28,35
V/ XÁC Đ NH PH T I TR NG TÂM NHÀ MÁYỊ Ụ Ả Ọ
Tâm ph t i đi n là đi m quyụ ả ệ ể c nào đ y sao cho : ướ ấ
∑
=
n
1i
ii l.P
→ min
Trong đó :
P
i
, l
i
: là công su t tác d ng và kho ng cách t đi m tâm ph t iấ ụ ả ừ ể ụ ả
đi n đ n ph t i th i.ệ ế ụ ả ứ
Tâm qui c c a ph t i xí nghi p đ c xác đ nh b i m t đi m M cóướ ủ ụ ả ệ ượ ị ở ộ ể
to đ (theo h tr c đ tuỳ ch n) đ c xác đ nh b ng các bi u th c sau:ạ ộ ệ ụ ộ ọ ượ ị ằ ể ứ
M(x
0
, y
0
, z
0
).
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hàễ ễ ứ ễ
25